|
Trung tâm học tiếng Trung Nguyễn Xiển Quận Thanh Xuân Hà Nội theo giáo trình Hán ngữ ChineMaster
Học tiếng Trung Nguyễn Xiển Quận Thanh Xuân bài 1 là bài giảng đầu tiên của khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc hoặc chưa biết gì tiếng Trung. Khóa đào tạo này được tổ chức giảng dạy tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Ngã Tư Sở).
Các bạn chú ý thật kỹ phần phát âm tiếng Trung Quốc phổ thông do Thầy Vũ hướng dẫn chi tiết trong video livestream hôm nay nhé. Chỗ nào các bạn chưa nắm vững cách phát âm hoặc là chưa vững về phần phát âm tiếng Trung ở đoạn nào trong slides bài giảng hướng dẫn phát âm tiếng Trung phổ thông, thì hãy tích cực trao đổi với Thầy Vũ ngay trên lớp nhé. Thầy Vũ sẽ uốn nắn và chỉnh sửa dần dần phát âm của các bạn học viên cho đến khi nào chuẩn thì thôi. Tuy nhiên, để có thể phát âm chuẩn tiếng Trung phổ thông thì chúng ta cần một quá trình rèn luyện kiên trì hàng ngày. Các bạn hãy kiên nhẫn luyện tập phản xạ Nghe Nói Đọc Viết Gõ Dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày dưới sự hướng dẫn tận tâm tận tình của Thầy Vũ là sẽ thành công, chắc chắn là như vậy.
Các bạn hãy mạnh dạn thảo luận và tích cực trao đổi bài vở cùng Thầy Vũ trên Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster - Forum tiếng Trung Chinese Master nhé.
Diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ
Các bạn nên tham khảo một số bài giảng khác của các bạn học viên lớp khác nữa nhé. Dưới đây là một số video bài giảng Thầy Vũ livestream đào tạo lớp Thứ 2-4-6 ca tối từ 18h đến 19h30 cho người mới bắt đầu.
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 1
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 2
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 3
Học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu bài 4
Sau đây là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề, các bạn chú ý luyện tập hàng ngày để cải thiện kỹ năng nghe nói đọc viết gõ dịch tiếng Trung ứng dụng thực tế nhé.
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Đặt phòng khách sạn
Dưới đây là một số mẫu câu tiếng Trung liên quan đến chủ đề Đặt phòng khách sạn:
预订房间 (Yùdìng fángjiān) - Đặt phòng
我想预订一个单人间。(Wǒ xiǎng yùdìng yīgè dānrén jiān.) - Tôi muốn đặt một phòng đơn.
请帮我预订一间双人套房。(Qǐng bāng wǒ yùdìng yī jiān shuāngrén tàofáng.) - Làm ơn giúp tôi đặt một phòng suite đôi.
查询房间可用性 (Cháxún fángjiān kě yòng xìng) - Kiểm tra tính sẵn có của phòng
我想查询一下明天的房间是否还有空房。(Wǒ xiǎng cháxún yīxià míngtiān de fángjiān shìfǒu hái yǒu kòng fáng.) - Tôi muốn kiểm tra xem phòng cho ngày mai còn trống không hay không.
了解价格和优惠 (Liǎojiě jiàgé hé yōuhuì) - Hiểu rõ giá cả và ưu đãi
请问一晚的住宿费用是多少?(Qǐngwèn yī wǎn de zhùsù fèiyòng shì duōshǎo?) - Xin hỏi giá phòng một đêm là bao nhiêu?
有什么特别的优惠活动吗?(Yǒu shé me tèbié de yōuhuì huódòng ma?) - Có các chương trình khuyến mãi đặc biệt nào không?
更改预订 (Gēnggǎi yùdìng) - Thay đổi đặt phòng
我需要更改入住日期,请问还有空房吗?(Wǒ xūyào gēnggǎi rùzhù rìqī, qǐngwèn hái yǒu kòng fáng ma?) - Tôi cần thay đổi ngày nhận phòng, còn phòng trống không?
如果我需要取消预订,是否有退款政策?(Rúguǒ wǒ xūyào qǔxiāo yùdìng, shìfǒu yǒu tuìkuǎn zhèngcè?) - Nếu tôi muốn hủy đặt phòng, có chính sách hoàn trả tiền không?
确认预订 (Quèrèn yùdìng) - Xác nhận đặt phòng
我已经通过网上支付了预订费用,请您确认一下。(Wǒ yǐjīng tōngguò wǎng shàng zhīfù le yùdìng fèiyòng, qǐng nín quèrèn yīxià.) - Tôi đã thanh toán phí đặt phòng trực tuyến, bạn có thể xác nhận giúp tôi không?
请发一封确认预订的电子邮件给我。(Qǐng fā yīfēng quèrèn yùdìng de diànzǐ yóujiàn gěi wǒ.) - Làm ơn gửi một email xác nhận đặt phòng cho tôi.
提前办理入住手续 (Tíqián bànlǐ rùzhù shǒuxù) - Thực hiện thủ tục nhận phòng trước
我想提前办理入住手续,方便吗?(Wǒ xiǎng tíqián bànlǐ rùzhù shǒuxù, fāngbiàn ma?) - Tôi muốn thực hiện thủ tục nhận phòng trước, có thuận tiện không?
请问我需要准备什么文件来办理入住手续?(Qǐngwèn wǒ xūyào zhǔnbèi shénme wénjiàn lái bànlǐ rùzhù shǒuxù?) - Xin hỏi tôi cần chuẩn bị những giấy tờ gì để thực hiện thủ tục nhận phòng?
询问酒店设施 (Xúnwèn jiǔdiàn shèshī) - Hỏi về các tiện nghi của khách sạn
酒店有免费的无线网络吗?(Jiǔdiàn yǒu miǎnfèi de wúxiàn wǎngluò ma?) - Khách sạn có wifi miễn phí không?
请告诉我酒店是否有健身房和游泳池。(Qǐng gàosù wǒ jiǔdiàn shìfǒu yǒu jiànshēnfáng hé yóuyǒngchí.) - Làm ơn cho tôi biết khách sạn có phòng tập gym và hồ bơi không?
提出特殊需求 (Tíchū tèshū xūqiú) - Đưa ra yêu cầu đặc biệt
我有食物过敏,酒店能提供特别的饮食吗?(Wǒ yǒu shíwù guòmǐn, jiǔdiàn néng tígōng tèbié de yǐnshí ma?) - Tôi có dị ứng thức ăn, khách sạn có thể cung cấp đặc biệt ẩm thực không?
我需要一个无烟房间,请安排给我吗?(Wǒ xūyào yīgè wúyān fángjiān, qǐng ānpái gěi wǒ ma?) - Tôi cần một phòng không hút thuốc, bạn có thể sắp xếp cho tôi không?
询问退房时间 (Xúnwèn tuìfáng shíjiān) - Hỏi về giờ trả phòng
请问退房时间是几点?(Qǐngwèn tuìfáng shíjiān shì jǐ diǎn?) - Cho tôi hỏi giờ trả phòng là mấy giờ?
如果我想延迟退房,是否需要额外支付费用?(Rúguǒ wǒ xiǎng yánchí tuìfáng, shìfǒu xūyào éwài zhīfù fèiyòng?) - Nếu tôi muốn trả phòng muộn, có cần thanh toán thêm chi phí không?
感谢并道别 (Gǎnxiè bìng dàobié) - Cảm ơn và tạm biệt
非常感谢您的服务,我度过了愉快的时光。(Fēicháng gǎnxiè nín de fúwù, wǒ dùguò le yúkuài de shíguāng.) - Rất cảm ơn dịch vụ của bạn, tôi đã có thời gian vui vẻ.
再见,希望下次来这里还能选择您的酒店。(Zàijiàn, xīwàng xià cì lái zhèlǐ hái néng xuǎnzé nín de jiǔdiàn.) - Tạm biệt, hy vọng lần sau đến đây tôi vẫn có thể chọn khách sạn của bạn.
投诉和建议 (Tóusù hé jiànyì) - Khiếu nại và đề xuất
我对房间的清洁程度不满意,能请您安排清洁吗?(Wǒ duì fángjiān de qīngjié chéngdù bù mǎnyì, néng qǐng nín ānpái qīngjié ma?) - Tôi không hài lòng với mức độ sạch sẽ của phòng, bạn có thể sắp xếp làm sạch không?
我有一个关于早餐的建议,希望能够提供更多的素食选择。(Wǒ yǒu yīgè guānyú zǎocān de jiànyì, xīwàng nénggòu tígōng gèng duō de sùshí xuǎnzé.) - Tôi có một đề xuất về bữa sáng, mong muốn có nhiều lựa chọn thực phẩm chay hơn.
询问周边景点和交通 (Xúnwèn zhōubiān jǐngdiǎn hé jiāotōng) - Hỏi về các điểm du lịch và giao thông xung quanh
附近有什么值得一游的景点吗?(Fùjìn yǒu shé me zhíde yī yóu de jǐngdiǎn ma?) - Có những điểm du lịch đáng giá xung quanh không?
请告诉我最方便的交通方式到市中心。(Qǐng gàosù wǒ zuì fāngbiàn de jiāotōng fāngshì dào shì zhōngxīn.) - Hãy cho tôi biết cách đi lại thuận tiện nhất để đến trung tâm thành phố.
结账 (Jiézhàng) - Thanh toán
我想结账,能帮我核对一下费用吗?(Wǒ xiǎng jiézhàng, néng bāng wǒ héduì yīxià fèiyòng ma?) - Tôi muốn thanh toán, bạn có thể kiểm tra giúp tôi chi phí không?
我可以用信用卡支付吗?(Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ zhīfù ma?) - Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
表达满意度 (Biǎodá mǎnyì dù) - Bày tỏ sự hài lòng
我对这次的住宿体验非常满意,感谢您的热情服务。(Wǒ duì zhè cì de zhùsù tǐyàn fēicháng mǎnyì, gǎnxiè nín de rèqíng fúwù.) - Tôi rất hài lòng với trải nghiệm lưu trú lần này, cảm ơn bạn vì dịch vụ nhiệt tình.
如果有朋友来这里,我一定会推荐这家酒店的。(Rúguǒ yǒu péngyǒu lái zhèlǐ, wǒ yīdìng huì tuījiàn zhè jiā jiǔdiàn de.) - Nếu có bạn bè đến đây, tôi nhất định sẽ giới thiệu khách sạn này.
欢迎再次光临 (Huānyíng zàicì guānglín) - Chào mừng quay lại lần sau
谢谢您的光临,期待再次为您服务。(Xièxiè nín de guānglín, qīdài zàicì wèi nín fúwù.) - Cảm ơn bạn đã đến, mong được phục vụ bạn lần sau.
欢迎再次光临我们的酒店,祝您一路顺风。(Huānyíng zàicì guānglín wǒmen de jiǔdiàn, zhù nín yīlù shùnfēng.) - Chào mừng bạn quay lại khách sạn của chúng tôi, chúc bạn có một chuyến đi thuận lợi.
询问服务时间 (Xúnwèn fúwù shíjiān) - Hỏi về giờ làm việc của dịch vụ
请问前台服务的时间是多久?(Qǐngwèn qiántái fúwù de shíjiān shì duō jiǔ?) - Bạn có thể cho tôi biết giờ làm việc của bàn tiếp tân là bao lâu không?
酒店的客房服务是否是24小时的?(Jiǔdiàn de kèfáng fúwù shìfǒu shì 24 xiǎoshí de?) - Dịch vụ phòng ở khách sạn có hoạt động 24/7 không?
询问附近的餐厅和购物中心 (Xúnwèn fùjìn de cāntīng hé gòuwù zhōngxīn) - Hỏi về nhà hàng và trung tâm mua sắm gần đó
附近有没有推荐的本地餐厅?(Fùjìn yǒu méiyǒu tuījiàn de běndì cāntīng?) - Có nhà hàng địa phương nào được đề xuất gần đây không?
请告诉我最近的购物中心怎么走。(Qǐng gàosù wǒ zuìjìn de gòuwù zhōngxīn zěnme zǒu.) - Cho tôi biết làm thế nào để đến trung tâm mua sắm gần nhất.
提出续住的请求 (Tíchū xù zhù de qǐngqiú) - Đề xuất muốn gia hạn lưu trú
因为行程有变,我想续住一晚,是否有空房?(Yīnwèi xíngchéng yǒu biàn, wǒ xiǎng xù zhù yī wǎn, shìfǒu yǒu kòng fáng?) - Vì kế hoạch thay đổi, tôi muốn ở thêm một đêm, có phòng trống không?
如果我决定续住,是否有额外的优惠?(Rúguǒ wǒ juédìng xù zhù, shìfǒu yǒu éwài de yōuhuì?) - Nếu tôi quyết định ở thêm, có ưu đãi thêm không?
询问周围的交通方式 (Xúnwèn zhōuwéi de jiāotōng fāngshì) - Hỏi về các phương tiện giao thông xung quanh
附近有地铁站吗?(Fùjìn yǒu dìtiě zhàn ma?) - Gần đây có ga tàu điện ngầm không?
去机场的最方便的交通方式是什么?(Qù jīchǎng de zuì fāngbiàn de jiāotōng fāngshì shì shénme?) - Phương tiện giao thông thuận tiện nhất để đi sân bay là gì?
感谢款待 (Gǎnxiè kuǎndài) - Cảm ơn sự chăm sóc
感谢您热情的款待,我在这里度过了一个愉快的假期。(Gǎnxiè nín rèqíng de kuǎndài, wǒ zài zhèlǐ dùguò le yīgè yúkuài de jiàqī.) - Cảm ơn sự chăm sóc nhiệt tình của bạn, tôi đã có một kỳ nghỉ vui vẻ ở đây.
希望能再次光临,祝您一切顺利。(Xīwàng néng zàicì guānglín, zhù nín yīqiè shùnlì.) - Hy vọng có thể quay lại lần sau, chúc bạn mọi điều thuận lợi.
Trên đây là toàn bộ nội dung giáo án bài giảng hôm nay - Học tiếng Trung Nguyễn Xiển Quận Thanh Xuân bài 1. Bài giảng này đến đây là kết thúc rồi, Thầy Vũ hẹn gặp lại các bạn vào buổi học tới nhé, thân ái chào tạm biệt các bạn.
|
|