找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 155|回复: 0

表达 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2025-7-6 10:50:26 | 显示全部楼层 |阅读模式
表达 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master


1. Từ vựng: 表达
Phiên âm: biǎodá
Loại từ: Động từ (动词)
Tiếng Việt: Biểu đạt, diễn đạt, thể hiện
Tiếng Anh: To express, to convey

2. Giải thích chi tiết:
表达(biǎodá) là một động từ chỉ hành động dùng lời nói, chữ viết, nét mặt, hành vi… để thể hiện suy nghĩ, cảm xúc, quan điểm hoặc ý kiến của mình một cách rõ ràng cho người khác hiểu.

表(biǎo): bày tỏ, thể hiện

达(dá): truyền đạt, đạt tới người khác

Ghép lại, 表达 có nghĩa là truyền tải thông tin nội tâm hoặc tư tưởng ra bên ngoài bằng phương tiện ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.

3. Đặc điểm ngữ pháp:
Là ngoại động từ, thường dùng với tân ngữ là cảm xúc, suy nghĩ, ý kiến…

Có thể dùng kết hợp với các danh từ như: 意见 (ý kiến), 感情 (tình cảm), 看法 (cái nhìn), 态度 (thái độ), 想法 (suy nghĩ), 不满 (sự bất mãn), 感谢 (lời cảm ơn)...

4. Ví dụ câu tiếng Trung (kèm phiên âm và bản dịch tiếng Việt):
他不善于表达自己的感情。
Tā bù shànyú biǎodá zìjǐ de gǎnqíng.
Anh ấy không giỏi trong việc thể hiện cảm xúc của mình.

请清楚地表达你的意思。
Qǐng qīngchǔ de biǎodá nǐ de yìsi.
Hãy diễn đạt ý của bạn một cách rõ ràng.

她通过绘画来表达内心的世界。
Tā tōngguò huìhuà lái biǎodá nèixīn de shìjiè.
Cô ấy thể hiện thế giới nội tâm của mình qua hội họa.

这篇文章很好地表达了作者的观点。
Zhè piān wénzhāng hěn hǎo de biǎodále zuòzhě de guāndiǎn.
Bài viết này đã thể hiện rất tốt quan điểm của tác giả.

他用音乐表达自己的情绪。
Tā yòng yīnyuè biǎodá zìjǐ de qíngxù.
Anh ấy dùng âm nhạc để thể hiện cảm xúc của mình.

我想借这个机会表达我对你们的感谢。
Wǒ xiǎng jiè zhège jīhuì biǎodá wǒ duì nǐmen de gǎnxiè.
Tôi muốn nhân cơ hội này để bày tỏ lòng biết ơn tới các bạn.

她很有语言天赋,能准确表达复杂的思想。
Tā hěn yǒu yǔyán tiānfù, néng zhǔnquè biǎodá fùzá de sīxiǎng.
Cô ấy rất có năng khiếu ngôn ngữ, có thể diễn đạt chính xác những tư tưởng phức tạp.

5. Một số cụm từ thường dùng với 表达:
Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
表达能力        biǎodá nénglì        Khả năng diễn đạt
表达方式        biǎodá fāngshì        Cách thức biểu đạt
表达情感        biǎodá qínggǎn        Thể hiện tình cảm
表达意见        biǎodá yìjiàn        Bày tỏ ý kiến
表达感谢        biǎodá gǎnxiè        Bày tỏ lòng biết ơn
表达不满        biǎodá bùmǎn        Thể hiện sự bất mãn

6. Phân biệt với từ tương tự:
Từ vựng        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt        Ghi chú
表示        biǎoshì        Biểu thị, biểu lộ        Thường dùng để chỉ thái độ, hành vi, ý định rõ ràng, có thể nhìn thấy được
表达        biǎodá        Biểu đạt, diễn đạt        Trọng tâm là truyền tải ý nghĩ, cảm xúc, nội dung sâu sắc hơn

Ví dụ so sánh:

他表示支持你的决定。 → Anh ấy thể hiện sự ủng hộ đối với quyết định của bạn.

他很难表达内心的痛苦。 → Anh ấy rất khó diễn đạt nỗi đau trong lòng.

1. 表达 là gì?
Tiếng Trung: 表达

Phiên âm: biǎo dá

Tiếng Việt: biểu đạt, diễn đạt, bày tỏ, thể hiện

2. Giải thích chi tiết
表达 là một động từ dùng để chỉ hành động truyền đạt ý nghĩ, cảm xúc, quan điểm... bằng lời nói, chữ viết, hành động hoặc các phương tiện khác.

Cấu tạo từ:

表 (biǎo): biểu lộ, trình bày

达 (dá): truyền đạt, đến nơi, đạt được

Gộp lại, 表达 mang nghĩa thể hiện hoặc diễn đạt tư tưởng, cảm xúc ra bên ngoài một cách rõ ràng, có thể bằng ngôn ngữ, hình ảnh, cử chỉ, hành vi, v.v.

Đặc điểm ngữ nghĩa
Là từ trang trọng và mang tính trừu tượng hơn so với “说” (nói) hay “写” (viết).

Thường dùng trong các văn cảnh yêu cầu truyền đạt chính xác, rõ ràng hoặc có chiều sâu cảm xúc, suy nghĩ.

3. Từ loại
Động từ (动词)

4. Các ngữ cảnh sử dụng phổ biến
Ngữ cảnh        Nghĩa
Biểu đạt cảm xúc        我想表达我的感谢 (Tôi muốn bày tỏ lòng cảm ơn)
Diễn đạt ý kiến        请清楚地表达你的观点 (Hãy trình bày rõ quan điểm của bạn)
Truyền đạt thông tin        用语言表达思想 (Dùng ngôn ngữ để truyền đạt tư tưởng)
Thể hiện nghệ thuật        通过音乐来表达情感 (Biểu đạt cảm xúc qua âm nhạc)

5. Một số cách dịch tiếng Việt phổ biến
Biểu đạt

Diễn đạt

Bày tỏ

Thể hiện

Trình bày

Truyền đạt

6. Một số cụm từ thông dụng với 表达
Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
表达感情        biǎodá gǎnqíng        biểu lộ cảm xúc
表达意见        biǎodá yìjiàn        diễn đạt ý kiến
表达能力        biǎodá nénglì        năng lực diễn đạt
表达方式        biǎodá fāngshì        cách diễn đạt
表达清楚        biǎodá qīngchǔ        diễn đạt rõ ràng
表达不当        biǎodá bùdàng        diễn đạt không phù hợp

7. Ví dụ câu kèm phiên âm và dịch nghĩa
Ví dụ 1:
她很善于表达自己的想法。
Phiên âm: Tā hěn shànyú biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
Dịch: Cô ấy rất giỏi diễn đạt suy nghĩ của mình.
Giải thích: Khen năng lực truyền đạt tư duy rõ ràng.

Ví dụ 2:
请你用简单的语言表达一下。
Phiên âm: Qǐng nǐ yòng jiǎndān de yǔyán biǎodá yíxià.
Dịch: Bạn hãy diễn đạt bằng ngôn ngữ đơn giản.
Giải thích: Yêu cầu người khác truyền đạt dễ hiểu.

Ví dụ 3:
我想借这次机会表达我的谢意。
Phiên âm: Wǒ xiǎng jiè zhè cì jīhuì biǎodá wǒ de xièyì.
Dịch: Tôi muốn nhân cơ hội này bày tỏ lòng biết ơn.
Giải thích: Lời cảm ơn mang tính trang trọng.

Ví dụ 4:
你的意思表达得不太清楚。
Phiên âm: Nǐ de yìsi biǎodá de bú tài qīngchǔ.
Dịch: Ý của bạn diễn đạt chưa rõ lắm.
Giải thích: Nhận xét về cách truyền đạt chưa tốt.

Ví dụ 5:
艺术是一种表达情感的方式。
Phiên âm: Yìshù shì yì zhǒng biǎodá qínggǎn de fāngshì.
Dịch: Nghệ thuật là một cách để biểu đạt cảm xúc.
Giải thích: Nói về vai trò của nghệ thuật trong đời sống.

Ví dụ 6:
你要学会如何准确地表达自己的观点。
Phiên âm: Nǐ yào xuéhuì rúhé zhǔnquè de biǎodá zìjǐ de guāndiǎn.
Dịch: Bạn cần học cách diễn đạt chính xác quan điểm của mình.
Giải thích: Câu khuyên về kỹ năng giao tiếp trong tranh luận.

Ví dụ 7:
他说话方式很直接,但表达很清晰。
Phiên âm: Tā shuōhuà fāngshì hěn zhíjiē, dàn biǎodá hěn qīngxī.
Dịch: Cách nói của anh ấy rất thẳng thắn nhưng diễn đạt rõ ràng.
Giải thích: Nhận xét về phong cách giao tiếp.

Ví dụ 8:
孩子在表达情绪方面还需要引导。
Phiên âm: Háizi zài biǎodá qíngxù fāngmiàn hái xūyào yǐndǎo.
Dịch: Trẻ em cần được hướng dẫn thêm trong việc biểu lộ cảm xúc.
Giải thích: Nói về giáo dục cảm xúc cho trẻ nhỏ.

Ví dụ 9:
通过写作可以更好地表达内心世界。
Phiên âm: Tōngguò xiězuò kěyǐ gèng hǎo de biǎodá nèixīn shìjiè.
Dịch: Viết lách giúp thể hiện thế giới nội tâm tốt hơn.
Giải thích: Tác dụng của viết trong biểu lộ cảm xúc, tư duy.

Ví dụ 10:
表达能力是职场中非常重要的技能。
Phiên âm: Biǎodá nénglì shì zhíchǎng zhōng fēicháng zhòngyào de jìnéng.
Dịch: Khả năng diễn đạt là kỹ năng rất quan trọng trong môi trường làm việc.
Giải thích: Nhấn mạnh giá trị của kỹ năng giao tiếp trong công việc.

8. Phân biệt với từ gần nghĩa
Từ        Phiên âm        Nghĩa        Ghi chú
表达        biǎodá        biểu đạt suy nghĩ/cảm xúc        Trang trọng, sâu sắc
表示        biǎoshì        bày tỏ (thái độ, ý kiến ngắn gọn)        Thường là qua hành động
陈述        chénshù        trình bày, thuật lại        Mang tính kể lại rõ ràng
描述        miáoshù        mô tả        Nghiêng về tả hình ảnh, trạng thái

9. Gợi ý ứng dụng thực tế
Trong giáo dục: luyện 表达能力 (năng lực diễn đạt) cho học sinh

Trong phỏng vấn: yêu cầu 清晰表达观点 (trình bày rõ ràng quan điểm)

Trong viết lách: nâng cao khả năng 表达思想 (diễn đạt tư tưởng)

Trong mỹ thuật – âm nhạc: nghệ thuật là phương tiện 表达内心 (biểu đạt nội tâm)

1. Từ vựng: 表达
Phiên âm: biǎo dá
Loại từ: Động từ (动词)
Nghĩa tiếng Việt:
Biểu đạt, bày tỏ, diễn đạt, thể hiện

2. Giải thích chi tiết theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
表达(biǎodá) là động từ thường dùng trong đời sống, học thuật, văn viết và giao tiếp. Nó dùng để chỉ hành động diễn đạt suy nghĩ, cảm xúc, thái độ hoặc ý kiến thông qua lời nói, chữ viết, hành vi hoặc phương tiện biểu hiện khác.

Thành phần từ:
表(biǎo): biểu thị, thể hiện

达(dá): truyền đạt, đến nơi

Tổng nghĩa: Biểu hiện và truyền đạt ra ngoài những điều bên trong suy nghĩ hoặc cảm xúc.

3. Các ngữ cảnh sử dụng phổ biến
表达意见: bày tỏ ý kiến

表达感情: thể hiện tình cảm

表达观点: diễn đạt quan điểm

表达感谢: bày tỏ lòng biết ơn

表达方式: cách thể hiện, cách diễn đạt

Từ này có thể dùng trong các ngữ cảnh:

Giao tiếp hàng ngày

Viết văn, viết luận

Diễn thuyết, thuyết trình

Tranh luận học thuật

Quan hệ xã hội (tình cảm, thái độ)

4. Ví dụ mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm và bản dịch tiếng Việt)
Ví dụ 1:
他很善于表达自己的想法。
Tā hěn shànyú biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
Anh ấy rất giỏi trong việc diễn đạt suy nghĩ của mình.

Ví dụ 2:
请用中文表达你的意思。
Qǐng yòng zhōngwén biǎodá nǐ de yìsi.
Hãy diễn đạt ý của bạn bằng tiếng Trung.

Ví dụ 3:
她通过画画来表达内心的情感。
Tā tōngguò huàhuà lái biǎodá nèixīn de qínggǎn.
Cô ấy thể hiện cảm xúc nội tâm thông qua vẽ tranh.

Ví dụ 4:
我们应该勇敢地表达自己的观点。
Wǒmen yīnggāi yǒnggǎn de biǎodá zìjǐ de guāndiǎn.
Chúng ta nên dũng cảm bày tỏ quan điểm của mình.

Ví dụ 5:
他不善于用语言表达感情。
Tā bù shànyú yòng yǔyán biǎodá gǎnqíng.
Anh ấy không giỏi thể hiện tình cảm bằng ngôn ngữ.

Ví dụ 6:
这封信表达了他对母亲深深的思念。
Zhè fēng xìn biǎodá le tā duì mǔqīn shēnshēn de sīniàn.
Bức thư này thể hiện nỗi nhớ sâu sắc của anh ấy dành cho mẹ.

5. Các cụm từ liên quan
Từ vựng        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
表示(biǎoshì)        biǎoshì        biểu thị, cho thấy
描述(miáoshù)        miáoshù        miêu tả, mô tả
阐述(chǎnshù)        chǎnshù        trình bày rõ, diễn giải sâu
说明(shuōmíng)        shuōmíng        giải thích, thuyết minh
呈现(chéngxiàn)        chéngxiàn        thể hiện ra, hiện ra
表白(biǎobái)        biǎobái        bày tỏ (tình cảm, thường dùng trong ngôn ngữ tình yêu)

表达 là động từ cốt lõi trong giao tiếp, học thuật, nghệ thuật và cảm xúc.

Dùng để chuyển tải ý tưởng, cảm xúc, quan điểm một cách rõ ràng hoặc khéo léo ra bên ngoài.

Có thể sử dụng linh hoạt trong cả văn viết lẫn lời nói.

Được dùng nhiều trong văn nói, luận văn, báo chí, mạng xã hội, hội thoại đời thường và các tác phẩm nghệ thuật.

1. Định nghĩa từ “表达”
Tiếng Trung: 表达

Phiên âm: biǎodá

Hán Việt: biểu đạt

Loại từ: động từ (动词)

Nghĩa tiếng Việt:

Biểu đạt, thể hiện, bày tỏ (ý nghĩ, cảm xúc, thái độ, quan điểm...)

2. Giải thích chi tiết
“表达” là hành động chuyển tải suy nghĩ, cảm xúc, hoặc ý kiến của bản thân ra bên ngoài bằng lời nói, chữ viết, hành động hoặc hình thức nghệ thuật.

Có thể dùng trong:

Giao tiếp hằng ngày

Viết văn, phát biểu

Trình bày cảm xúc hoặc tư tưởng

Các lĩnh vực như tâm lý học, giáo dục, nghệ thuật, truyền thông

3. Loại từ
Loại từ        Nghĩa        Ghi chú
Động từ (动词)        Biểu đạt, bày tỏ        Dùng rất phổ biến trong giao tiếp và văn viết

4. Một số cụm từ thông dụng với “表达”
Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
表达能力        biǎodá nénglì        khả năng diễn đạt
表达方式        biǎodá fāngshì        cách thể hiện
自由表达        zìyóu biǎodá        tự do biểu đạt
情感表达        qínggǎn biǎodá        biểu đạt cảm xúc
意见表达        yìjiàn biǎodá        bày tỏ ý kiến
表达不清        biǎodá bù qīng        diễn đạt không rõ ràng

5. Mẫu câu ví dụ (có phiên âm và nghĩa tiếng Việt)
Ví dụ 1:
中文:他很善于表达自己的想法。
Pinyin: Tā hěn shànyú biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
Tiếng Việt: Anh ấy rất giỏi thể hiện suy nghĩ của mình.

Ví dụ 2:
中文:有时候,用语言很难表达内心的感受。
Pinyin: Yǒu shíhòu, yòng yǔyán hěn nán biǎodá nèixīn de gǎnshòu.
Tiếng Việt: Đôi khi, thật khó để diễn đạt cảm xúc trong lòng bằng ngôn ngữ.

Ví dụ 3:
中文:她写信表达了对父母的感激之情。
Pinyin: Tā xiě xìn biǎodá le duì fùmǔ de gǎnjī zhī qíng.
Tiếng Việt: Cô ấy viết thư để bày tỏ lòng biết ơn cha mẹ.

Ví dụ 4:
中文:这个孩子表达能力很强,说话有条理。
Pinyin: Zhè gè háizi biǎodá nénglì hěn qiáng, shuōhuà yǒu tiáolǐ.
Tiếng Việt: Đứa trẻ này có khả năng diễn đạt rất tốt, nói năng mạch lạc.

Ví dụ 5:
中文:请大胆表达你的观点,我们欢迎不同的意见。
Pinyin: Qǐng dàdǎn biǎodá nǐ de guāndiǎn, wǒmen huānyíng bùtóng de yìjiàn.
Tiếng Việt: Hãy mạnh dạn bày tỏ quan điểm của bạn, chúng tôi hoan nghênh những ý kiến khác nhau.

6. So sánh với các từ gần nghĩa
Từ        Phiên âm        Nghĩa        Phân biệt
表示        biǎoshì        biểu thị, biểu lộ (thường là thái độ, lập trường)        Mang tính trang trọng hơn, nhiều khi mang tính đại diện
说明        shuōmíng        giải thích, trình bày        Mang tính mô tả, kỹ thuật hơn
陈述        chénshù        trình bày (sự việc, chứng cứ...)        Mang tính hành chính, nghiêm túc
描述        miáoshù        miêu tả (ngoại hình, khung cảnh...)        Mô tả chi tiết cụ thể

“表达” thiên về thể hiện cảm xúc, tư tưởng, quan điểm cá nhân một cách tự nhiên và chủ động.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 表达
1. Định nghĩa chi tiết:
表达 (biǎodá) là động từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là diễn đạt, biểu đạt, trình bày suy nghĩ, tình cảm, ý kiến bằng lời nói hoặc hình thức nào đó. Từ này thường được dùng khi muốn nói đến hành vi thể hiện tư tưởng, tình cảm, thái độ bằng lời nói, chữ viết, nét mặt, ngôn ngữ cơ thể, hay thông qua các hình thức nghệ thuật.

表 (biǎo): biểu thị, thể hiện

达 (dá): đạt tới, truyền đạt

Ghép lại, 表达 có nghĩa là: truyền đạt, thể hiện, nói ra hoặc trình bày điều gì đó một cách rõ ràng.

2. Loại từ:
Động từ (动词)

3. Ví dụ minh họa kèm phiên âm và tiếng Việt
Ví dụ 1:
请你清楚地表达你的想法。
Qǐng nǐ qīngchǔ de biǎodá nǐ de xiǎngfǎ.
Làm ơn hãy trình bày rõ ràng suy nghĩ của bạn.

Ví dụ 2:
他不善于表达自己的情感。
Tā bù shànyú biǎodá zìjǐ de qínggǎn.
Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc của mình.

Ví dụ 3:
通过这封信,她表达了对老师的感激之情。
Tōngguò zhè fēng xìn, tā biǎodále duì lǎoshī de gǎnjī zhī qíng.
Qua bức thư này, cô ấy đã bày tỏ lòng biết ơn đối với giáo viên.

Ví dụ 4:
他的演讲表达得非常有力。
Tā de yǎnjiǎng biǎodá de fēicháng yǒulì.
Bài phát biểu của anh ấy được trình bày rất mạnh mẽ.

Ví dụ 5:
孩子们需要学习如何表达自己。
Háizimen xūyào xuéxí rúhé biǎodá zìjǐ.
Trẻ em cần học cách thể hiện bản thân.

Ví dụ 6:
你能否用中文表达这个意思?
Nǐ néngfǒu yòng Zhōngwén biǎodá zhège yìsi?
Bạn có thể diễn đạt ý này bằng tiếng Trung không?

Ví dụ 7:
她通过画画来表达内心的世界。
Tā tōngguò huàhuà lái biǎodá nèixīn de shìjiè.
Cô ấy thể hiện thế giới nội tâm của mình qua hội họa.

Ví dụ 8:
表达能力是职场中很重要的技能。
Biǎodá nénglì shì zhíchǎng zhōng hěn zhòngyào de jìnéng.
Khả năng diễn đạt là kỹ năng rất quan trọng trong môi trường làm việc.

Ví dụ 9:
他用诗歌表达了对祖国的热爱。
Tā yòng shīgē biǎodále duì zǔguó de rè'ài.
Anh ấy thể hiện tình yêu đối với tổ quốc qua thơ ca.

Ví dụ 10:
我们应该尊重每个人表达意见的权利。
Wǒmen yīnggāi zūnzhòng měi gèrén biǎodá yìjiàn de quánlì.
Chúng ta nên tôn trọng quyền đưa ra ý kiến của mỗi người.

4. Các cụm từ liên quan đến 表达
Từ ghép        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
表达能力        biǎodá nénglì        Khả năng diễn đạt
表达方式        biǎodá fāngshì        Phương thức thể hiện
情感表达        qínggǎn biǎodá        Biểu đạt cảm xúc
表达意见        biǎodá yìjiàn        Trình bày ý kiến
自由表达        zìyóu biǎodá        Tự do thể hiện

5. Đặc điểm ngữ pháp và cách dùng
表达 không dùng với nghĩa “phát biểu” trong một hội nghị trang trọng (dùng 发言 fāyán thay thế).

Có thể kết hợp với các tân ngữ như: 情感 (tình cảm), 想法 (suy nghĩ), 意见 (ý kiến), 看法 (quan điểm), 感谢 (lòng biết ơn), 爱 (tình yêu), v.v.

1. 表达 là gì?
Hán tự: 表达
Phiên âm: biǎodá
Tiếng Việt:
Biểu đạt

Diễn đạt

Thể hiện (tư tưởng, cảm xúc, ý kiến…)

Trình bày

2. Định nghĩa chi tiết theo Từ điển tiếng Trung ChineMaster
表达(biǎodá) là một động từ phổ biến trong tiếng Trung, mang nghĩa trình bày, diễn tả, biểu đạt suy nghĩ, tình cảm, quan điểm, ý tưởng hoặc thông tin thông qua lời nói, chữ viết, hành vi hoặc hình thức nghệ thuật.

Khác với từ “表示(biǎoshì)”, vốn mang tính chỉ ra, cho thấy, thì “表达” nhấn mạnh vào quá trình thể hiện ra nội dung bên trong, thường xuất phát từ nội tâm, tư tưởng hoặc cảm xúc của chủ thể.

3. Loại từ
Từ vựng        Loại từ        Chức năng chính
表达        Động từ (动词)        Dùng để miêu tả hành động biểu đạt

4. Một số nét nghĩa và ngữ cảnh dùng
Ngữ cảnh sử dụng        Biểu đạt điều gì?        Ví dụ
Giao tiếp cá nhân        Tình cảm, cảm xúc        Biểu đạt tình yêu, sự buồn bã...
Học thuật – viết lách        Quan điểm, ý kiến, lập luận        Biểu đạt suy nghĩ trong bài viết
Công việc – chính trị        Tuyên bố, đề xuất, yêu cầu        Biểu đạt quan điểm chính sách
Nghệ thuật        Cảm xúc qua hội họa, âm nhạc, thơ ca        Biểu đạt thông điệp nghệ thuật

5. Cách dùng phổ biến
Mẫu cấu trúc:
表达 + Danh từ chỉ nội dung (tình cảm, quan điểm, ý tưởng...)

用 + phương thức + 来表达 + nội dung

善于 / 不善于 + 表达

6. Mẫu câu ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch tiếng Việt)
Ví dụ 1:
他很善于表达自己的想法。
Tā hěn shànyú biǎodá zìjǐ de xiǎngfǎ.
Anh ấy rất giỏi trong việc diễn đạt suy nghĩ của bản thân.

Ví dụ 2:
请用一句话来表达你的观点。
Qǐng yòng yí jù huà lái biǎodá nǐ de guāndiǎn.
Làm ơn dùng một câu để trình bày quan điểm của bạn.

Ví dụ 3:
我不知道怎么表达我的感情。
Wǒ bù zhīdào zěnme biǎodá wǒ de gǎnqíng.
Tôi không biết làm sao để diễn tả cảm xúc của mình.

Ví dụ 4:
她通过音乐来表达自己的情绪。
Tā tōngguò yīnyuè lái biǎodá zìjǐ de qíngxù.
Cô ấy thể hiện cảm xúc của mình thông qua âm nhạc.

Ví dụ 5:
这篇文章表达了作者对社会问题的关注。
Zhè piān wénzhāng biǎodále zuòzhě duì shèhuì wèntí de guānzhù.
Bài viết này thể hiện sự quan tâm của tác giả đối với các vấn đề xã hội.

Ví dụ 6:
我们要学会用合适的方式表达不满。
Wǒmen yào xuéhuì yòng héshì de fāngshì biǎodá bùmǎn.
Chúng ta cần học cách biểu đạt sự không hài lòng một cách phù hợp.

Ví dụ 7:
他表达了对你深深的感谢。
Tā biǎodále duì nǐ shēnshēn de gǎnxiè.
Anh ấy đã thể hiện lòng biết ơn sâu sắc với bạn.

Ví dụ 8:
孩子用画来表达他心中的世界。
Háizi yòng huà lái biǎodá tā xīnzhōng de shìjiè.
Đứa trẻ dùng tranh để thể hiện thế giới trong tâm trí mình.

Ví dụ 9:
你的表达方式很清楚,大家都能理解。
Nǐ de biǎodá fāngshì hěn qīngchǔ, dàjiā dōu néng lǐjiě.
Cách bạn diễn đạt rất rõ ràng, mọi người đều hiểu.

Ví dụ 10:
表达爱意并不一定要用语言。
Biǎodá àiyì bìng bù yídìng yào yòng yǔyán.
Thể hiện tình yêu không nhất thiết phải dùng ngôn từ.

7. Một số cụm từ thường gặp với “表达”
Cụm từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
表达能力        biǎodá nénglì        Khả năng diễn đạt
表达方式        biǎodá fāngshì        Cách diễn đạt
表达感情        biǎodá gǎnqíng        Biểu đạt cảm xúc
表达观点        biǎodá guāndiǎn        Trình bày quan điểm
表达意见        biǎodá yìjiàn        Trình bày ý kiến
表达感谢        biǎodá gǎnxiè        Thể hiện lòng biết ơn
表达愿望        biǎodá yuànwàng        Bày tỏ nguyện vọng
表达不同意见        biǎodá bùtóng yìjiàn        Thể hiện ý kiến bất đồng
无法表达        wúfǎ biǎodá        Không thể diễn đạt
清晰表达        qīngxī biǎodá        Diễn đạt rõ ràng

8. So sánh 表达 với các từ gần nghĩa
Từ vựng        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt        Khác biệt chính
表示        biǎoshì        Biểu thị, cho thấy        Nhấn vào biểu hiện ra ngoài, hành động cụ thể
表现        biǎoxiàn        Thể hiện, biểu hiện        Nhấn mạnh vào hành vi, kết quả hành động
传达        chuándá        Truyền đạt, chuyển tải        Chuyển tải thông tin từ người này sang người khác
描述        miáoshù        Miêu tả        Dùng để miêu tả chi tiết sự vật/sự việc

表达(biǎodá) là một trong những từ vựng cốt lõi trong tiếng Trung hiện đại, đặc biệt quan trọng trong giao tiếp cá nhân, học thuật, công việc, đàm phán và thể hiện nội tâm. Khả năng sử dụng tốt từ “表达” giúp người học không chỉ giao tiếp hiệu quả, mà còn thể hiện cảm xúc, quan điểm, suy nghĩ một cách sâu sắc và linh hoạt – từ văn nói đời thường đến văn viết học thuật.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:09 , Processed in 0.060182 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表