|
|
游戏币 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
游戏币 (yóuxì bì) là “tiền trong game” — đơn vị tiền tệ ảo dùng để mua vật phẩm, dịch vụ, nâng cấp… trong trò chơi. Người chơi kiếm được bằng nhiệm vụ, đánh quái, giao dịch hoặc nạp qua các gói trả phí; phạm vi sử dụng bị giới hạn trong game/hệ sinh thái của game. Ngoài ra, 游戏币 đôi khi cũng chỉ “xu chơi game” dạng vật lý dùng ở máy trò chơi (arcade), tương đương đồng xu thay thế tiền thật để khởi động máy.
Từ loại và ngữ pháp
Từ loại: Danh từ (名词).
Phiên âm: yóuxì bì.
Lượng từ:
枚: cho “đồng xu” (一枚游戏币).
个: khẩu ngữ (一个游戏币).
笔: giao dịch (一笔游戏币交易).
万/亿: đếm số lượng lớn (一万游戏币).
Động/tính từ hay đi kèm: 获得/赚取 (kiếm), 刷 (farm), 掉落 (rơi), 购买/出售 (mua/bán), 兑换 (đổi), 充值 (nạp), 交易 (giao dịch), 绑定/解绑定 (ràng buộc/gỡ), 通胀/贬值 (lạm phát/giảm giá trị).
Cấu trúc phổ biến:
用/花 + 游戏币 + 买/购买…
通过 + 任务/打怪/活动 + 获得 + 游戏币
游戏币 + 不能/不可 + 兑换现金/交易
把 + 游戏币 + 兑换成 + 道具/材料
Cụm từ và phân loại
Theo mục đích:
游戏币/金币(软通货): tiền kiếm trong game, dùng rộng rãi.
点券/钻石(付费货币): tiền “premium” nạp tiền mới có; không luôn hoán đổi 1:1 với 游戏币.
Theo trạng thái giao dịch:
绑定币: ràng buộc tài khoản, không giao dịch.
非绑定币: có thể giao dịch/trao đổi.
Hệ thống kinh tế:
拍卖行/交易行: chợ/đấu giá trong game.
通货膨胀: lạm phát tiền game do farm/đổ tiền nhiều.
物价/汇率: giá vật phẩm/tỉ lệ đổi giữa các loại tiền.
Tên thường gặp trong game: 金币/银币/铜币 (vàng/bạc/đồng), 钻石 (kim cương), 元宝/魔晶 (ngọc), 代币 (token).
Mẫu câu thông dụng
Định nghĩa/hạn chế:
游戏币只能在游戏内使用。 Chỉ dùng trong game.
游戏币不得兑换现金。 Không đổi tiền mặt.
Kiếm tiền:
通过做任务可以获得大量游戏币。 Làm nhiệm vụ kiếm nhiều tiền game.
刷副本刷游戏币。 Farm phụ bản kiếm tiền.
Mua sắm:
用游戏币购买装备/材料/药水。 Dùng tiền game mua đồ.
在拍卖行用游戏币买到了稀有道具。 Dùng tiền game mua đồ hiếm ở chợ.
Nạp/đổi:
用点券兑换游戏币。 Dùng điểm nạp đổi tiền game.
首次充值送游戏币。 Nạp lần đầu tặng tiền game.
Giao dịch/giới hạn:
绑定的游戏币不可交易。 Tiền ràng buộc không giao dịch.
游戏币今天在通胀,物价都涨了。 Lạm phát, giá tăng.
Ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Câu 1: 游戏币只能在游戏内使用。 Yóuxì bì zhǐ néng zài yóuxì nèi shǐyòng. Tiền game chỉ dùng trong game.
Câu 2: 我今天通过做任务赚了不少游戏币。 Wǒ jīntiān tōngguò zuò rènwù zhuàn le bù shǎo yóuxì bì. Hôm nay mình làm nhiệm vụ kiếm được khá nhiều tiền game.
Câu 3: 用游戏币可以在商店购买药水和材料。 Yòng yóuxì bì kěyǐ zài shāngdiàn gòumǎi yàoshuǐ hé cáiliào. Dùng tiền game mua thuốc và nguyên liệu trong cửa hàng.
Câu 4: 绑定游戏币不能交易。 Bǎngdìng yóuxì bì bùnéng jiāoyì. Tiền game ràng buộc không thể giao dịch.
Câu 5: 在拍卖行我用游戏币拍到了稀有装备。 Zài pāimàiháng wǒ yòng yóuxì bì pāi dào le xīyǒu zhuāngbèi. Ở nhà đấu giá mình dùng tiền game mua được đồ hiếm.
Câu 6: 首充送两千游戏币。 Shǒuchōng sòng liǎng qiān yóuxì bì. Nạp lần đầu tặng 2000 tiền game.
Câu 7: 这个副本掉落的游戏币很多。 Zhège fùběn diàoluò de yóuxì bì hěn duō. Phụ bản này rơi nhiều tiền game.
Câu 8: 现在游戏币通胀厉害,物价都涨了。 Xiànzài yóuxì bì tōngzhàng lìhai, wùjià dōu zhǎng le. Giờ tiền game lạm phát mạnh, giá cả đều tăng.
Câu 9: 我打算存游戏币买一把传奇武器。 Wǒ dǎsuàn cún yóuxì bì mǎi yì bǎ chuánqí wǔqì. Mình định tích tiền game để mua vũ khí truyền kỳ.
Câu 10: 用点券可以兑换少量游戏币。 Yòng diǎnquàn kěyǐ duìhuàn shǎoliàng yóuxì bì. Dùng điểm nạp có thể đổi một ít tiền game.
Câu 11: 这款游戏同时有金币和钻石两种货币。 Zhè kuǎn yóuxì tóngshí yǒu jīnbì hé zuànshí liǎng zhǒng huòbì. Game này có cả vàng (game coin) và kim cương (tiền premium).
Câu 12: 花一万游戏币就能解锁新皮肤。 Huā yí wàn yóuxì bì jiù néng jiěsuǒ xīn pífū. Tốn 10.000 tiền game là mở khóa skin mới.
Câu 13: 活动期间,完成日常任务可额外奖励游戏币。 Huódòng qījiān, wánchéng rìcháng rènwù kě éwài jiǎnglì yóuxì bì. Trong sự kiện, làm nhiệm vụ ngày được thưởng thêm tiền game.
Câu 14: 这个区的游戏币汇率比另一区划算。 Zhège qū de yóuxì bì huìlǜ bǐ lìng yì qū huásuàn. Tỷ lệ đổi tiền game ở server này lợi hơn server khác.
Câu 15: 请勿进行违反规则的游戏币交易。 Qǐng wù jìnxíng wéifǎn guīzé de yóuxì bì jiāoyì. Vui lòng không giao dịch tiền game trái quy định.
Câu 16: 我们公会可以借你一些游戏币周转。 Wǒmen gōnghuì kěyǐ jiè nǐ yìxiē yóuxì bì zhōuzhuǎn. Bang hội bọn mình có thể cho bạn mượn ít tiền game xoay tạm.
Câu 17: 新人福利:上线即送五百游戏币。 Xīnrén fúlì: shàngxiàn jí sòng wǔ bǎi yóuxì bì. Phúc lợi tân thủ: vào game tặng ngay 500 tiền game.
Câu 18: 用游戏币强化装备有失败概率。 Yòng yóuxì bì qiánghuà zhuāngbèi yǒu shībài gàilǜ. Dùng tiền game cường hóa đồ có xác suất thất bại.
Câu 19: 这批材料我用游戏币全收了。 Zhè pī cáiliào wǒ yòng yóuxì bì quán shōu le. Mẻ nguyên liệu này mình gom hết bằng tiền game.
Câu 20: 游戏币不足,请先去完成任务。 Yóuxì bì bùzú, qǐng xiān qù wánchéng rènwù. Tiền game không đủ, hãy đi làm nhiệm vụ trước.
Câu 21: 非绑定游戏币可以在拍卖行出售。 Fēi bǎngdìng yóuxì bì kěyǐ zài pāimàiháng chūshòu. Tiền game không ràng buộc có thể bán ở nhà đấu giá.
Câu 22: 这台街机需要投两枚游戏币。 Zhè tái jiējī xūyào tóu liǎng méi yóuxì bì. Máy arcade này cần thả hai đồng xu chơi game.
Câu 23: 系统维护后,官方回收了一部分游戏币。 Xìtǒng wéihù hòu, guānfāng huíshōu le yí bùfèn yóuxì bì. Sau bảo trì, hệ thống thu hồi một phần tiền game.
Câu 24: 他把游戏币兑换成了稀有合成材料。 Tā bǎ yóuxì bì duìhuàn chéng le xīyǒu héchéng cáiliào. Anh ấy đổi tiền game lấy nguyên liệu chế đồ hiếm.
Lưu ý và mẹo
Phân biệt:
游戏币 vs 点券/钻石: 游戏币 là “tiền mềm” kiếm trong game; 点券/钻石 thường là “tiền nạp” (premium), ít khi đổi ngược tiền thật.
绑定 vs 非绑定: 绑定币 không giao dịch; 非绑定币 có thể mua bán trong hệ thống cho phép.
Kinh tế game: Chú ý lạm phát (通胀) và biến động giá; tích lũy trước sự kiện lớn thường lợi hơn.
Nghĩa của 游戏币
“游戏币” là tiền tệ trong trò chơi (in‑game currency): đơn vị ảo dùng để mua vật phẩm, mở khóa tính năng, nâng cấp nhân vật trong phạm vi trò chơi hoặc hệ sinh thái của trò chơi. Người chơi có thể nhận bằng cách hoàn thành nhiệm vụ/sự kiện, giao dịch trong game, hoặc nạp tiền (充值) qua kênh chính thức. Thông thường không thể đổi thành tiền mặt và bị giới hạn bởi điều khoản của trò chơi.
Phát âm, loại từ và lượng từ
Chữ Hán: 游戏币
Pinyin: yóuxì bì
Loại từ: Danh từ
Lượng từ thường dùng:
一笔游戏币 yì bǐ yóuxì bì: một khoản/số game coin.
一点/一些游戏币 yìdiǎn/yìxiē yóuxì bì: một ít/vài game coin.
个/枚: đôi khi dùng khi trò chơi gọi là “金币/钻石/点券” (ví dụ: 一枚金币、一颗钻石).
Biến thể/đồng nghĩa theo ngữ cảnh: 游戏货币、虚拟币(游戏内)、金币、钻石、点券、元宝、点数(tên gọi cụ thể tùy game).
Phân biệt với các từ liên quan
Từ Pinyin Nghĩa Khác biệt chính
游戏币 yóuxì bì Tiền tệ trong game Đơn vị ảo dùng mua vật phẩm, nâng cấp, v.v.
点券 diǎnquàn Điểm phiếu Thường là đơn vị nạp trả phí, đổi đồ cao cấp/skin.
金币 jīnbì Vàng (coin) Thường kiếm bằng chơi game, rớt từ quái/nhiệm vụ.
钻石 zuànshí Kim cương Đơn vị hiếm/premium, hay phải nạp.
代币 dàibì Token Nghĩa rộng: mã thông báo; trong game có thể là vé/số phiếu cho sự kiện.
Cấu trúc câu thường dùng
用+游戏币+购买/解锁+物品/功能: 用游戏币购买道具。
通过+任务/活动/签到+获得+游戏币: 通过任务获得游戏币。
给+账户/角色+充值/发放+游戏币: 给账号充值游戏币。
游戏币+不足/余额+不足: 游戏币不足,无法购买。
游戏币+不可/可以+交易/赠送/提现: 游戏币不可提现。
首充/返利/折扣+送+游戏币: 首充送双倍游戏币。
把+游戏币+兑换/换成+道具/点券: 把游戏币兑换成体力。
Từ đi kèm và cụm quen dùng
Động từ: 充值、购买、获得、赚取、消耗、兑换、赠送、发放、结算、累计
Trạng thái/Thông tin: 余额、到账、比例/汇率、上限、折扣、返利、首充、限时、礼包
Nguồn/Ngõ vào: 任务、活动、签到、通行证、赛季、关卡、商店、官方渠道
Ví dụ có pinyin và tiếng Việt
Câu 1: 我用游戏币买了一个新皮肤。 Wǒ yòng yóuxì bì mǎi le yí gè xīn pífū. Tôi dùng game coin mua một skin mới.
Câu 2: 完成任务就能获得游戏币。 Wánchéng rènwù jiù néng huòdé yóuxì bì. Hoàn thành nhiệm vụ là có thể nhận game coin.
Câu 3: 游戏币不足,先去做几个日常吧。 Yóuxì bì bùzú, xiān qù zuò jǐ gè rìcháng ba. Game coin không đủ, làm vài nhiệm vụ hằng ngày trước đã.
Câu 4: 首充有双倍游戏币,挺划算。 Shǒuchōng yǒu shuāngbèi yóuxì bì, tǐng huásuàn. Nạp lần đầu được gấp đôi game coin, khá lời.
Câu 5: 这次活动掉落的游戏币很多。 Zhè cì huódòng diàoluò de yóuxì bì hěn duō. Sự kiện lần này rơi ra nhiều game coin.
Câu 6: 我把游戏币兑换成体力了。 Wǒ bǎ yóuxì bì duìhuàn chéng tǐlì le. Tôi đã đổi game coin thành thể lực.
Câu 7: 请问游戏币能不能互相赠送? Qǐngwèn yóuxì bì néng bù néng hùxiāng zèngsòng? Xin hỏi game coin có tặng qua lại được không?
Câu 8: 官方提醒:游戏币不可提现。 Guānfāng tíxǐng: yóuxì bì bùkě tíxiàn. Thông báo chính thức: game coin không thể rút tiền.
Câu 9: 每日签到可以领少量游戏币。 Měirì qiāndào kěyǐ lǐng shǎoliàng yóuxì bì. Điểm danh mỗi ngày có thể nhận một ít game coin.
Câu 10: 商店里部分道具只接受游戏币。 Shāngdiàn lǐ bùfèn dàojù zhǐ jiēshòu yóuxì bì. Một số vật phẩm trong shop chỉ chấp nhận game coin.
Câu 11: 周末充值有返利,送额外游戏币。 Zhōumò chōngzhí yǒu fǎnlì, sòng éwài yóuxì bì. Cuối tuần nạp có hoàn, tặng thêm game coin.
Câu 12: 我账户里的游戏币还有多少? Wǒ zhànghù lǐ de yóuxì bì hái yǒu duōshǎo? Trong tài khoản tôi còn bao nhiêu game coin?
Câu 13: 活动结束后游戏币就不能兑换了。 Huódòng jiéshù hòu yóuxì bì jiù bùnéng duìhuàn le. Sau khi sự kiện kết thúc thì không đổi game coin được nữa.
Câu 14: 这款游戏的金币很容易赚。 Zhè kuǎn yóuxì de jīnbì hěn róngyì zhuàn. Vàng (coin) của game này kiếm khá dễ.
Câu 15: 钻石比较稀有,通常需要充值。 Zuànshí bǐjiào xīyǒu, tōngcháng xūyào chōngzhí. Kim cương khá hiếm, thường phải nạp.
Câu 16: 我想用点券买通行证。 Wǒ xiǎng yòng diǎnquàn mǎi tōngxíngzhèng. Tôi muốn dùng điểm phiếu mua battle pass.
Câu 17: 这个礼包包含一万游戏币。 Zhège lǐbāo bāohán yí wàn yóuxì bì. Gói quà này bao gồm mười nghìn game coin.
Câu 18: 系统显示:游戏币已到账。 Xìtǒng xiǎnshì: yóuxì bì yǐ dào zhàng. Hệ thống hiển thị: game coin đã vào tài khoản.
Câu 19: 排行赛能获得额外游戏币奖励。 Páiháng sài néng huòdé éwài yóuxì bì jiǎnglì. Đấu xếp hạng có thể nhận thêm thưởng game coin.
Câu 20: 请控制消费,不要一次性花光游戏币。 Qǐng kòngzhì xiāofèi, búyào yícìxìng huāguāng yóuxì bì. Hãy kiểm soát chi tiêu, đừng tiêu hết game coin một lần.
Câu 21: 这款道具只能用活动代币换。 Zhè kuǎn dàojù zhǐnéng yòng huódòng dàibì huàn. Vật phẩm này chỉ đổi bằng token sự kiện.
Câu 22: 由于上限限制,今天无法继续获取游戏币。 Yóuyú shàngxiàn xiànzhì, jīntiān wúfǎ jìxù huòqǔ yóuxì bì. Do giới hạn trần, hôm nay không thể tiếp tục nhận game coin.
游戏币 (yóu xì bì) là một từ tiếng Trung, dịch sang tiếng Việt là "tiền tệ trò chơi" hoặc "đồng xu trò chơi". Đây là loại tiền ảo (virtual currency) được sử dụng trong các trò chơi điện tử, ứng dụng di động hoặc nền tảng giải trí trực tuyến để mua sắm vật phẩm, nâng cấp nhân vật, mở khóa tính năng hoặc tham gia các hoạt động trong game. Thay vì tiền thật, người chơi có thể kiếm game coin qua chơi game, hoàn thành nhiệm vụ, hoặc mua bằng tiền thật (in-app purchase). Chúng không có giá trị thực tế ngoài môi trường game và thường được quản lý bởi nhà phát hành game.
Giải thích chi tiết:
Nguồn gốc và ý nghĩa: Từ "游戏" (yóu xì) nghĩa là "trò chơi" hoặc "game", và "币" (bì) nghĩa là "tiền tệ" hoặc "đồng xu". Kết hợp lại, "游戏币" chỉ "tiền tệ trong trò chơi". Nó phổ biến trong ngành công nghiệp game toàn cầu, đặc biệt ở Trung Quốc với các game như Honor of Kings, Genshin Impact hoặc các nền tảng như Tencent Games. Game coin giúp khuyến khích người chơi tham gia lâu dài, tạo doanh thu cho nhà phát triển qua việc bán coin ảo. Một số loại có thể giao dịch giữa người chơi (như trong game blockchain hoặc NFT), nhưng đa số bị giới hạn trong game để tránh lạm dụng.
Cách sử dụng: Người chơi kiếm coin bằng cách thắng trận, hoàn thành quest, xem quảng cáo, hoặc nạp tiền thật. Coin dùng để mua skin, vũ khí, lượt chơi thêm, hoặc tặng quà trong game. Một số game có tỷ lệ quy đổi (ví dụ: 1 USD = 100 coin), và coin có thể hết hạn hoặc bị reset theo mùa. Cần cảnh giác với lừa đảo bán coin giả hoặc hack tài khoản.
Ưu điểm: Tăng tính tương tác, giúp game miễn phí nhưng vẫn kiếm tiền; dễ quản lý chi tiêu trong game; tạo cảm giác thành tựu khi kiếm coin.
Nhược điểm: Dễ dẫn đến nghiện nạp tiền (microtransactions); coin không thể đổi ngược thành tiền thật ở hầu hết game; rủi ro mất coin nếu tài khoản bị khóa.
Phân loại:
Coin miễn phí: Kiếm qua chơi game (earn-to-play).
Coin trả phí: Mua bằng tiền thật.
Coin đặc biệt: Như premium coin cho vật phẩm độc quyền, hoặc crypto coin trong game blockchain (ví dụ: Axie Infinity's SLP).
Loại từ:
Danh từ (noun): "游戏币" đóng vai trò như một danh từ chỉ vật hoặc khái niệm, thường dùng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu.
Mẫu câu ví dụ:
Là tân ngữ: 主语 + 动词 + 游戏币 (Chủ ngữ + Động từ + 游戏币), ví dụ: Tôi mua游戏币.
Là chủ ngữ: 游戏币 + 动词 + ... (游戏币 + Động từ + ...), ví dụ: 游戏币 có thể dùng để...
Kết hợp với số lượng: 一些游戏币 (một số game coin), 多游戏币 (nhiều game coin).
Kết hợp với tính từ: 虚拟的游戏币 (game coin ảo), 免费的游戏币 (game coin miễn phí).
Nhiều ví dụ (gồm phiên âm pinyin và dịch tiếng Việt):
Dưới đây là 12 ví dụ câu tiếng Trung sử dụng "游戏币", lấy từ các nguồn thực tế như trang dịch thuật Reverso Context. Mỗi câu kèm pinyin (phiên âm) và dịch nghĩa tiếng Việt.
或者通过使用游戏币选项获得乐趣。
Pinyin: Huò zhě tōng guò shǐ yòng yóu xì bì xuǎn xiàng huò dé lè qù.
Dịch: Hoặc có niềm vui bằng cách sử dụng tùy chọn tiền chơi.
在短,任何主要的扑克网站将为您提供游戏币游戏并永远不会来烦你真的存。
Pinyin: Zài duǎn, rèn hé zhǔ yào de pū kè wǎng zhàn jiāng wèi nín tí gōng yóu xì bì yóu xì bìng yǒng yuǎn bù huì lái fán nǐ zhēn de cún.
Dịch: Tóm lại, bất kỳ trang poker lớn nào cũng sẽ cung cấp trò chơi tiền chơi cho bạn và không bao giờ làm phiền bạn nạp tiền thật.
该游戏是免费玩;然而,应用内购买可提供额外的内容和游戏币。
Pinyin: Gāi yóu xì shì miǎn fèi wán; rán ér, yìng yòng nèi gòu mǎi kě tí gōng é wài de nèi róng hé yóu xì bì.
Dịch: Trò chơi này miễn phí để chơi; tuy nhiên, mua hàng trong ứng dụng có sẵn cho nội dung bổ sung và tiền tệ trong trò chơi.
在大多数冒险游戏中会是一些游戏币,一些经验值。
Pinyin: Zài dà duō shù mào xiǎn yóu xì zhōng huì shì yī xiē yóu xì bì, yī xiē jīng yàn zhí.
Dịch: Trong hầu hết các trò chơi phiêu lưu, đó là một chút tiền tệ trong trò chơi, một chút kinh nghiệm.
另外在游戏中都有自己的游戏币。
Pinyin: Lìng wài zài yóu xì zhōng dōu yǒu zì jǐ de yóu xì bì.
Dịch: Ngoài ra, trong trò chơi đều có tiền tệ trò chơi riêng của mình.
卖给网游玩家游戏币换真钱?
Pinyin: Mài gěi wǎng yóu wán jiā yóu xì bì huàn zhēn qián?
Dịch: Bán tiền tệ trò chơi cho người chơi game online để đổi lấy tiền thật?
想得到游戏币、稀有武器皮肤和独特的成就吗?你完全有能力争取!
Pinyin: Xiǎng dé dào yóu xì bì, xī yǒu wǔ qì pí fū hé dú tè de chéng jiù ma? Nǐ wán quán yǒu néng lì zhēng qǔ!
Dịch: Muốn nhận tiền tệ trò chơi, skin vũ khí hiếm và thành tựu độc đáo không? Bạn hoàn toàn có khả năng tranh đấu!
流通债务A(游戏币)
Pinyin: Liú tōng zhài wù A (yóu xì bì)
Dịch: Nợ lưu thông A (tiền tệ trò chơi)
各种各样的任务,奖励和挑战可以让玩家赚取游戏币,从而获得更多的收藏卡。
Pinyin: Gè zhǒng gè yàng de rèn wù, jiǎng lì hé tiǎo zhàn kě yǐ ràng wán jiā zhuàn qǔ yóu xì bì, cóng ér huò dé gèng duō de shōu cáng kǎ.
Dịch: Các nhiệm vụ, phần thưởng và thử thách đa dạng có thể cho phép người chơi kiếm tiền tệ trò chơi, từ đó nhận được nhiều thẻ sưu tập hơn.
具有A与B之间双向流动的市场(按一下退币键,老虎机里赢的点数会吐出为游戏币)
Pinyin: Jù yǒu A yǔ B zhī jiān shuāng xiàng liú dòng de shì chǎng (àn yī xià tuì bì jiàn, lǎo hǔ jī lǐ yíng de diǎn shù huì tǔ chū wéi yóu xì bì)
Dịch: Thị trường có dòng chảy hai chiều giữa A và B (nhấn nút rút coin, điểm thắng trong máy slot sẽ nhả ra dưới dạng tiền tệ trò chơi)
然后新老板同时宣布原来的游戏币作废,然后以旧换新,换了一套新游戏币再把赌场重新开张,重复上述过程。
Pinyin: Rán hòu xīn lǎo bǎn tóng shí xuān bù yuán lái de yóu xì bì zuò fèi, rán hòu yǐ jiù huàn xīn, huàn le yī tào xīn yóu xì bì zài bǎ dǔ chǎng chóng xīn kāi zhāng, chóng fù shàng shù guò chéng.
Dịch: Sau đó ông chủ mới đồng thời tuyên bố game coin cũ bị hủy, rồi đổi cũ lấy mới, đổi một bộ game coin mới rồi mở lại sòng bạc, lặp lại quy trình trên.
游戏币 (yóuxì bì) nghĩa là tiền ảo trong trò chơi — đơn vị thanh toán nội bộ dùng trong game điện tử, không phải tiền thật, được sử dụng để mua vật phẩm, nâng cấp nhân vật, mở khóa tính năng hoặc tham gia sự kiện trong trò chơi.
Loại từ & thông tin cơ bản
- Loại từ: Danh từ.
- Pinyin: yóuxì bì.
- Thành phần chữ:
- 游戏 (yóuxì) = trò chơi
- 币 (bì) = tiền, đơn vị tiền tệ
- Đặc điểm:
- Chỉ có giá trị trong phạm vi trò chơi hoặc hệ thống nhất định.
- Có thể kiếm được qua chơi game, hoàn thành nhiệm vụ, hoặc mua bằng tiền thật (qua nạp/充值).
- Thường không thể quy đổi ngược ra tiền thật.
Cấu trúc câu thường gặp
- A 有/没有 游戏币 → A có/không có tiền game
(我没有游戏币 — Tôi không có tiền game)
- 充值 游戏币 → Nạp tiền game
- 用 游戏币 + động từ → Dùng tiền game để…
(用游戏币买装备 — Dùng tiền game mua trang bị)
- 获得 / 赢得 游戏币 → Nhận/kiếm được tiền game
- 消耗 / 花 游戏币 → Tiêu/xài tiền game
Cụm từ liên quan
| Cụm | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
| 虚拟货币 | xūnǐ huòbì | Tiền tệ ảo |
| 金币 | jīnbì | Vàng (tiền trong game) |
| 钻石 | zuànshí | Kim cương (thường là tiền cao cấp) |
| 点券 | diǎnquàn | Phiếu điểm (đơn vị trong game) |
| 游戏商城 | yóuxì shāngchéng | Cửa hàng game |
| 充值中心 | chōngzhí zhōngxīn | Trung tâm nạp game |
| 游戏道具 | yóuxì dàojù | Đạo cụ / vật phẩm trong game |
| 免费游戏币 | miǎnfèi yóuxì bì | Tiền game miễn phí |
| 付费游戏币 | fùfèi yóuxì bì | Tiền game trả phí |
Ví dụ câu (Pinyin + Tiếng Việt)
Sở hữu / kiếm tiền game
- 我在比赛中赢得了一千游戏币。
(Wǒ zài bǐsài zhōng yíngdé le yìqiān yóuxì bì.)
Tôi thắng 1.000 tiền game trong trận đấu.
- 每完成一个任务就能得到游戏币。
(Měi wánchéng yí gè rènwù jiù néng dédào yóuxì bì.)
Hoàn thành mỗi nhiệm vụ là nhận được tiền game.
- 他已经存了很多游戏币准备买装备。
(Tā yǐjīng cún le hěn duō yóuxì bì zhǔnbèi mǎi zhuāngbèi.)
Anh ấy đã tích nhiều tiền game để mua trang bị.
Nạp / mua tiền game
- 你可以用支付宝充值游戏币。
(Nǐ kěyǐ yòng Zhīfùbǎo chōngzhí yóuxì bì.)
Bạn có thể dùng Alipay để nạp tiền game.
- 游戏币越多,你能买的东西就越多。
(Yóuxì bì yuè duō, nǐ néng mǎi de dōngxi jiù yuè duō.)
Tiền game càng nhiều thì mua được càng nhiều.
- 充值一百元可以得到一万游戏币。
(Chōngzhí yìbǎi yuán kěyǐ dédào yí wàn yóuxì bì.)
Nạp 100 tệ sẽ được 10.000 tiền game.
Sử dụng tiền game- 我用游戏币买了新皮肤。
(Wǒ yòng yóuxì bì mǎi le xīn pífū.)
Tôi dùng tiền game mua skin mới.
- 这些特殊道具只能用游戏币购买。
(Zhèxiē tèshū dàojù zhǐ néng yòng yóuxì bì gòumǎi.)
Những vật phẩm đặc biệt này chỉ mua bằng tiền game.
- 购买礼包可以节省很多游戏币。
(Gòumǎi lǐbāo kěyǐ jiéshěng hěn duō yóuxì bì.)
Mua gói quà có thể tiết kiệm nhiều tiền game.
Hỏi đáp / sự cố- 游戏币不够了怎么办?
(Yóuxì bì bú gòu le zěnme bàn?)
Hết tiền game thì làm sao?
- 游戏币可以转给朋友吗?
(Yóuxì bì kěyǐ zhuǎn gěi péngyǒu ma?)
Có thể chuyển tiền game cho bạn không?
- 我的游戏币好像被扣错了。
(Wǒ de yóuxì bì hǎoxiàng bèi kòu cuò le.)
Hình như tiền game của tôi bị trừ nhầm.
Lưu ý khi sử dụng- 游戏币 là thuật ngữ chung, mỗi trò chơi có thể đặt tên riêng cho “đơn vị tiền” của mình (ví dụ: vàng, điểm, đá quý…).
- Trong thương mại điện tử game, 游戏币 thường liên quan đến quy đổi từ tiền thật → tiền ảo, và chịu quy định quản lý của từng quốc gia.
- Khi dịch sang tiếng Việt, tùy văn cảnh, có thể gọi là “tiền game”, “xu game”, “vàng game”…
游戏币 là gì?
游戏币 (yóuxì bì): “tiền trong game / tiền ảo của trò chơi” – đơn vị giá trị nội bộ dùng để mua vật phẩm, trang phục, vé quay, thể lực… trong hệ sinh thái của trò chơi.
Có thể kiếm được bằng: làm nhiệm vụ, vượt phụ bản, đăng nhập hằng ngày, sự kiện, 充值 (chōngzhí – nạp) tiền thật, hoặc đổi từ các đơn vị ảo khác của game.
Tên gọi trong từng game có thể khác: 金币/银币 (vàng/bạc), 钻石/点券/元宝/绑币/不绑币 (kim cương/điểm phiếu/nguyên bảo/tiền “buộc” – chỉ dùng trong tài khoản/tiền không “buộc” – có thể giao dịch tùy game).
Loại từ & lượng từ
Danh từ (名词 míngcí).
Lượng từ thường dùng: 个 (gè), 点 (diǎn) (một chút), 枚 (méi) (sắc thái “đồng/miếng”, ít hơn); khi nói số lượng lớn thường nói trực tiếp: 1000 游戏币.
Cấu trúc – mẫu câu hay gặp
给账号充值游戏币: nạp game coin cho tài khoản
用游戏币 + 买/抽/兑换/升级: dùng game coin để mua/quay/đổi/nâng cấp
游戏币 + 余额/上限/获取/消耗: số dư/giới hạn/cách kiếm/mức tiêu hao
通过…获得游戏币: thông qua… để nhận coin (任务/活动/签到/副本)
Phân biệt gần nghĩa (rất quan trọng)
游戏币: tiền ảo chung trong game, thường kiếm được in-game; đôi khi có thể nạp.
点券/钻石/元宝: thường là đơn vị “cao cấp” gắn trực tiếp với nạp (充值),mua vật phẩm hiếm.
金币/银币: tiền “thường” rơi từ quái/phụ bản.
代币 (dàibì): token nói chung; trong game có thể là vé, coupon, token sự kiện.
绑定币/不绑定币: tiền “buộc” vs “không buộc” (tùy game cho phép giao dịch hay không).
Lưu ý sử dụng (quy tắc & rủi ro)
Thường không thể đổi ra tiền thật, không thể giao dịch ngoài (nếu vi phạm dễ 封号 – khóa tài khoản).
Kiểm tra 区服 (máy chủ) trước khi nạp để tránh “充值到错区服”.
Sự kiện 返利/双倍掉落/折扣 ảnh hưởng mạnh tới giá trị sử dụng của 游戏币.
Một số game có 上限 (giới hạn mang theo/đổi mỗi ngày).
30 câu ví dụ (có pinyin & tiếng Việt)
我想买一点游戏币。
Wǒ xiǎng mǎi yīdiǎn yóuxì bì.
Mình muốn mua một ít tiền trong game.
这个皮肤要一千游戏币。
Zhège pífū yào yīqiān yóuxì bì.
Skin này giá 1.000 game coin.
完成任务可以获得游戏币奖励。
Wánchéng rènwù kěyǐ huòdé yóuxì bì jiǎnglì.
Hoàn thành nhiệm vụ sẽ được thưởng game coin.
充值以后,游戏币会自动到账。
Chōngzhí yǐhòu, yóuxì bì huì zìdòng dào zhàng.
Sau khi nạp, game coin sẽ tự động vào tài khoản.
他昨天把游戏币都花在抽卡上了。
Tā zuótiān bǎ yóuxì bì dōu huā zài chōu kǎ shàng le.
Hôm qua anh ấy dùng hết coin để quay thẻ.
商店里有用游戏币兑换的体力药水。
Shāngdiàn lǐ yǒu yòng yóuxì bì duìhuàn de tǐlì yàoshuǐ.
Trong shop có thể dùng coin để đổi bình thể lực.
游戏币余额在哪里查看?
Yóuxì bì yú’é zài nǎlǐ chákàn?
Xem số dư game coin ở đâu?
这个活动返还10%的游戏币。
Zhège huódòng fǎnhuán shí fēnzhī yī de yóuxì bì.
Sự kiện này hoàn 10% game coin.
平台禁止线下交易游戏币。
Píngtái jìnzhǐ xiànxià jiāoyì yóuxì bì.
Nền tảng cấm giao dịch coin ngoài hệ thống.
我宁愿攒游戏币,也不想花点券。
Wǒ níngyuàn zǎn yóuxì bì, yě bù xiǎng huā diǎnquàn.
Tôi thà tích coin chứ không muốn tốn điểm phiếu.
每天签到都能拿到一点游戏币。
Měitiān qiāndào dōu néng ná dào yīdiǎn yóuxì bì.
Điểm danh mỗi ngày đều nhận được chút coin.
别一次性花光游戏币,留点儿给后面的活动。
Bié yīcìxìng huāguāng yóuxì bì, liú diǎnr gěi hòumiàn de huódòng.
Đừng tiêu sạch coin một lần, để dành cho sự kiện sau.
公会任务完成后能分到不少游戏币。
Gōnghuì rènwù wánchéng hòu néng fēn dào bùshǎo yóuxì bì.
Hoàn thành nhiệm vụ bang hội sẽ chia được khá nhiều coin.
游戏币用完了,先去刷日常吧。
Yóuxì bì yòng wán le, xiān qù shuā rìcháng ba.
Coin hết rồi, đi làm nhiệm vụ hằng ngày trước đã.
这次更新提升了游戏币的获取效率。
Zhè cì gēngxīn tíshēng le yóuxì bì de huòqǔ xiàolǜ.
Bản cập nhật này tăng hiệu suất kiếm coin.
充错区服的话,游戏币可能不到账。
Chōng cuò qūfú de huà, yóuxì bì kěnéng bú dào zhàng.
Nếu nạp nhầm máy chủ, coin có thể không về tài khoản.
首充福利送额外游戏币和道具。
Shǒuchōng fúlì sòng éwài yóuxì bì hé dào jù.
Ưu đãi nạp đầu tặng thêm coin và đạo cụ.
这件装备卖出去能换不少游戏币。
Zhè jiàn zhuāngbèi mài chūqù néng huàn bùshǎo yóuxì bì.
Bán món trang bị này đổi được khá nhiều coin.
你想用游戏币还是现金券支付?
Nǐ xiǎng yòng yóuxì bì háishì xiànjīnquàn zhīfù?
Bạn muốn trả bằng coin hay bằng phiếu tiền mặt (trong game)?
活动期间,副本掉落的游戏币更多。
Huódòng qījiān, fùběn diàoluò de yóuxì bì gèng duō.
Trong sự kiện, coin rơi từ phụ bản nhiều hơn.
我把多余的游戏币拿去合成材料了。
Wǒ bǎ duōyú de yóuxì bì ná qù héchéng cáiliào le.
Tôi đem coin dư đi hợp thành nguyên liệu rồi.
游戏币的每日获取上限是多少?
Yóuxì bì de měirì huòqǔ shàngxiàn shì duōshǎo?
Giới hạn kiếm coin mỗi ngày là bao nhiêu?
通过兑换码可以领到一些游戏币。
Tōngguò duìhuànmǎ kěyǐ lǐng dào yīxiē yóuxì bì.
Dùng mã đổi quà có thể nhận được một ít coin.
这款游戏通胀严重,游戏币越来越不值钱。
Zhè kuǎn yóuxì tōngzhàng yánzhòng, yóuxì bì yuèláiyuè bù zhíqián.
Game này lạm phát nặng, coin ngày càng mất giá.
月卡每天返还固定数量的游戏币。
Yuèkǎ měitiān fǎnhuán gùdìng shùliàng de yóuxì bì.
Thẻ tháng hoàn cố định lượng coin mỗi ngày.
现在做限时任务能翻倍获取游戏币。
Xiànzài zuò xiànshí rènwù néng fānbèi huòqǔ yóuxì bì.
Làm nhiệm vụ giới hạn thời gian bây giờ sẽ nhận coin gấp đôi.
小心代充骗局,丢了账号和游戏币就麻烦了。
Xiǎoxīn dàichōng piànjú, diū le zhànghào hé yóuxì bì jiù máfan le.
Cẩn thận lừa đảo “nạp hộ”, mất tài khoản và coin là rắc rối lớn.
我计划把游戏币留到周年庆再花。
Wǒ jìhuà bǎ yóuxì bì liú dào zhōunián qìng zài huā.
Tôi tính để dành coin đến dịp kỷ niệm rồi mới tiêu.
抽奖一次要花多少游戏币?
Chōujiǎng yī cì yào huā duōshǎo yóuxì bì?
Quay thưởng một lần tốn bao nhiêu coin?
这个区服不互通,游戏币不能跨服转移。
Zhège qūfú bù hùtōng, yóuxì bì bùnéng kuàfú zhuǎnyí.
Máy chủ này không liên thông, coin không thể chuyển liên server.
Hội thoại ngắn (thực chiến)
A: 游戏币不够了,怎么快速获取?
A: Yóuxì bì bú gòu le, zěnme kuàisù huòqǔ?
Coin không đủ, làm sao kiếm nhanh?
B: 刷日常和周常,别忘了活动任务,效率最高。
B: Shuā rìcháng hé zhōucháng, bié wàng le huódòng rènwù, xiàolǜ zuì gāo.
Cày nhiệm vụ ngày/tuần và nhiệm vụ sự kiện, hiệu suất cao nhất.
Bài tập nhanh (kèm đáp án)
Điền từ(游戏币 / 充值 / 上限 / 余额 / 活动)
今天_____双倍,副本掉落更多。
我想给账号_____一点。
请问游戏币的每日获取_____是多少?
你现在的游戏币_____还有多少?
Đáp án: 1) 活动 2) 充值 3) 上限 4) 余额
游戏币 là gì?
Định nghĩa cơ bản:
游戏币 (yóu xì bì) là một từ tiếng Trung, dịch sang tiếng Việt là "tiền trò chơi" hoặc "xu trò chơi". Đây là một loại tiền tệ ảo được sử dụng trong các trò chơi trực tuyến, trò chơi điện tử, hoặc ứng dụng giải trí để mua vật phẩm, nâng cấp nhân vật, hoặc mở khóa các tính năng đặc biệt trong trò chơi.
Giải thích chi tiết:
Nguồn gốc và ý nghĩa:
Từ "游戏币" được ghép từ hai thành phần:
游戏 (yóu xì): nghĩa là "trò chơi" hoặc "game".
币 (bì): nghĩa là "tiền tệ" hoặc "đồng tiền".
Kết hợp lại, "游戏币" chỉ loại tiền tệ được sử dụng trong môi trường trò chơi, không có giá trị pháp lý ngoài đời thực. Nó là một phần quan trọng của hệ sinh thái trò chơi trực tuyến ở Trung Quốc, nơi ngành công nghiệp game phát triển mạnh mẽ với các tựa game như Honor of Kings, Genshin Impact, hoặc các trò chơi di động khác.
Ngữ cảnh sử dụng:
Trong trò chơi trực tuyến: Người chơi dùng 游戏币 để mua vật phẩm (như trang phục, vũ khí), nạp năng lượng, hoặc mở khóa các cấp độ.
Cách kiếm 游戏币:
Miễn phí: Hoàn thành nhiệm vụ, thắng trận, hoặc nhận thưởng hàng ngày trong game.
Trả phí: Người chơi nạp tiền thật (thông qua 充值 – nạp tiền) để đổi lấy 游戏币.
Các nền tảng phổ biến: Ở Trung Quốc, 游戏币 thường được mua qua các nền tảng như WeChat Pay, Alipay, hoặc trực tiếp trong ứng dụng game (như Tencent, NetEase).
Ví dụ thực tế: Trong game như Honor of Kings, 游戏币 có thể là "vàng" hoặc "kim cương" dùng để mua skin nhân vật. Trong Genshin Impact, đó có thể là "Primogems" để quay gacha.
Ưu điểm:
Tăng tính tương tác và trải nghiệm trong game.
Cho phép người chơi tùy chỉnh nhân vật hoặc tiến bộ nhanh hơn.
Nhược điểm:
Có thể khuyến khích chi tiêu quá mức, đặc biệt ở trẻ em.
Một số game yêu cầu nạp nhiều tiền thật để có đủ 游戏币 cho các vật phẩm hiếm.
Giá trị 游戏币 chỉ giới hạn trong game, không thể quy đổi ngược thành tiền thật (trừ một số trường hợp giao dịch bất hợp pháp).
So sánh:
Tương tự "in-game currency" trong tiếng Anh (như "gold" trong World of Warcraft hoặc "V-Bucks" trong Fortnite). Tuy nhiên, ở Trung Quốc, 游戏币 gắn liền với văn hóa game di động, nơi người chơi thường xuyên nạp tiền qua ví điện tử để mua tiền ảo.
Loại từ:
游戏币 là danh từ (noun) trong tiếng Trung, chỉ một loại tiền tệ ảo cụ thể trong trò chơi. Nó thường làm chủ ngữ, tân ngữ, hoặc bổ ngữ trong câu.
Mẫu câu ví dụ:
Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 游戏币 + động từ (ví dụ: Tôi dùng tiền trò chơi để mua vật phẩm).
Ví dụ: 我用游戏币买了一个新皮肤。
(Wǒ yòng yóu xì bì mǎi le yī gè xīn pí fū.) – Tôi dùng tiền trò chơi để mua một skin mới.
Cấu trúc hỏi đáp: 你有多少游戏币? (Nǐ yǒu duō shǎo yóu xì bì?) – Bạn có bao nhiêu tiền trò chơi?
Cấu trúc với hành động nạp tiền: 我充值了100元换游戏币。
(Wǒ chōng zhí le 100 yuán huàn yóu xì bì.) – Tôi nạp 100 nhân dân tệ để đổi tiền trò chơi.
Nhiều ví dụ (với phiên âm pinyin và dịch tiếng Việt):
Dưới đây là các ví dụ sử dụng "游戏币" trong các ngữ cảnh khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp, kèm phiên âm và dịch tiếng Việt đầy đủ.
Ví dụ cơ bản (mua vật phẩm trong game):
Tiếng Trung: 我花了1000个游戏币买了一把剑。
Phiên âm: Wǒ huā le 1000 gè yóu xì bì mǎi le yī bǎ jiàn.
Dịch tiếng Việt: Tôi đã tiêu 1000 xu trò chơi để mua một thanh kiếm.
Ví dụ nạp tiền để đổi 游戏币:
Tiếng Trung: 他充值了50元,换了5000个游戏币。
Phiên âm: Tā chōng zhí le 50 yuán, huàn le 5000 gè yóu xì bì.
Dịch tiếng Việt: Anh ấy nạp 50 nhân dân tệ và đổi được 5000 xu trò chơi.
Ví dụ thiếu tiền trò chơi:
Tiếng Trung: 我的游戏币不够买这个道具。
Phiên âm: Wǒ de yóu xì bì bù gòu mǎi zhè gè dào jù.
Dịch tiếng Việt: Tiền trò chơi của tôi không đủ để mua đạo cụ này.
Ví dụ kiếm 游戏币 miễn phí:
Tiếng Trung: 完成每日任务可以获得100个游戏币。
Phiên âm: Wán chéng měi rì rèn wu kě yǐ huò dé 100 gè yóu xì bì.
Dịch tiếng Việt: Hoàn thành nhiệm vụ hàng ngày có thể nhận được 100 xu trò chơi.
Ví dụ trong ngữ cảnh khuyến mãi game:
Tiếng Trung: 活动期间充值送双倍游戏币。
Phiên âm: Huó dòng qī jiān chōng zhí sòng shuāng bèi yóu xì bì.
Dịch tiếng Việt: Trong thời gian sự kiện, nạp tiền sẽ được tặng gấp đôi xu trò chơi.
Ví dụ hỏi đáp (trong nhóm chơi game):
Tiếng Trung: 你有多少游戏币?可以借我一点吗?
Phiên âm: Nǐ yǒu duō shǎo yóu xì bì? Kě yǐ jiè wǒ yī diǎn ma?
Dịch tiếng Việt: Bạn có bao nhiêu xu trò chơi? Có thể cho tôi mượn một ít không?
Ví dụ cạnh tranh trong game:
Tiếng Trung: 他用游戏币升级了装备,变得很强。
Phiên âm: Tā yòng yóu xì bì shēng jí le zhuāng bèi, biàn dé hěn qiáng.
Dịch tiếng Việt: Anh ấy dùng xu trò chơi để nâng cấp trang bị, trở nên rất mạnh.
Ví dụ cảnh báo (hết tiền trò chơi):
Tiếng Trung: 你的游戏币快用完了,赶紧充值吧!
Phiên âm: Nǐ de yóu xì bì kuài yòng wán le, gǎn jǐn chōng zhí ba!
Dịch tiếng Việt: Xu trò chơi của bạn sắp hết rồi, nhanh nạp tiền đi!
Lưu ý thêm:
Trong một số game, 游戏币 có thể có tên riêng (như "kim cương", "vàng", "ngọc") tùy thuộc vào thiết kế của trò chơi, nhưng thuật ngữ chung vẫn là 游戏币.
Ở Trung Quốc, việc mua bán 游戏币 ngoài hệ thống game (giao dịch chợ đen) là bất hợp pháp và có thể dẫn đến khóa tài khoản.
Thuật ngữ này cũng xuất hiện trong văn hóa game, ví dụ: "氪金" (kè jīn – nạp tiền thật để mua 游戏币) là từ lóng phổ biến, ám chỉ người chơi chi nhiều tiền vào game.
游戏币 là gì? (yóuxì bì)
游戏币(繁體:遊戲幣)— yóuxì bì — là danh từ: “tiền ảo trong game / đơn vị tiền tệ nội bộ của trò chơi”, dùng để mua vật phẩm, nâng cấp, mở khóa tính năng… trong phạm vi trò chơi/hệ thống đó.
Loại từ: Danh từ.
Lượng từ: 个 gè / 枚 méi; khi nói số lượng lớn thường dùng “一万/几十万游戏币”.
Biến thể tên gọi (tùy game/khu vực): 金币、银币、点券、钻石、点数(TW: 遊戲點數)、代币(token, nội bộ game)。
Phân biệt nhanh:
游戏币 = tiền ảo chỉ dùng trong game, không phải tiền mã hóa (加密货币/虚拟货币 theo nghĩa blockchain).
点券/钻石 thường là tiền ảo trả phí (hard currency); 金币/游戏币 thường là tiền ảo kiếm được (soft currency) — nhưng tuỳ từng game.
Cấu trúc & collocation hay dùng
获取/产出/掉落游戏币: nhận, rơi, sinh ra từ nhiệm vụ/hoạt động.
消耗/花/用游戏币 + 购买/升级/合成/抽卡/修理/强化…
充值(nạp tiền thật)→ 兑换/获得游戏币(tỉ lệ/比例/汇率)
游戏币余额/不足/上限/封顶(số dư/không đủ/trần)
不可提现/不可转让/仅限本账号/本服务器(không rút/không chuyển/chỉ trong tài khoản/máy chủ này)
通胀/贬值/产出过高/回收机制(lạm phát/khấu trừ/thu hồi)
Mẫu khung:
用/拿游戏币+ 动词:购买 / 升级 / 解锁 / 抽卡
把X换成游戏币;用游戏币换道具
游戏币+ 余额/来源/用途/比例/上限
充值X元=获得Y游戏币;首充/返利/赠送
Ví dụ chi tiết (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
A. Ý nghĩa cơ bản
游戏币是游戏里的虚拟货币。
Yóuxì bì shì yóuxì lǐ de xūnǐ huòbì.
Game coin là tiền tệ ảo trong game.
用游戏币可以在商店购买装备。
Yòng yóuxì bì kěyǐ zài shāngdiàn gòumǎi zhuāngbèi.
Dùng tiền game để mua trang bị ở cửa hàng.
我账号里游戏币余额不多了。
Wǒ zhànghù lǐ yóuxì bì yú’é bù duō le.
Trong tài khoản tôi số dư tiền game không còn nhiều.
这件皮肤不能用游戏币购买。
Zhè jiàn pífū bùnéng yòng yóuxì bì gòumǎi.
Skin này không mua được bằng tiền game.
B. Cách kiếm/nhận
做任务每天都能获得游戏币。
Zuò rènwù měitiān dōu néng huòdé yóuxì bì.
Làm nhiệm vụ mỗi ngày đều nhận được tiền game.
打副本有机会掉落大量游戏币。
Dǎ fùběn yǒu jīhuì diàoluò dàliàng yóuxì bì.
Đi phụ bản có cơ hội rơi nhiều tiền game.
活动期间签到送游戏币。
Huódòng qījiān qiāndào sòng yóuxì bì.
Trong sự kiện điểm danh tặng tiền game.
参加公会战会有游戏币奖励。
Cānjiā gōnghuì zhàn huì yǒu yóuxì bì jiǎnglì.
Tham gia chiến bang hội có thưởng tiền game.
拍卖行卖出道具也能挣游戏币。
Pāimàiháng màichū dàojù yě néng zhèng yóuxì bì.
Bán đồ trên nhà đấu giá cũng kiếm được tiền game.
C. Cách tiêu/chi
升级武器需要消耗游戏币。
Shēngjí wǔqì xūyào xiāohào yóuxì bì.
Nâng cấp vũ khí cần tiêu hao tiền game.
修理装备一次要两千游戏币。
Xiūlǐ zhuāngbèi yí cì yào liǎng qiān yóuxì bì.
Sửa trang bị mỗi lần tốn 2.000 tiền game.
我花光了所有游戏币。
Wǒ huāguāng le suǒyǒu yóuxì bì.
Tôi xài hết sạch tiền game rồi.
抽卡十连消耗三千游戏币。
Chōukǎ shílián xiāohào sānqiān yóuxì bì.
Quay 10 lần tốn 3.000 tiền game.
用游戏币可以把材料合成成品。
Yòng yóuxì bì kěyǐ bǎ cáiliào héchéng chéngpǐn.
Dùng tiền game để hợp thành vật phẩm hoàn chỉnh.
D. Tỉ lệ/đổi/giới hạn
现在充值1元=10游戏币。
Xiànzài chōngzhí yì yuán = shí yóuxì bì.
Hiện tại nạp 1 tệ = 10 tiền game.
首充双倍,可多得游戏币。
Shǒuchōng shuāngbèi, kě duō dé yóuxì bì.
Lần nạp đầu x2, nhận thêm tiền game.
游戏币上限是两亿,超过部分不会结算。
Yóuxì bì shàngxiàn shì liǎng yì, chāoguò bùfen bú huì jiésuàn.
Trần tiền game là 200 triệu, vượt quá sẽ không tính.
本区游戏币与他区不互通。
Běn qū yóuxì bì yǔ tā qū bù hùtōng.
Tiền game ở khu này không liên thông sang khu khác.
游戏币仅限本账号使用,不可转让。
Yóuxì bì jǐnxiàn běn zhànghào shǐyòng, bùkě zhuǎnràng.
Tiền game chỉ dùng trong tài khoản này, không chuyển nhượng.
E. Quy định/chính sách
游戏币不可提现,不找零,过期清零。
Yóuxì bì bùkě tíxiàn, bù zhǎolíng, guòqī qīnglíng.
Không rút tiền mặt, không trả lại, hết hạn sẽ xóa.
误充导致的游戏币,按政策不予退还。
Wù chōng dǎozhì de yóuxì bì, àn zhèngcè bù yǔ tuìhuán.
Tiền game do nạp nhầm theo chính sách không hoàn.
遇到游戏币不到账,请提交工单。
Yùdào yóuxì bì bù dào zhàng, qǐng tíjiāo gōngdān.
Gặp tiền game chưa vào, vui lòng gửi phiếu hỗ trợ.
由于回收机制,闲置游戏币会被扣除一部分。
Yóuyú huíshōu jīzhì, xiánzhì yóuxì bì huì bèi kòuchú yí bùfen.
Do cơ chế thu hồi, tiền game nhàn rỗi sẽ bị khấu trừ một phần.
F. Phân biệt & thuật ngữ
游戏币≠加密货币,前者只在游戏内使用。
Yóuxì bì ≠ jiāmì huòbì, qiánzhě zhǐ zài yóuxì nèi shǐyòng.
Tiền game ≠ tiền mã hóa, cái trước chỉ dùng trong game.
这个游戏区分金币(软通)和钻石(硬通)。
Zhège yóuxì qūfēn jīnbì (ruǎn tōng) hé zuànshí (yìng tōng).
Game này phân biệt vàng (soft currency) và kim cương (hard currency).
台湾常说遊戲點數/點券,大陆多说游戏币/点券。
Táiwān cháng shuō yóuxì diǎnshù/diǎnquàn, Dàlù duō shuō yóuxì bì/diǎnquàn.
Đài Loan hay nói điểm game/phiếu điểm, Đại lục hay nói tiền game/điểm phiếu.
G. Tình huống người chơi
我现在缺游戏币,能借我点吗?
Wǒ xiànzài quē yóuxì bì, néng jiè wǒ diǎn ma?
Giờ tôi thiếu tiền game, cho tôi mượn chút được không?
商店打折,用游戏币买很划算。
Shāngdiàn dǎzhé, yòng yóuxì bì mǎi hěn huásuàn.
Cửa hàng giảm giá, mua bằng tiền game rất hời.
这次活动返还部分游戏币。
Zhè cì huódòng fǎnhuán bùfen yóuxì bì.
Sự kiện này hoàn lại một phần tiền game.
我把材料卖掉换了十万游戏币。
Wǒ bǎ cáiliào màidiào huàn le shí wàn yóuxì bì.
Tôi bán vật liệu đổi được 100.000 tiền game.
游戏币通胀严重,价格都涨了。
Yóuxì bì tōngzhàng yánzhòng, jiàgé dōu zhǎng le.
Lạm phát tiền game nặng, giá đều tăng.
他们为了冲榜,疯狂囤游戏币。
Tāmen wèile chōng bǎng, fēngkuáng tún yóuxì bì.
Họ để leo bảng nên gom tiền game điên cuồng.
H. CSKH & rủi ro
你先截图你的游戏币余额给我看。
Nǐ xiān jiétú nǐ de yóuxì bì yú’é gěi wǒ kàn.
Bạn chụp màn hình số dư tiền game cho tôi xem trước.
如果交易异常,系统会冻结游戏币。
Rúguǒ jiāoyì yìcháng, xìtǒng huì dòngjié yóuxì bì.
Nếu giao dịch bất thường, hệ thống sẽ đóng băng tiền game.
官网以外购买游戏币有诈骗风险。
Guānwǎng yǐwài gòumǎi yóuxì bì yǒu zhàpiàn fēngxiǎn.
Mua tiền game ngoài trang chủ có rủi ro lừa đảo.
跨服转移不支持携带游戏币。
Kuà fú zhuǎnyí bù zhīchí xiédài yóuxì bì.
Chuyển máy chủ không hỗ trợ mang theo tiền game.
I. Nâng cao & kiểu nói
我把金币全部换成游戏币的礼包券了。
Wǒ bǎ jīnbì quánbù huànchéng yóuxì bì de lǐbāo quàn le.
Tôi đổi hết vàng thành phiếu gói quà bằng tiền game rồi.
这个副本产出/回收游戏币的效率很高。
Zhège fùběn chǎnchū/huíshōu yóuxì bì de xiàolǜ hěn gāo.
Phụ bản này sinh/thu hồi tiền game rất hiệu quả.
官方调低了游戏币产出,为稳定经济。
Guānfāng tiáodī le yóuxì bì chǎnchū, wèi wěndìng jīngjì.
Nhà phát hành giảm sản lượng tiền game để ổn định kinh tế.
黑市倒卖游戏币会被封号。
Hēishì dǎomài yóuxì bì huì bèi fēnghào.
Bán chui tiền game sẽ bị khóa tài khoản.
这笔游戏币是系统返还的补偿。
Zhè bǐ yóuxì bì shì xìtǒng fǎnhuán de bǔcháng.
Khoản tiền game này là bồi thường do hệ thống hoàn trả.
我把多余的游戏币留着等大促再花。
Wǒ bǎ duōyú de yóuxì bì liúzhe děng dàcù zài huā.
Tôi để dành tiền game dư chờ đợt sale lớn rồi xài.
So sánh nhanh các thuật ngữ gần nghĩa
游戏币: tiền ảo dùng trong game (chung nhất).
金币/银币: biến thể “tiền” thường kiếm được trong game (soft).
点券/钻石/点数: tiền ảo trả phí (hard), thường mua bằng tiền thật.
代币(token): có thể là tiền sự kiện/vé thay thế, đôi khi dùng chung nghĩa, tùy game.
虚拟货币(加密货币): tiền mã hóa ngoài game → không phải 游戏币.
Mẫu hội thoại ngắn
Hội thoại 1 — Mua đồ bằng游戏币
A: 这把武器多少游戏币?
Zhè bǎ wǔqì duōshao yóuxì bì?
Vũ khí này bao nhiêu tiền game?
B: 打折后三万游戏币。
Dǎzhé hòu sān wàn yóuxì bì.
Giảm giá còn 30.000 tiền game.
A: 我余额不够,先去做任务攒一点。
Wǒ yú’é búgòu, xiān qù zuò rènwù zǎn yìdiǎn.
Tôi không đủ số dư, đi làm nhiệm vụ tích thêm đã.
Hội thoại 2 — Nạp và tỉ lệ
A: 充值一百能得多少游戏币?
Chōngzhí yìbǎi néng dé duōshao yóuxì bì?
Nạp 100 được bao nhiêu tiền game?
B: 现在比例是1:10,首充还有返利。
Xiànzài bǐlì shì yī duì shí, shǒuchōng hái yǒu fǎnlì.
Hiện tỉ lệ 1:10, lần nạp đầu còn có hoàn lại.
A: 好,那我先充一单试试。
Hǎo, nà wǒ xiān chōng yì dān shìshi.
Được, vậy tôi nạp một đơn thử trước.
Lưu ý dùng từ
Tránh nhầm 游戏币 với 现实货币 hoặc 加密货币.
Trong quy định thường gặp: 不可提现 / 不可转让 / 不找零 / 过期作废 / 仅限本游戏/本服.
Diễn đạt tự nhiên: “游戏币到账了 / 游戏币不够 / 攒游戏币 / 囤游戏币 / 回收游戏币”.
|
|