找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 794|回复: 0

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 4

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2023-11-13 21:45:29 | 显示全部楼层 |阅读模式
Khóa học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu Thầy Vũ đào tạo theo bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp quyển 1

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 4 tiếp tục chương trình đào tạo lớp giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp quyển 1 tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện Phường Khương Trung Quận Thanh Xuân Hà Nội (Ngã Tư Sở). Hôm nay kiến thức của chúng ta rất quan trọng, đặc biệt là về phần ngữ pháp tiếng Trung HSK sơ cấp, từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề, từ vựng tiếng Trung thực dụng, từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất và các mẫu câu tiếng Trung theo tình huống thực tế. Các bạn hãy chú tâm lắng nghe Thầy Vũ livestream giảng bài trên lớp nhé. Các bạn xem giáo án bài giảng hôm nay mà chưa hiểu rõ kiến thức ở phần nào trong bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster sơ cấp quyển 1, thì hãy tích cực thảo luận và trao đổi ngay trên lớp với Thầy Vũ nhé. Tất cả câu hỏi thắc mắc mà các bạn đưa ra đều được Thầy Vũ trả lời một cách chi tiết thông qua Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster TOP 1 Việt Nam về chất lượng đào tạo.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Các bạn chú ý xem thật kỹ và xem lại nhiều lần video bài giảng hôm nay - Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 4 được trình bày trong phần bên dưới.

Video học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 4



Để có thể nắm bắt được toàn bộ kiến thức của bài giảng ngày hôm nay, các bạn học viên hãy chú ý xem thật kỹ trọng điểm kiến thức từ bài giảng 1 đến bài giảng 3 trong các link dưới đây.

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 1

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2

Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 3

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua hàng online trên Taobao 1688 Tmall

Hỏi về sản phẩm:

商品详情是什么?(Shāngpǐn xiángqīng shì shénme?) - Chi tiết sản phẩm là gì?
这个商品有多少钱?(Zhège shāngpǐn yǒu duōshǎo qián?) - Sản phẩm này giá bao nhiêu?
有其他颜色吗?(Yǒu qítā yánsè ma?) - Có màu khác không?
Hỏi về chất lượng và xuất xứ:

这个商品的质量如何?(Zhège shāngpǐn de zhìliàng rúhé?) - Chất lượng của sản phẩm này như thế nào?
这个商品是哪里生产的?(Zhège shāngpǐn shì nǎlǐ shēngchǎn de?) - Sản phẩm này được sản xuất ở đâu?
Đặt hàng:

我想购买这个商品。(Wǒ xiǎng gòumǎi zhège shāngpǐn.) - Tôi muốn mua sản phẩm này.
请问还有货吗?(Qǐngwèn hái yǒu huò ma?) - Xin hỏi còn hàng không?
我要购买两件。(Wǒ yào gòumǎi liǎng jiàn.) - Tôi muốn mua hai cái.
Thương lượng giá:

这个价格可以便宜一点吗?(Zhège jiàgé kěyǐ piányí yīdiǎn ma?) - Giá của sản phẩm này có thể giảm được không?
你能给个折扣吗?(Nǐ néng gěi gè zhékòu ma?) - Bạn có thể giảm giá được không?
Phương thức thanh toán:

你们支持哪些支付方式?(Nǐmen zhīchí nǎxiē zhīfù fāngshì?) - Bạn hỗ trợ các phương thức thanh toán nào?
能使用支付宝吗?(Néng shǐyòng Zhīfùbǎo ma?) - Có thể sử dụng Alipay không?
Xác nhận đơn hàng:

我已经付款了,请确认我的订单。(Wǒ yǐjīng fùkuǎn le, qǐng quèrèn wǒ de dìngdān.) - Tôi đã thanh toán rồi, vui lòng xác nhận đơn hàng của tôi.
请尽快发货。(Qǐng jǐnkuài fāhuò.) - Xin vui lòng gửi hàng sớm nhất.

Hỏi về vận chuyển và phí vận chuyển:

邮费是多少?(Yóufèi shì duōshǎo?) - Phí vận chuyển là bao nhiêu?
能否提供免邮服务?(Néng fǒu tígōng miǎn yóu fúwù?) - Có thể cung cấp dịch vụ miễn phí vận chuyển không?
Kiểm tra tình trạng đơn hàng:

请问我的订单现在在哪里?(Qǐngwèn wǒ de dìngdān xiànzài zài nǎlǐ?) - Xin hỏi đơn hàng của tôi hiện tại đang ở đâu?
可以提供一个物流追踪号吗?(Kěyǐ tígōng yīgè wùliú zhuīzōng hào ma?) - Có thể cung cấp mã theo dõi vận chuyển không?
Kiểm tra đổi trả và bảo hành:

如果商品有问题,我可以退货吗?(Rúguǒ shāngpǐn yǒu wèntí, wǒ kěyǐ tuìhuò ma?) - Nếu có vấn đề với sản phẩm, tôi có thể đổi trả không?
商品有保修吗?(Shāngpǐn yǒu bǎoxiū ma?) - Sản phẩm có bảo hành không?
Cảm ơn và tạo mối quan hệ:

谢谢您的帮助。(Xièxiè nín de bāngzhù.) - Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
希望能与您建立长期的合作关系。(Xīwàng néng yǔ nín jiànlì chángqī de hézuò guānxì.) - Hy vọng có thể xây dựng mối quan hệ hợp tác lâu dài với bạn.

Hỏi về thời gian giao hàng:
请问一下,预计发货时间是多久?(Qǐngwèn yīxià, yùjì fāhuò shíjiān shì duōjiǔ?) - Xin hỏi, thời gian dự kiến gửi hàng là bao lâu?
预计多久可以收到货物?(Yùjì duōjiǔ kěyǐ shōudào huòwù?) - Dự kiến bao lâu có thể nhận được hàng?

Hỏi về cách sử dụng sản phẩm:
这个商品如何使用?(Zhège shāngpǐn rúhé shǐyòng?) - Cách sử dụng sản phẩm này như thế nào?
有使用说明书吗?(Yǒu shǐyòng shuōmíngshū ma?) - Có sách hướng dẫn sử dụng không?

Hỏi về ưu đãi hoặc khuyến mãi:
有没有正在进行的促销活动?(Yǒu méiyǒu zhèngzài jìnxíng de cùxiāo huódòng?) - Có khuyến mãi nào đang diễn ra không?
能否享受首次购物的折扣?(Néng fǒu xiǎngshòu shǒucì gòuwù de zhékòu?) - Có thể được giảm giá lần đầu mua sắm không?

Phản hồi và đánh giá:
如果我对商品满意,我会留下好评的。(Rúguǒ wǒ duì shāngpǐn mǎnyì, wǒ huì liú xià hǎopíng de.) - Nếu tôi hài lòng với sản phẩm, tôi sẽ để lại đánh giá tích cực.
请问您希望我在哪里留下评价?(Qǐngwèn nín xīwàng wǒ zài nǎlǐ liú xià píngjià?) - Xin hỏi bạn muốn tôi để lại đánh giá ở đâu?

Hủy đơn hàng hoặc thay đổi đơn hàng:
不好意思,我需要取消订单。(Bù hǎoyìsi, wǒ xūyào qǔxiāo dìngdān.) - Xin lỗi, tôi cần hủy đơn hàng.
我想更改我的配送地址。(Wǒ xiǎng gēnggǎi wǒ de pèisòng dìzhǐ.) - Tôi muốn thay đổi địa chỉ giao hàng của mình.

Hỏi về chính sách đổi trả:
如果我不满意商品,可以办理退货吗?(Rúguǒ wǒ bù mǎnyì shāngpǐn, kěyǐ bànlǐ tuìhuò ma?) - Nếu tôi không hài lòng với sản phẩm, có thể đổi trả được không?
请问退货的流程是什么?(Qǐngwèn tuìhuò de liúchéng shì shénme?) - Xin hỏi quy trình đổi trả là gì?

Hỏi về thông tin sản phẩm chi tiết:
这个商品的尺寸是多少?(Zhège shāngpǐn de chǐcùn shì duōshǎo?) - Kích thước của sản phẩm này là bao nhiêu?
商品是否与图片一致?(Shāngpǐn shìfǒu yǔ túpiàn yīzhì?) - Sản phẩm có giống như trong hình không?

Hỏi về các chương trình tích điểm hoặc khách hàng thân thiết:
你们有会员计划吗?(Nǐmen yǒu huìyuán jìhuà ma?) - Bạn có chương trình thành viên không?
如何参与积分积累?(Rúhé cānyù jīfēn jīlěi?) - Làm thế nào để tích điểm?

Hỏi về sản phẩm mới và xu hướng:
请问有没有最新推出的商品?(Qǐngwèn yǒu méiyǒu zuìxīn tuīchū de shāngpǐn?) - Xin hỏi có sản phẩm mới nào được giới thiệu gần đây không?
有什么热门的商品推荐吗?(Yǒu shénme rèmén de shāngpǐn tuījiàn ma?) - Có sản phẩm nào nổi bật bạn có thể giới thiệu không?

Hỏi về chính sách bảo mật và thông tin cá nhân:
你们如何保护客户的隐私?(Nǐmen rúhé bǎohù kèhù de yǐnsī?) - Làm thế nào bạn bảo vệ quyền riêng tư của khách hàng?
我的个人信息安全吗?(Wǒ de gèrén xìnxī ānquán ma?) - Thông tin cá nhân của tôi có an toàn không?

Trên đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án bài giảng hôm nay - Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 4 do Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đào tạo tại phòng học đa năng của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Quận Thanh Xuân Hà Nội.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 20:14 , Processed in 0.072118 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表