找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 174|回复: 0

著作权 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2025-7-6 18:25:41 | 显示全部楼层 |阅读模式
著作权 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master

著作权 là gì?


著作权 (zhùzuòquán)

Loại từ: Danh từ

Phiên âm: zhù zuò quán

Tiếng Anh: copyright

Tiếng Việt: quyền tác giả, bản quyền

Giải thích chi tiết:
Cấu tạo từ:
著作 (zhùzuò): tác phẩm, tác giả viết ra

权 (quán): quyền lợi, quyền sở hữu

→ 著作权 là quyền pháp lý mà một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu đối với tác phẩm gốc do họ sáng tạo ra, bao gồm: sách, âm nhạc, phim ảnh, phần mềm, bài viết, tranh vẽ, hình ảnh, thiết kế,…

Phạm vi bảo hộ của 著作权:
Văn học (文学作品)

Âm nhạc (音乐作品)

Mỹ thuật (美术作品)

Phim ảnh (电影作品)

Phần mềm máy tính (计算机软件)

Kiến trúc, bản thiết kế, ảnh chụp,…

Phân biệt:
Từ vựng        Phiên âm        Nghĩa        Ghi chú
著作权        zhùzuòquán        quyền tác giả        Dùng chính thức, pháp lý
版权        bǎnquán        bản quyền        Thường dùng trong thương mại, gần nghĩa 著作权
署名权        shǔmíngquán        quyền ghi tên tác giả        Một phần của 著作权
使用权        shǐyòngquán        quyền sử dụng        Có thể được ủy quyền từ chủ sở hữu 著作权

30 mẫu câu ví dụ – kèm phiên âm và tiếng Việt
1–10. Cơ bản về khái niệm bản quyền
著作权是一种知识产权。
Zhùzuòquán shì yì zhǒng zhīshì chǎnquán.
→ Quyền tác giả là một loại quyền sở hữu trí tuệ.

所有原创作品都应受到著作权保护。
Suǒyǒu yuánchuàng zuòpǐn dōu yīng shòudào zhùzuòquán bǎohù.
→ Tất cả tác phẩm nguyên gốc đều nên được bảo vệ bởi quyền tác giả.

他是这本书的著作权人。
Tā shì zhè běn shū de zhùzuòquán rén.
→ Anh ấy là người sở hữu bản quyền của cuốn sách này.

著作权的保护期通常为作者终身加死后50年。
Zhùzuòquán de bǎohù qī tōngcháng wéi zuòzhě zhōngshēn jiā sǐhòu wǔshí nián.
→ Thời hạn bảo hộ bản quyền thường là suốt đời tác giả cộng thêm 50 năm sau khi mất.

未经允许,使用他人作品属于侵犯著作权。
Wèijīng yǔnxǔ, shǐyòng tārén zuòpǐn shǔyú qīnfàn zhùzuòquán.
→ Sử dụng tác phẩm của người khác mà chưa được phép là hành vi xâm phạm quyền tác giả.

你可以申请著作权登记以便维权。
Nǐ kěyǐ shēnqǐng zhùzuòquán dēngjì yǐbiàn wéiquán.
→ Bạn có thể đăng ký quyền tác giả để tiện bảo vệ quyền lợi.

该软件已经获得著作权证书。
Gāi ruǎnjiàn yǐjīng huòdé zhùzuòquán zhèngshū.
→ Phần mềm đó đã được cấp giấy chứng nhận bản quyền.

他把自己的小说注册了著作权。
Tā bǎ zìjǐ de xiǎoshuō zhùcè le zhùzuòquán.
→ Anh ấy đã đăng ký quyền tác giả cho cuốn tiểu thuyết của mình.

著作权的归属应在合同中明确写明。
Zhùzuòquán de guīshǔ yīng zài hétóng zhōng míngquè xiě míng.
→ Quyền sở hữu bản quyền nên được ghi rõ trong hợp đồng.

不尊重著作权会带来法律后果。
Bù zūnzhòng zhùzuòquán huì dàilái fǎlǜ hòuguǒ.
→ Việc không tôn trọng quyền tác giả có thể gây ra hậu quả pháp lý.

11–20. Trong sáng tác, xuất bản, truyền thông
作者有权决定作品的著作权归属。
Zuòzhě yǒu quán juédìng zuòpǐn de zhùzuòquán guīshǔ.
→ Tác giả có quyền quyết định bản quyền thuộc về ai.

他签署了放弃部分著作权的协议。
Tā qiānshǔ le fàngqì bùfèn zhùzuòquán de xiéyì.
→ Anh ta đã ký vào thỏa thuận từ bỏ một phần bản quyền.

学校不能随意复制学生作品,否则涉嫌侵犯著作权。
Xuéxiào bùnéng suíyì fùzhì xuéshēng zuòpǐn, fǒuzé shèxián qīnfàn zhùzuòquán.
→ Trường học không được tự ý sao chép tác phẩm của học sinh, nếu không sẽ bị coi là xâm phạm quyền tác giả.

音乐著作权纠纷在近年来逐渐增多。
Yīnyuè zhùzuòquán jiūfēn zài jìnnián lái zhújiàn zēngduō.
→ Tranh chấp bản quyền âm nhạc ngày càng gia tăng trong những năm gần đây.

我们要尊重每一位创作者的著作权。
Wǒmen yào zūnzhòng měi yí wèi chuàngzuòzhě de zhùzuòquán.
→ Chúng ta nên tôn trọng bản quyền của mọi người sáng tạo.

该出版社专门处理著作权申请业务。
Gāi chūbǎnshè zhuānmén chǔlǐ zhùzuòquán shēnqǐng yèwù.
→ Nhà xuất bản đó chuyên xử lý các dịch vụ đăng ký bản quyền.

他的绘画作品受到了著作权保护。
Tā de huìhuà zuòpǐn shòudào le zhùzuòquán bǎohù.
→ Tác phẩm hội họa của anh đã được bảo vệ bản quyền.

著作权问题常常涉及跨国法律争议。
Zhùzuòquán wèntí chángcháng shèjí kuàguó fǎlǜ zhēngyì.
→ Vấn đề bản quyền thường liên quan đến tranh chấp pháp lý xuyên quốc gia.

在没有明确协议的情况下,著作权通常归属原作者。
Zài méiyǒu míngquè xiéyì de qíngkuàng xià, zhùzuòquán tōngcháng guīshǔ yuán zuòzhě.
→ Khi không có thỏa thuận rõ ràng, bản quyền thường thuộc về tác giả gốc.

他未经允许转载了他人文章,构成著作权侵权。
Tā wèijīng yǔnxǔ zhuǎnzǎi le tārén wénzhāng, gòuchéng zhùzuòquán qīnquán.
→ Anh ta đăng lại bài viết của người khác mà không được phép, cấu thành hành vi xâm phạm bản quyền.

21–30. Trong giáo dục, internet, công nghệ số
网上内容同样受著作权法保护。
Wǎngshàng nèiróng tóngyàng shòu zhùzuòquán fǎ bǎohù.
→ Nội dung trên mạng internet cũng được bảo vệ bởi luật bản quyền.

抄袭属于严重的著作权侵害。
Chāoxí shǔyú yánzhòng de zhùzuòquán qīnhài.
→ Đạo văn là hành vi xâm phạm nghiêm trọng quyền tác giả.

确认著作权有助于创作者维权。
Quèrèn zhùzuòquán yǒuzhù yú chuàngzuòzhě wéiquán.
→ Xác định bản quyền giúp người sáng tạo bảo vệ quyền lợi của mình.

设计图纸也受著作权保护。
Shèjì túzhǐ yě shòu zhùzuòquán bǎohù.
→ Bản vẽ thiết kế cũng được bảo vệ bởi bản quyền.

计算机程序的著作权归开发者所有。
Jìsuànjī chéngxù de zhùzuòquán guī kāifāzhě suǒyǒu.
→ Bản quyền phần mềm máy tính thuộc về nhà phát triển.

在课堂上播放电影也可能涉及著作权问题。
Zài kètáng shàng bòfàng diànyǐng yě kěnéng shèjí zhùzuòquán wèntí.
→ Việc chiếu phim trong lớp học cũng có thể liên quan đến vấn đề bản quyền.

网红使用背景音乐需确保无著作权风险。
Wǎnghóng shǐyòng bèijǐng yīnyuè xū quèbǎo wú zhùzuòquán fēngxiǎn.
→ Người nổi tiếng mạng sử dụng nhạc nền cần đảm bảo không vi phạm bản quyền.

数据采集也可能涉及著作权的保护范围。
Shùjù cǎijí yě kěnéng shèjí zhùzuòquán de bǎohù fànwéi.
→ Việc thu thập dữ liệu cũng có thể nằm trong phạm vi bảo hộ bản quyền.

该文章明确标注了著作权归属。
Gāi wénzhāng míngquè biāozhù le zhùzuòquán guīshǔ.
→ Bài viết đó đã ghi rõ quyền tác giả thuộc về ai.

学术界对著作权的认知日益增强。
Xuéshùjiè duì zhùzuòquán de rènzhī rìyì zēngqiáng.
→ Giới học thuật ngày càng nhận thức rõ hơn về quyền tác giả.

1. 著作权 (zhùzuòquán) là gì?
著作 = tác phẩm, sáng tác.

权 = quyền.

著作权 = quyền tác giả, bản quyền tác phẩm.

2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【著作权】名词。作者或其他权利人对其文学、艺术、科学作品依法享有的专有权利,包括发表、署名、修改、复制、发行等权利。
【著作权】(danh từ). Quyền riêng biệt mà tác giả hoặc người sở hữu quyền có được theo pháp luật đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học, bao gồm quyền công bố, ghi tên tác giả, sửa đổi, sao chép, phát hành v.v.

3. Loại từ
Danh từ (名词).

4. Giải thích chi tiết
著作权 là quyền pháp lý dành cho tác giả hoặc chủ sở hữu một tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học.

Nó bảo vệ quyền sở hữu tinh thần, đảm bảo lợi ích kinh tế và nhân thân cho tác giả.

Gồm các quyền:

Quyền công bố (发表权)

Quyền ghi tên tác giả (署名权)

Quyền sửa đổi (修改权)

Quyền sao chép (复制权)

Quyền phát hành (发行权)

Ở nhiều nước, 著作权 tương đương với bản quyền (copyright) trong tiếng Anh.

5. Các cụm từ liên quan
著作权法 (zhùzuòquán fǎ): luật bản quyền.

侵犯著作权 (qīnfàn zhùzuòquán): xâm phạm quyền tác giả.

著作权保护 (zhùzuòquán bǎohù): bảo vệ quyền tác giả.

著作权登记 (zhùzuòquán dēngjì): đăng ký bản quyền.

著作权人 (zhùzuòquán rén): người sở hữu quyền tác giả.

6. Phân tích chữ
著作 (zhùzuò): sáng tác, tác phẩm. Ví dụ: 著作家 (zhùzuòjiā) = tác giả, nhà văn.

权 (quán): quyền. Ví dụ: 权利 (quánlì) = quyền lợi.

=> 著作权 = quyền đối với tác phẩm.

7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 著作权 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
他拥有这本书的著作权。
Tā yōngyǒu zhè běn shū de zhùzuòquán.
Anh ấy sở hữu quyền tác giả của cuốn sách này.

02.
著作权可以保护作者的利益。
Zhùzuòquán kěyǐ bǎohù zuòzhě de lìyì.
Quyền tác giả có thể bảo vệ lợi ích của tác giả.

03.
侵犯著作权是违法行为。
Qīnfàn zhùzuòquán shì wéifǎ xíngwéi.
Xâm phạm quyền tác giả là hành vi vi phạm pháp luật.

04.
我们必须尊重他人的著作权。
Wǒmen bìxū zūnzhòng tārén de zhùzuòquán.
Chúng ta phải tôn trọng quyền tác giả của người khác.

05.
这部电影已经申请了著作权登记。
Zhè bù diànyǐng yǐjīng shēnqǐngle zhùzuòquán dēngjì.
Bộ phim này đã nộp đơn đăng ký bản quyền.

06.
著作权保护期通常是作者终身加50年。
Zhùzuòquán bǎohù qī tōngcháng shì zuòzhě zhōngshēn jiā 50 nián.
Thời hạn bảo hộ quyền tác giả thường là suốt đời tác giả cộng thêm 50 năm.

07.
请不要复制有著作权的内容。
Qǐng bùyào fùzhì yǒu zhùzuòquán de nèiróng.
Xin đừng sao chép nội dung có bản quyền.

08.
他起诉出版社侵犯著作权。
Tā qǐsù chūbǎnshè qīnfàn zhùzuòquán.
Anh ấy kiện nhà xuất bản vì xâm phạm quyền tác giả.

09.
著作权法规定了保护范围和期限。
Zhùzuòquán fǎ guīdìngle bǎohù fànwéi hé qīxiàn.
Luật bản quyền quy định phạm vi và thời hạn bảo hộ.

10.
作者有权决定是否公开作品,这是著作权的一部分。
Zuòzhě yǒu quán juédìng shìfǒu gōngkāi zuòpǐn, zhè shì zhùzuòquán de yībùfèn.
Tác giả có quyền quyết định công bố tác phẩm hay không, đây là một phần của quyền tác giả.

11.
他们未经许可擅自使用了著作权作品。
Tāmen wèi jīng xǔkě shànzì shǐyòngle zhùzuòquán zuòpǐn.
Họ đã tự ý sử dụng tác phẩm có bản quyền mà không được phép.

12.
尊重著作权有助于文化发展。
Zūnzhòng zhùzuòquán yǒuzhù yú wénhuà fāzhǎn.
Tôn trọng quyền tác giả giúp phát triển văn hóa.

13.
著作权侵权案件逐年增加。
Zhùzuòquán qīnquán ànjiàn zhúnián zēngjiā.
Các vụ kiện vi phạm quyền tác giả tăng dần theo năm.

14.
请确认图片是否有著作权限制。
Qǐng quèrèn túpiàn shìfǒu yǒu zhùzuòquán xiànzhì.
Xin xác nhận xem ảnh có bị hạn chế bản quyền không.

15.
出版社支付著作权使用费。
Chūbǎnshè zhīfù zhùzuòquán shǐyòng fèi.
Nhà xuất bản trả phí sử dụng quyền tác giả.

16.
软件也享有著作权保护。
Ruǎnjiàn yě xiǎngyǒu zhùzuòquán bǎohù.
Phần mềm cũng được bảo vệ quyền tác giả.

17.
他是这首歌的著作权人。
Tā shì zhè shǒu gē de zhùzuòquán rén.
Anh ấy là chủ sở hữu quyền tác giả của bài hát này.

18.
著作权转让需要签订合同。
Zhùzuòquán zhuǎnràng xūyào qiāndìng hétóng.
Chuyển nhượng quyền tác giả cần ký hợp đồng.

19.
请注明著作权信息。
Qǐng zhùmíng zhùzuòquán xìnxī.
Xin ghi rõ thông tin bản quyền.

20.
著作权纠纷需要法律解决。
Zhùzuòquán jiūfēn xūyào fǎlǜ jiějué.
Tranh chấp quyền tác giả cần được giải quyết bằng pháp luật.

21.
他们签订了著作权许可协议。
Tāmen qiāndìngle zhùzuòquán xǔkě xiéyì.
Họ đã ký thỏa thuận cấp phép quyền tác giả.

22.
侵犯著作权可能面临高额赔偿。
Qīnfàn zhùzuòquán kěnéng miànlín gāo'é péicháng.
Xâm phạm quyền tác giả có thể phải bồi thường số tiền lớn.

23.
我们公司重视著作权管理。
Wǒmen gōngsī zhòngshì zhùzuòquán guǎnlǐ.
Công ty chúng tôi coi trọng việc quản lý bản quyền.

24.
网络著作权保护面临挑战。
Wǎngluò zhùzuòquán bǎohù miànlín tiǎozhàn.
Việc bảo vệ quyền tác giả trên mạng gặp nhiều thách thức.

25.
要加强著作权法的宣传。
Yào jiāqiáng zhùzuòquán fǎ de xuānchuán.
Cần tăng cường tuyên truyền về luật bản quyền.

26.
作者享有著作权中的署名权。
Zuòzhě xiǎngyǒu zhùzuòquán zhōng de shǔmíng quán.
Tác giả có quyền ghi tên trong quyền tác giả.

27.
他出售了作品的著作权。
Tā chūshòule zuòpǐn de zhùzuòquán.
Anh ấy đã bán quyền tác giả của tác phẩm.

28.
著作权保护有利于创作热情。
Zhùzuòquán bǎohù yǒulì yú chuàngzuò rèqíng.
Bảo vệ quyền tác giả giúp khuyến khích đam mê sáng tác.

29.
他们涉嫌侵犯外国著作权。
Tāmen shèxián qīnfàn wàiguó zhùzuòquán.
Họ bị nghi ngờ xâm phạm bản quyền của nước ngoài.

30.
申请著作权登记有助于维权。
Shēnqǐng zhùzuòquán dēngjì yǒuzhù yú wéiquán.
Đăng ký quyền tác giả giúp bảo vệ quyền lợi.

著作权 (zhù zuò quán)
Loại từ: Danh từ (名词)
Phiên âm: zhù zuò quán
1. Định nghĩa:
著作权 là “quyền tác giả” hay còn gọi là “bản quyền tác giả”. Đây là quyền hợp pháp của tác giả hoặc chủ sở hữu tác phẩm, được luật pháp bảo hộ đối với các tác phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật, khoa học, bao gồm quyền sở hữu, khai thác, phân phối và bảo vệ tác phẩm khỏi việc bị sao chép, sử dụng hoặc truyền bá trái phép.

2. Giải thích chi tiết:
著作 (zhù zuò): Tác phẩm, sáng tác (có thể là sách, nhạc, bài viết, tranh vẽ...)

权 (quán): Quyền lợi, quyền hạn

著作权 là một bộ phận quan trọng của quyền sở hữu trí tuệ (知识产权), và được quy định rõ trong luật pháp của hầu hết các quốc gia. Người sáng tạo hoặc chủ sở hữu tác phẩm có quyền:

Công bố tác phẩm

Đặt tên tác phẩm

Cấm sao chép hoặc sử dụng mà không có phép

Chuyển nhượng quyền sử dụng hoặc cho phép người khác sử dụng

3. Một số thuật ngữ liên quan thường gặp:
Từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
著作权人        zhùzuòquán rén        Chủ sở hữu bản quyền
著作权保护        zhùzuòquán bǎohù        Bảo vệ quyền tác giả
著作权法        zhùzuòquán fǎ        Luật bản quyền
著作权登记        zhùzuòquán dēngjì        Đăng ký bản quyền
侵犯著作权        qīnfàn zhùzuòquán        Xâm phạm bản quyền tác giả
著作权转让        zhùzuòquán zhuǎnràng        Chuyển nhượng bản quyền
著作权许可使用协议        zhùzuòquán xǔkě xiéyì        Hợp đồng cấp phép sử dụng bản quyền

4. 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG – PHIÊN ÂM – TIẾNG VIỆT
这本书的著作权属于原作者。
Zhè běn shū de zhùzuòquán shǔyú yuán zuòzhě.
Bản quyền của cuốn sách này thuộc về tác giả gốc.

所有作品都应受到著作权法的保护。
Suǒyǒu zuòpǐn dōu yīng shòudào zhùzuòquán fǎ de bǎohù.
Tất cả các tác phẩm đều nên được bảo vệ bởi luật bản quyền.

他因侵犯著作权而被起诉。
Tā yīn qīnfàn zhùzuòquán ér bèi qǐsù.
Anh ta bị kiện vì vi phạm bản quyền.

在中国,著作权自动生成,无需注册。
Zài Zhōngguó, zhùzuòquán zìdòng shēngchéng, wúxū zhùcè.
Tại Trung Quốc, quyền tác giả được hình thành tự động, không cần đăng ký.

如果没有作者的授权,使用作品就是侵权。
Rúguǒ méiyǒu zuòzhě de shòuquán, shǐyòng zuòpǐn jiùshì qīnquán.
Nếu không có sự cho phép của tác giả, sử dụng tác phẩm là hành vi xâm phạm quyền.

著作权保护期限通常是作者终身加五十年。
Zhùzuòquán bǎohù qīxiàn tōngcháng shì zuòzhě zhōngshēn jiā wǔshí nián.
Thời hạn bảo hộ quyền tác giả thường là suốt đời tác giả cộng thêm 50 năm.

这幅画的著作权已经转让给博物馆。
Zhè fú huà de zhùzuòquán yǐjīng zhuǎnràng gěi bówùguǎn.
Bản quyền của bức tranh này đã được chuyển nhượng cho bảo tàng.

我们正在申请著作权登记。
Wǒmen zhèngzài shēnqǐng zhùzuòquán dēngjì.
Chúng tôi đang làm thủ tục đăng ký bản quyền tác giả.

请不要随意转载,尊重著作权。
Qǐng bùyào suíyì zhuǎnzài, zūnzhòng zhùzuòquán.
Xin đừng tùy tiện sao chép lại, hãy tôn trọng bản quyền.

网络平台应加强著作权内容的审核。
Wǎngluò píngtái yīng jiāqiáng zhùzuòquán nèiróng de shěnhé.
Các nền tảng mạng cần tăng cường kiểm duyệt nội dung bản quyền.

著作权纠纷越来越常见。
Zhùzuòquán jiūfēn yuèláiyuè chángjiàn.
Tranh chấp bản quyền ngày càng phổ biến.

他起草了一份著作权许可协议。
Tā qǐcǎo le yí fèn zhùzuòquán xǔkě xiéyì.
Anh ta đã soạn thảo một hợp đồng cấp phép bản quyền.

我们必须遵守国际著作权条约。
Wǒmen bìxū zūnshǒu guójì zhùzuòquán tiáoyuē.
Chúng ta phải tuân thủ các hiệp ước bản quyền quốc tế.

作者有权决定作品是否公开。
Zuòzhě yǒu quán juédìng zuòpǐn shìfǒu gōngkāi.
Tác giả có quyền quyết định việc công bố tác phẩm hay không.

这家公司专门处理著作权案件。
Zhè jiā gōngsī zhuānmén chǔlǐ zhùzuòquán ànjiàn.
Công ty này chuyên xử lý các vụ kiện bản quyền.

拷贝软件时要小心著作权问题。
Kǎobèi ruǎnjiàn shí yào xiǎoxīn zhùzuòquán wèntí.
Khi sao chép phần mềm, cần chú ý đến vấn đề bản quyền.

违反著作权法会受到法律制裁。
Wéifǎn zhùzuòquán fǎ huì shòudào fǎlǜ zhìcái.
Vi phạm luật bản quyền sẽ bị xử phạt theo pháp luật.

他是一位著名的著作权律师。
Tā shì yī wèi zhùmíng de zhùzuòquán lǜshī.
Anh ấy là một luật sư nổi tiếng chuyên về quyền tác giả.

这部电影的著作权归制片方所有。
Zhè bù diànyǐng de zhùzuòquán guī zhìpiàn fāng suǒyǒu.
Bản quyền của bộ phim này thuộc về nhà sản xuất.

中国的著作权法正在不断完善。
Zhōngguó de zhùzuòquán fǎ zhèngzài bùduàn wánshàn.
Luật bản quyền của Trung Quốc đang không ngừng được hoàn thiện.

他利用他人作品牟利,构成著作权侵权。
Tā lìyòng tārén zuòpǐn móulì, gòuchéng zhùzuòquán qīnquán.
Anh ta lợi dụng tác phẩm của người khác để kiếm lời, cấu thành hành vi vi phạm bản quyền.

教材内容是否涉及著作权需谨慎处理。
Jiàocái nèiróng shìfǒu shèjí zhùzuòquán xū jǐnshèn chǔlǐ.
Việc nội dung giáo trình có liên quan đến bản quyền hay không cần được xử lý cẩn trọng.

他已经注册了自己的著作权。
Tā yǐjīng zhùcè le zìjǐ de zhùzuòquán.
Anh ta đã đăng ký bản quyền cho tác phẩm của mình.

著作权人享有署名权和修改权。
Zhùzuòquán rén xiǎngyǒu shǔmíng quán hé xiūgǎi quán.
Người có bản quyền được hưởng quyền ghi tên và quyền sửa đổi.

该作品著作权归公司所有。
Gāi zuòpǐn zhùzuòquán guī gōngsī suǒyǒu.
Bản quyền của tác phẩm đó thuộc về công ty.

著作权的转让需要签订合同。
Zhùzuòquán de zhuǎnràng xūyào qiāndìng hétóng.
Việc chuyển nhượng quyền tác giả cần ký hợp đồng.

他的创意受到了著作权法的保护。
Tā de chuàngyì shòudào le zhùzuòquán fǎ de bǎohù.
Ý tưởng sáng tạo của anh ấy được luật bản quyền bảo vệ.

学术论文同样适用著作权法。
Xuéshù lùnwén tóngyàng shìyòng zhùzuòquán fǎ.
Luận văn học thuật cũng thuộc phạm vi điều chỉnh của luật bản quyền.

任何人不得擅自复制他人作品。
Rènhé rén bùdé shànzì fùzhì tārén zuòpǐn.
Không ai được tự ý sao chép tác phẩm của người khác.

著作权意识应从小培养。
Zhùzuòquán yìshí yīng cóng xiǎo péiyǎng.
Ý thức về quyền tác giả nên được nuôi dưỡng từ nhỏ.

TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER – Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Trung: 著作权

1. 著作权 là gì?
著作权 (zhùzuòquán) là danh từ trong tiếng Trung, có nghĩa là quyền tác giả, hay bản quyền tác phẩm – tức là quyền hợp pháp của tác giả đối với các tác phẩm do chính mình sáng tạo ra, bao gồm quyền sở hữu, quyền sử dụng và quyền khai thác thương mại tác phẩm đó.

Thuật ngữ này thuộc lĩnh vực pháp lý – sở hữu trí tuệ, và được sử dụng phổ biến trong các văn bản pháp luật, hợp đồng xuất bản, văn học nghệ thuật, khoa học kỹ thuật, công nghệ phần mềm, âm nhạc, phim ảnh v.v.

2. Loại từ:
Danh từ (名词)

3. Giải thích chi tiết:
著作权 (zhùzuòquán) là quyền do pháp luật trao cho người sáng tạo ra tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học… Quyền này bao gồm:

Quyền nhân thân (人身权): như quyền được ghi tên tác giả, quyền công bố tác phẩm.

Quyền tài sản (财产权): như quyền sao chép, quyền phân phối, quyền cho phép biểu diễn, dịch thuật, chuyển thể, phát sóng…

Trong hệ thống pháp luật của Trung Quốc và Việt Nam, 著作权 thường bao gồm cả quyền nhân thân và quyền tài sản, và có thời hạn bảo hộ cụ thể tùy theo loại tác phẩm.

4. Các ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt):
1. 这部小说的著作权属于原作者。
Zhè bù xiǎoshuō de zhùzuòquán shǔyú yuán zuòzhě.
Quyền tác giả của tiểu thuyết này thuộc về tác giả gốc.

2. 他侵犯了他人的著作权,因此被起诉了。
Tā qīnfàn le tārén de zhùzuòquán, yīncǐ bèi qǐsù le.
Anh ta đã xâm phạm quyền tác giả của người khác nên bị kiện.

3. 所有的音乐作品都受著作权保护。
Suǒyǒu de yīnyuè zuòpǐn dōu shòu zhùzuòquán bǎohù.
Tất cả các tác phẩm âm nhạc đều được bảo vệ bởi quyền tác giả.

4. 你需要获得著作权人的许可才能使用这幅画。
Nǐ xūyào huòdé zhùzuòquán rén de xǔkě cái néng shǐyòng zhè fú huà.
Bạn cần có sự cho phép của người giữ bản quyền mới được sử dụng bức tranh này.

5. 他通过注册著作权来保护自己的软件。
Tā tōngguò zhùcè zhùzuòquán lái bǎohù zìjǐ de ruǎnjiàn.
Anh ấy đăng ký bản quyền để bảo vệ phần mềm của mình.

6. 著作权的保护期限通常是作者终身加上50年。
Zhùzuòquán de bǎohù qīxiàn tōngcháng shì zuòzhě zhōngshēn jiā shàng wǔshí nián.
Thời hạn bảo hộ bản quyền thường là suốt đời tác giả cộng thêm 50 năm.

7. 如果你侵犯著作权,你可能会面临法律责任。
Rúguǒ nǐ qīnfàn zhùzuòquán, nǐ kěnéng huì miànlín fǎlǜ zérèn.
Nếu bạn vi phạm bản quyền, bạn có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý.

8. 在出版书籍之前,需要确认著作权归属。
Zài chūbǎn shūjí zhīqián, xūyào quèrèn zhùzuòquán guīshǔ.
Trước khi xuất bản sách, cần xác định rõ quyền tác giả thuộc về ai.

9. 著作权法对创作者的权益起到了重要的保护作用。
Zhùzuòquán fǎ duì chuàngzuòzhě de quányì qǐ dào le zhòngyào de bǎohù zuòyòng.
Luật bản quyền đóng vai trò quan trọng trong việc bảo vệ quyền lợi của người sáng tạo.

10. 许多国家都签署了保护著作权的国际公约。
Xǔduō guójiā dōu qiānshǔ le bǎohù zhùzuòquán de guójì gōngyuē.
Nhiều quốc gia đã ký các công ước quốc tế nhằm bảo vệ bản quyền.

Từ: 著作权

Pinyin: zhùzuòquán

Loại từ: Danh từ

Nghĩa tiếng Việt: quyền tác giả, bản quyền tác phẩm

Thuộc lĩnh vực: pháp luật, sở hữu trí tuệ, xuất bản, sáng tác, nghệ thuật, truyền thông, kỹ thuật số

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 著作权
1. Phiên âm: zhù zuò quán
2. Nghĩa tiếng Việt:
Quyền tác giả

Bản quyền tác phẩm

Quyền sở hữu trí tuệ đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học

3. Loại từ:
Danh từ (名词)

4. Giải thích chi tiết:
Từ 著作权 (zhù zuò quán) là một thuật ngữ pháp lý trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ, dùng để chỉ quyền lợi hợp pháp của người sáng tạo ra một tác phẩm gốc (như văn học, âm nhạc, hội họa, điêu khắc, nhiếp ảnh, phần mềm máy tính, v.v.), được pháp luật công nhận và bảo hộ.

Thuật ngữ này tương đương với từ “copyright” trong tiếng Anh.

Phân tích thành phần:
著作 (zhùzuò): nghĩa là “tác phẩm”, chỉ các sản phẩm sáng tạo tinh thần như sách, nhạc, phim, tranh vẽ, phần mềm…

权 (quán): nghĩa là “quyền”, tức là quyền lợi hợp pháp hoặc được bảo vệ bởi pháp luật.

=> 著作权 nghĩa là quyền sở hữu và kiểm soát hợp pháp đối với tác phẩm mà một cá nhân hay tổ chức đã sáng tạo ra.

5. Phạm vi pháp lý của 著作权 bao gồm:
Theo luật sở hữu trí tuệ của Trung Quốc và hầu hết các quốc gia khác, 著作权 bao gồm hai nhóm quyền chính:

(1) Quyền nhân thân (人格权):
Quyền ghi tên thật trên tác phẩm

Quyền công bố tác phẩm

Quyền bảo vệ toàn vẹn nội dung, không bị cắt xén, xuyên tạc

(2) Quyền tài sản (财产权):
Quyền sao chép (复制权)

Quyền phát hành (发行权)

Quyền trình diễn (表演权)

Quyền truyền phát qua mạng (信息网络传播权)

Quyền dịch thuật, chuyển thể (改编权、翻译权)

6. Các thuật ngữ liên quan:
Tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
版权        bǎnquán        Bản quyền (từ đồng nghĩa với 著作权)
著作权人        zhùzuòquán rén        Chủ sở hữu bản quyền
侵犯著作权        qīnfàn zhùzuòquán        Xâm phạm quyền tác giả
著作权保护        zhùzuòquán bǎohù        Bảo hộ quyền tác giả
著作权法        zhùzuòquán fǎ        Luật bản quyền

7. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (CÓ PHIÊN ÂM & DỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT):
这部小说的著作权属于原作者。
Zhè bù xiǎoshuō de zhùzuòquán shǔyú yuán zuòzhě.
Bản quyền của tiểu thuyết này thuộc về tác giả gốc.

侵犯他人著作权是违法行为。
Qīnfàn tārén zhùzuòquán shì wéifǎ xíngwéi.
Xâm phạm quyền tác giả của người khác là hành vi phạm pháp.

他正在申请著作权登记。
Tā zhèngzài shēnqǐng zhùzuòquán dēngjì.
Anh ấy đang làm thủ tục đăng ký bản quyền.

著作权的保护期限一般为五十年。
Zhùzuòquán de bǎohù qīxiàn yìbān wèi wǔshí nián.
Thời gian bảo hộ bản quyền thường là năm mươi năm.

该软件的著作权归开发公司所有。
Gāi ruǎnjiàn de zhùzuòquán guī kāifā gōngsī suǒyǒu.
Bản quyền phần mềm đó thuộc về công ty phát triển.

请勿转载,违者将追究著作权责任。
Qǐng wù zhuǎnzǎi, wéizhě jiāng zhuījiù zhùzuòquán zérèn.
Vui lòng không sao chép, người vi phạm sẽ bị truy cứu trách nhiệm bản quyền.

他将自己的摄影作品进行了著作权登记。
Tā jiāng zìjǐ de shèyǐng zuòpǐn jìnxíng le zhùzuòquán dēngjì.
Anh ấy đã đăng ký bản quyền cho tác phẩm nhiếp ảnh của mình.

我们尊重每一位艺术家的著作权。
Wǒmen zūnzhòng měi yí wèi yìshùjiā de zhùzuòquán.
Chúng tôi tôn trọng bản quyền của mọi nghệ sĩ.

使用他人作品前应取得著作权人许可。
Shǐyòng tārén zuòpǐn qián yīng qǔdé zhùzuòquán rén xǔkě.
Trước khi sử dụng tác phẩm của người khác cần được sự cho phép của chủ sở hữu bản quyền.

著作权保护是创作自由的重要保障。
Zhùzuòquán bǎohù shì chuàngzuò zìyóu de zhòngyào bǎozhàng.
Bảo vệ bản quyền là đảm bảo quan trọng cho tự do sáng tạo.

他为保护自己的著作权提起了诉讼。
Tā wèi bǎohù zìjǐ de zhùzuòquán tíqǐ le sùsòng.
Anh ấy đã khởi kiện để bảo vệ bản quyền của mình.

我国的著作权法日益完善。
Wǒguó de zhùzuòquán fǎ rìyì wánshàn.
Luật bản quyền của nước ta ngày càng hoàn thiện.

未经授权擅自使用属于侵权行为。
Wèijīng shòuquán shànzì shǐyòng shǔyú qīnquán xíngwéi.
Tự ý sử dụng mà không được phép là hành vi vi phạm bản quyền.

著作权的归属问题常常引发争议。
Zhùzuòquán de guīshǔ wèntí chángcháng yǐnfā zhēngyì.
Vấn đề quyền sở hữu bản quyền thường gây ra tranh chấp.

这些文章都具有著作权,请勿复制。
Zhèxiē wénzhāng dōu jùyǒu zhùzuòquán, qǐng wù fùzhì.
Những bài viết này đều có bản quyền, vui lòng không sao chép.

教材内容受到著作权保护。
Jiàocái nèiróng shòudào zhùzuòquán bǎohù.
Nội dung giáo trình được bảo vệ bởi bản quyền.

他把自己的书翻译成英文并保留著作权。
Tā bǎ zìjǐ de shū fānyì chéng Yīngwén bìng bǎoliú zhùzuòquán.
Anh ấy dịch sách của mình sang tiếng Anh và giữ bản quyền.

音乐作品的著作权属于作曲者。
Yīnyuè zuòpǐn de zhùzuòquán shǔyú zuòqǔ zhě.
Bản quyền tác phẩm âm nhạc thuộc về người soạn nhạc.

著作权的合理使用范围是有限的。
Zhùzuòquán de hélǐ shǐyòng fànwéi shì yǒuxiàn de.
Phạm vi sử dụng hợp lý của bản quyền là có giới hạn.

学术论文同样享有著作权保护。
Xuéshù lùnwén tóngyàng xiǎngyǒu zhùzuòquán bǎohù.
Luận văn học thuật cũng được hưởng quyền bảo hộ bản quyền.

他在论文中注明了原著作权人。
Tā zài lùnwén zhōng zhùmíng le yuán zhùzuòquán rén.
Anh ấy đã ghi rõ tác giả gốc trong luận văn của mình.

著作权可以通过合同转让。
Zhùzuòquán kěyǐ tōngguò hétóng zhuǎnràng.
Quyền tác giả có thể được chuyển nhượng qua hợp đồng.

侵犯著作权的企业将受到罚款。
Qīnfàn zhùzuòquán de qǐyè jiāng shòudào fákuǎn.
Doanh nghiệp vi phạm bản quyền sẽ bị phạt tiền.

他通过平台出售自己的著作权作品。
Tā tōngguò píngtái chūshòu zìjǐ de zhùzuòquán zuòpǐn.
Anh ấy bán tác phẩm có bản quyền của mình qua nền tảng trực tuyến.

国际上对著作权的保护有一致标准。
Guójì shàng duì zhùzuòquán de bǎohù yǒu yízhì biāozhǔn.
Trên thế giới, việc bảo vệ quyền tác giả có tiêu chuẩn thống nhất.

著作权与专利权、商标权一样重要。
Zhùzuòquán yǔ zhuānlìquán, shāngbiāoquán yíyàng zhòngyào.
Bản quyền quan trọng không kém quyền sáng chế hay quyền nhãn hiệu.

他放弃了对该作品的著作权主张。
Tā fàngqì le duì gāi zuòpǐn de zhùzuòquán zhǔzhāng.
Anh ấy từ bỏ quyền đòi bản quyền với tác phẩm đó.

著作权争议常见于影视行业。
Zhùzuòquán zhēngyì chángjiàn yú yǐngshì hángyè.
Tranh chấp bản quyền thường thấy trong ngành điện ảnh và truyền hình.

大学生也应学习著作权知识。
Dàxuéshēng yě yīng xuéxí zhùzuòquán zhīshì.
Sinh viên đại học cũng nên học kiến thức về bản quyền.

数字化时代的著作权保护更为复杂。
Shùzìhuà shídài de zhùzuòquán bǎohù gèng wèi fùzá.
Bảo vệ bản quyền trong thời đại số ngày càng phức tạp hơn.

著作权 là gì?
Giải thích chi tiết, loại từ, mẫu câu và ví dụ
1. Khái niệm "著作权" (zhùzuòquán)
著作权 là danh từ trong tiếng Trung, mang nghĩa là quyền tác giả, còn được biết đến rộng rãi với tên gọi là bản quyền tác phẩm.

Giải nghĩa chi tiết:

“著作” (zhùzuò) có nghĩa là "tác phẩm sáng tác" – bao gồm sách, truyện, bài báo, bài hát, tranh vẽ, phần mềm, v.v.

“权” (quán) có nghĩa là “quyền” – tức quyền lợi hợp pháp mà pháp luật công nhận và bảo hộ.

Do đó, 著作权 là quyền pháp lý của người sáng tạo đối với tác phẩm trí tuệ mà họ tạo ra. Đây là quyền sở hữu trí tuệ quan trọng, được luật pháp ở hầu hết các quốc gia (bao gồm cả Việt Nam và Trung Quốc) bảo vệ.

2. Định nghĩa từ điển (ChineMaster)
Tiếng Trung: 著作权

Phiên âm: zhùzuòquán

Loại từ: Danh từ

Tiếng Việt: Quyền tác giả; bản quyền tác phẩm

Chức năng: Biểu thị quyền lợi của tác giả hoặc chủ sở hữu hợp pháp đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật hoặc khoa học, bao gồm cả quyền nhân thân và quyền tài sản.

3. Phạm vi áp dụng của 著作权
著作权 không chỉ áp dụng cho sách và bài viết mà còn được dùng trong nhiều lĩnh vực:

Văn học (tiểu thuyết, thơ ca)

Nghệ thuật (tranh, ảnh, phim ảnh)

Âm nhạc (bài hát, bản phối)

Phần mềm (mã nguồn, ứng dụng)

Nội dung kỹ thuật số (website, video YouTube, podcast)

Luận văn, bài nghiên cứu, tài liệu giảng dạy

4. Phân biệt với các loại quyền khác trong sở hữu trí tuệ
Từ tiếng Trung        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt        Phân biệt với 著作权
版权        bǎnquán        Bản quyền (từ đồng nghĩa, thường dùng phổ biến)        Có thể dùng thay thế 著作权 trong ngữ cảnh phổ thông
专利权        zhuānlìquán        Quyền sáng chế        Dành cho phát minh, không phải sáng tác nghệ thuật
商标权        shāngbiāoquán        Quyền thương hiệu        Bảo vệ logo, nhãn hiệu sản phẩm
使用权        shǐyòngquán        Quyền sử dụng        Chỉ quyền sử dụng chứ không phải sở hữu pháp lý

5. Các quyền trong 著作权
Tác giả có hai loại quyền chính:

a. Quyền nhân thân (人格权):

Quyền ghi tên thật

Quyền công bố tác phẩm

Quyền sửa đổi tác phẩm

Quyền phản đối xuyên tạc tác phẩm

b. Quyền tài sản (财产权):

Quyền sao chép (复制权)

Quyền phân phối (发行权)

Quyền biểu diễn (表演权)

Quyền truyền tải qua mạng (信息网络传播权)

Quyền chuyển thể (改编权)

Quyền dịch thuật (翻译权)

6. Mẫu câu tiếng Trung có sử dụng “著作权”
Dưới đây là 30 mẫu câu ví dụ, có đầy đủ phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt, chia theo các lĩnh vực ứng dụng khác nhau:

Lĩnh vực pháp luật và hành chính
著作权受法律保护,任何人不得侵犯。

Zhùzuòquán shòu fǎlǜ bǎohù, rènhé rén bùdé qīnfàn.

Quyền tác giả được pháp luật bảo vệ, không ai được xâm phạm.

他起诉了那家公司侵犯著作权。

Tā qǐsù le nà jiā gōngsī qīnfàn zhùzuòquán.

Anh ấy đã kiện công ty đó vì vi phạm bản quyền.

著作权法规定了作品的使用范围。

Zhùzuòquán fǎ guīdìng le zuòpǐn de shǐyòng fànwéi.

Luật bản quyền quy định phạm vi sử dụng tác phẩm.

注册著作权可以有效防止抄袭。

Zhùcè zhùzuòquán kěyǐ yǒuxiào fángzhǐ chāoxí.

Đăng ký bản quyền có thể ngăn chặn đạo văn hiệu quả.

著作权的有效期通常为作者终身加五十年。

Zhùzuòquán de yǒuxiàoqī tōngcháng wèi zuòzhě zhōngshēn jiā wǔshí nián.

Thời hạn bản quyền thường là suốt đời tác giả cộng thêm 50 năm.

Lĩnh vực xuất bản – truyền thông
出版社购买了小说的著作权。

Chūbǎnshè gòumǎi le xiǎoshuō de zhùzuòquán.

Nhà xuất bản đã mua bản quyền của tiểu thuyết.

我们不得转载没有著作权授权的文章。

Wǒmen bùdé zhuǎnzǎi méiyǒu zhùzuòquán shòuquán de wénzhāng.

Chúng ta không được đăng lại bài viết chưa được cấp phép bản quyền.

摄影作品也享有著作权。

Shèyǐng zuòpǐn yě xiǎngyǒu zhùzuòquán.

Tác phẩm nhiếp ảnh cũng có bản quyền.

节目中使用的音乐需获得著作权许可。

Jiémù zhōng shǐyòng de yīnyuè xū huòdé zhùzuòquán xǔkě.

Nhạc dùng trong chương trình phải được phép bản quyền.

视频平台有责任保护创作者的著作权。

Shìpín píngtái yǒu zérèn bǎohù chuàngzuòzhě de zhùzuòquán.

Nền tảng video có trách nhiệm bảo vệ bản quyền của người sáng tạo.

Lĩnh vực học thuật – giáo dục
教师的讲义也受到著作权保护。

Jiàoshī de jiǎngyì yě shòudào zhùzuòquán bǎohù.

Tài liệu giảng dạy của giáo viên cũng được bảo vệ bản quyền.

毕业论文属于学生的个人著作权。

Bìyè lùnwén shǔyú xuéshēng de gèrén zhùzuòquán.

Luận văn tốt nghiệp thuộc bản quyền cá nhân của sinh viên.

未经授权,引用资料也可能侵犯著作权。

Wèijīng shòuquán, yǐnyòng zīliào yě kěnéng qīnfàn zhùzuòquán.

Trích dẫn tài liệu mà không có phép cũng có thể vi phạm bản quyền.

学校应教育学生尊重他人的著作权。

Xuéxiào yīng jiàoyù xuéshēng zūnzhòng tārén de zhùzuòquán.

Trường học nên dạy học sinh tôn trọng bản quyền của người khác.

教材内容若为原创,则自动享有著作权。

Jiàocái nèiróng ruò wéi yuánchuàng, zé zìdòng xiǎngyǒu zhùzuòquán.

Nếu nội dung giáo trình là sáng tạo, sẽ tự động có bản quyền.

Lĩnh vực công nghệ – kỹ thuật số
软件开发完成后应立即申请著作权登记。

Ruǎnjiàn kāifā wánchéng hòu yīng lìjí shēnqǐng zhùzuòquán dēngjì.

Sau khi hoàn tất phần mềm nên đăng ký bản quyền ngay lập tức.

程序员对原创代码拥有著作权。

Chéngxùyuán duì yuánchuàng dàimǎ yōngyǒu zhùzuòquán.

Lập trình viên có bản quyền đối với mã nguồn gốc.

技术文档也是著作权保护的对象。

Jìshù wéndàng yě shì zhùzuòquán bǎohù de duìxiàng.

Tài liệu kỹ thuật cũng là đối tượng được bảo vệ bản quyền.

抄袭开源项目可能引发著作权纠纷。

Chāoxí kāiyuán xiàngmù kěnéng yǐnfā zhùzuòquán jiūfēn.

Đạo nhái dự án mã nguồn mở có thể gây tranh chấp bản quyền.

网络平台应建立著作权申诉机制。

Wǎngluò píngtái yīng jiànlì zhùzuòquán shēnsù jīzhì.

Nền tảng mạng nên thiết lập cơ chế khiếu nại bản quyền.

Tình huống đời sống và hội thoại
你画的插画有没有申请著作权?

Nǐ huà de chāhuà yǒuméiyǒu shēnqǐng zhùzuòquán?

Bạn đã đăng ký bản quyền cho tranh minh họa chưa?

他的音乐作品多次被侵犯著作权。

Tā de yīnyuè zuòpǐn duōcì bèi qīnfàn zhùzuòquán.

Tác phẩm âm nhạc của anh ấy nhiều lần bị vi phạm bản quyền.

我想了解如何保护我的著作权。

Wǒ xiǎng liǎojiě rúhé bǎohù wǒ de zhùzuòquán.

Tôi muốn tìm hiểu cách bảo vệ quyền tác giả của mình.

这个LOGO是我设计的,我有著作权。

Zhège LOGO shì wǒ shèjì de, wǒ yǒu zhùzuòquán.

Logo này do tôi thiết kế, tôi có quyền tác giả.

我们公司为所有原创内容申请了著作权。

Wǒmen gōngsī wèi suǒyǒu yuánchuàng nèiróng shēnqǐng le zhùzuòquán.

Công ty chúng tôi đã đăng ký bản quyền cho tất cả nội dung sáng tạo.

著作权 là một khái niệm thiết yếu trong lĩnh vực pháp lý, truyền thông, công nghệ và sáng tạo nội dung. Việc hiểu rõ từ vựng này sẽ giúp bạn:

Hiểu và áp dụng đúng các quy định về quyền tác giả.

Đọc hiểu các hợp đồng, quy định pháp lý trong tiếng Trung.

Giao tiếp chuyên nghiệp trong lĩnh vực xuất bản, học thuật và kỹ thuật.


相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 10:11 , Processed in 0.089438 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表