|
|
交叉 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master
交叉 là gì?
交叉 (jiāochā)
Loại từ: Động từ / Danh từ
Phiên âm: jiāo chā
Tiếng Anh: to cross; to intersect; to overlap; intersection
Tiếng Việt: giao nhau; đan chéo; chồng chéo; xen kẽ; giao thoa
Giải thích chi tiết:
1. Nghĩa chính:
交叉 nghĩa là hai hay nhiều vật thể, tuyến, luồng, hoặc công việc giao nhau hoặc chồng chéo lên nhau theo không gian, thời gian, hoặc chức năng.
→ Nghĩa này áp dụng trong rất nhiều lĩnh vực như:
Đời sống: tay chân, đường đi
Kỹ thuật: dây dẫn, tín hiệu, công trình
Công việc: nhiệm vụ chồng chéo, phối hợp chức năng
Thống kê, toán học: dữ liệu giao nhau, chéo nhau
Sinh học: di truyền chéo, lai chéo
Giao thông: đường giao nhau
2. Các cách hiểu khác tùy ngữ cảnh:
Lĩnh vực Nghĩa tiếng Việt Ví dụ thường gặp
Giao thông Giao nhau, giao lộ 交叉路口 (giao lộ)
Cơ thể người Đan chéo 双手交叉 (hai tay đan chéo)
Công việc Chồng chéo, xen kẽ 工作任务交叉 (nhiệm vụ công việc chồng chéo)
Sinh học Lai chéo, giao phối chéo 基因交叉 (giao nhau của gen)
Thống kê Phép thử chéo, so sánh chéo 交叉分析 (phân tích chéo)
Các cụm từ phổ biến với 交叉:
交叉路口 (jiāochā lùkǒu): ngã tư, giao lộ
交叉检查 (jiāochā jiǎnchá): kiểm tra chéo
交叉感染 (jiāochā gǎnrǎn): lây nhiễm chéo
交叉点 (jiāochā diǎn): điểm giao nhau
交叉作业 (jiāochā zuòyè): thao tác chồng chéo
交叉支撑 (jiāochā zhīchēng): hỗ trợ chéo, đan hỗ trợ
30 MẪU CÂU VÍ DỤ – có phiên âm và dịch tiếng Việt
1–10: Dùng trong đời sống, mô tả hành động
他把双手交叉放在胸前。
Tā bǎ shuāngshǒu jiāochā fàng zài xiōng qián.
→ Anh ta đan hai tay trước ngực.
路上有一个交叉路口,要注意红绿灯。
Lùshàng yǒu yí gè jiāochā lùkǒu, yào zhùyì hónglǜdēng.
→ Trên đường có một ngã tư, cần chú ý đèn giao thông.
她的腿自然交叉地坐着。
Tā de tuǐ zìrán jiāochā de zuòzhe.
→ Cô ấy ngồi bắt chéo chân một cách tự nhiên.
请不要交叉手臂,这样会显得不礼貌。
Qǐng bùyào jiāochā shǒubì, zhèyàng huì xiǎnde bù lǐmào.
→ Xin đừng khoanh tay, như vậy sẽ không lịch sự.
两条电缆在空中交叉。
Liǎng tiáo diànlǎn zài kōngzhōng jiāochā.
→ Hai sợi cáp điện giao nhau trên không.
公路和铁路在这里交叉。
Gōnglù hé tiělù zài zhèlǐ jiāochā.
→ Đường bộ và đường sắt giao nhau tại đây.
他用交叉的方式系鞋带。
Tā yòng jiāochā de fāngshì jì xiédài.
→ Anh ấy buộc dây giày theo kiểu đan chéo.
这些柱子交叉排列,结构更加稳固。
Zhèxiē zhùzi jiāochā páiliè, jiégòu gèngjiā wěngù.
→ Những cột này được sắp xếp chéo nhau, giúp kết cấu vững chắc hơn.
她交叉着手指祈祷。
Tā jiāochā zhe shǒuzhǐ qídǎo.
→ Cô ấy đan ngón tay vào nhau cầu nguyện.
两个管道在地下交叉铺设。
Liǎng gè guǎndào zài dìxià jiāochā pūshè.
→ Hai đường ống được lắp đặt chéo nhau dưới lòng đất.
11–20: Trong công việc – hành chính – khoa học
我们的职责出现了交叉,需重新划分。
Wǒmen de zhízé chūxiàn le jiāochā, xū chóngxīn huàfēn.
→ Nhiệm vụ của chúng ta bị chồng chéo, cần phân định lại.
各部门的工作要避免交叉重复。
Gè bùmén de gōngzuò yào bìmiǎn jiāochā chóngfù.
→ Công việc giữa các phòng ban cần tránh chồng chéo lặp lại.
实验中使用了交叉验证的方法。
Shíyàn zhōng shǐyòng le jiāochā yànzhèng de fāngfǎ.
→ Trong thí nghiệm đã sử dụng phương pháp kiểm chứng chéo.
他们采用交叉培训来提升员工能力。
Tāmen cǎiyòng jiāochā péixùn lái tíshēng yuángōng nénglì.
→ Họ áp dụng đào tạo chéo để nâng cao năng lực nhân viên.
交叉分析能发现隐藏的问题。
Jiāochā fēnxī néng fāxiàn yǐncáng de wèntí.
→ Phân tích chéo có thể phát hiện những vấn đề tiềm ẩn.
这两个项目的资源使用存在交叉。
Zhè liǎng gè xiàngmù de zīyuán shǐyòng cúnzài jiāochā.
→ Việc sử dụng tài nguyên giữa hai dự án có sự chồng chéo.
我们安排了交叉值班制度。
Wǒmen ānpái le jiāochā zhíbān zhìdù.
→ Chúng tôi đã bố trí hệ thống trực xen kẽ.
数据中有部分指标出现了交叉关系。
Shùjù zhōng yǒu bùfèn zhǐbiāo chūxiàn le jiāochā guānxì.
→ Trong dữ liệu có một số chỉ số có mối quan hệ chéo.
法律和政策的执行出现了交叉与矛盾。
Fǎlǜ hé zhèngcè de zhíxíng chūxiàn le jiāochā yǔ máodùn.
→ Việc thực thi luật pháp và chính sách có điểm giao nhau và mâu thuẫn.
这些流程存在交叉,需要重新设计。
Zhèxiē liúchéng cúnzài jiāochā, xūyào chóngxīn shèjì.
→ Các quy trình này bị chồng chéo, cần thiết kế lại.
21–30: Trong sinh học – y tế – kỹ thuật
病房之间要防止交叉感染。
Bìngfáng zhījiān yào fángzhǐ jiāochā gǎnrǎn.
→ Cần ngăn ngừa lây nhiễm chéo giữa các phòng bệnh.
实验动物不得发生交叉接触。
Shíyàn dòngwù bùdé fāshēng jiāochā jiēchù.
→ Không được để động vật thí nghiệm tiếp xúc chéo.
两种药物可能产生交叉反应。
Liǎng zhǒng yàowù kěnéng chǎnshēng jiāochā fǎnyìng.
→ Hai loại thuốc này có thể tạo phản ứng chéo.
交叉污染会影响实验结果的准确性。
Jiāochā wūrǎn huì yǐngxiǎng shíyàn jiéguǒ de zhǔnquèxìng.
→ Ô nhiễm chéo sẽ ảnh hưởng đến độ chính xác của kết quả thí nghiệm.
基因交叉在遗传中非常关键。
Jīyīn jiāochā zài yíchuán zhōng fēicháng guānjiàn.
→ Giao nhau của gen rất quan trọng trong di truyền học.
这些线缆在设计上需避免交叉干扰。
Zhèxiē xiànlǎn zài shèjì shàng xū bìmiǎn jiāochā gānrǎo.
→ Các dây cáp này cần tránh nhiễu chéo trong thiết kế.
医生进行了交叉核对病历。
Yīshēng jìnxíng le jiāochā héduì bìnglì.
→ Bác sĩ đã đối chiếu chéo hồ sơ bệnh án.
我们的数据库支持交叉查询功能。
Wǒmen de shùjùkù zhīchí jiāochā cháxún gōngnéng.
→ Cơ sở dữ liệu của chúng tôi hỗ trợ chức năng tra cứu chéo.
两组样本被交叉比对以确保精确。
Liǎng zǔ yàngběn bèi jiāochā bǐduì yǐ quèbǎo jīngquè.
→ Hai nhóm mẫu được so sánh chéo để đảm bảo độ chính xác.
交叉支撑结构可增强整体稳定性。
Jiāochā zhīchēng jiégòu kě zēngqiáng zhěngtǐ wěndìngxìng.
→ Cấu trúc hỗ trợ chéo giúp tăng tính ổn định tổng thể.
1. 交叉 (jiāochā) là gì?
交 = giao, trao, cắt, giao tiếp.
叉 = chạc, chéo, phân nhánh.
交叉 = giao nhau, đan chéo nhau, cắt nhau, xen kẽ nhau.
2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải thích (dịch tiếng Việt)
【交叉】动词/形容词。指两物相互穿过、错开或重叠;也指多方面互相联系或相互配合。
【交叉】(động từ / tính từ). Chỉ hai vật cắt nhau, đan chéo, xen kẽ, hoặc chỉ sự phối hợp, liên hệ lẫn nhau trên nhiều phương diện.
3. Loại từ
Động từ (动词): giao nhau, cắt nhau.
Tính từ (形容词): đan chéo, xen kẽ.
4. Giải thích chi tiết
交叉 là mô tả trạng thái hai hay nhiều thứ đan chéo, cắt ngang, lồng vào nhau.
Ngoài nghĩa vật lý (hai đường cắt nhau), nó còn được dùng nghĩa mở rộng:
Kết hợp, phối hợp từ nhiều phương diện (交叉检查 – kiểm tra chéo, 交叉验证 – xác minh chéo).
Trong toán học: điểm giao (交点), tập hợp giao nhau (交集).
Trong quản trị: chức năng chéo (交叉职能).
5. Các cụm từ liên quan
交叉口 (jiāochākǒu): ngã tư, giao lộ.
交叉点 (jiāochādiǎn): điểm giao nhau.
交叉检查 (jiāochā jiǎnchá): kiểm tra chéo.
交叉分析 (jiāochā fēnxī): phân tích chéo.
交叉验证 (jiāochā yànzhèng): xác minh chéo.
6. Phân tích chữ
交 (jiāo): giao, trao, cắt. Ví dụ: 交流 (jiāoliú) = giao lưu.
叉 (chā): chạc, phân nhánh, chéo. Ví dụ: 叉子 (chāzi) = cái nĩa.
=> 交叉 = cắt chéo, đan xen.
7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 交叉 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
两条道路在这里交叉。
Liǎng tiáo dàolù zài zhèlǐ jiāochā.
Hai con đường giao nhau ở đây.
02.
请在交叉口向左转。
Qǐng zài jiāochākǒu xiàng zuǒ zhuǎn.
Xin rẽ trái ở ngã tư.
03.
他们进行了交叉检查以确保质量。
Tāmen jìnxíngle jiāochā jiǎnchá yǐ quèbǎo zhìliàng.
Họ đã thực hiện kiểm tra chéo để đảm bảo chất lượng.
04.
两组数据需要交叉验证。
Liǎng zǔ shùjù xūyào jiāochā yànzhèng.
Hai nhóm dữ liệu cần xác minh chéo.
05.
交叉分析有助于发现问题。
Jiāochā fēnxī yǒuzhù yú fāxiàn wèntí.
Phân tích chéo giúp phát hiện vấn đề.
06.
他们采用了交叉培训的方法。
Tāmen cǎiyòngle jiāochā péixùn de fāngfǎ.
Họ áp dụng phương pháp đào tạo chéo.
07.
两条河流在此处交叉。
Liǎng tiáo héliú zài cǐchù jiāochā.
Hai con sông giao nhau ở đây.
08.
设计图上显示了管道的交叉部分。
Shèjì tú shàng xiǎnshìle guǎndào de jiāochā bùfen.
Bản vẽ thiết kế thể hiện phần giao nhau của đường ống.
09.
这种方法可以避免交叉污染。
Zhè zhǒng fāngfǎ kěyǐ bìmiǎn jiāochā wūrǎn.
Phương pháp này có thể tránh ô nhiễm chéo.
10.
交叉口需要安装红绿灯。
Jiāochākǒu xūyào ānzhuāng hónglǜdēng.
Ngã tư cần lắp đèn giao thông.
11.
他们讨论了交叉合作的可能性。
Tāmen tǎolùnle jiāochā hézuò de kěnéngxìng.
Họ đã thảo luận khả năng hợp tác chéo.
12.
要特别注意管线的交叉位置。
Yào tèbié zhùyì guǎnxiàn de jiāochā wèizhì.
Phải đặc biệt chú ý vị trí giao nhau của đường ống.
13.
交叉检查能有效发现错误。
Jiāochā jiǎnchá néng yǒuxiào fāxiàn cuòwù.
Kiểm tra chéo có thể phát hiện lỗi hiệu quả.
14.
他们在交叉口遇见了。
Tāmen zài jiāochākǒu yùjiànle.
Họ đã gặp nhau ở ngã tư.
15.
请避免交叉感染。
Qǐng bìmiǎn jiāochā gǎnrǎn.
Xin tránh lây nhiễm chéo.
16.
交叉研究涉及多个领域。
Jiāochā yánjiū shèjí duō gè lǐngyù.
Nghiên cứu chéo liên quan đến nhiều lĩnh vực.
17.
两根线在空中交叉。
Liǎng gēn xiàn zài kōngzhōng jiāochā.
Hai sợi dây giao nhau trên không.
18.
这个交叉点需要加固。
Zhège jiāochādiǎn xūyào jiāgù.
Điểm giao này cần được gia cố.
19.
交叉结构增加了稳定性。
Jiāochā jiégòu zēngjiāle wěndìngxìng.
Cấu trúc đan chéo làm tăng độ ổn định.
20.
两人的职责有交叉部分。
Liǎng rén de zhízé yǒu jiāochā bùfen.
Nhiệm vụ của hai người có phần chồng chéo.
21.
他们的意见发生了交叉。
Tāmen de yìjiàn fāshēngle jiāochā.
Ý kiến của họ có sự giao nhau.
22.
这种设计避免了线路交叉。
Zhè zhǒng shèjì bìmiǎnle xiànlù jiāochā.
Thiết kế này tránh sự giao chéo của các tuyến.
23.
我们安排了交叉审查程序。
Wǒmen ānpáile jiāochā shěnchá chéngxù.
Chúng tôi đã sắp xếp quy trình kiểm tra chéo.
24.
交叉点处设置了标志牌。
Jiāochādiǎn chù shèzhìle biāozhì pái.
Biển báo được đặt tại điểm giao nhau.
25.
请在交叉路口小心驾驶。
Qǐng zài jiāochā lùkǒu xiǎoxīn jiàshǐ.
Xin lái xe cẩn thận ở giao lộ.
26.
两国文化在这里交叉融合。
Liǎng guó wénhuà zài zhèlǐ jiāochā rónghé.
Văn hóa hai nước giao nhau và hòa quyện ở đây.
27.
这个项目需要交叉团队合作。
Zhège xiàngmù xūyào jiāochā tuánduì hézuò.
Dự án này cần hợp tác nhóm theo kiểu đan chéo.
28.
交叉布局使空间利用率更高。
Jiāochā bùjú shǐ kōngjiān lìyòng lǜ gèng gāo.
Bố cục đan chéo giúp tận dụng không gian hiệu quả hơn.
29.
报告中包含了交叉分析结果。
Bàogào zhōng bāohánle jiāochā fēnxī jiéguǒ.
Báo cáo bao gồm kết quả phân tích chéo.
30.
这种方法强调交叉学科研究。
Zhè zhǒng fāngfǎ qiángdiào jiāochā xuékē yánjiū.
Phương pháp này nhấn mạnh nghiên cứu liên ngành đan chéo.
交叉 (jiāo chā)
Loại từ:
Động từ (动词)
Danh từ (名词 – dùng như tính từ bổ trợ)
Phiên âm: jiāo chā
1. Định nghĩa:
交叉 có nghĩa là giao nhau, đan xen, chồng chéo hoặc xen kẽ nhau. Đây là từ dùng để miêu tả hiện tượng hai hay nhiều sự vật cắt ngang, chồng lên hoặc xen lẫn nhau về không gian, thời gian, chức năng hoặc hoạt động.
2. Giải thích chi tiết:
交 (jiāo): giao nhau, tiếp xúc, trao đổi
叉 (chā): hình chạc, dạng cắt ngang
Khi kết hợp, 交叉 biểu thị sự giao nhau hoặc chồng chéo, có thể dùng trong các tình huống:
Giao nhau giữa đường xá, tuyến đường, vật thể
Xen kẽ giữa nội dung, công việc, quy trình
Chồng lắp giữa thời gian, vai trò, chức năng
Trong toán học: tập giao nhau, mô hình giao thoa
Trong sinh học: lai giống giao chéo (交叉育种)
3. Một số cụm từ thường dùng có "交叉":
Cụm từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
交叉路口 jiāochā lùkǒu ngã tư, điểm giao cắt đường
交叉检查 jiāochā jiǎnchá kiểm tra chéo
交叉作用 jiāochā zuòyòng tác dụng chéo, ảnh hưởng qua lại
交叉感染 jiāochā gǎnrǎn lây nhiễm chéo
交叉使用 jiāochā shǐyòng sử dụng xen kẽ, dùng lẫn
交叉分析 jiāochā fēnxī phân tích chéo
交叉培训 jiāochā péixùn đào tạo chéo (nhân sự đa kỹ năng)
4. 30 Mẫu câu ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
两条公路在这里交叉。
Liǎng tiáo gōnglù zài zhèlǐ jiāochā.
Hai con đường giao nhau ở đây.
他的双臂交叉在胸前。
Tā de shuāngbì jiāochā zài xiōng qián.
Anh ấy khoanh tay trước ngực.
交叉路口要特别小心行驶。
Jiāochā lùkǒu yào tèbié xiǎoxīn xíngshǐ.
Khi đi qua ngã tư phải đặc biệt cẩn thận.
这两个计划的时间安排发生了交叉。
Zhè liǎng gè jìhuà de shíjiān ānpái fāshēng le jiāochā.
Lịch trình của hai kế hoạch này bị chồng lắp.
部门之间要加强交叉协作。
Bùmén zhījiān yào jiāqiáng jiāochā xiézuò.
Các bộ phận cần tăng cường phối hợp chéo.
医院实施了严格的交叉感染控制措施。
Yīyuàn shíshī le yángé de jiāochā gǎnrǎn kòngzhì cuòshī.
Bệnh viện đã thực hiện các biện pháp kiểm soát lây nhiễm chéo nghiêm ngặt.
我们进行了交叉检查,确保结果准确。
Wǒmen jìnxíng le jiāochā jiǎnchá, quèbǎo jiéguǒ zhǔnquè.
Chúng tôi đã tiến hành kiểm tra chéo để đảm bảo kết quả chính xác.
交叉使用不同的数据来源能提高分析质量。
Jiāochā shǐyòng bùtóng de shùjù láiyuán néng tígāo fēnxī zhìliàng.
Sử dụng chéo các nguồn dữ liệu khác nhau có thể nâng cao chất lượng phân tích.
他的腿交叉着坐在椅子上。
Tā de tuǐ jiāochā zhe zuò zài yǐzi shàng.
Anh ấy ngồi trên ghế với hai chân bắt chéo.
我们安排了交叉培训,提高员工的多项技能。
Wǒmen ānpái le jiāochā péixùn, tígāo yuángōng de duōxiàng jìnéng.
Chúng tôi đã tổ chức đào tạo chéo để nâng cao đa kỹ năng cho nhân viên.
请注意交叉路段的交通标志。
Qǐng zhùyì jiāochā lùduàn de jiāotōng biāozhì.
Hãy chú ý biển báo giao thông ở đoạn giao nhau.
数据之间有明显的交叉关联。
Shùjù zhījiān yǒu míngxiǎn de jiāochā guānlián.
Dữ liệu có mối liên hệ chéo rõ ràng.
两条线在图上形成了交叉点。
Liǎng tiáo xiàn zài tú shàng xíngchéng le jiāochā diǎn.
Hai đường kẻ trên hình tạo thành một điểm giao nhau.
项目中的职责分工出现了交叉。
Xiàngmù zhōng de zhízé fēngōng chūxiàn le jiāochā.
Việc phân công nhiệm vụ trong dự án bị chồng chéo.
她用交叉的方式绑好了头发。
Tā yòng jiāochā de fāngshì bǎng hǎo le tóufa.
Cô ấy buộc tóc theo kiểu đan chéo.
交叉火力让敌人无法逃脱。
Jiāochā huǒlì ràng dírén wúfǎ táotuō.
Hỏa lực chéo khiến kẻ địch không thể thoát được.
他们采用交叉验证的方法进行统计分析。
Tāmen cǎiyòng jiāochā yànzhèng de fāngfǎ jìnxíng tǒngjì fēnxī.
Họ áp dụng phương pháp kiểm chứng chéo để phân tích thống kê.
数据的交叉对比显示出明显趋势。
Shùjù de jiāochā duìbǐ xiǎnshì chū míngxiǎn qūshì.
So sánh chéo dữ liệu cho thấy xu hướng rõ ràng.
交叉路段经常发生交通事故。
Jiāochā lùduàn jīngcháng fāshēng jiāotōng shìgù.
Tại các đoạn giao nhau thường xảy ra tai nạn giao thông.
不同部门之间信息应进行交叉验证。
Bùtóng bùmén zhījiān xìnxī yīng jìnxíng jiāochā yànzhèng.
Thông tin giữa các phòng ban cần được kiểm chứng chéo.
教师采用交叉提问提高学生参与度。
Jiàoshī cǎiyòng jiāochā tíwèn tígāo xuéshēng cānyù dù.
Giáo viên sử dụng cách đặt câu hỏi xen kẽ để nâng cao sự tham gia của học sinh.
他俩的职责有部分交叉。
Tā liǎ de zhízé yǒu bùfèn jiāochā.
Trách nhiệm của hai người họ có phần chồng chéo.
请将两条电缆交叉铺设,避免干扰。
Qǐng jiāng liǎng tiáo diànlǎn jiāochā pūshè, bìmiǎn gānrǎo.
Hãy lắp đặt hai sợi cáp điện theo kiểu đan chéo để tránh nhiễu.
他们采用交叉方式分享信息。
Tāmen cǎiyòng jiāochā fāngshì fēnxiǎng xìnxī.
Họ chia sẻ thông tin theo cách đan xen lẫn nhau.
交叉实验能更好地验证研究结果。
Jiāochā shíyàn néng gèng hǎo de yànzhèng yánjiū jiéguǒ.
Thí nghiệm chéo giúp xác minh kết quả nghiên cứu tốt hơn.
交叉使用设备会缩短寿命。
Jiāochā shǐyòng shèbèi huì suōduǎn shòumìng.
Sử dụng thiết bị chồng chéo có thể làm giảm tuổi thọ.
文件中内容有交叉重复,应整合。
Wénjiàn zhōng nèiróng yǒu jiāochā chóngfù, yīng zhěnghé.
Nội dung trong tài liệu bị trùng lặp và chồng chéo, nên được tích hợp lại.
他们做了交叉分析得出结论。
Tāmen zuò le jiāochā fēnxī déchū jiélùn.
Họ đã tiến hành phân tích chéo để rút ra kết luận.
交叉测试确保系统稳定运行。
Jiāochā cèshì quèbǎo xìtǒng wěndìng yùnxíng.
Kiểm tra chéo đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định.
交叉点是交通高风险区域。
Jiāochā diǎn shì jiāotōng gāo fēngxiǎn qūyù.
Điểm giao nhau là khu vực có rủi ro giao thông cao.
TỪ ĐIỂN TIẾNG TRUNG CHINEMASTER – Giải thích chi tiết từ vựng tiếng Trung: 交叉
1. 交叉 là gì?
交叉 (jiāochā) là một động từ và cũng có thể dùng như danh từ, mang nghĩa là giao nhau, chồng chéo nhau, bắt chéo nhau, hoặc sự giao thoa, xen kẽ, giao cắt. Trong nhiều lĩnh vực như giao thông, toán học, sinh học, quản trị, kỹ thuật hay tổ chức công việc, từ này mang hàm ý các đối tượng, đường, quá trình hoặc công việc đan xen nhau về mặt không gian, thời gian hoặc chức năng.
2. Loại từ:
Động từ (动词)
Danh từ (名词)
3. Giải thích chi tiết:
交叉 là hiện tượng hai hay nhiều vật, tuyến đường, yếu tố, kế hoạch hoặc quy trình có sự chồng lấn, đan xen nhau ở một điểm nào đó, có thể là không gian (như đường phố giao nhau), thời gian (các công việc xảy ra đồng thời), hoặc chức năng (các nhiệm vụ chồng lặp). Tùy vào ngữ cảnh, nó có thể mang nghĩa trung tính, tích cực (liên kết, phối hợp), hoặc tiêu cực (rối loạn, trùng lặp).
4. Các ví dụ minh họa (có pinyin và tiếng Việt):
1. 两条道路在前方交叉。
Liǎng tiáo dàolù zài qiánfāng jiāochā.
Hai con đường giao nhau ở phía trước.
2. 他们安排了交叉检查,以确保质量。
Tāmen ānpái le jiāochā jiǎnchá, yǐ quèbǎo zhìliàng.
Họ bố trí kiểm tra chéo để đảm bảo chất lượng.
3. 交叉作业可以提高工作效率。
Jiāochā zuòyè kěyǐ tígāo gōngzuò xiàolǜ.
Công việc đan xen có thể nâng cao hiệu suất làm việc.
4. 数据显示两种药物之间存在交叉反应。
Shùjù xiǎnshì liǎng zhǒng yàowù zhījiān cúnzài jiāochā fǎnyìng.
Dữ liệu cho thấy có phản ứng chéo giữa hai loại thuốc.
5. 我们必须避免职责交叉,防止重复劳动。
Wǒmen bìxū bìmiǎn zhízé jiāochā, fángzhǐ chóngfù láodòng.
Chúng ta cần tránh chồng chéo nhiệm vụ để ngăn ngừa lãng phí lao động.
6. 实验采用了交叉设计,以验证结果的稳定性。
Shíyàn cǎiyòng le jiāochā shèjì, yǐ yànzhèng jiéguǒ de wěndìngxìng.
Thí nghiệm sử dụng thiết kế giao thoa để xác minh tính ổn định của kết quả.
7. 交叉口处需要减速慢行。
Jiāochākǒu chù xūyào jiǎnsù mànxíng.
Khu vực ngã tư cần giảm tốc độ và đi chậm.
8. 部门之间需要交叉协作,确保项目顺利推进。
Bùmén zhījiān xūyào jiāochā xiézuò, quèbǎo xiàngmù shùnlì tuījìn.
Các bộ phận cần phối hợp chéo để đảm bảo dự án tiến triển suôn sẻ.
9. 请交叉你的双手放在胸前。
Qǐng jiāochā nǐ de shuāngshǒu fàng zài xiōng qián.
Xin hãy khoanh hai tay trước ngực.
10. 研究者进行了跨学科的交叉研究。
Yánjiūzhě jìnxíng le kuà xuékē de jiāochā yánjiū.
Các nhà nghiên cứu đã thực hiện nghiên cứu giao thoa liên ngành.
5. Cấu trúc thông dụng với “交叉”:
Cấu trúc tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
交叉口 jiāochākǒu ngã tư, giao lộ
交叉点 jiāochādiǎn điểm giao nhau
交叉检查 jiāochā jiǎnchá kiểm tra chéo
交叉作业 jiāochā zuòyè công việc chồng lặp
交叉感染 jiāochā gǎnrǎn lây nhiễm chéo
交叉反应 jiāochā fǎnyìng phản ứng chéo
交叉培训 jiāochā péixùn đào tạo chéo
交叉研究 jiāochā yánjiū nghiên cứu liên ngành (giao thoa)
职责交叉 zhízé jiāochā chồng chéo nhiệm vụ
Từ: 交叉
Phiên âm: jiāochā
Loại từ: Động từ, danh từ
Nghĩa tiếng Việt: giao nhau, chồng chéo, đan xen, bắt chéo, giao thoa
Lĩnh vực sử dụng: giao thông, quản lý công việc, kiểm tra, khoa học, y học, tổ chức, kỹ thuật
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 交叉
1. Phiên âm: jiāo chā
2. Nghĩa tiếng Việt:
Giao nhau, giao cắt
Đan chéo, xen kẽ
Giao thoa, giao lẫn
Xen lẫn, chồng chéo
Kiểm tra chéo, phối hợp kiểm tra
3. Loại từ:
Động từ (动词)
Danh từ (名词) (trong một số cấu trúc cụ thể)
4. Giải thích chi tiết:
交叉 (jiāo chā) là một từ ghép hình thành từ hai động từ đơn:
交 (jiāo): Giao nhau, trao đổi, tiếp xúc, đưa cho
叉 (chā): Đâm chéo, rẽ ra, phân nhánh (cũng có nghĩa là hình chữ X)
Khi kết hợp, 交叉 dùng để chỉ hiện tượng hai hoặc nhiều đường, tuyến, sự việc, yếu tố, lĩnh vực... giao nhau, đan xen hoặc chồng lấn nhau, mang tính chất chéo, đan, không song song.
5. Các ngữ cảnh sử dụng thông dụng:
Cụm từ Nghĩa tiếng Việt
交叉路口 Ngã tư, nút giao
交叉检查 Kiểm tra chéo (đơn vị này kiểm tra đơn vị kia)
交叉感染 Lây nhiễm chéo (trong bệnh viện, dịch tễ học)
交叉培训 Đào tạo chéo (đào tạo nhân viên làm nhiều mảng)
交叉学科 Ngành học liên ngành, ngành giao thoa
交叉口 Giao lộ, nơi giao nhau (của các con đường)
6. Đặc điểm ngữ pháp:
Động từ: Có thể mang nghĩa “đan xen”, “giao nhau”, “chồng chéo”
Danh từ: Khi dùng trong các từ ghép như “交叉点”, “交叉口” thì mang ý nghĩa cụ thể chỉ địa điểm hoặc hiện tượng giao nhau
Có thể làm định ngữ: Ví dụ: 交叉检查、交叉影响、交叉培训
7. Các từ liên quan và phân biệt:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Ghi chú so sánh
交汇 jiāo huì Hội tụ, hợp lưu Mang tính “hội nhập vào một điểm”
交错 jiāo cuò Xen kẽ, đan xen Nhấn mạnh vào trình tự xếp chồng
穿插 chuān chā Chen vào, xen vào Nhấn vào hành động chen vào xen kẽ
交集 jiāo jí Giao tập (toán học), điểm chung Dùng trong logic, toán học
8. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (có phiên âm & dịch tiếng Việt):
两条高速公路在此处交叉。
Liǎng tiáo gāosù gōnglù zài cǐchù jiāochā.
Hai tuyến đường cao tốc giao nhau tại chỗ này.
请在交叉口减速慢行。
Qǐng zài jiāochākǒu jiǎnsù mànxíng.
Vui lòng giảm tốc độ khi đến ngã tư.
多部门将开展交叉检查。
Duō bùmén jiāng kāizhǎn jiāochā jiǎnchá.
Nhiều phòng ban sẽ tiến hành kiểm tra chéo.
医院出现了交叉感染的现象。
Yīyuàn chūxiàn le jiāochā gǎnrǎn de xiànxiàng.
Bệnh viện đã xuất hiện hiện tượng lây nhiễm chéo.
交叉培训有助于提高员工的多项技能。
Jiāochā péixùn yǒuzhù yú tígāo yuángōng de duōxiàng jìnéng.
Đào tạo chéo giúp nâng cao nhiều kỹ năng cho nhân viên.
这是一个典型的交叉学科研究项目。
Zhè shì yí gè diǎnxíng de jiāochā xuékē yánjiū xiàngmù.
Đây là một dự án nghiên cứu thuộc ngành học giao thoa điển hình.
两人的意见发生了交叉。
Liǎng rén de yìjiàn fāshēng le jiāochā.
Ý kiến của hai người có sự giao nhau (trùng lặp/chồng chéo).
地铁线路在此处交叉运行。
Dìtiě xiànlù zài cǐchù jiāochā yùnxíng.
Tuyến tàu điện ngầm vận hành giao nhau tại đây.
数据分析显示两个变量存在交叉影响。
Shùjù fēnxī xiǎnshì liǎng gè biànliàng cúnzài jiāochā yǐngxiǎng.
Phân tích dữ liệu cho thấy hai biến số có ảnh hưởng lẫn nhau.
他将两只手臂交叉在胸前。
Tā jiāng liǎng zhī shǒubì jiāochā zài xiōngqián.
Anh ấy khoanh tay trước ngực.
这些任务存在明显的交叉部分。
Zhèxiē rènwù cúnzài míngxiǎn de jiāochā bùfèn.
Những nhiệm vụ này có phần chồng chéo rõ rệt.
各单位应避免职责交叉。
Gè dānwèi yīng bìmiǎn zhízé jiāochā.
Các đơn vị nên tránh trùng lặp trách nhiệm.
我们使用交叉验证提高模型准确性。
Wǒmen shǐyòng jiāochā yànzhèng tígāo móxíng zhǔnquèxìng.
Chúng tôi sử dụng kiểm định chéo để nâng cao độ chính xác của mô hình.
在交叉路口要特别注意交通信号。
Zài jiāochā lùkǒu yào tèbié zhùyì jiāotōng xìnhào.
Cần chú ý đặc biệt đến tín hiệu giao thông tại các ngã tư.
他们的研究方法有交叉但方向不同。
Tāmen de yánjiū fāngfǎ yǒu jiāochā dàn fāngxiàng bùtóng.
Phương pháp nghiên cứu của họ có giao nhau nhưng định hướng khác nhau.
请按照交叉顺序完成任务。
Qǐng ànzhào jiāochā shùnxù wánchéng rènwù.
Hãy hoàn thành nhiệm vụ theo thứ tự xen kẽ.
这种交叉结构增强了稳定性。
Zhè zhǒng jiāochā jiégòu zēngqiáng le wěndìngxìng.
Cấu trúc đan chéo này giúp tăng độ ổn định.
他们的工作内容发生了交叉重叠。
Tāmen de gōngzuò nèiróng fāshēng le jiāochā chóngdié.
Nội dung công việc của họ bị chồng chéo lẫn nhau.
交叉点常常是交通事故高发地。
Jiāochādiǎn chángcháng shì jiāotōng shìgù gāofādì.
Các điểm giao nhau thường là nơi dễ xảy ra tai nạn giao thông.
交叉使用不同方法能提高效率。
Jiāochā shǐyòng bùtóng fāngfǎ néng tígāo xiàolǜ.
Kết hợp các phương pháp khác nhau có thể nâng cao hiệu suất.
他的兴趣与她的研究方向有一定交叉。
Tā de xìngqù yǔ tā de yánjiū fāngxiàng yǒu yídìng jiāochā.
Sở thích của anh ấy có phần trùng với hướng nghiên cứu của cô ấy.
这两个岗位存在职责交叉。
Zhè liǎng gè gǎngwèi cúnzài zhízé jiāochā.
Hai vị trí công tác này có phần trách nhiệm chồng lấn.
请交叉对比数据以确保准确性。
Qǐng jiāochā duìbǐ shùjù yǐ quèbǎo zhǔnquèxìng.
Vui lòng đối chiếu chéo dữ liệu để đảm bảo độ chính xác.
这是一种典型的交叉学科研究方法。
Zhè shì yì zhǒng diǎnxíng de jiāochā xuékē yánjiū fāngfǎ.
Đây là một phương pháp nghiên cứu điển hình của ngành học liên ngành.
需要交叉管理以避免重复工作。
Xūyào jiāochā guǎnlǐ yǐ bìmiǎn chóngfù gōngzuò.
Cần có quản lý chéo để tránh trùng lặp công việc.
多条地铁线在此站交叉换乘。
Duō tiáo dìtiě xiàn zài cǐ zhàn jiāochā huànchéng.
Nhiều tuyến tàu điện ngầm giao nhau tại trạm này.
设计时要考虑线缆的交叉问题。
Shèjì shí yào kǎolǜ xiànlǎn de jiāochā wèntí.
Khi thiết kế cần cân nhắc vấn đề dây dẫn bị đan chéo.
这种交叉思维方式很有创造力。
Zhè zhǒng jiāochā sīwéi fāngshì hěn yǒu chuàngzàolì.
Cách tư duy giao thoa này rất sáng tạo.
项目之间出现了时间上的交叉。
Xiàngmù zhījiān chūxiàn le shíjiān shàng de jiāochā.
Giữa các dự án có sự giao nhau về thời gian.
请注意避免交叉工作流程。
Qǐng zhùyì bìmiǎn jiāochā gōngzuò liúchéng.
Vui lòng chú ý tránh quy trình làm việc chồng chéo.
交叉 là gì?
▸ Tiếng Trung: 交叉
▸ Phiên âm: jiāochā
▸ Loại từ: Động từ (动词), Danh từ (名词, tùy theo ngữ cảnh kỹ thuật)
▸ Nghĩa tiếng Việt: Giao nhau, chồng chéo, đan xen, xen kẽ, giao thoa, giao cắt
1. Giải thích chi tiết
交叉 là sự kết hợp của hai từ:
交 (jiāo): Giao nhau, tiếp xúc, trao đổi.
叉 (chā): Nhánh, rẽ, đan chéo, vật có hai nhánh (như cái nĩa, hoặc hình chữ Y).
Khi ghép lại, từ 交叉 mang nghĩa hai hay nhiều đối tượng cắt nhau, chồng lên nhau, đan xen lẫn nhau, hoặc xảy ra đồng thời theo cách không đồng bộ.
Tùy theo bối cảnh, “交叉” có thể mang nghĩa vật lý (giao nhau giữa các đường, tuyến, hoặc vật thể), hoặc mang nghĩa trừu tượng (các yếu tố đan xen về thời gian, nội dung, dữ liệu, công việc, quyền hạn).
2. Các nghĩa phổ biến của “交叉”
Nghĩa cụ thể Giải thích tiếng Việt
Giao nhau, cắt nhau Hai tuyến đường hoặc hai đối tượng cắt nhau ở một điểm.
Đan xen, xen kẽ Hai quá trình, công việc hoặc hoạt động diễn ra đan chéo, không tách biệt.
Chồng chéo, lẫn lộn Khi trách nhiệm, nhiệm vụ hoặc quyền hạn không rõ ràng và bị trùng lặp.
Giao thoa Các yếu tố khác nhau ảnh hưởng lẫn nhau, ví dụ lĩnh vực giao thoa giữa hai ngành học.
Xen kẽ Các thời điểm, hoạt động luân phiên lẫn nhau.
3. Từ điển tiếng Trung ChineMaster giải nghĩa
交叉(jiāochā): Là hiện tượng hai hoặc nhiều đường, tuyến, hệ thống, quy trình hoặc yếu tố chồng chéo, đan xen, hoặc cắt nhau tại một hoặc nhiều điểm trong không gian hoặc thời gian. Thường được dùng trong các lĩnh vực như kỹ thuật, giao thông, quản lý, thống kê, sinh học, toán học, lập trình.
4. Các lĩnh vực thường dùng từ 交叉
Lĩnh vực Cách dùng từ 交叉
Giao thông Đường giao nhau, nút giao thông (交叉路口)
Kỹ thuật Các trục, cấu kiện hoặc hệ thống cắt nhau (交叉结构)
Toán học Hai đường thẳng giao nhau (两条直线交叉)
Khoa học dữ liệu Dữ liệu giao thoa, kết quả đan chéo (交叉分析, 交叉验证)
Quản lý Trách nhiệm chồng chéo, quyền hạn đan xen (职责交叉)
Thời gian Các nhiệm vụ thực hiện xen kẽ hoặc đồng thời (交叉作业)
5. Các từ liên quan
Từ tiếng Trung Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
交叉点 jiāochā diǎn Điểm giao nhau
交叉路口 jiāochā lùkǒu Ngã tư, nút giao thông
交叉分析 jiāochā fēnxī Phân tích chéo
交叉检查 jiāochā jiǎnchá Kiểm tra chéo
交叉作业 jiāochā zuòyè Làm việc xen kẽ, làm việc đan chéo
平行 píngxíng Song song (ngược nghĩa với 交叉)
重叠 chóngdié Chồng lên nhau (mạnh hơn交叉)
6. 30 Mẫu câu ví dụ với từ 交叉 (jiāochā)
➤ Giao thông – kỹ thuật
这两条道路在前方交叉。
Zhè liǎng tiáo dàolù zài qiánfāng jiāochā.
Hai con đường này giao nhau phía trước.
在交叉路口要减速慢行。
Zài jiāochā lùkǒu yào jiǎnsù mànxíng.
Tại ngã tư giao nhau phải giảm tốc độ.
地铁线路在这站交叉运行。
Dìtiě xiànlù zài zhè zhàn jiāochā yùnxíng.
Các tuyến tàu điện ngầm giao nhau ở ga này.
桥梁结构设计了多个交叉支撑点。
Qiáoliáng jiégòu shèjì le duō gè jiāochā zhīchēng diǎn.
Cấu trúc cầu được thiết kế với nhiều điểm đỡ giao nhau.
这两个电缆不要交叉放置。
Zhè liǎng gè diànlǎn bùyào jiāochā fàngzhì.
Hai sợi cáp này không được đặt chồng chéo lên nhau.
➤ Quản lý – công việc – hành chính
两个部门的职责有些交叉。
Liǎng gè bùmén de zhízé yǒuxiē jiāochā.
Trách nhiệm của hai bộ phận có phần chồng chéo.
我们正在解决交叉管理的问题。
Wǒmen zhèngzài jiějué jiāochā guǎnlǐ de wèntí.
Chúng tôi đang giải quyết vấn đề quản lý chồng chéo.
工作内容不要互相交叉。
Gōngzuò nèiróng bùyào hùxiāng jiāochā.
Nội dung công việc không nên chồng lấn nhau.
建议制定明确的职责分工以避免交叉。
Jiànyì zhìdìng míngquè de zhízé fēngōng yǐ bìmiǎn jiāochā.
Đề xuất phân công rõ ràng trách nhiệm để tránh chồng chéo.
多个项目同时推进,任务交叉严重。
Duō gè xiàngmù tóngshí tuījìn, rènwù jiāochā yánzhòng.
Nhiều dự án tiến hành cùng lúc khiến nhiệm vụ chồng chéo nghiêm trọng.
➤ Khoa học – phân tích – nghiên cứu
我们正在进行交叉数据分析。
Wǒmen zhèngzài jìnxíng jiāochā shùjù fēnxī.
Chúng tôi đang tiến hành phân tích dữ liệu chéo.
用交叉验证方法提高模型准确性。
Yòng jiāochā yànzhèng fāngfǎ tígāo móxíng zhǔnquèxìng.
Dùng phương pháp kiểm chứng chéo để nâng độ chính xác của mô hình.
两个实验结果相互交叉支持。
Liǎng gè shíyàn jiéguǒ xiānghù jiāochā zhīchí.
Kết quả hai thí nghiệm hỗ trợ lẫn nhau một cách giao thoa.
该领域涉及多个学科的交叉研究。
Gāi lǐngyù shèjí duō gè xuékē de jiāochā yánjiū.
Lĩnh vực này liên quan đến nghiên cứu giao thoa giữa nhiều ngành học.
数据交叉比对显示趋势一致。
Shùjù jiāochā bǐduì xiǎnshì qūshì yīzhì.
So sánh chéo dữ liệu cho thấy xu hướng nhất quán.
➤ Thời gian – công việc – đời sống
我们可以交叉安排上班时间。
Wǒmen kěyǐ jiāochā ānpái shàngbān shíjiān.
Chúng ta có thể sắp xếp thời gian làm việc xen kẽ.
交叉轮休制度更适合现在的需求。
Jiāochā lúxiū zhìdù gèng shìhé xiànzài de xūqiú.
Chế độ nghỉ luân phiên xen kẽ phù hợp hơn với nhu cầu hiện tại.
为了效率,我们采用交叉作业模式。
Wèile xiàolǜ, wǒmen cǎiyòng jiāochā zuòyè móshì.
Để nâng cao hiệu quả, chúng tôi áp dụng mô hình làm việc đan xen.
这两个班次交叉运行,没有冲突。
Zhè liǎng gè bāncì jiāochā yùnxíng, méiyǒu chōngtú.
Hai ca làm việc này đan xen nhau mà không xung đột.
孩子的课程和活动安排交叉太多了。
Háizi de kèchéng hé huódòng ānpái jiāochā tài duō le.
Thời khóa biểu và hoạt động của con cái quá chồng chéo.
➤ Các mẫu câu nâng cao, trừu tượng
交叉的思维方式有助于创新。
Jiāochā de sīwéi fāngshì yǒuzhù yú chuàngxīn.
Cách tư duy giao thoa giúp phát triển sáng tạo.
他擅长在交叉领域提出独特观点。
Tā shàncháng zài jiāochā lǐngyù tíchū dútè guāndiǎn.
Anh ấy giỏi nêu ra quan điểm độc đáo trong lĩnh vực giao thoa.
情感与理智常常交叉影响人的决定。
Qínggǎn yǔ lǐzhì chángcháng jiāochā yǐngxiǎng rén de juédìng.
Cảm xúc và lý trí thường đan xen ảnh hưởng đến quyết định của con người.
这是一项跨学科交叉的研究课题。
Zhè shì yī xiàng kuà xuékē jiāochā de yánjiū kètí.
Đây là một đề tài nghiên cứu giao thoa liên ngành.
项目之间不能存在交叉冲突。
Xiàngmù zhījiān bùnéng cúnzài jiāochā chōngtú.
Giữa các dự án không nên có xung đột chồng chéo.
管理者要避免资源交叉浪费。
Guǎnlǐ zhě yào bìmiǎn zīyuán jiāochā làngfèi.
Người quản lý cần tránh lãng phí nguồn lực do chồng chéo.
多部门协作要清除交叉盲点。
Duō bùmén xiézuò yào qīngchú jiāochā mángdiǎn.
Hợp tác đa phòng ban cần loại bỏ các điểm mù do chồng chéo.
人与人之间的关系很复杂,经常交叉。
Rén yǔ rén zhījiān de guānxì hěn fùzá, jīngcháng jiāochā.
Mối quan hệ giữa người với người rất phức tạp và thường đan xen.
他负责多个交叉项目的协调工作。
Tā fùzé duō gè jiāochā xiàngmù de xiétiáo gōngzuò.
Anh ấy phụ trách điều phối nhiều dự án chồng chéo.
在新冠疫情期间,交叉感染风险很高。
Zài xīnguān yìqíng qījiān, jiāochā gǎnrǎn fēngxiǎn hěn gāo.
Trong thời kỳ dịch COVID, nguy cơ lây nhiễm chéo rất cao.
Từ “交叉” là một từ vựng có tính ứng dụng rất cao trong nhiều lĩnh vực – từ giao thông, kỹ thuật, khoa học đến đời sống và hành chính. Nắm rõ cách sử dụng từ này sẽ giúp bạn đọc hiểu văn bản kỹ thuật, quản trị, học thuật và truyền đạt ý tưởng phức tạp một cách hiệu quả trong tiếng Trung.
|
|