|
|
履责 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master
履责 là gì?
履责 (lǚ zé) là một động từ tiếng Trung, nghĩa là thực hiện trách nhiệm, làm tròn nghĩa vụ, chịu trách nhiệm công việc hoặc nhiệm vụ được giao. Đây là từ mang sắc thái trang trọng, được dùng trong các bối cảnh như chính phủ, doanh nghiệp, quản lý nhân sự, hoặc trong các tình huống cần đề cao ý thức trách nhiệm.
Thành phần cấu tạo từ:
履: thi hành, thực hiện, tiến hành (ví dụ như trong từ “履行” – lǚxíng – thi hành).
责: viết tắt của 责任 (zérèn – trách nhiệm, nghĩa vụ).
Khi ghép lại, 履责 mang nghĩa là thi hành trách nhiệm được giao, nhấn mạnh hành vi có trách nhiệm trong vai trò cụ thể.
Phân biệt với các từ liên quan:
Từ vựng Phiên âm Nghĩa tiếng Việt Sắc thái sử dụng
履责 lǚ zé thực hiện trách nhiệm Dùng trong văn viết, văn bản chính thức
尽责 jìn zé làm tròn trách nhiệm Dùng trong văn nói và viết, ít trang trọng hơn
履行责任 lǚxíng zérèn thi hành trách nhiệm Cách diễn đạt đầy đủ, trang trọng
负责 fùzé chịu trách nhiệm Phổ biến trong giao tiếp hằng ngày
30 Mẫu câu tiếng Trung với từ 履责
1–10. Trong môi trường công việc, cơ quan, doanh nghiệp
他在工作中一向认真履责。
Tā zài gōngzuò zhōng yíxiàng rènzhēn lǚ zé.
→ Anh ấy luôn nghiêm túc thực hiện trách nhiệm trong công việc.
每个部门经理都必须依法履责。
Měi gè bùmén jīnglǐ dōu bìxū yīfǎ lǚ zé.
→ Mỗi trưởng phòng đều phải thực hiện trách nhiệm theo quy định pháp luật.
公司要求所有员工严格履责,确保项目顺利完成。
Gōngsī yāoqiú suǒyǒu yuángōng yángé lǚ zé, quèbǎo xiàngmù shùnlì wánchéng.
→ Công ty yêu cầu mọi nhân viên thực hiện nghiêm túc trách nhiệm để đảm bảo dự án hoàn thành suôn sẻ.
作为财务主管,他必须全面履责。
Zuòwéi cáiwù zhǔguǎn, tā bìxū quánmiàn lǚ zé.
→ Là trưởng bộ phận tài chính, anh ấy phải thực hiện đầy đủ trách nhiệm.
他未能履责,导致了合同违约。
Tā wèinéng lǚ zé, dǎozhì le hétóng wéiyuē.
→ Anh ấy đã không thực hiện trách nhiệm, dẫn đến vi phạm hợp đồng.
领导层应该以身作则,带头履责。
Lǐngdǎo céng yīnggāi yǐ shēn zuò zé, dàitóu lǚ zé.
→ Ban lãnh đạo nên làm gương và đi đầu trong việc thực hiện trách nhiệm.
我们要增强履责意识,提升执行力。
Wǒmen yào zēngqiáng lǚ zé yìshí, tíshēng zhíxíng lì.
→ Chúng ta cần nâng cao ý thức thực hiện trách nhiệm và năng lực thực thi.
没有履责的态度,就没有发展的基础。
Méiyǒu lǚ zé de tàidù, jiù méiyǒu fāzhǎn de jīchǔ.
→ Không có thái độ thực hiện trách nhiệm thì không có nền tảng để phát triển.
员工履责情况将纳入年度考核指标。
Yuángōng lǚ zé qíngkuàng jiāng nàrù niándù kǎohé zhǐbiāo.
→ Việc thực hiện trách nhiệm của nhân viên sẽ được đưa vào chỉ tiêu đánh giá hàng năm.
他一贯勤勉履责,是大家学习的榜样。
Tā yíguàn qínmiǎn lǚ zé, shì dàjiā xuéxí de bǎngyàng.
→ Anh ấy luôn siêng năng làm tròn trách nhiệm, là tấm gương cho mọi người học hỏi.
11–20. Trong chính quyền, xã hội, đạo đức nghề nghiệp
公务员要依法履责,服务人民。
Gōngwùyuán yào yīfǎ lǚ zé, fúwù rénmín.
→ Công chức phải thực hiện trách nhiệm theo pháp luật và phục vụ nhân dân.
政府部门在灾后及时履责,赢得了群众好评。
Zhèngfǔ bùmén zài zāihòu jíshí lǚ zé, yíngdé le qúnzhòng hǎopíng.
→ Cơ quan chính phủ đã kịp thời thực hiện trách nhiệm sau thiên tai và được người dân đánh giá cao.
法官必须公正履责,保障法律权威。
Fǎguān bìxū gōngzhèng lǚ zé, bǎozhàng fǎlǜ quánwēi.
→ Thẩm phán phải công bằng thực hiện trách nhiệm để bảo vệ tính nghiêm minh của pháp luật.
教师应当敬业履责,关心学生成长。
Jiàoshī yīngdāng jìngyè lǚ zé, guānxīn xuéshēng chéngzhǎng.
→ Giáo viên nên tận tụy thực hiện trách nhiệm và quan tâm đến sự trưởng thành của học sinh.
在其位者,必当履责。
Zài qí wèi zhě, bì dāng lǚ zé.
→ Người ở vị trí nào thì phải làm tròn trách nhiệm tương ứng.
忽视履责可能引发法律风险。
Hūshì lǚ zé kěnéng yǐnfā fǎlǜ fēngxiǎn.
→ Bỏ qua trách nhiệm có thể gây ra rủi ro pháp lý.
每个人在社会中都有履责的义务。
Měi gè rén zài shèhuì zhōng dōu yǒu lǚ zé de yìwù.
→ Mỗi người trong xã hội đều có nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm của mình.
医护人员在疫情期间坚守岗位,积极履责。
Yīhù rényuán zài yìqíng qījiān jiānshǒu gǎngwèi, jījí lǚ zé.
→ Nhân viên y tế kiên trì bám trụ trong mùa dịch và tích cực thực hiện trách nhiệm.
他是个有担当的人,凡事都主动履责。
Tā shì gè yǒu dāndāng de rén, fánshì dōu zhǔdòng lǚ zé.
→ Anh ấy là người có tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động trong mọi việc.
我们应当在困难面前勇于履责,不推卸责任。
Wǒmen yīngdāng zài kùnnán miànqián yǒngyú lǚ zé, bù tuīxiè zérèn.
→ Chúng ta nên dũng cảm thực hiện trách nhiệm trong hoàn cảnh khó khăn, không thoái thác.
21–30. Trong gia đình, đạo đức cá nhân và các tình huống đời sống
父母有教育子女的履责义务。
Fùmǔ yǒu jiàoyù zǐnǚ de lǚ zé yìwù.
→ Cha mẹ có nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm giáo dục con cái.
成年的子女也应履责,赡养父母。
Chéngnián de zǐnǚ yě yīng lǚ zé, shànyǎng fùmǔ.
→ Con cái đã trưởng thành cũng nên thực hiện trách nhiệm phụng dưỡng cha mẹ.
家庭成员之间应当相互履责,维护和谐。
Jiātíng chéngyuán zhī jiān yīngdāng xiānghù lǚ zé, wéihù héxié.
→ Các thành viên trong gia đình nên cùng nhau thực hiện trách nhiệm để giữ gìn hòa khí.
每位公民在环境保护方面都应履责。
Měi wèi gōngmín zài huánjìng bǎohù fāngmiàn dōu yīng lǚ zé.
→ Mỗi công dân đều nên có trách nhiệm trong việc bảo vệ môi trường.
他没有尽到作为父亲的履责责任。
Tā méiyǒu jìndào zuòwéi fùqīn de lǚ zé zérèn.
→ Anh ấy đã không thực hiện trách nhiệm của một người cha.
履责不仅是义务,也是自我价值的体现。
Lǚ zé bùjǐn shì yìwù, yě shì zìwǒ jiàzhí de tǐxiàn.
→ Thực hiện trách nhiệm không chỉ là nghĩa vụ mà còn là biểu hiện giá trị bản thân.
我答应了就一定履责,不会食言。
Wǒ dāyìng le jiù yídìng lǚ zé, bù huì shíyán.
→ Tôi đã hứa thì chắc chắn sẽ làm tròn trách nhiệm, không nuốt lời.
人无信则不立,人无责则不成。
Rén wú xìn zé bù lì, rén wú zé zé bù chéng.
→ Người không có chữ tín thì không thể đứng vững, người không có trách nhiệm thì không thể thành công.
面对问题,履责才是解决的第一步。
Miànduì wèntí, lǚ zé cái shì jiějué de dì yī bù.
→ Đối diện với vấn đề, thực hiện trách nhiệm là bước đầu tiên để giải quyết.
他在家庭与工作的双重压力下,依然坚持履责。
Tā zài jiātíng yǔ gōngzuò de shuāngchóng yālì xià, yīrán jiānchí lǚ zé.
→ Dưới áp lực kép từ gia đình và công việc, anh ấy vẫn kiên trì làm tròn trách nhiệm.
30 mẫu câu tiếng Trung với 履责 (lǚ zé)
01.
我们必须认真履责,不能推卸。
Wǒmen bìxū rènzhēn lǚ zé, bùnéng tuīxiè.
Chúng ta phải nghiêm túc thực hiện trách nhiệm, không thể thoái thác.
02.
企业要依法履责,遵守环保规定。
Qǐyè yào yīfǎ lǚ zé, zūnshǒu huánbǎo guīdìng.
Doanh nghiệp cần thực hiện trách nhiệm theo pháp luật, tuân thủ quy định bảo vệ môi trường.
03.
作为管理者,要带头履责。
Zuòwéi guǎnlǐ zhě, yào dàitóu lǚ zé.
Với tư cách quản lý, phải tiên phong thực hiện trách nhiệm.
04.
政府部门应当全面履责,回应社会关切。
Zhèngfǔ bùmén yīngdāng quánmiàn lǚ zé, huíyìng shèhuì guānqiè.
Cơ quan chính phủ nên thực hiện trách nhiệm toàn diện, đáp ứng quan tâm của xã hội.
05.
他没有履责,导致了严重的后果。
Tā méiyǒu lǚ zé, dǎozhìle yánzhòng de hòuguǒ.
Anh ấy không thực hiện trách nhiệm, dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
06.
公司需要建立履责机制。
Gōngsī xūyào jiànlì lǚ zé jīzhì.
Công ty cần thiết lập cơ chế thực hiện trách nhiệm.
07.
领导班子要树立履责意识。
Lǐngdǎo bānzi yào shùlì lǚ zé yìshí.
Ban lãnh đạo cần xây dựng ý thức thực hiện trách nhiệm.
08.
履责不仅是义务,也是担当。
Lǚ zé bùjǐn shì yìwù, yě shì dāndāng.
Thực hiện trách nhiệm không chỉ là nghĩa vụ mà còn là sự gánh vác.
09.
所有成员都要履责尽职。
Suǒyǒu chéngyuán dōu yào lǚ zé jìn zhí.
Mọi thành viên đều phải làm tròn trách nhiệm, tận chức.
10.
请大家主动履责,发挥作用。
Qǐng dàjiā zhǔdòng lǚ zé, fāhuī zuòyòng.
Mọi người hãy chủ động thực hiện trách nhiệm, phát huy vai trò.
11.
依法履责是现代企业的基本要求。
Yīfǎ lǚ zé shì xiàndài qǐyè de jīběn yāoqiú.
Thực hiện trách nhiệm theo pháp luật là yêu cầu cơ bản của doanh nghiệp hiện đại.
12.
监管部门要加强履责监管。
Jiānguǎn bùmén yào jiāqiáng lǚ zé jiānguǎn.
Cơ quan giám sát cần tăng cường quản lý việc thực hiện trách nhiệm.
13.
履责能力体现一个人的职业素养。
Lǚ zé nénglì tǐxiàn yīgè rén de zhíyè sùyǎng.
Năng lực thực hiện trách nhiệm thể hiện phẩm chất nghề nghiệp của một người.
14.
我们承诺会严格履责,保证质量。
Wǒmen chéngnuò huì yángé lǚ zé, bǎozhèng zhìliàng.
Chúng tôi cam kết sẽ nghiêm túc thực hiện trách nhiệm, đảm bảo chất lượng.
15.
他在履责方面表现优秀。
Tā zài lǚ zé fāngmiàn biǎoxiàn yōuxiù.
Anh ấy thể hiện xuất sắc trong việc thực hiện trách nhiệm.
16.
履责是公司治理的重要环节。
Lǚ zé shì gōngsī zhìlǐ de zhòngyào huánjié.
Thực hiện trách nhiệm là mắt xích quan trọng trong quản trị công ty.
17.
如果不履责,将承担法律后果。
Rúguǒ bù lǚ zé, jiāng chéngdān fǎlǜ hòuguǒ.
Nếu không thực hiện trách nhiệm, sẽ phải chịu hậu quả pháp lý.
18.
加强履责教育,提升全员意识。
Jiāqiáng lǚ zé jiàoyù, tíshēng quányuán yìshí.
Tăng cường giáo dục về trách nhiệm, nâng cao ý thức của toàn bộ nhân viên.
19.
要建立明确的履责标准。
Yào jiànlì míngquè de lǚ zé biāozhǔn.
Cần xây dựng tiêu chuẩn rõ ràng cho việc thực hiện trách nhiệm.
20.
履责不是口头承诺,而是实际行动。
Lǚ zé bù shì kǒutóu chéngnuò, ér shì shíjì xíngdòng.
Thực hiện trách nhiệm không phải là lời hứa suông mà là hành động thực tế.
21.
每个岗位都有履责要求。
Měi gè gǎngwèi dōu yǒu lǚ zé yāoqiú.
Mỗi vị trí đều có yêu cầu thực hiện trách nhiệm.
22.
要通过考核来推动履责。
Yào tōngguò kǎohé lái tuīdòng lǚ zé.
Cần thúc đẩy việc thực hiện trách nhiệm thông qua đánh giá.
23.
缺乏履责意识会影响团队发展。
Quēfá lǚ zé yìshí huì yǐngxiǎng tuánduì fāzhǎn.
Thiếu ý thức thực hiện trách nhiệm sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển của đội nhóm.
24.
他一直在默默履责,从不抱怨。
Tā yīzhí zài mòmò lǚ zé, cóng bù bàoyuàn.
Anh ấy luôn âm thầm thực hiện trách nhiệm, chưa bao giờ phàn nàn.
25.
我们要互相提醒,共同履责。
Wǒmen yào hùxiāng tíxǐng, gòngtóng lǚ zé.
Chúng ta cần nhắc nhở lẫn nhau, cùng nhau thực hiện trách nhiệm.
26.
企业社会责任就是要履责于民。
Qǐyè shèhuì zérèn jiù shì yào lǚ zé yú mín.
Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp chính là thực hiện trách nhiệm với người dân.
27.
他推卸了自己的履责义务。
Tā tuīxièle zìjǐ de lǚ zé yìwù.
Anh ấy đã thoái thác nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm của mình.
28.
我们制定了详细的履责清单。
Wǒmen zhìdìngle xiángxì de lǚ zé qīngdān.
Chúng tôi đã soạn thảo danh sách chi tiết về trách nhiệm cần thực hiện.
29.
要加强履责考核,防止敷衍。
Yào jiāqiáng lǚ zé kǎohé, fángzhǐ fūyǎn.
Cần tăng cường đánh giá việc thực hiện trách nhiệm để tránh làm qua loa.
30.
履责精神是企业文化的重要部分。
Lǚ zé jīngshén shì qǐyè wénhuà de zhòngyào bùfèn.
Tinh thần thực hiện trách nhiệm là phần quan trọng trong văn hóa doanh nghiệp.
履责 là gì?
Từ loại: Động từ (动词)
Phiên âm: lǚ zé
Giải thích chi tiết:
"履责" là cách viết ngắn gọn của cụm từ "履行责任" (lǚxíng zérèn), mang nghĩa "thực hiện trách nhiệm", "làm tròn bổn phận", "gánh vác trách nhiệm" hay "thi hành nghĩa vụ". Từ này thường dùng trong các bối cảnh trang trọng, đặc biệt trong hành chính, doanh nghiệp, quản lý nhà nước, đạo đức nghề nghiệp, và luật pháp.
Nó nhấn mạnh việc chủ động và nghiêm túc thực hiện những gì mình có nghĩa vụ phải làm (theo pháp luật, đạo đức hay chức vụ đảm nhận). Từ này có thể áp dụng cho cá nhân, tổ chức hoặc cơ quan nhà nước.
Một số cách dùng phổ biến của 履责:
主动履责 – zhǔ dòng lǚ zé – chủ động thực hiện trách nhiệm
认真履责 – rèn zhēn lǚ zé – nghiêm túc thực hiện trách nhiệm
履责不到位 – lǚ zé bù dào wèi – thực hiện trách nhiệm không đến nơi đến chốn
拒绝履责 – jù jué lǚ zé – từ chối thực hiện trách nhiệm
履责有力 – lǚ zé yǒu lì – thực hiện trách nhiệm mạnh mẽ, hiệu quả
30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỚI 履责
每一位公务员都必须依法履责,不能懈怠。
Měi yī wèi gōngwùyuán dōu bìxū yīfǎ lǚ zé, bùnéng xièdài.
Mỗi cán bộ công chức đều phải thực hiện trách nhiệm theo pháp luật, không được lơ là.
企业有责任履责,为员工和社会创造价值。
Qǐyè yǒu zérèn lǚ zé, wèi yuángōng hé shèhuì chuàngzào jiàzhí.
Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ, tạo giá trị cho nhân viên và xã hội.
他在项目管理中履责到位,受到了领导的肯定。
Tā zài xiàngmù guǎnlǐ zhōng lǚ zé dàowèi, shòudào le lǐngdǎo de kěndìng.
Anh ấy thực hiện tốt trách nhiệm trong quản lý dự án và được lãnh đạo khen ngợi.
如果你无法履责,就应该辞职。
Rúguǒ nǐ wúfǎ lǚ zé, jiù yīnggāi cízhí.
Nếu anh không thể thực hiện trách nhiệm, thì nên từ chức.
作为父母,最基本的就是要对孩子履责。
Zuòwéi fùmǔ, zuì jīběn de jiùshì yào duì háizi lǚ zé.
Là cha mẹ, điều cơ bản nhất là phải thực hiện trách nhiệm đối với con cái.
该公司在环保方面履责不力,遭到了处罚。
Gāi gōngsī zài huánbǎo fāngmiàn lǚ zé bù lì, zāo dào le chǔfá.
Công ty này không thực hiện đầy đủ trách nhiệm về môi trường và bị xử phạt.
履责不仅是义务,更是荣誉。
Lǚ zé bù jǐn shì yìwù, gèng shì róngyù.
Thực hiện trách nhiệm không chỉ là nghĩa vụ, mà còn là một vinh dự.
他们在面对风险时主动履责,表现出高度担当。
Tāmen zài miànduì fēngxiǎn shí zhǔdòng lǚ zé, biǎoxiàn chū gāodù dāndāng.
Họ chủ động thực hiện trách nhiệm khi đối mặt với rủi ro, thể hiện tinh thần trách nhiệm cao.
我会尽我所能履责,不让大家失望。
Wǒ huì jǐn wǒ suǒ néng lǚ zé, bù ràng dàjiā shīwàng.
Tôi sẽ làm hết khả năng để thực hiện trách nhiệm, không để mọi người thất vọng.
只有人人履责,社会才能和谐发展。
Zhǐyǒu rén rén lǚ zé, shèhuì cáinéng héxié fāzhǎn.
Chỉ khi mọi người đều thực hiện trách nhiệm, xã hội mới có thể phát triển hài hòa.
他不愿意履责,总是把责任推给别人。
Tā bù yuànyì lǚ zé, zǒng shì bǎ zérèn tuī gěi biérén.
Anh ấy không muốn thực hiện trách nhiệm, luôn đẩy trách nhiệm cho người khác.
国家机关要率先履责,树立榜样。
Guójiā jīguān yào shuàixiān lǚ zé, shùlì bǎngyàng.
Các cơ quan nhà nước phải đi đầu trong việc thực hiện trách nhiệm, làm gương cho người khác.
管理层需要明确职责,按规定履责。
Guǎnlǐ céng xūyào míngquè zhízé, àn guīdìng lǚ zé.
Ban quản lý cần xác định rõ chức trách và thực hiện đúng quy định.
他在危机时刻坚持履责,令人敬佩。
Tā zài wēijī shíkè jiānchí lǚ zé, lìngrén jìngpèi.
Anh ấy vẫn kiên trì thực hiện trách nhiệm trong thời điểm khủng hoảng, khiến người khác kính phục.
每个岗位都要有明确的履责标准。
Měi gè gǎngwèi dōu yào yǒu míngquè de lǚ zé biāozhǔn.
Mỗi vị trí công việc đều cần có tiêu chuẩn thực hiện trách nhiệm rõ ràng.
企业要制定机制,确保员工能够履责。
Qǐyè yào zhìdìng jīzhì, quèbǎo yuángōng nénggòu lǚ zé.
Doanh nghiệp cần xây dựng cơ chế để đảm bảo nhân viên có thể thực hiện trách nhiệm.
履责不仅是执行任务,还包括沟通协调。
Lǚ zé bù jǐn shì zhíxíng rènwù, hái bāokuò gōutōng xiétiáo.
Thực hiện trách nhiệm không chỉ là làm nhiệm vụ, mà còn bao gồm giao tiếp và phối hợp.
在履责过程中,要注意风险防控。
Zài lǚ zé guòchéng zhōng, yào zhùyì fēngxiǎn fángkòng.
Trong quá trình thực hiện trách nhiệm, cần chú ý đến kiểm soát rủi ro.
公民应当遵纪守法,积极履责。
Gōngmín yīngdāng zūnjì shǒufǎ, jījí lǚ zé.
Công dân nên tuân thủ pháp luật và tích cực thực hiện trách nhiệm.
他承诺会尽快履责,但结果令人失望。
Tā chéngnuò huì jǐnkuài lǚ zé, dàn jiéguǒ lìngrén shīwàng.
Anh ấy hứa sẽ nhanh chóng thực hiện trách nhiệm, nhưng kết quả khiến người khác thất vọng.
老板希望每位员工都能独立履责。
Lǎobǎn xīwàng měi wèi yuángōng dōu néng dúlì lǚ zé.
Ông chủ mong muốn mỗi nhân viên đều có thể tự mình thực hiện trách nhiệm.
如果领导不履责,整个团队就会混乱。
Rúguǒ lǐngdǎo bù lǚ zé, zhěnggè tuánduì jiù huì hùnluàn.
Nếu lãnh đạo không thực hiện trách nhiệm, cả đội sẽ rối loạn.
履责情况应当定期评估和报告。
Lǚ zé qíngkuàng yīngdāng dìngqī pínggū hé bàogào.
Tình hình thực hiện trách nhiệm cần được đánh giá và báo cáo định kỳ.
我们设立了专门部门来监督履责情况。
Wǒmen shèlì le zhuānmén bùmén lái jiāndū lǚ zé qíngkuàng.
Chúng tôi lập ra một bộ phận chuyên trách để giám sát việc thực hiện trách nhiệm.
这个项目要求所有成员共同履责。
Zhège xiàngmù yāoqiú suǒyǒu chéngyuán gòngtóng lǚ zé.
Dự án này yêu cầu tất cả các thành viên cùng nhau thực hiện trách nhiệm.
面对挑战时履责才最显重要。
Miànduì tiǎozhàn shí lǚ zé cái zuì xiǎn zhòngyào.
Việc thực hiện trách nhiệm trở nên quan trọng nhất khi đối mặt với thử thách.
他因未能履责被公司开除。
Tā yīn wèi néng lǚ zé bèi gōngsī kāichú.
Anh ấy bị công ty sa thải vì không thực hiện được trách nhiệm.
高效履责是职业素养的一部分。
Gāoxiào lǚ zé shì zhíyè sùyǎng de yí bùfèn.
Thực hiện trách nhiệm hiệu quả là một phần của phẩm chất nghề nghiệp.
公司设立了奖惩制度来激励员工履责。
Gōngsī shèlì le jiǎngchéng zhìdù lái jīlì yuángōng lǚ zé.
Công ty lập ra hệ thống khen thưởng và kỷ luật để thúc đẩy nhân viên thực hiện trách nhiệm.
我相信他会如约履责,完成任务。
Wǒ xiāngxìn tā huì rúyuē lǚ zé, wánchéng rènwù.
Tôi tin rằng anh ấy sẽ thực hiện đúng cam kết và hoàn thành nhiệm vụ.
1. Giải thích chi tiết từ “履责” (lǚzé)
a. Cấu tạo từ:
履 (lǚ): là một động từ, mang nghĩa là “thực hiện”, “thi hành”, “đi theo”, thường dùng trong các từ như 履行 (lǚxíng – thi hành), 履约 (lǚyuē – thực hiện cam kết).
责 (zé): danh từ hoặc động từ, nghĩa là “trách nhiệm”, “nghĩa vụ”, cũng có thể là “khiển trách”.
Kết hợp lại, 履责 nghĩa là “thi hành trách nhiệm”, “thực hiện trách nhiệm được giao”, hoặc “làm tròn nghĩa vụ”.
b. Thuộc từ loại:
Động từ (动词)
c. Các cụm thường gặp:
履行职责:thực hiện chức trách
认真履责:nghiêm túc thực hiện trách nhiệm
主动履责:chủ động làm tròn trách nhiệm
积极履责:tích cực đảm nhận trách nhiệm
履责不到位:không làm tròn trách nhiệm
未能履责:không thể thực hiện trách nhiệm
履责情况:tình hình thực hiện trách nhiệm
2. Các trường hợp sử dụng:
履责 thường xuất hiện trong các văn bản hành chính, báo cáo công việc, tin tức chính trị, môi trường làm việc chuyên nghiệp, trong các tài liệu pháp luật, tổ chức công, hoặc trong công việc cá nhân khi đánh giá trách nhiệm của ai đó.
3. 30 Mẫu câu tiếng Trung sử dụng “履责”
(Có kèm phiên âm và bản dịch tiếng Việt)
作为一个领导者,必须以身作则,认真履责。
(Zuòwéi yī gè lǐngdǎozhě, bìxū yǐshēnzuòzé, rènzhēn lǚzé.)
Là một người lãnh đạo, nhất định phải làm gương và nghiêm túc thực hiện trách nhiệm.
政府官员在危机时刻更应该主动履责。
(Zhèngfǔ guānyuán zài wēijī shíkè gèng yīnggāi zhǔdòng lǚzé.)
Quan chức chính phủ càng phải chủ động thực hiện trách nhiệm trong thời điểm khủng hoảng.
企业要依法履责,不能损害社会利益。
(Qǐyè yào yīfǎ lǚzé, bùnéng sǔnhài shèhuì lìyì.)
Doanh nghiệp cần thực hiện trách nhiệm theo pháp luật, không được gây tổn hại đến lợi ích xã hội.
他在工作中始终尽职尽责,认真履责。
(Tā zài gōngzuò zhōng shǐzhōng jìnzhí jìnzé, rènzhēn lǚzé.)
Anh ấy luôn tận tâm tận lực trong công việc và thực hiện trách nhiệm một cách nghiêm túc.
如果未能及时履责,将会受到纪律处分。
(Rúguǒ wèinéng jíshí lǚzé, jiāng huì shòudào jìlǜ chǔfèn.)
Nếu không kịp thời thực hiện trách nhiệm, sẽ bị xử lý kỷ luật.
我们必须对社会、对人民履责,不可推诿。
(Wǒmen bìxū duì shèhuì, duì rénmín lǚzé, bùkě tuīwěi.)
Chúng ta phải có trách nhiệm với xã hội và nhân dân, không thể thoái thác.
履责不仅是义务,更是荣誉。
(Lǚzé bùjǐn shì yìwù, gèng shì róngyù.)
Thực hiện trách nhiệm không chỉ là nghĩa vụ mà còn là vinh dự.
企业的社会责任包括环保履责和员工福利。
(Qǐyè de shèhuì zérèn bāokuò huánbǎo lǚzé hé yuángōng fúlì.)
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp bao gồm thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường và phúc lợi cho nhân viên.
她未能履责,导致项目失败。
(Tā wèinéng lǚzé, dǎozhì xiàngmù shībài.)
Cô ấy không làm tròn trách nhiệm, khiến dự án thất bại.
相关部门应加强监督,确保各级单位履责到位。
(Xiāngguān bùmén yīng jiāqiáng jiāndū, quèbǎo gèjí dānwèi lǚzé dàowèi.)
Các bộ phận liên quan cần tăng cường giám sát để đảm bảo các cấp đơn vị thực hiện đầy đủ trách nhiệm.
履责不到位会严重影响集体利益。
(Lǚzé bù dàowèi huì yánzhòng yǐngxiǎng jítǐ lìyì.)
Không làm tròn trách nhiệm sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến lợi ích tập thể.
面对批评,他表示会改进履责方式。
(Miànduì pīpíng, tā biǎoshì huì gǎijìn lǚzé fāngshì.)
Trước lời phê bình, anh ấy cho biết sẽ cải thiện cách thực hiện trách nhiệm.
每个岗位都有明确的履责标准。
(Měi gè gǎngwèi dōu yǒu míngquè de lǚzé biāozhǔn.)
Mỗi vị trí công việc đều có tiêu chuẩn thực hiện trách nhiệm rõ ràng.
履责能力强的员工更容易获得晋升机会。
(Lǚzé nénglì qiáng de yuángōng gèng róngyì huòdé jìnshēng jīhuì.)
Nhân viên có khả năng thực hiện trách nhiệm tốt sẽ dễ có cơ hội thăng tiến hơn.
履责意识要从基层培养。
(Lǚzé yìshí yào cóng jīcéng péiyǎng.)
Nhận thức về trách nhiệm cần được nuôi dưỡng từ cơ sở.
在履责过程中,他表现出色,赢得了上司的肯定。
(Zài lǚzé guòchéng zhōng, tā biǎoxiàn chūsè, yíngdé le shàngsī de kěndìng.)
Trong quá trình thực hiện trách nhiệm, anh ấy thể hiện xuất sắc và được cấp trên công nhận.
履责不力是造成信任危机的根源。
(Lǚzé bùlì shì zàochéng xìnrèn wēijī de gēnyuán.)
Thực hiện trách nhiệm không hiệu quả là nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng niềm tin.
他总是以高度负责的态度履责。
(Tā zǒngshì yǐ gāodù fùzé de tàidù lǚzé.)
Anh ấy luôn thực hiện trách nhiệm với tinh thần trách nhiệm cao.
党政机关工作人员必须依法履责,接受监督。
(Dǎngzhèng jīguān gōngzuò rényuán bìxū yīfǎ lǚzé, jiēshòu jiāndū.)
Cán bộ công chức phải thực hiện trách nhiệm theo pháp luật và chịu sự giám sát.
公司每年都要进行履责报告审核。
(Gōngsī měi nián dōu yào jìnxíng lǚzé bàogào shěnhé.)
Công ty phải thực hiện kiểm tra báo cáo trách nhiệm hàng năm.
履责精神是企业文化的重要组成部分。
(Lǚzé jīngshén shì qǐyè wénhuà de zhòngyào zǔchéng bùfèn.)
Tinh thần trách nhiệm là một phần quan trọng trong văn hóa doanh nghiệp.
他因积极履责被评为优秀员工。
(Tā yīn jījí lǚzé bèi píng wéi yōuxiù yuángōng.)
Anh ấy được đánh giá là nhân viên xuất sắc vì tích cực thực hiện trách nhiệm.
履责到位可以提升公众信任。
(Lǚzé dàowèi kěyǐ tíshēng gōngzhòng xìnrèn.)
Thực hiện trách nhiệm đầy đủ có thể nâng cao niềm tin của công chúng.
在岗位上履责是基本要求。
(Zài gǎngwèi shàng lǚzé shì jīběn yāoqiú.)
Thực hiện trách nhiệm trong vị trí công việc là yêu cầu cơ bản.
他在环境保护方面积极履责,做出贡献。
(Tā zài huánjìng bǎohù fāngmiàn jījí lǚzé, zuòchū gòngxiàn.)
Anh ấy tích cực thực hiện trách nhiệm trong bảo vệ môi trường và có đóng góp tích cực.
有些干部履责态度敷衍,令人担忧。
(Yǒuxiē gànbù lǚzé tàidù fūyǎn, lìng rén dānyōu.)
Một số cán bộ thực hiện trách nhiệm một cách qua loa, gây lo ngại.
企业必须建立健全的履责机制。
(Qǐyè bìxū jiànlì jiànquán de lǚzé jīzhì.)
Doanh nghiệp cần xây dựng cơ chế thực hiện trách nhiệm hoàn thiện.
他对自己的职责了如指掌,履责得当。
(Tā duì zìjǐ de zhízé liǎorúzhǐzhǎng, lǚzé dànhàng.)
Anh ấy hiểu rõ nhiệm vụ của mình và thực hiện trách nhiệm rất tốt.
社会组织要引导公众理解并履责。
(Shèhuì zǔzhī yào yǐndǎo gōngzhòng lǐjiě bìng lǚzé.)
Các tổ chức xã hội cần hướng dẫn công chúng hiểu và thực hiện trách nhiệm.
履责意识的提高有助于社会治理水平的提升。
(Lǚzé yìshí de tígāo yǒu zhù yú shèhuì zhìlǐ shuǐpíng de tíshēng.)
Nâng cao ý thức trách nhiệm sẽ góp phần cải thiện năng lực quản lý xã hội.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 履责 (lǚ zé)
1. Định nghĩa chi tiết (chiếu theo từ điển tiếng Trung chuyên ngành ChineMaster):
履责 là một động từ tiếng Trung mang ý nghĩa thực hiện trách nhiệm, làm tròn bổn phận, hoặc đảm đương trách nhiệm được giao, bất kể đó là nghĩa vụ xã hội, trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ công dân hay nhiệm vụ trong nội bộ tổ chức. Từ này thường dùng trong các ngữ cảnh trang trọng, trong quản trị doanh nghiệp, quan hệ công - tư, giáo dục, đạo đức nghề nghiệp hoặc tổ chức xã hội.
履 (lǚ) nghĩa là: thực hiện, đi theo, thi hành
责 (zé) nghĩa là: trách nhiệm, bổn phận, nghĩa vụ
→ Khi ghép lại thành 履责, hàm ý chủ động thực hiện nghĩa vụ trách nhiệm đã được giao phó, thường nhấn mạnh vào tính cam kết và ý thức trách nhiệm.
2. Loại từ:
Động từ (动词)
3. Các ngữ cảnh sử dụng phổ biến:
Quản trị doanh nghiệp
Hành chính công
Trách nhiệm nghề nghiệp (giáo viên, bác sĩ, công an, luật sư…)
Luật pháp và nghĩa vụ công dân
Trách nhiệm đạo đức trong đời sống xã hội
Giao kết hợp đồng, thi hành nghĩa vụ hợp đồng
4. Các cụm từ liên quan:
履行职责 (lǚxíng zhízé): thực hiện chức trách
认真履责 (rènzhēn lǚzé): nghiêm túc thực hiện trách nhiệm
主动履责 (zhǔdòng lǚzé): chủ động làm tròn trách nhiệm
推卸责任 (tuīxiè zérèn): thoái thác trách nhiệm
不履责 (bù lǚzé): không thực hiện trách nhiệm
履责到位 (lǚzé dàowèi): thực hiện trách nhiệm đúng mức, đầy đủ
5. 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỀ "履责"
1.
公司必须对客户履责,保证产品质量。
Gōngsī bìxū duì kèhù lǚzé, bǎozhèng chǎnpǐn zhìliàng.
Công ty phải có trách nhiệm với khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
2.
他始终认真履责,从不推卸责任。
Tā shǐzhōng rènzhēn lǚzé, cóng bù tuīxiè zérèn.
Anh ấy luôn nghiêm túc thực hiện trách nhiệm, chưa từng trốn tránh trách nhiệm.
3.
作为班长,你要带头履责。
Zuòwéi bānzhǎng, nǐ yào dàitóu lǚzé.
Là lớp trưởng, bạn cần gương mẫu thực hiện trách nhiệm.
4.
领导者应依法履责,不能徇私。
Lǐngdǎozhě yīng yīfǎ lǚzé, bùnéng xùnsī.
Người lãnh đạo nên thực hiện trách nhiệm theo pháp luật, không được thiên vị.
5.
教师要认真履责,教书育人。
Jiàoshī yào rènzhēn lǚzé, jiāoshū yùrén.
Giáo viên cần nghiêm túc thực hiện trách nhiệm, dạy dỗ và giáo dục học sinh.
6.
在疫情期间,医护人员坚守岗位,履责尽责。
Zài yìqíng qījiān, yīhù rényuán jiānshǒu gǎngwèi, lǚzé jìnzé.
Trong thời gian dịch bệnh, nhân viên y tế kiên trì bám trụ, làm tròn trách nhiệm.
7.
父母对子女的成长应尽责履责。
Fùmǔ duì zǐnǚ de chéngzhǎng yīng jìnzé lǚzé.
Cha mẹ cần làm tròn bổn phận với sự trưởng thành của con cái.
8.
企业文化强调员工应主动履责。
Qǐyè wénhuà qiángdiào yuángōng yīng zhǔdòng lǚzé.
Văn hóa doanh nghiệp nhấn mạnh nhân viên nên chủ động thực hiện trách nhiệm.
9.
他不履责,给团队带来了严重后果。
Tā bù lǚzé, gěi tuánduì dàilái le yánzhòng hòuguǒ.
Anh ta không làm tròn trách nhiệm, gây hậu quả nghiêm trọng cho tập thể.
10.
履责不仅是义务,更是荣誉。
Lǚzé bùjǐn shì yìwù, gèng shì róngyù.
Thực hiện trách nhiệm không chỉ là nghĩa vụ mà còn là vinh dự.
11.
我们应当在岗位上尽心履责。
Wǒmen yīngdāng zài gǎngwèi shàng jìnxīn lǚzé.
Chúng ta nên tận tâm thực hiện trách nhiệm tại vị trí công tác.
12.
失责就是不履责,要承担后果。
Shīzé jiùshì bù lǚzé, yào chéngdān hòuguǒ.
Không làm tròn trách nhiệm sẽ phải chịu hậu quả.
13.
一个国家的发展依赖于政府履责的能力。
Yí gè guójiā de fāzhǎn yīlài yú zhèngfǔ lǚzé de nénglì.
Sự phát triển của một quốc gia phụ thuộc vào khả năng thực hiện trách nhiệm của chính phủ.
14.
党员干部要模范履责,为民服务。
Dǎngyuán gànbù yào mófàn lǚzé, wèi mín fúwù.
Cán bộ đảng viên phải gương mẫu thực hiện trách nhiệm, phục vụ nhân dân.
15.
合同签订后,双方应严格履责。
Hétóng qiāndìng hòu, shuāngfāng yīng yángé lǚzé.
Sau khi ký hợp đồng, hai bên phải nghiêm túc thực hiện nghĩa vụ.
16.
项目负责人未能及时履责,导致延误。
Xiàngmù fùzérén wèinéng jíshí lǚzé, dǎozhì yánwù.
Người phụ trách dự án không kịp thời thực hiện trách nhiệm, gây ra sự chậm trễ.
17.
一个优秀员工,懂得主动履责。
Yí gè yōuxiù yuángōng, dǒngdé zhǔdòng lǚzé.
Một nhân viên xuất sắc biết chủ động làm tròn trách nhiệm.
18.
履责不仅是行动,更是态度。
Lǚzé bùjǐn shì xíngdòng, gèng shì tàidù.
Làm tròn trách nhiệm không chỉ là hành động mà còn là thái độ.
19.
他履责不到位,遭到上级批评。
Tā lǚzé bù dàowèi, zāodào shàngjí pīpíng.
Anh ấy thực hiện trách nhiệm không đầy đủ, bị cấp trên phê bình.
20.
各部门应明确职责,各司其职、认真履责。
Gè bùmén yīng míngquè zhízé, gèsīqízhí, rènzhēn lǚzé.
Các bộ phận cần làm rõ trách nhiệm, mỗi người một việc, nghiêm túc thực hiện.
21.
无论职位高低,都要履责尽责。
Wúlùn zhíwèi gāodī, dōu yào lǚzé jìnzé.
Dù ở vị trí nào cũng phải thực hiện đầy đủ trách nhiệm.
22.
他对自己的承诺认真履责,赢得了客户的信任。
Tā duì zìjǐ de chéngnuò rènzhēn lǚzé, yíngdé le kèhù de xìnrèn.
Anh ấy nghiêm túc thực hiện cam kết của mình, giành được sự tin tưởng của khách hàng.
23.
群众监督干部是否履责,是社会进步的表现。
Qúnzhòng jiāndū gànbù shìfǒu lǚzé, shì shèhuì jìnbù de biǎoxiàn.
Việc quần chúng giám sát cán bộ có thực hiện trách nhiệm hay không là biểu hiện của sự tiến bộ xã hội.
24.
履责不力,是导致公司信誉下降的主要原因。
Lǚzé bùlì, shì dǎozhì gōngsī xìnyù xiàjiàng de zhǔyào yuányīn.
Việc không thực hiện đầy đủ trách nhiệm là nguyên nhân chính khiến uy tín công ty giảm sút.
25.
他在危机时刻勇敢履责,挽救了整个团队。
Tā zài wēijī shíkè yǒnggǎn lǚzé, wǎnjiù le zhěnggè tuánduì.
Anh ấy dũng cảm thực hiện trách nhiệm trong thời khắc khủng hoảng, cứu cả đội ngũ.
26.
履责精神需要从小培养。
Lǚzé jīngshén xūyào cóngxiǎo péiyǎng.
Tinh thần làm tròn trách nhiệm cần được nuôi dưỡng từ nhỏ.
27.
新员工要通过培训了解如何履责。
Xīn yuángōng yào tōngguò péixùn liǎojiě rúhé lǚzé.
Nhân viên mới cần thông qua đào tạo để hiểu cách thực hiện trách nhiệm.
28.
公司鼓励员工公开反馈领导是否履责。
Gōngsī gǔlì yuángōng gōngkāi fǎnkuì lǐngdǎo shìfǒu lǚzé.
Công ty khuyến khích nhân viên phản hồi công khai xem lãnh đạo có thực hiện trách nhiệm hay không.
29.
现代企业治理核心在于清晰分工、明确履责。
Xiàndài qǐyè zhìlǐ héxīn zàiyú qīngxī fēngōng, míngquè lǚzé.
Cốt lõi của quản trị doanh nghiệp hiện đại là phân công rõ ràng và thực hiện trách nhiệm rõ ràng.
30.
通过履责,我们才能建立信任与合作。
Tōngguò lǚzé, wǒmen cái néng jiànlì xìnrèn yǔ hézuò.
Chỉ thông qua việc thực hiện trách nhiệm, chúng ta mới có thể xây dựng lòng tin và hợp tác.
1. TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 履责
Phiên âm: lǚ zé
Nghĩa tiếng Việt: thực hiện trách nhiệm, gánh vác trách nhiệm, làm tròn trách nhiệm
2. LOẠI TỪ:
Động từ (动词)
3. GIẢI THÍCH CHI TIẾT:
Từ 履责 là một thuật ngữ có tính trang trọng, thường thấy trong các văn bản chính trị, pháp luật, hành chính, báo cáo tài chính, phát biểu doanh nghiệp hoặc trong các ngữ cảnh đề cập đến đạo đức nghề nghiệp.
Từ này gồm hai chữ Hán:
履 (lǚ): mang nghĩa là "thi hành", "thực hiện", "bắt đầu áp dụng". Từ này thường dùng trong các tổ hợp từ như 履行合同 (thực hiện hợp đồng), 履行义务 (thực hiện nghĩa vụ).
责 (zé): là viết tắt của từ 责任 (zérèn) – nghĩa là "trách nhiệm".
Khi ghép lại thành 履责, cụm từ này có nghĩa là "thực hiện trách nhiệm", "làm tròn trách nhiệm được giao", "gánh vác và thi hành trách nhiệm cụ thể trong một vai trò, chức vụ hoặc công việc nào đó".
Từ này thường được dùng để nhấn mạnh rằng một người hay một tổ chức không chỉ nhận trách nhiệm mà còn thực sự hành động để hoàn thành nó, nghĩa là có sự cam kết thực tế và minh chứng bằng hành động cụ thể.
4. CÁC MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (30 CÂU)
他在岗位上认真履责,从不懈怠。
Tā zài gǎngwèi shàng rènzhēn lǚzé, cóng bù xièdài.
Anh ấy làm việc ở vị trí của mình rất nghiêm túc và luôn làm tròn trách nhiệm, chưa bao giờ lười biếng.
企业必须依法履责,不能逃避法律义务。
Qǐyè bìxū yīfǎ lǚzé, bùnéng táobì fǎlǜ yìwù.
Doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện trách nhiệm theo pháp luật, không được né tránh nghĩa vụ pháp lý.
作为教师,我们要对学生负责,认真履责。
Zuòwéi jiàoshī, wǒmen yào duì xuéshēng fùzé, rènzhēn lǚzé.
Là giáo viên, chúng ta cần có trách nhiệm với học sinh và nghiêm túc thực hiện nhiệm vụ.
政府部门应当积极履责,为人民服务。
Zhèngfǔ bùmén yīngdāng jījí lǚzé, wèi rénmín fúwù.
Các cơ quan chính phủ nên tích cực thực hiện trách nhiệm và phục vụ nhân dân.
他推卸了自己的责任,没有履责的意识。
Tā tuīxiè le zìjǐ de zérèn, méiyǒu lǚzé de yìshí.
Anh ta đã đùn đẩy trách nhiệm và không có ý thức thực hiện nghĩa vụ.
公司高层需要带头履责,树立榜样。
Gōngsī gāocéng xūyào dàitóu lǚzé, shùlì bǎngyàng.
Ban lãnh đạo công ty cần đi đầu trong việc thực hiện trách nhiệm và làm gương.
履责不仅是义务,更是一种担当。
Lǚzé bùjǐn shì yìwù, gèng shì yì zhǒng dāndāng.
Việc thực hiện trách nhiệm không chỉ là nghĩa vụ, mà còn là một loại tinh thần gánh vác.
任何岗位都有其履责的要求和标准。
Rènhé gǎngwèi dōu yǒu qí lǚzé de yāoqiú hé biāozhǔn.
Bất kỳ vị trí công tác nào cũng có yêu cầu và tiêu chuẩn thực hiện trách nhiệm riêng.
他在履责过程中表现出高度的专业精神。
Tā zài lǚzé guòchéng zhōng biǎoxiàn chū gāodù de zhuānyè jīngshén.
Trong quá trình thực hiện trách nhiệm, anh ấy thể hiện tinh thần chuyên nghiệp cao độ.
企业社会责任的核心在于主动履责。
Qǐyè shèhuì zérèn de héxīn zàiyú zhǔdòng lǚzé.
Trọng tâm của trách nhiệm xã hội doanh nghiệp nằm ở việc chủ động thực hiện nghĩa vụ.
不履责会带来严重后果。
Bù lǚzé huì dàilái yánzhòng hòuguǒ.
Không thực hiện trách nhiệm sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
管理者要以身作则,依法履责。
Guǎnlǐ zhě yào yǐshēn zuòzé, yīfǎ lǚzé.
Người quản lý cần làm gương và thực hiện trách nhiệm theo pháp luật.
员工履责情况将影响年终考评。
Yuángōng lǚzé qíngkuàng jiāng yǐngxiǎng niánzhōng kǎopíng.
Tình hình thực hiện trách nhiệm của nhân viên sẽ ảnh hưởng đến đánh giá cuối năm.
每个人都有义务履责,为集体贡献力量。
Měi gè rén dōu yǒu yìwù lǚzé, wèi jítǐ gòngxiàn lìliàng.
Mỗi người đều có nghĩa vụ thực hiện trách nhiệm và đóng góp cho tập thể.
领导忽视履责问题,导致管理混乱。
Lǐngdǎo hūshì lǚzé wèntí, dǎozhì guǎnlǐ hùnluàn.
Lãnh đạo lơ là vấn đề thực hiện trách nhiệm, gây ra tình trạng quản lý rối loạn.
他在危机时刻主动履责,令人敬佩。
Tā zài wēijī shíkè zhǔdòng lǚzé, lìngrén jìngpèi.
Trong thời điểm khủng hoảng, anh ấy chủ động gánh vác trách nhiệm, khiến người khác kính phục.
我们要树立履责意识,从小事做起。
Wǒmen yào shùlì lǚzé yìshí, cóng xiǎoshì zuòqǐ.
Chúng ta cần xây dựng ý thức thực hiện trách nhiệm, bắt đầu từ những việc nhỏ.
上级已明确要求各部门履责到位。
Shàngjí yǐ míngquè yāoqiú gè bùmén lǚzé dàowèi.
Cấp trên đã yêu cầu rõ ràng các phòng ban phải thực hiện đầy đủ trách nhiệm.
他因未能履责而被纪律处分。
Tā yīn wèi néng lǚzé ér bèi jìlǜ chǔfèn.
Anh ta bị xử lý kỷ luật vì không hoàn thành trách nhiệm.
企业文化应当强调诚信与履责。
Qǐyè wénhuà yīngdāng qiángdiào chéngxìn yǔ lǚzé.
Văn hóa doanh nghiệp nên nhấn mạnh sự trung thực và thực hiện trách nhiệm.
高管必须对决策结果承担并履责。
Gāoguǎn bìxū duì juécè jiéguǒ chéngdān bìng lǚzé.
Lãnh đạo cấp cao phải chịu trách nhiệm và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ liên quan đến quyết sách.
她在工作中从不推卸履责责任。
Tā zài gōngzuò zhōng cóng bù tuīxiè lǚzé zérèn.
Cô ấy trong công việc chưa bao giờ trốn tránh trách nhiệm.
我们要营造履责尽责的良好氛围。
Wǒmen yào yíngzào lǚzé jìnzé de liánghǎo fēnwéi.
Chúng ta cần tạo ra môi trường tích cực trong việc thực hiện và hoàn thành trách nhiệm.
履责精神是衡量员工素质的重要指标。
Lǚzé jīngshén shì héngliáng yuángōng sùzhì de zhòngyào zhǐbiāo.
Tinh thần thực hiện trách nhiệm là tiêu chí quan trọng để đánh giá năng lực nhân viên.
他没有履责能力,不适合担任此职。
Tā méiyǒu lǚzé nénglì, bù shìhé dānrèn cǐ zhí.
Anh ta không có năng lực gánh vác trách nhiệm nên không phù hợp đảm nhận chức vụ này.
国家机关必须依职履责,接受监督。
Guójiā jīguān bìxū yī zhí lǚzé, jiēshòu jiāndū.
Cơ quan nhà nước phải thực hiện trách nhiệm theo chức trách và chịu sự giám sát.
履责过程要有记录和反馈机制。
Lǚzé guòchéng yào yǒu jìlù hé fǎnkuì jīzhì.
Quá trình thực hiện trách nhiệm cần có cơ chế ghi nhận và phản hồi.
他积极履责,赢得了同事的信任。
Tā jījí lǚzé, yíngdé le tóngshì de xìnrèn.
Anh ấy tích cực thực hiện trách nhiệm nên đã giành được sự tin tưởng của đồng nghiệp.
履责能力决定了一个人的可靠程度。
Lǚzé nénglì juédìng le yīgè rén de kěkào chéngdù.
Năng lực thực hiện trách nhiệm quyết định mức độ đáng tin cậy của một người.
履责是一种自律的体现。
Lǚzé shì yì zhǒng zìlǜ de tǐxiàn.
Việc thực hiện trách nhiệm là biểu hiện của tính tự giác kỷ luật.
|
|