|
|
欺诈 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung MASTEREDU Từ điển tiếng Trung online Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master
欺诈 là gì?
欺诈 (qī zhà)
Loại từ: Danh từ, động từ
Phiên âm: qī zhà
Tiếng Anh: fraud, deception, to defraud, to cheat
Tiếng Việt: lừa đảo, gian lận, giả mạo để chiếm đoạt
Giải thích chi tiết:
1. 欺:
Nghĩa là lừa gạt, đánh lừa, không trung thực.
Ví dụ: 欺骗 (qīpiàn) – lừa gạt.
2. 诈:
Nghĩa là giả mạo, giả vờ, lừa dối để đạt mục đích.
Ví dụ: 诈死 (zhà sǐ) – giả chết.
→ Khi ghép lại, 欺诈 có nghĩa là dùng thủ đoạn để lừa gạt người khác, thường nhằm mục đích chiếm đoạt tiền bạc, tài sản, lợi ích.
Các sắc thái nghĩa của “欺诈”:
Cách dùng Nghĩa tiếng Việt Ghi chú
Động từ Lừa đảo, gian lận Dùng để chỉ hành động cụ thể
Danh từ Hành vi gian lận, hành vi lừa đảo Dùng trong ngữ cảnh pháp lý, thương mại
Ví dụ mẫu câu tiếng Trung + Phiên âm + Dịch nghĩa tiếng Việt:
1–10. Trong cuộc sống, giao tiếp hằng ngày
他用虚假信息进行欺诈。
Tā yòng xūjiǎ xìnxī jìnxíng qīzhà.
→ Anh ta dùng thông tin giả để lừa đảo.
这种行为已经构成欺诈罪。
Zhè zhǒng xíngwéi yǐjīng gòuchéng qīzhà zuì.
→ Hành vi này đã cấu thành tội lừa đảo.
网上购物要小心欺诈行为。
Wǎngshàng gòuwù yào xiǎoxīn qīzhà xíngwéi.
→ Mua sắm online phải cẩn thận với hành vi lừa đảo.
他被一个投资骗局欺诈了几万元。
Tā bèi yí gè tóuzī piànjú qīzhà le jǐ wàn yuán.
→ Anh ấy bị một trò lừa đảo đầu tư lừa mất mấy vạn tệ.
欺诈不但违法,也违反道德。
Qīzhà bùdàn wéifǎ, yě wéifǎn dàodé.
→ Lừa đảo không chỉ vi phạm pháp luật mà còn trái đạo đức.
你怎么能欺诈自己的亲人呢?
Nǐ zěnme néng qīzhà zìjǐ de qīnrén ne?
→ Sao bạn có thể lừa gạt chính người thân của mình?
她受到了欺诈公司的骗术。
Tā shòudào le qīzhà gōngsī de piànshù.
→ Cô ấy bị công ty lừa đảo lừa gạt bằng thủ đoạn tinh vi.
那是一个典型的欺诈案例。
Nà shì yí gè diǎnxíng de qīzhà ànlì.
→ Đó là một vụ án lừa đảo điển hình.
欺诈电话越来越多,要提高警惕。
Qīzhà diànhuà yuèláiyuè duō, yào tígāo jǐngtì.
→ Các cuộc gọi lừa đảo ngày càng nhiều, cần cảnh giác.
他用假名和假证件进行欺诈活动。
Tā yòng jiǎ míng hé jiǎ zhèngjiàn jìnxíng qīzhà huódòng.
→ Anh ta sử dụng tên giả và giấy tờ giả để lừa đảo.
11–20. Trong lĩnh vực pháp lý, tài chính, thương mại
该公司因欺诈行为被吊销营业执照。
Gāi gōngsī yīn qīzhà xíngwéi bèi diàoxiāo yíngyè zhízhào.
→ Công ty đó bị thu hồi giấy phép kinh doanh vì hành vi lừa đảo.
欺诈消费者是严重的违法行为。
Qīzhà xiāofèizhě shì yánzhòng de wéifǎ xíngwéi.
→ Lừa đảo người tiêu dùng là hành vi vi phạm nghiêm trọng.
银行加强了对欺诈交易的监控。
Yínháng jiāqiáng le duì qīzhà jiāoyì de jiānkòng.
→ Ngân hàng đã tăng cường giám sát các giao dịch gian lận.
他因信用卡欺诈被判刑三年。
Tā yīn xìnyòngkǎ qīzhà bèi pànxíng sān nián.
→ Anh ta bị kết án ba năm tù vì gian lận thẻ tín dụng.
法律对欺诈行为有严格的处罚。
Fǎlǜ duì qīzhà xíngwéi yǒu yángé de chǔfá.
→ Pháp luật có quy định xử phạt nghiêm khắc với hành vi lừa đảo.
投资欺诈案件逐年上升。
Tóuzī qīzhà ànjiàn zhúnián shàngshēng.
→ Các vụ lừa đảo đầu tư tăng đều qua các năm.
他们使用复杂的网络欺诈手段。
Tāmen shǐyòng fùzá de wǎngluò qīzhà shǒuduàn.
→ Họ sử dụng các thủ đoạn lừa đảo qua mạng rất tinh vi.
这是一种利用信任进行的欺诈。
Zhè shì yì zhǒng lìyòng xìnrèn jìnxíng de qīzhà.
→ Đây là hình thức lừa đảo lợi dụng lòng tin.
他参与了跨国欺诈集团。
Tā cānyù le kuàguó qīzhà jítuán.
→ Anh ta tham gia vào một tập đoàn lừa đảo xuyên quốc gia.
欺诈行为将受到法律制裁。
Qīzhà xíngwéi jiāng shòudào fǎlǜ zhìcái.
→ Hành vi lừa đảo sẽ bị pháp luật trừng trị.
21–30. Các mẫu câu mở rộng về đạo đức và xã hội
社会上存在各种形式的欺诈。
Shèhuì shàng cúnzài gè zhǒng xíngshì de qīzhà.
→ Trong xã hội tồn tại nhiều hình thức lừa đảo khác nhau.
欺诈不仅侵犯财产,也伤害信任。
Qīzhà bùjǐn qīnfàn cáichǎn, yě shānghài xìnrèn.
→ Lừa đảo không chỉ xâm phạm tài sản mà còn làm tổn thương lòng tin.
他用情感欺诈骗取她的钱财。
Tā yòng qínggǎn qīzhà piànqǔ tā de qiáncái.
→ Anh ta dùng tình cảm để lừa cô ấy lấy tiền.
欺诈行为的受害者往往羞于启齿。
Qīzhà xíngwéi de shòuhàizhě wǎngwǎng xiū yú qǐchǐ.
→ Nạn nhân của hành vi lừa đảo thường ngại nói ra.
我们需要普及反欺诈知识。
Wǒmen xūyào pǔjí fǎn qīzhà zhīshì.
→ Chúng ta cần phổ cập kiến thức phòng chống lừa đảo.
他专门研究欺诈心理与对策。
Tā zhuānmén yánjiū qīzhà xīnlǐ yǔ duìcè.
→ Anh ta chuyên nghiên cứu tâm lý và biện pháp đối phó lừa đảo.
社交平台也成了欺诈分子的工具。
Shèjiāo píngtái yě chéng le qīzhà fēnzǐ de gōngjù.
→ Mạng xã hội cũng trở thành công cụ cho những kẻ lừa đảo.
欺诈广告充斥互联网。
Qīzhà guǎnggào chōngchì hùliánwǎng.
→ Quảng cáo lừa đảo tràn lan trên mạng Internet.
他因涉嫌欺诈被警方带走。
Tā yīn shèxián qīzhà bèi jǐngfāng dàizǒu.
→ Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tình nghi lừa đảo.
欺诈是必须坚决打击的社会毒瘤。
Qīzhà shì bìxū jiānjué dǎjī de shèhuì dúliú.
→ Lừa đảo là căn bệnh xã hội cần phải bị trấn áp triệt để.
1. 欺诈 (qīzhà) là gì?
欺 = lừa, dối.
诈 = gian trá, lừa gạt.
欺诈 ghép lại = lừa đảo, gian lận, gian trá để chiếm đoạt.
2. Giải nghĩa từ điển tiếng Trung ChineMaster (dịch tiếng Việt)
【欺诈】动词/名词。用虚假手段使对方受骗,从而获得利益的行为。
【欺诈】(động từ/danh từ). Hành vi dùng thủ đoạn giả dối khiến người khác bị lừa để đạt được lợi ích.
3. Loại từ
Động từ (动词): lừa gạt, lừa đảo.
Danh từ (名词): hành vi gian lận, sự lừa đảo.
4. Giải thích chi tiết
欺诈 chỉ mọi hành vi gian dối có chủ đích nhằm lừa người khác tin vào điều sai lệch, từ đó trục lợi.
Phổ biến trong thương mại (gian lận thương mại), tài chính (lừa đảo tài chính), luật pháp (tội lừa đảo).
Đặc điểm: có ý đồ, có thủ đoạn che giấu, gây thiệt hại cho bên bị hại.
5. Phân tích chữ
欺 (qī): lừa, dối gạt. Ví dụ: 欺骗 (qīpiàn) = lừa dối.
诈 (zhà): gian trá, giả vờ, dối lừa. Ví dụ: 诈取 (zhàqǔ) = lừa lấy.
=> 欺诈 = lừa gạt gian trá.
6. Các cụm từ liên quan
欺诈行为 (qīzhà xíngwéi): hành vi lừa đảo.
欺诈手段 (qīzhà shǒuduàn): thủ đoạn lừa đảo.
反欺诈 (fǎn qīzhà): chống lừa đảo.
防止欺诈 (fángzhǐ qīzhà): ngăn ngừa lừa đảo.
欺诈罪 (qīzhà zuì): tội lừa đảo.
7. 30 mẫu câu tiếng Trung với 欺诈 (kèm phiên âm và tiếng Việt)
01.
他因为欺诈被判刑。
Tā yīnwèi qīzhà bèi pànxíng.
Anh ta bị kết án vì tội lừa đảo.
02.
这种行为属于商业欺诈。
Zhè zhǒng xíngwéi shǔyú shāngyè qīzhà.
Hành vi này thuộc dạng gian lận thương mại.
03.
他们利用网络进行欺诈活动。
Tāmen lìyòng wǎngluò jìnxíng qīzhà huódòng.
Họ lợi dụng mạng internet để tiến hành hoạt động lừa đảo.
04.
防止欺诈是金融机构的重要任务。
Fángzhǐ qīzhà shì jīnróng jīgòu de zhòngyào rènwù.
Ngăn ngừa lừa đảo là nhiệm vụ quan trọng của tổ chức tài chính.
05.
他用虚假的合同实施了欺诈。
Tā yòng xūjiǎ de hétóng shíshīle qīzhà.
Anh ta dùng hợp đồng giả để thực hiện hành vi lừa đảo.
06.
消费者要提高防欺诈意识。
Xiāofèi zhě yào tígāo fáng qīzhà yìshí.
Người tiêu dùng cần nâng cao ý thức phòng chống lừa đảo.
07.
我们不能容忍任何形式的欺诈。
Wǒmen bùnéng róngrěn rènhé xíngshì de qīzhà.
Chúng tôi không thể dung thứ bất kỳ hình thức lừa đảo nào.
08.
他被指控犯有欺诈罪。
Tā bèi zhǐkòng fàn yǒu qīzhà zuì.
Anh ta bị buộc tội lừa đảo.
09.
这家公司因欺诈行为被罚款。
Zhè jiā gōngsī yīn qīzhà xíngwéi bèi fákuǎn.
Công ty này bị phạt vì hành vi lừa đảo.
10.
警惕各种网络欺诈手段。
Jǐngtì gè zhǒng wǎngluò qīzhà shǒuduàn.
Hãy cảnh giác với các thủ đoạn lừa đảo trên mạng.
11.
我们正在调查这起欺诈案。
Wǒmen zhèngzài diàochá zhè qǐ qīzhà àn.
Chúng tôi đang điều tra vụ lừa đảo này.
12.
请举报任何可疑的欺诈行为。
Qǐng jǔbào rènhé kěyí de qīzhà xíngwéi.
Hãy báo cáo bất kỳ hành vi lừa đảo đáng ngờ nào.
13.
避免落入欺诈陷阱。
Bìmiǎn luòrù qīzhà xiàntǐng.
Tránh rơi vào bẫy lừa đảo.
14.
他用谎言进行欺诈。
Tā yòng huǎngyán jìnxíng qīzhà.
Anh ta dùng lời nói dối để lừa đảo.
15.
打击欺诈需要社会各界合作。
Dǎjī qīzhà xūyào shèhuì gèjiè hézuò.
Chống lừa đảo cần sự hợp tác của mọi tầng lớp xã hội.
16.
这种广告涉嫌欺诈。
Zhè zhǒng guǎnggào shèxián qīzhà.
Loại quảng cáo này bị nghi là lừa đảo.
17.
他设计了一个复杂的欺诈计划。
Tā shèjìle yī gè fùzá de qīzhà jìhuà.
Anh ta đã thiết kế một kế hoạch lừa đảo phức tạp.
18.
我们要建立反欺诈系统。
Wǒmen yào jiànlì fǎn qīzhà xìtǒng.
Chúng ta cần xây dựng hệ thống chống lừa đảo.
19.
银行采取了多项措施防止欺诈。
Yínháng cǎiqǔle duō xiàng cuòshī fángzhǐ qīzhà.
Ngân hàng đã áp dụng nhiều biện pháp để ngăn ngừa lừa đảo.
20.
客户因被骗提出了欺诈指控。
Kèhù yīn bèi piàn tíchūle qīzhà zhǐkòng.
Khách hàng đã đưa ra cáo buộc lừa đảo vì bị lừa.
21.
公司内部要加强欺诈风险管理。
Gōngsī nèibù yào jiāqiáng qīzhà fēngxiǎn guǎnlǐ.
Doanh nghiệp cần tăng cường quản lý rủi ro gian lận nội bộ.
22.
欺诈是一种犯罪行为。
Qīzhà shì yī zhǒng fànzuì xíngwéi.
Lừa đảo là một hành vi phạm tội.
23.
警方破获了一起大型欺诈案。
Jǐngfāng pòhuòle yī qǐ dàxíng qīzhà àn.
Cảnh sát đã phá được một vụ lừa đảo lớn.
24.
这些网站涉嫌网络欺诈。
Zhèxiē wǎngzhàn shèxián wǎngluò qīzhà.
Những trang web này bị nghi có hành vi lừa đảo trực tuyến.
25.
我们发布了防欺诈指南。
Wǒmen fābùle fáng qīzhà zhǐnán.
Chúng tôi đã phát hành hướng dẫn phòng chống lừa đảo.
26.
他靠欺诈手段非法获利。
Tā kào qīzhà shǒuduàn fēifǎ huòlì.
Anh ta trục lợi bất hợp pháp nhờ thủ đoạn lừa đảo.
27.
请大家注意识别欺诈风险。
Qǐng dàjiā zhùyì shíbié qīzhà fēngxiǎn.
Mọi người hãy chú ý nhận diện rủi ro lừa đảo.
28.
合同里有防止欺诈的条款。
Hétóng lǐ yǒu fángzhǐ qīzhà de tiáokuǎn.
Trong hợp đồng có điều khoản phòng chống gian lận.
29.
公司重视反欺诈培训。
Gōngsī zhòngshì fǎn qīzhà péixùn.
Công ty coi trọng việc đào tạo chống lừa đảo.
30.
加强监管可以减少欺诈事件。
Jiāqiáng jiānguǎn kěyǐ jiǎnshǎo qīzhà shìjiàn.
Tăng cường giám sát có thể giảm bớt các vụ lừa đảo.
欺诈 dùng cả trong đời sống và pháp luật.
Nó thường mang nghĩa tiêu cực mạnh, chỉ hành vi lừa đảo có kế hoạch.
Phổ biến trong văn bản pháp luật, hợp đồng thương mại, hướng dẫn phòng chống rủi ro.
欺诈 (qī zhà)
Loại từ: Danh từ, động từ (名词,动词)
Phiên âm: qī zhà
1. Định nghĩa:
欺诈 là hành vi lừa đảo, lừa gạt, gian dối nhằm đạt được lợi ích không chính đáng từ người khác, bằng cách sử dụng thủ đoạn giả mạo, che giấu sự thật, hoặc làm sai lệch thông tin.
Trong tiếng Trung, từ này thường được dùng trong các bối cảnh pháp lý, kinh doanh, tài chính và đạo đức xã hội.
2. Giải thích chi tiết:
欺 (qī): Lừa gạt, lừa dối, lợi dụng lòng tin.
诈 (zhà): Dùng thủ đoạn, giả vờ, giả dối để che giấu mục đích thật sự.
Khi kết hợp lại, 欺诈 mang ý nghĩa hành vi cố ý lừa dối người khác để đạt được một lợi ích (thường là tài sản, quyền lợi, thông tin...).
3. Một số từ liên quan và cấu trúc thường gặp:
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
欺诈行为 qīzhà xíngwéi hành vi lừa đảo
欺诈手段 qīzhà shǒuduàn thủ đoạn lừa đảo
被控欺诈 bèi kòng qīzhà bị cáo buộc lừa đảo
网络欺诈 wǎngluò qīzhà lừa đảo qua mạng
信用欺诈 xìnyòng qīzhà gian lận tín dụng
商业欺诈 shāngyè qīzhà gian lận thương mại
4. 30 mẫu câu ví dụ có phiên âm và dịch nghĩa
他因为信用卡欺诈被判了五年监禁。
Tā yīnwèi xìnyòngkǎ qīzhà bèi pàn le wǔ nián jiānjìn.
Anh ta bị kết án 5 năm tù vì gian lận thẻ tín dụng.
网络欺诈案件在近年来频频发生。
Wǎngluò qīzhà ànjiàn zài jìnnián lái pínpín fāshēng.
Các vụ lừa đảo qua mạng ngày càng xảy ra thường xuyên trong những năm gần đây.
她被骗了十万元,成为欺诈的受害者。
Tā bèi piàn le shí wàn yuán, chéngwéi qīzhà de shòuhàizhě.
Cô ấy bị lừa mất 100 nghìn tệ, trở thành nạn nhân của hành vi lừa đảo.
他利用伪造文件进行欺诈活动。
Tā lìyòng wěizào wénjiàn jìnxíng qīzhà huódòng.
Anh ta sử dụng tài liệu giả để tiến hành hoạt động lừa đảo.
欺诈在法律上是严重的刑事犯罪。
Qīzhà zài fǎlǜ shàng shì yánzhòng de xíngshì fànzuì.
Lừa đảo theo pháp luật là một tội phạm hình sự nghiêm trọng.
我们必须提高警惕,防止任何欺诈行为。
Wǒmen bìxū tígāo jǐngtì, fángzhǐ rènhé qīzhà xíngwéi.
Chúng ta cần nâng cao cảnh giác để ngăn chặn mọi hành vi lừa đảo.
客户投诉我们涉嫌欺诈,要求退货。
Kèhù tóusù wǒmen shèxián qīzhà, yāoqiú tuìhuò.
Khách hàng khiếu nại rằng chúng tôi có hành vi lừa đảo và yêu cầu trả hàng.
他擅长通过花言巧语进行欺诈。
Tā shàncháng tōngguò huāyán qiǎoyǔ jìnxíng qīzhà.
Anh ta rất giỏi dùng lời ngon ngọt để lừa đảo.
公司必须遵守商业道德,禁止任何欺诈行为。
Gōngsī bìxū zūnshǒu shāngyè dàodé, jìnzhǐ rènhé qīzhà xíngwéi.
Công ty phải tuân thủ đạo đức kinh doanh, cấm mọi hành vi gian lận.
那个投资项目被揭露为一个大型欺诈案。
Nàgè tóuzī xiàngmù bèi jiēlù wéi yīgè dàxíng qīzhà àn.
Dự án đầu tư đó bị vạch trần là một vụ lừa đảo lớn.
欺诈不仅损害当事人利益,也影响社会信任。
Qīzhà bùjǐn sǔnhài dāngshìrén lìyì, yě yǐngxiǎng shèhuì xìnrèn.
Lừa đảo không chỉ gây hại cho người liên quan mà còn ảnh hưởng đến niềm tin xã hội.
这是一种典型的合同欺诈。
Zhè shì yī zhǒng diǎnxíng de hétóng qīzhà.
Đây là một dạng gian lận hợp đồng điển hình.
他靠欺诈手段获取了巨额利润。
Tā kào qīzhà shǒuduàn huòqǔ le jù’é lìrùn.
Anh ta dùng thủ đoạn lừa đảo để kiếm được lợi nhuận khổng lồ.
法院认定他构成欺诈罪。
Fǎyuàn rèndìng tā gòuchéng qīzhà zuì.
Tòa án xác định anh ta phạm tội lừa đảo.
任何欺诈行为都会被追究法律责任。
Rènhé qīzhà xíngwéi dōu huì bèi zhuījiù fǎlǜ zérèn.
Mọi hành vi lừa đảo đều sẽ bị truy cứu trách nhiệm pháp lý.
他被控犯有欺诈和伪造罪。
Tā bèi kòng fàn yǒu qīzhà hé wěizào zuì.
Anh ta bị buộc tội gian lận và làm giả.
我们不能容忍任何形式的欺诈。
Wǒmen bùnéng róngrěn rènhé xíngshì de qīzhà.
Chúng tôi không thể dung thứ cho bất kỳ hình thức lừa đảo nào.
这种营销手法接近欺诈。
Zhè zhǒng yíngxiāo shǒufǎ jiējìn qīzhà.
Phương pháp tiếp thị này gần như là lừa đảo.
他以虚假的身份进行欺诈活动。
Tā yǐ xūjiǎ de shēnfèn jìnxíng qīzhà huódòng.
Anh ta tiến hành lừa đảo bằng cách giả mạo danh tính.
欺诈行为严重破坏了市场秩序。
Qīzhà xíngwéi yánzhòng pòhuài le shìchǎng zhìxù.
Hành vi gian lận đã phá hoại nghiêm trọng trật tự thị trường.
这是一次精心策划的欺诈案。
Zhè shì yī cì jīngxīn cèhuà de qīzhà àn.
Đây là một vụ lừa đảo được lên kế hoạch tỉ mỉ.
他通过电子邮件进行欺诈。
Tā tōngguò diànzǐ yóujiàn jìnxíng qīzhà.
Anh ta thực hiện lừa đảo qua email.
我收到了一封可疑的欺诈短信。
Wǒ shōudào le yī fēng kěyí de qīzhà duǎnxìn.
Tôi nhận được một tin nhắn lừa đảo đáng nghi.
欺诈对企业声誉造成巨大影响。
Qīzhà duì qǐyè shēngyù zàochéng jùdà yǐngxiǎng.
Lừa đảo gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến danh tiếng doanh nghiệp.
他承认自己参与了欺诈活动。
Tā chéngrèn zìjǐ cānyù le qīzhà huódòng.
Anh ta thừa nhận đã tham gia vào hoạt động gian lận.
警方已经开始调查这起欺诈案件。
Jǐngfāng yǐjīng kāishǐ diàochá zhè qǐ qīzhà ànjiàn.
Cảnh sát đã bắt đầu điều tra vụ án lừa đảo này.
他利用受害者的信任进行欺诈。
Tā lìyòng shòuhàizhě de xìnrèn jìnxíng qīzhà.
Anh ta lợi dụng lòng tin của nạn nhân để lừa đảo.
我们要通过教育来预防欺诈。
Wǒmen yào tōngguò jiàoyù lái yùfáng qīzhà.
Chúng ta cần thông qua giáo dục để phòng tránh lừa đảo.
欺诈行为必须依法惩处。
Qīzhà xíngwéi bìxū yīfǎ chéngchǔ.
Hành vi lừa đảo phải bị trừng phạt theo pháp luật.
客户因被骗提起了欺诈诉讼。
Kèhù yīn bèi piàn tíqǐ le qīzhà sùsòng.
Khách hàng đã khởi kiện vì bị lừa đảo.
1. “欺诈” là gì?
a. Giải thích ngữ nghĩa:
欺 (qī): lừa, dối, lừa gạt
诈 (zhà): gian trá, giả vờ, lừa đảo, lường gạt
→ 欺诈 (qīzhà) là một động từ, nghĩa là lừa đảo, gian lận, dối trá để chiếm đoạt tài sản, niềm tin, hoặc lợi ích của người khác.
b. Từ loại:
Động từ (动词)
Cũng có thể dùng như danh từ (名词) trong văn viết hoặc pháp lý (ví dụ: "tội lừa đảo" – 欺诈罪)
c. Các cụm thường gặp:
Cụm từ tiếng Trung Nghĩa tiếng Việt
欺诈行为 (qīzhà xíngwéi) hành vi lừa đảo
欺诈手段 (qīzhà shǒuduàn) thủ đoạn lừa đảo
网络欺诈 (wǎngluò qīzhà) lừa đảo qua mạng
金融欺诈 (jīnróng qīzhà) lừa đảo tài chính
欺诈罪 (qīzhà zuì) tội lừa đảo
被欺诈 (bèi qīzhà) bị lừa
欺诈用户 (qīzhà yònghù) lừa người dùng
欺诈消费者 (qīzhà xiāofèizhě) lừa người tiêu dùng
2. Từ điển tiếng Trung ChineMaster là gì?
Từ điển ChineMaster là hệ thống từ điển tiếng Trung chuyên sâu được phát triển bởi Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ, người sáng lập Học viện Tiếng Trung ChineMaster. Từ điển này:
Cung cấp từ vựng tiếng Trung hiện đại và chuyên ngành
Giải thích bằng tiếng Việt chi tiết
Kèm theo pinyin, loại từ, các mẫu câu ví dụ, tình huống thực tế
Hỗ trợ học luyện thi HSK, TOCFL, tiếng Trung thương mại, đàm thoại, du học, v.v.
3. Mẫu câu ví dụ với “欺诈” (kèm phiên âm & dịch nghĩa)
Dưới đây là 30 câu ví dụ giúp bạn hiểu rõ cách sử dụng từ “欺诈” trong ngữ cảnh:
这种广告涉嫌欺诈消费者。
(Zhè zhǒng guǎnggào shèxián qīzhà xiāofèizhě.)
Quảng cáo này bị nghi ngờ là lừa đảo người tiêu dùng.
他因网络欺诈被警方逮捕。
(Tā yīn wǎngluò qīzhà bèi jǐngfāng dàibǔ.)
Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo qua mạng.
欺诈行为应受到法律严惩。
(Qīzhà xíngwéi yīng shòudào fǎlǜ yánchéng.)
Hành vi lừa đảo cần bị pháp luật trừng trị nghiêm khắc.
我被骗了一万块,这显然是欺诈。
(Wǒ bèi piàn le yī wàn kuài, zhè xiǎnrán shì qīzhà.)
Tôi bị lừa mất 10 ngàn tệ, rõ ràng đây là hành vi lừa đảo.
他用虚假信息进行欺诈交易。
(Tā yòng xūjiǎ xìnxī jìnxíng qīzhà jiāoyì.)
Anh ta sử dụng thông tin giả để thực hiện giao dịch lừa đảo.
这种行为构成了欺诈罪。
(Zhè zhǒng xíngwéi gòuchéng le qīzhà zuì.)
Hành vi này cấu thành tội lừa đảo.
她善于伪装,进行精心策划的欺诈。
(Tā shànyú wěizhuāng, jìnxíng jīngxīn cèhuà de qīzhà.)
Cô ta giỏi giả vờ và thực hiện các hành vi lừa đảo được lên kế hoạch kỹ lưỡng.
银行提醒客户防范金融欺诈。
(Yínháng tíxǐng kèhù fángfàn jīnróng qīzhà.)
Ngân hàng nhắc nhở khách hàng đề phòng lừa đảo tài chính.
他的公司被指控参与欺诈活动。
(Tā de gōngsī bèi zhǐkòng cānyù qīzhà huódòng.)
Công ty anh ta bị cáo buộc tham gia vào các hoạt động lừa đảo.
客户因产品质量问题控告该公司欺诈。
(Kèhù yīn chǎnpǐn zhìliàng wèntí kònggào gāi gōngsī qīzhà.)
Khách hàng kiện công ty đó vì chất lượng sản phẩm kém và cho là lừa đảo.
这是一起典型的电信欺诈案件。
(Zhè shì yī qǐ diǎnxíng de diànxìn qīzhà ànjiàn.)
Đây là một vụ án lừa đảo viễn thông điển hình.
他编造故事,骗取别人的信任,这是欺诈。
(Tā biānzào gùshì, piànqǔ biérén de xìnrèn, zhè shì qīzhà.)
Anh ta bịa chuyện để lấy lòng tin của người khác, đó là hành vi lừa đảo.
法院判他三年徒刑,因为他实施了欺诈。
(Fǎyuàn pàn tā sān nián túxíng, yīnwèi tā shíshī le qīzhà.)
Tòa án tuyên án anh ta 3 năm tù vì thực hiện hành vi lừa đảo.
欺诈在电子商务中十分常见。
(Qīzhà zài diànzǐ shāngwù zhōng shífēn chángjiàn.)
Lừa đảo rất phổ biến trong thương mại điện tử.
他否认有任何欺诈行为。
(Tā fǒurèn yǒu rènhé qīzhà xíngwéi.)
Anh ta phủ nhận mọi hành vi lừa đảo.
网络购物需谨慎,以防被骗欺诈。
(Wǎngluò gòuwù xū jǐnshèn, yǐ fáng bèi piàn qīzhà.)
Mua sắm online cần thận trọng để tránh bị lừa.
公司发布声明否认欺诈指控。
(Gōngsī fābù shēngmíng fǒurèn qīzhà zhǐkòng.)
Công ty ra tuyên bố phủ nhận các cáo buộc lừa đảo.
欺诈行为严重损害了企业声誉。
(Qīzhà xíngwéi yánzhòng sǔnhài le qǐyè shēngyù.)
Hành vi lừa đảo gây tổn hại nghiêm trọng đến danh tiếng của doanh nghiệp.
请举报任何涉嫌欺诈的行为。
(Qǐng jǔbào rènhé shèxián qīzhà de xíngwéi.)
Hãy tố cáo bất kỳ hành vi nào bị nghi ngờ là lừa đảo.
骗子通过短信进行欺诈活动。
(Piànzi tōngguò duǎnxìn jìnxíng qīzhà huódòng.)
Kẻ lừa đảo thực hiện hành vi lừa gạt qua tin nhắn.
欺诈是一种违法行为。
(Qīzhà shì yī zhǒng wéifǎ xíngwéi.)
Lừa đảo là một hành vi vi phạm pháp luật.
他利用别人的信任进行欺诈。
(Tā lìyòng biérén de xìnrèn jìnxíng qīzhà.)
Anh ta lợi dụng lòng tin của người khác để lừa đảo.
政府正在打击网络欺诈。
(Zhèngfǔ zhèngzài dǎjī wǎngluò qīzhà.)
Chính phủ đang trấn áp các vụ lừa đảo trên mạng.
欺诈信息常通过社交平台传播。
(Qīzhà xìnxī cháng tōngguò shèjiāo píngtái chuánbò.)
Thông tin lừa đảo thường được lan truyền qua các nền tảng mạng xã hội.
我曾因轻信他而遭遇欺诈。
(Wǒ céng yīn qīngxìn tā ér zāoyù qīzhà.)
Tôi từng bị lừa vì quá tin tưởng anh ta.
欺诈手段越来越复杂。
(Qīzhà shǒuduàn yuè lái yuè fùzá.)
Thủ đoạn lừa đảo ngày càng tinh vi.
他在招聘中进行了欺诈,被投诉。
(Tā zài zhāopìn zhōng jìnxíng le qīzhà, bèi tóusù.)
Anh ta đã lừa đảo trong quá trình tuyển dụng và bị khiếu nại.
欺诈的后果非常严重。
(Qīzhà de hòuguǒ fēicháng yánzhòng.)
Hậu quả của hành vi lừa đảo rất nghiêm trọng.
消费者权益保护法也包括防止欺诈条款。
(Xiāofèizhě quányì bǎohù fǎ yě bāokuò fángzhǐ qīzhà tiáokuǎn.)
Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng cũng bao gồm các điều khoản chống lừa đảo.
欺诈案件数量逐年增加。
(Qīzhà ànjiàn shùliàng zhúnián zēngjiā.)
Số lượng các vụ lừa đảo ngày càng tăng hàng năm.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 欺诈 (qīzhà)
1. Định nghĩa chi tiết (Từ điển tiếng Trung ChineMaster)
欺诈 (qīzhà) là một động từ, mang nghĩa lừa đảo, gian dối, dùng mánh khóe để đánh lừa người khác vì mục đích tư lợi, thường dẫn đến hậu quả tài chính, pháp lý hoặc tổn thất uy tín cho bên bị hại.
Từ này kết hợp từ:
欺 (qī): lừa, lừa dối, lạm dụng sự cả tin
诈 (zhà): dối trá, giả mạo, gian dối
→ Kết hợp thành 欺诈, mang hàm nghĩa: hành vi cố ý lừa gạt người khác bằng lời nói, hành động, chứng từ giả mạo hoặc phương tiện gian dối khác, nhằm chiếm đoạt tài sản, lợi ích, hay thông tin cá nhân.
Đây là từ vựng thường gặp trong lĩnh vực pháp lý, tài chính, thương mại, hợp đồng, và công nghệ thông tin.
2. Loại từ
Động từ (动词)
3. Từ đồng nghĩa & liên quan
欺骗 (qīpiàn): lừa gạt
诈骗 (zhàpiàn): lừa đảo
行骗 (xíngpiàn): hành vi lừa gạt
假冒 (jiǎmào): giả mạo
虚假宣传 (xūjiǎ xuānchuán): tuyên truyền sai sự thật
4. Các ngữ cảnh sử dụng phổ biến
Hợp đồng và luật dân sự
Lừa đảo tài chính, lừa đảo ngân hàng
Bán hàng giả, quảng cáo gian dối
Gian lận thương mại
Lừa đảo trực tuyến, qua mạng (网络欺诈)
5. Giải nghĩa sâu (theo từ điển ChineMaster)
“欺诈” là hành vi sử dụng mưu mẹo hoặc thông tin sai lệch để làm cho người khác hiểu nhầm sự thật, từ đó hành động theo hướng có lợi cho bên lừa đảo. Trong luật dân sự và hình sự Trung Quốc, hành vi 欺诈 bị xem là bất hợp pháp, có thể bị xử lý hành chính hoặc hình sự tùy mức độ nghiêm trọng.
6. 30 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỚI “欺诈” (Có pinyin và tiếng Việt)
1.
他因欺诈行为被警方逮捕。
Tā yīn qīzhà xíngwéi bèi jǐngfāng dàibǔ.
Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì hành vi lừa đảo.
2.
这家公司涉嫌合同欺诈。
Zhè jiā gōngsī shèxián hétóng qīzhà.
Công ty này bị nghi ngờ có hành vi lừa đảo hợp đồng.
3.
网络欺诈已经成为一种常见的犯罪手段。
Wǎngluò qīzhà yǐjīng chéngwéi yī zhǒng chángjiàn de fànzuì shǒuduàn.
Lừa đảo qua mạng đã trở thành một thủ đoạn phạm tội phổ biến.
4.
他利用虚假信息进行欺诈。
Tā lìyòng xūjiǎ xìnxī jìnxíng qīzhà.
Anh ta sử dụng thông tin giả để thực hiện hành vi lừa đảo.
5.
我们要加强防范金融欺诈的意识。
Wǒmen yào jiāqiáng fángfàn jīnróng qīzhà de yìshí.
Chúng ta cần nâng cao nhận thức phòng chống lừa đảo tài chính.
6.
这种行为已经构成欺诈罪。
Zhè zhǒng xíngwéi yǐjīng gòuchéng qīzhà zuì.
Hành vi này đã cấu thành tội lừa đảo.
7.
他谎称自己是医生,涉嫌医疗欺诈。
Tā huǎngchēng zìjǐ shì yīshēng, shèxián yīliáo qīzhà.
Anh ta mạo nhận là bác sĩ, nghi có hành vi lừa đảo y tế.
8.
受害者被骗走了几万元,属于典型的欺诈案件。
Shòuhàizhě bèi piàn zǒu le jǐ wàn yuán, shǔyú diǎnxíng de qīzhà ànjiàn.
Nạn nhân bị lừa mất hàng chục nghìn tệ, là một vụ lừa đảo điển hình.
9.
广告内容与实际严重不符,构成商业欺诈。
Guǎnggào nèiróng yǔ shíjì yánzhòng bùfú, gòuchéng shāngyè qīzhà.
Nội dung quảng cáo khác xa thực tế, cấu thành hành vi gian lận thương mại.
10.
他的欺诈手法非常高明,骗了不少人。
Tā de qīzhà shǒufǎ fēicháng gāomíng, piàn le bù shǎo rén.
Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất tinh vi, đã lừa được nhiều người.
11.
请警惕陌生人发来的欺诈短信。
Qǐng jǐngtì mòshēngrén fā lái de qīzhà duǎnxìn.
Hãy cảnh giác với tin nhắn lừa đảo từ người lạ.
12.
消费者可以举报商家的欺诈行为。
Xiāofèizhě kěyǐ jǔbào shāngjiā de qīzhà xíngwéi.
Người tiêu dùng có thể tố cáo hành vi gian lận của doanh nghiệp.
13.
通过欺诈手段获取贷款是违法行为。
Tōngguò qīzhà shǒuduàn huòqǔ dàikuǎn shì wéifǎ xíngwéi.
Dùng thủ đoạn gian dối để vay vốn là hành vi vi phạm pháp luật.
14.
我们不能容忍任何形式的欺诈。
Wǒmen bùnéng róngrěn rènhé xíngshì de qīzhà.
Chúng tôi không dung thứ bất kỳ hình thức lừa đảo nào.
15.
他在网上销售假货,涉嫌欺诈消费者。
Tā zài wǎngshàng xiāoshòu jiǎhuò, shèxián qīzhà xiāofèizhě.
Anh ta bán hàng giả trên mạng, bị nghi ngờ lừa đảo người tiêu dùng.
16.
法院认定被告构成欺诈,判其赔偿损失。
Fǎyuàn rèndìng bèigào gòuchéng qīzhà, pàn qí péicháng sǔnshī.
Tòa án xác định bị cáo phạm tội lừa đảo và tuyên bồi thường thiệt hại.
17.
诈骗电话是一种常见的欺诈手段。
Zhàpiàn diànhuà shì yī zhǒng chángjiàn de qīzhà shǒuduàn.
Cuộc gọi lừa đảo là một hình thức lừa đảo phổ biến.
18.
通过伪造文件进行欺诈属严重违法。
Tōngguò wěizào wénjiàn jìnxíng qīzhà shǔ yánzhòng wéifǎ.
Lừa đảo bằng cách làm giả giấy tờ là hành vi vi phạm nghiêm trọng.
19.
他对欺诈毫无悔意,令人愤怒。
Tā duì qīzhà háowú huǐyì, lìngrén fènnù.
Anh ta không hề hối hận vì hành vi lừa đảo, khiến người khác phẫn nộ.
20.
消费者需要了解如何识别欺诈行为。
Xiāofèizhě xūyào liǎojiě rúhé shíbié qīzhà xíngwéi.
Người tiêu dùng cần biết cách nhận diện hành vi gian lận.
21.
这起案件涉及跨国欺诈集团。
Zhè qǐ ànjiàn shèjí kuàguó qīzhà jítuán.
Vụ án này có liên quan đến tổ chức lừa đảo xuyên quốc gia.
22.
警方成立专案组调查欺诈案。
Jǐngfāng chénglì zhuān'ànzǔ diàochá qīzhà àn.
Cảnh sát thành lập tổ chuyên án điều tra vụ lừa đảo.
23.
他曾因金融欺诈被判入狱三年。
Tā céng yīn jīnróng qīzhà bèi pàn rùyù sān nián.
Anh ta từng bị kết án 3 năm tù vì lừa đảo tài chính.
24.
这些欺诈手段主要针对老年人。
Zhèxiē qīzhà shǒuduàn zhǔyào zhēnduì lǎoniánrén.
Những thủ đoạn lừa đảo này chủ yếu nhắm vào người cao tuổi.
25.
他伪装成客服进行欺诈。
Tā wěizhuāng chéng kèfù jìnxíng qīzhà.
Anh ta giả làm nhân viên chăm sóc khách hàng để lừa đảo.
26.
公司对涉及欺诈的员工进行了开除处理。
Gōngsī duì shèjí qīzhà de yuángōng jìnxíng le kāichú chǔlǐ.
Công ty đã sa thải nhân viên có liên quan đến hành vi lừa đảo.
27.
这是一种新型的网络欺诈方式。
Zhè shì yī zhǒng xīnxíng de wǎngluò qīzhà fāngshì.
Đây là một hình thức lừa đảo trực tuyến mới.
28.
他否认了所有欺诈指控。
Tā fǒurèn le suǒyǒu qīzhà zhǐkòng.
Anh ta phủ nhận tất cả các cáo buộc lừa đảo.
29.
他们使用精心设计的骗局进行欺诈。
Tāmen shǐyòng jīngxīn shèjì de piànjú jìnxíng qīzhà.
Họ dùng những chiêu trò được thiết kế tinh vi để lừa đảo.
30.
政府呼吁公众提高防范欺诈的能力。
Zhèngfǔ hūyù gōngzhòng tígāo fángfàn qīzhà de nénglì.
Chính phủ kêu gọi người dân nâng cao khả năng phòng chống lừa đảo.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 欺诈
1. Phiên âm: qī zhà
2. Nghĩa tiếng Việt:
Lừa đảo
Gian lận
Dối trá để chiếm đoạt tài sản, lợi ích hoặc niềm tin của người khác
3. Loại từ:
Động từ (动词)
Cũng có thể dùng như danh từ chỉ hành vi (名词,用于指行为)
4. Giải thích chi tiết:
Từ 欺诈 là một thuật ngữ thường dùng trong các lĩnh vực như pháp luật, kinh doanh, tài chính, thương mại, bảo hiểm và các quan hệ dân sự. Nó mang nghĩa là cố tình sử dụng các thủ đoạn gian dối, thông tin giả mạo hoặc hành vi lừa gạt để chiếm đoạt tài sản, quyền lợi hoặc làm tổn hại đến quyền lợi của người khác.
欺 (qī): nghĩa là “lừa gạt”, “dối trá”, “giả vờ” – chỉ hành vi cố ý lừa người khác.
诈 (zhà): nghĩa là “giả mạo”, “dối trá”, “giả vờ để lừa”, thường dùng trong các cụm như 诈财 (lừa tiền), 诈取 (giả vờ để lấy).
Khi kết hợp lại thành 欺诈, từ này thường chỉ hành vi có tính chất cố ý, có mục đích, và gây hại cho người bị hại.
Từ này thường xuất hiện trong các cụm từ như:
欺诈行为 (hành vi lừa đảo)
欺诈手段 (thủ đoạn lừa đảo)
欺诈罪 (tội lừa đảo)
商业欺诈 (gian lận thương mại)
网络欺诈 (lừa đảo trên mạng)
5. Mức độ sử dụng:
Rất phổ biến trong ngôn ngữ pháp lý, truyền thông, báo chí, biên bản tố tụng, hợp đồng kinh tế.
Đặc biệt quan trọng trong các điều khoản hợp đồng: hợp đồng lao động, hợp đồng thương mại, hợp đồng mua bán, bảo hiểm...
6. 30 MẪU CÂU VÍ DỤ CỤ THỂ (CÓ PHIÊN ÂM & DỊCH NGHĨA TIẾNG VIỆT):
他因为涉嫌欺诈被警方拘留了。
Tā yīnwèi shèxián qīzhà bèi jǐngfāng jūliú le.
Anh ta bị cảnh sát tạm giữ vì bị nghi ngờ lừa đảo.
欺诈是一种严重的违法行为。
Qīzhà shì yì zhǒng yánzhòng de wéifǎ xíngwéi.
Lừa đảo là một hành vi vi phạm pháp luật nghiêm trọng.
网络欺诈案件近年来急剧上升。
Wǎngluò qīzhà ànjiàn jìnnián lái jíjù shàngshēng.
Các vụ án lừa đảo qua mạng đã tăng mạnh trong những năm gần đây.
他利用假身份进行欺诈活动。
Tā lìyòng jiǎ shēnfèn jìnxíng qīzhà huódòng.
Anh ta sử dụng danh tính giả để tiến hành hoạt động lừa đảo.
公司遭遇了一起严重的金融欺诈事件。
Gōngsī zāoyù le yì qǐ yánzhòng de jīnróng qīzhà shìjiàn.
Công ty đã gặp phải một vụ lừa đảo tài chính nghiêm trọng.
欺诈客户不仅违法,也会损害企业声誉。
Qīzhà kèhù bù jǐn wéifǎ, yě huì sǔnhài qǐyè shēngyù.
Lừa đảo khách hàng không chỉ phạm pháp mà còn làm tổn hại danh tiếng doanh nghiệp.
保险公司拒绝赔付是因为怀疑有欺诈行为。
Bǎoxiǎn gōngsī jùjué péifù shì yīnwèi huáiyí yǒu qīzhà xíngwéi.
Công ty bảo hiểm từ chối bồi thường vì nghi ngờ có hành vi gian lận.
欺诈行为一旦被发现,将受到法律制裁。
Qīzhà xíngwéi yídàn bèi fāxiàn, jiāng shòudào fǎlǜ zhìcái.
Hành vi lừa đảo một khi bị phát hiện sẽ bị xử lý theo pháp luật.
她受到了欺诈,损失了几万元。
Tā shòudào le qīzhà, sǔnshī le jǐ wàn yuán.
Cô ấy bị lừa và mất mấy chục nghìn tệ.
欺诈短信常常伪装成银行通知。
Qīzhà duǎnxìn chángcháng wěizhuāng chéng yínháng tōngzhī.
Tin nhắn lừa đảo thường ngụy trang dưới dạng thông báo ngân hàng.
他涉嫌用虚假合同欺诈投资人。
Tā shèxián yòng xūjiǎ hétóng qīzhà tóuzī rén.
Anh ta bị nghi ngờ dùng hợp đồng giả để lừa đảo nhà đầu tư.
欺诈是严重破坏市场秩序的行为。
Qīzhà shì yánzhòng pòhuài shìchǎng zhìxù de xíngwéi.
Lừa đảo là hành vi phá hoại nghiêm trọng trật tự thị trường.
她被骗子欺诈后立刻报警。
Tā bèi piànzi qīzhà hòu lìkè bàojǐng.
Cô ấy báo cảnh sát ngay sau khi bị kẻ gian lừa đảo.
这种欺诈手段太高明了。
Zhè zhǒng qīzhà shǒuduàn tài gāomíng le.
Thủ đoạn lừa đảo này thật tinh vi.
他曾因欺诈罪入狱五年。
Tā céng yīn qīzhà zuì rùyù wǔ nián.
Anh ta từng vào tù năm năm vì tội lừa đảo.
欺诈合同应被依法撤销。
Qīzhà hétóng yīng bèi yīfǎ chèxiāo.
Hợp đồng có hành vi lừa đảo cần bị hủy bỏ theo pháp luật.
消费者有权举报任何形式的欺诈行为。
Xiāofèizhě yǒu quán jǔbào rènhé xíngshì de qīzhà xíngwéi.
Người tiêu dùng có quyền tố cáo bất kỳ hình thức lừa đảo nào.
欺诈是商业中最不可接受的行为之一。
Qīzhà shì shāngyè zhōng zuì bù kě jiēshòu de xíngwéi zhī yī.
Lừa đảo là một trong những hành vi không thể chấp nhận trong kinh doanh.
他通过电话进行欺诈活动。
Tā tōngguò diànhuà jìnxíng qīzhà huódòng.
Anh ta thực hiện hành vi lừa đảo qua điện thoại.
被告涉嫌欺诈他人财物。
Bèigào shèxián qīzhà tārén cáiwù.
Bị cáo bị nghi ngờ lừa đảo tài sản của người khác.
我不相信他的话,觉得他在欺诈我。
Wǒ bù xiāngxìn tā de huà, juéde tā zài qīzhà wǒ.
Tôi không tin lời anh ta, cảm thấy anh ta đang lừa tôi.
那家公司因欺诈消费者被罚款百万。
Nà jiā gōngsī yīn qīzhà xiāofèizhě bèi fákuǎn bǎi wàn.
Công ty đó bị phạt hàng triệu vì lừa đảo người tiêu dùng.
法院判他构成欺诈罪。
Fǎyuàn pàn tā gòuchéng qīzhà zuì.
Tòa án tuyên bố anh ta phạm tội lừa đảo.
欺诈行为严重违反商业道德。
Qīzhà xíngwéi yánzhòng wéifǎn shāngyè dàodé.
Hành vi lừa đảo vi phạm nghiêm trọng đạo đức kinh doanh.
他利用网络进行跨国欺诈。
Tā lìyòng wǎngluò jìnxíng kuàguó qīzhà.
Anh ta lợi dụng internet để thực hiện hành vi lừa đảo xuyên quốc gia.
欺诈风险在金融行业非常高。
Qīzhà fēngxiǎn zài jīnróng hángyè fēicháng gāo.
Rủi ro lừa đảo trong ngành tài chính rất cao.
不要轻信陌生人,以防欺诈。
Bùyào qīngxìn mòshēngrén, yǐ fáng qīzhà.
Đừng dễ dàng tin người lạ để tránh bị lừa đảo.
欺诈信息常常通过社交平台传播。
Qīzhà xìnxī chángcháng tōngguò shèjiāo píngtái chuánbō.
Thông tin lừa đảo thường được lan truyền qua các nền tảng mạng xã hội.
政府出台新法规以打击欺诈行为。
Zhèngfǔ chūtái xīn fǎguī yǐ dǎjī qīzhà xíngwéi.
Chính phủ ban hành quy định mới để trấn áp hành vi lừa đảo.
受害者要求赔偿因欺诈造成的经济损失。
Shòuhàizhě yāoqiú péicháng yīn qīzhà zàochéng de jīngjì sǔnshī.
Nạn nhân yêu cầu bồi thường thiệt hại kinh tế do hành vi lừa đảo gây ra.
|
|