|
|
礼品卡 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
“礼品卡” là “thẻ quà tặng” — một loại thẻ có sẵn giá trị tiền hoặc được nạp tiền, dùng để tặng người khác và thanh toán khi mua hàng/dịch vụ tại phạm vi cửa hàng hoặc hệ sinh thái được quy định.
Loại từ, lượng từ và ngữ dụng
- Loại từ: Danh từ (tiếng Trung).
- Pinyin: lǐpǐn kǎ.
- Lượng từ thường dùng: 张 (zhāng) → 一张礼品卡 (một thẻ quà tặng).
- Đặc điểm: Có thể là thẻ vật lý (实体礼品卡) hoặc thẻ điện tử (电子礼品卡); thường có mặt giá (面值), thời hạn (有效期), phạm vi sử dụng và điều khoản (条款与细则); đa số không quy đổi thành tiền mặt.
Cấu trúc thường dùng
- Tặng/nhận: 给/送/赠送 + 人 + 礼品卡
- Thanh toán: 用/拿 + 礼品卡 + 支付/结账
- Mô tả thẻ: 一张面值X元的礼品卡;礼品卡的有效期/余额/使用范围
- Trạng thái: 礼品卡需要激活/已经过期/不能兑现
- Tác vụ: 把…充值到礼品卡里;把礼品卡绑定到账户上;查询礼品卡余额
Cụm từ liên quan (phổ biến)
| Cụm/thuật ngữ | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
| 面值 | miànzhí | Mệnh giá/thẻ có giá trị bao nhiêu |
| 余额 | yú’é | Số dư còn lại |
| 有效期 | yǒuxiàoqī | Thời hạn sử dụng |
| 使用范围 | shǐyòng fànwéi | Phạm vi cửa hàng/ứng dụng được dùng |
| 激活 | jīhuó | Kích hoạt |
| 绑定账户 | bǎngdìng zhànghù | Liên kết với tài khoản |
| 电子礼品卡 | diànzǐ lǐpǐn kǎ | Thẻ quà tặng điện tử |
| 实体礼品卡 | shítǐ lǐpǐn kǎ | Thẻ quà tặng vật lý |
| 不兑现/不找零 | bù duìxiàn/bù zhǎolíng | Không đổi tiền mặt/không trả lại tiền thừa |
| 条款与细则 | tiáokuǎn yǔ xìzé | Điều khoản và điều kiện |
Ví dụ câu (kèm pinyin và tiếng Việt)
Tặng/nhận
- 我送你一张礼品卡。
(Wǒ sòng nǐ yì zhāng lǐpǐn kǎ.)
Tôi tặng bạn một thẻ quà tặng.
- 公司给员工发了礼品卡。
(Gōngsī gěi yuángōng fā le lǐpǐn kǎ.)
Công ty phát thẻ quà tặng cho nhân viên.
- 买礼物拿不准时,送礼品卡最保险。
(Mǎi lǐwù ná bù zhǔn shí, sòng lǐpǐn kǎ zuì bǎoxiǎn.)
Khi phân vân quà gì, tặng thẻ quà là chắc nhất.
- 我收到了一张朋友赠送的礼品卡。
(Wǒ shōudào le yì zhāng péngyǒu zèngsòng de lǐpǐn kǎ.)
Tôi nhận được một thẻ quà bạn tặng.
Mua/thanh toán
- 这张礼品卡的面值是一百元。
(Zhè zhāng lǐpǐn kǎ de miànzhí shì yìbǎi yuán.)
Mệnh giá thẻ này là 100 tệ.
- 结账时可以用礼品卡支付吗?
(Jiézhàng shí kěyǐ yòng lǐpǐn kǎ zhīfù ma?)
Khi thanh toán có thể dùng thẻ quà không?
- 我想买一张给父母的礼品卡。
(Wǒ xiǎng mǎi yì zhāng gěi fùmǔ de lǐpǐn kǎ.)
Tôi muốn mua một thẻ quà tặng cho bố mẹ.
- 礼品卡可以在多家商店使用。
(Lǐpǐn kǎ kěyǐ zài duō jiā shāngdiàn shǐyòng.)
Thẻ quà có thể dùng ở nhiều cửa hàng.
Quản lý/thao tác- 使用礼品卡需要先激活。
(Shǐyòng lǐpǐn kǎ xūyào xiān jīhuó.)
Phải kích hoạt trước khi dùng thẻ quà.
- 请把余额充值到礼品卡里。
(Qǐng bǎ yú’é chōngzhí dào lǐpǐn kǎ lǐ.)
Vui lòng nạp số dư vào thẻ quà.
- 我把礼品卡绑定到账户上了。
(Wǒ bǎ lǐpǐn kǎ bǎngdìng dào zhànghù shàng le.)
Tôi đã liên kết thẻ quà với tài khoản.
- 这张礼品卡还有多少余额?
(Zhè zhāng lǐpǐn kǎ hái yǒu duōshao yú’é?)
Thẻ này còn bao nhiêu tiền?
Hạn dùng và điều kiện- 礼品卡有有效期,请注意。
(Lǐpǐn kǎ yǒu yǒuxiàoqī, qǐng zhùyì.)
Thẻ quà có hạn dùng, xin lưu ý.
- 过期的礼品卡不能使用。
(Guòqī de lǐpǐn kǎ bùnéng shǐyòng.)
Thẻ quà quá hạn không dùng được.
- 礼品卡不找零,也不兑现。
(Lǐpǐn kǎ bù zhǎolíng, yě bù duìxiàn.)
Thẻ quà không trả lại tiền thừa, cũng không đổi tiền mặt.
- 本礼品卡仅限本店使用。
(Běn lǐpǐn kǎ jǐnxiàn běndiàn shǐyòng.)
Thẻ quà này chỉ dùng tại cửa hàng này.
Trực tuyến/điện tử- 电子礼品卡会通过邮箱发送。
(Diànzǐ lǐpǐn kǎ huì tōngguò yóuxiāng fāsòng.)
Thẻ quà điện tử sẽ gửi qua email.
- 在线下单时选择“礼品卡支付”。
(Zàixiàn xiàdān shí xuǎnzé “lǐpǐn kǎ zhīfù”.)
Khi đặt hàng online, chọn “thanh toán bằng thẻ quà”.
- 这张礼品卡需要在线激活后才能用。
(Zhè zhāng lǐpǐn kǎ xūyào zàixiàn jīhuó hòu cáinéng yòng.)
Thẻ này cần kích hoạt online mới dùng được.
Hỏi đáp/sự cố- 礼品卡丢了怎么办?可以挂失吗?
(Lǐpǐn kǎ diū le zěnme bàn? Kěyǐ guàshī ma?)
Mất thẻ quà thì làm sao? Có thể báo khóa không?
- 可以叠加使用多张礼品卡吗?
(Kěyǐ diéjiā shǐyòng duō zhāng lǐpǐn kǎ ma?)
Có thể cộng dồn dùng nhiều thẻ quà không?
- 这张礼品卡的使用范围包括哪些商户?
(Zhè zhāng lǐpǐn kǎ de shǐyòng fànwéi bāokuò nǎxiē shānghù?)
Phạm vi sử dụng thẻ này gồm những cửa hàng nào?
- 我想查询礼品卡的交易记录。
(Wǒ xiǎng cháxún lǐpǐn kǎ de jiāoyì jìlù.)
Tôi muốn tra lịch sử giao dịch của thẻ quà.
- 请在有效期内使用礼品卡,否则作废。
(Qǐng zài yǒuxiàoqī nèi shǐyòng lǐpǐn kǎ, fǒuzé zuòfèi.)
Vui lòng dùng thẻ trong hạn, nếu không sẽ vô hiệu.
Phân biệt với từ gần nghĩa- 购物卡 (gòuwù kǎ): Thẻ mua sắm/lưu trữ giá trị, thường dùng trong chuỗi siêu thị/TTTM; chức năng gần thẻ quà nhưng thiên về thanh toán nội bộ.
- 礼券/礼品券 (lǐquàn/lǐpǐn quàn): Phiếu quà tặng, dạng “coupon/voucher” giấy hoặc mã; thường không nạp tiền, dùng một lần.
- 代金券 (dàijīn quàn): Phiếu giảm giá quy đổi như tiền mặt nhưng có điều kiện (đơn tối thiểu, ngày áp dụng…).
- 提货卡 (tíhuò kǎ): Thẻ/phiếu nhận hàng (ví dụ: đặc sản, quà Tết), dùng để đổi lấy hàng cụ thể.
Lưu ý sử dụng tự nhiên- Tự nhiên như người bản ngữ: “送你一张礼品卡” (tặng thẻ), “用礼品卡结账” (thanh toán bằng thẻ) là cách nói rất thường gặp.
- Văn cảnh thương mại: Luôn đi kèm “面值/余额/有效期/使用范围/条款与细则”.
- Quy đổi tiền: Đa số nơi ghi rõ “不兑现/不找零”,hãy kiểm tra kỹ điều khoản.
礼品卡 (lǐ pǐn kǎ) là một từ tiếng Trung, dịch sang tiếng Việt là "thẻ quà tặng" hoặc "gift card". Đây là một loại thẻ trả trước (prepaid card) chứa một khoản tiền hoặc giá trị nhất định, được sử dụng để mua sắm, thanh toán hàng hóa hoặc dịch vụ tại các cửa hàng, siêu thị, nền tảng trực tuyến hoặc doanh nghiệp cụ thể. Thẻ này thường được tặng như một món quà thay thế cho tiền mặt, giúp người nhận linh hoạt chọn lựa sản phẩm theo sở thích mà không phải lo lắng về việc chọn quà không phù hợp.
Giải thích chi tiết:
Nguồn gốc và ý nghĩa: Từ "礼品" (lǐ pǐn) nghĩa là "quà tặng" hoặc "lễ vật", và "卡" (kǎ) nghĩa là "thẻ". Kết hợp lại, "礼品卡" chỉ một loại thẻ mang giá trị quà tặng. Nó phổ biến trong văn hóa tiêu dùng hiện đại, đặc biệt ở Trung Quốc, Mỹ và các nước châu Á, thường được phát hành bởi ngân hàng, công ty bán lẻ (như Starbucks, Amazon) hoặc nền tảng thương mại điện tử (như Taobao, JD.com). Thẻ có thể là vật lý (physical card) hoặc điện tử (e-gift card), và giá trị có thể từ vài chục đến hàng nghìn nhân dân tệ (hoặc tương đương).
Cách sử dụng: Người nhận có thể quẹt thẻ tại quầy thanh toán, nhập mã thẻ trực tuyến, hoặc kích hoạt qua ứng dụng. Thẻ thường có thời hạn sử dụng (ví dụ: 1-5 năm), và một số loại không thể hoàn tiền hoặc đổi thành tiền mặt. Chúng giúp doanh nghiệp tăng doanh số bằng cách khuyến khích mua sắm, đồng thời là công cụ marketing hiệu quả (ví dụ: tặng kèm khi mua hàng đạt mức nhất định).
Ưu điểm: Linh hoạt, tiện lợi, tránh tình trạng quà tặng không phù hợp; dễ tặng qua email hoặc tin nhắn; an toàn hơn tiền mặt vì có thể khóa nếu mất.
Nhược điểm: Có thể hết hạn, phí kích hoạt (ở một số loại), hoặc chỉ dùng được tại nơi phát hành cụ thể; dễ bị lừa đảo (scam) nếu mua từ nguồn không uy tín.
Phân loại:
Thẻ mở (open-loop): Dùng được ở nhiều nơi, như thẻ Visa/Mastercard gift card.
Thẻ đóng (closed-loop): Chỉ dùng tại một thương hiệu cụ thể, như thẻ Starbucks.
Thẻ điện tử: Gửi qua mạng, không cần vật lý.
Loại từ:
Danh từ (noun): "礼品卡" đóng vai trò như một danh từ chỉ vật, thường dùng làm chủ ngữ, tân ngữ hoặc bổ ngữ trong câu.
Mẫu câu ví dụ:
Là tân ngữ: 主语 + 动词 + 礼品卡 (Chủ ngữ + Động từ + 礼品卡), ví dụ: Tôi mua礼品卡.
Là chủ ngữ: 礼品卡 + 动词 + ... (礼品卡 + Động từ + ...), ví dụ: 礼品卡 có thể dùng để...
Kết hợp với số lượng: 一张礼品卡 (một thẻ quà tặng), 多张礼品卡 (nhiều thẻ quà tặng).
Kết hợp với tính từ: 个性化的礼品卡 (thẻ quà tặng cá nhân hóa), 电子礼品卡 (thẻ quà tặng điện tử).
Nhiều ví dụ (gồm phiên âm pinyin và dịch tiếng Việt):
Dưới đây là 10 ví dụ câu tiếng Trung sử dụng "礼品卡", lấy cảm hứng từ các nguồn thực tế như trang web dịch thuật và ví dụ phổ biến. Mỗi câu kèm pinyin (phiên âm) và dịch nghĩa tiếng Việt.
我买了一张礼品卡送给朋友。
Pinyin: Wǒ mǎi le yī zhāng lǐ pǐn kǎ sòng gěi péng yǒu.
Dịch: Tôi mua một thẻ quà tặng để tặng cho bạn bè.
这张礼品卡可以在超市使用。
Pinyin: Zhè zhāng lǐ pǐn kǎ kě yǐ zài chāo shì shǐ yòng.
Dịch: Thẻ quà tặng này có thể sử dụng ở siêu thị.
通过电子邮件发送个性化的礼品卡。
Pinyin: Tōng guò diàn zǐ yóu jiàn fā sòng gè xìng huà de lǐ pǐn kǎ.
Dịch: Gửi thẻ quà tặng cá nhân hóa qua email.
礼品卡或电子代金券不能兑换现金。
Pinyin: Lǐ pǐn kǎ huò diàn zǐ dài jīn quàn bù néng duì huàn xiàn jīn.
Dịch: Thẻ quà tặng hoặc phiếu điện tử không thể đổi thành tiền mặt.
消费满100元,获一张礼品卡。
Pinyin: Xiāo fèi mǎn yī bǎi yuán, huò yī zhāng lǐ pǐn kǎ.
Dịch: Tiêu dùng đầy 100 nhân dân tệ, nhận một thẻ quà tặng.
他用礼品卡买了一本书。
Pinyin: Tā yòng lǐ pǐn kǎ mǎi le yī běn shū.
Dịch: Anh ấy dùng thẻ quà tặng mua một cuốn sách.
礼品卡产品类型不支持退款。
Pinyin: Lǐ pǐn kǎ chǎn pǐn lèi xíng bù zhī chí tuì kuǎn.
Dịch: Loại sản phẩm thẻ quà tặng không hỗ trợ hoàn tiền.
给同事送一张咖啡厅的礼品卡是个好主意。
Pinyin: Gěi tóng shì sòng yī zhāng kā fēi tīng de lǐ pǐn kǎ shì gè hǎo zhǔ yì.
Dịch: Tặng đồng nghiệp một thẻ quà tặng cà phê là ý tưởng tốt.
你可以用这张礼品卡在网上购物。
Pinyin: Nǐ kě yǐ yòng zhè zhāng lǐ pǐn kǎ zài wǎng shàng gòu wù.
Dịch: Bạn có thể dùng thẻ quà tặng này để mua sắm trực tuyến.
购买礼品卡或浏览我们的精选商品。
Pinyin: Gòu mǎi lǐ pǐn kǎ huò liú lǎn wǒ men de jīng xuǎn shāng pǐn.
Dịch: Mua thẻ quà tặng hoặc duyệt qua các sản phẩm chọn lọc của chúng tôi.
礼品卡 (gift card) là thẻ trả trước có giá trị lưu trữ, thường do nhà bán lẻ hoặc ngân hàng phát hành; người nhận dùng thẻ để thanh toán tại cửa hàng cụ thể hoặc trong hệ sinh thái liên quan. Nó rất phổ biến trong phúc lợi nhân viên, quà tặng doanh nghiệp và dịp lễ tết; đa số không đổi được tiền mặt và có thể có thời hạn sử dụng2.
Loại từ và ngữ pháp
Từ loại: Danh từ (名词): 礼品卡 lǐpǐn kǎ.
Lượng từ: 张 zhāng (一张礼品卡 “một thẻ quà tặng”).
Đặc trưng mô tả: 面值 (mệnh giá), 余额 (số dư), 有效期 (hạn dùng), 适用商户/范围 (phạm vi áp dụng), 使用条款 (điều khoản sử dụng).
Động từ hay đi kèm: 购买/买 (mua), 赠送/送 (tặng), 使用/刷 (dùng/quẹt), 充值 (nạp), 绑定 (liên kết), 查询 (tra cứu), 过期 (hết hạn).
Từ ghép và cụm thường dùng
实体礼品卡: Thẻ quà vật lý.
电子礼品卡: E-gift card (gửi qua email/SMS).
通用礼品卡: Thẻ quà dùng rộng (ví dụ dạng mạng lưới thanh toán).
品牌礼品卡: Thẻ quà của một thương hiệu/cửa hàng.
面值/余额/有效期: Mệnh giá/Số dư/Hạn dùng.
适用商户/不找零/不可提现: Cửa hàng áp dụng/không trả lại tiền thừa/không rút tiền mặt.
Mẫu câu thông dụng
Định lượng: 一张礼品卡 + 面值/有效期/适用范围 Ví dụ: 一张礼品卡,面值一百元。
Thanh toán: 用/拿 + 礼品卡 + 付款/结账/购买 Ví dụ: 我用礼品卡结账。
Tặng/nhận: 把 + 礼品卡 + 送给 + 人 | 收到 + 礼品卡 Ví dụ: 我把礼品卡送给你。
Tra cứu/liên kết: 查询/绑定 + 礼品卡 + 余额/到账号 Ví dụ: 我在app里查询礼品卡余额。
Giới hạn: 礼品卡 + 只能/不可 + 在…使用/兑现 Ví dụ: 这张礼品卡只能在指定商户使用。
Ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Câu 1: 我给你一张一百元的礼品卡。 Wǒ gěi nǐ yì zhāng yì bǎi yuán de lǐpǐn kǎ. Mình tặng bạn một thẻ quà tặng mệnh giá 100 tệ.
Câu 2: 这张礼品卡只能在指定商户使用。 Zhè zhāng lǐpǐn kǎ zhǐ néng zài zhǐdìng shānghù shǐyòng. Thẻ này chỉ dùng ở cửa hàng chỉ định.
Câu 3: 礼品卡不能兑换现金,也不找零。 Lǐpǐn kǎ bù néng duìhuàn xiànjīn, yě bù zhǎolíng. Thẻ quà không đổi được tiền mặt và không trả lại tiền thừa.
Câu 4: 请在结账时出示礼品卡。 Qǐng zài jiézhàng shí chūshì lǐpǐn kǎ. Vui lòng xuất trình thẻ quà khi thanh toán.
Câu 5: 这张礼品卡有六个月的有效期。 Zhè zhāng lǐpǐn kǎ yǒu liù gè yuè de yǒuxiàoqī. Thẻ này có hạn dùng sáu tháng.
Câu 6: 我用礼品卡在超市买了好多东西。 Wǒ yòng lǐpǐn kǎ zài chāoshì mǎi le hǎoduō dōngxi. Mình dùng thẻ quà mua rất nhiều đồ ở siêu thị.
Câu 7: 公司给每位员工发了一张节日礼品卡。 Gōngsī gěi měi wèi yuángōng fā le yì zhāng jiérì lǐpǐn kǎ. Công ty phát cho mỗi nhân viên một thẻ quà dịp lễ.
Câu 8: 我把这张礼品卡送给你,祝你生日快乐! Wǒ bǎ zhè zhāng lǐpǐn kǎ sòng gěi nǐ, zhù nǐ shēngrì kuàilè! Mình tặng bạn thẻ quà này, chúc mừng sinh nhật!
Câu 9: 你可以在App里查询礼品卡余额。 Nǐ kěyǐ zài App lǐ cháxún lǐpǐn kǎ yú’é. Bạn có thể tra số dư thẻ quà trong ứng dụng.
Câu 10: 我把礼品卡绑定到账号了。 Wǒ bǎ lǐpǐn kǎ bǎngdìng dào zhànghào le. Mình đã liên kết thẻ quà vào tài khoản.
Câu 11: 礼品卡支持线上线下使用。 Lǐpǐn kǎ zhīchí xiànshàng xiànxià shǐyòng. Thẻ quà dùng được cả online và offline.
Câu 12: 请输入礼品卡号码和密码。 Qǐng shūrù lǐpǐn kǎ hàomǎ hé mìmǎ. Vui lòng nhập số thẻ quà và mật mã.
Câu 13: 电子礼品卡会通过短信或邮件发送给你。 Diànzǐ lǐpǐn kǎ huì tōngguò duǎnxìn huò yóujiàn fāsòng gěi nǐ. E-gift card sẽ gửi qua SMS hoặc email cho bạn.
Câu 14: 这是一张通用礼品卡,哪里都能刷。 Zhè shì yì zhāng tōngyòng lǐpǐn kǎ, nǎlǐ dōu néng shuā. Đây là thẻ quà dùng rộng, chỗ nào cũng quẹt được.
Câu 15: 用礼品卡购买打折商品可以吗? Yòng lǐpǐn kǎ gòumǎi dǎzhé shāngpǐn kěyǐ ma? Dùng thẻ quà mua hàng giảm giá được không?
Câu 16: 如果礼品卡丢了,可以补办吗? Rúguǒ lǐpǐn kǎ diū le, kěyǐ bǔbàn ma? Nếu mất thẻ quà thì có cấp lại được không?
Câu 17: 这张卡已经过期了。 Zhè zhāng kǎ yǐjīng guòqī le. Thẻ này đã hết hạn rồi.
Câu 18: 请在有效期内使用,过期作废。 Qǐng zài yǒuxiàoqī nèi shǐyòng, guòqī zuòfèi. Hãy sử dụng trong hạn, quá hạn sẽ vô hiệu.
Câu 19: 我打算用礼品卡给父母买一台电饭煲。 Wǒ dǎsuàn yòng lǐpǐn kǎ gěi fùmǔ mǎi yì tái diànfànbāo. Mình định dùng thẻ quà mua nồi cơm điện cho bố mẹ.
Câu 20: 收到礼品卡的那一刻,我觉得被理解了。 Shōudào lǐpǐn kǎ de nà yí kè, wǒ juéde bèi lǐjiě le. Khoảnh khắc nhận thẻ quà, mình thấy được thấu hiểu.
“礼品卡” nghĩa là thẻ quà tặng, loại thẻ trả trước dùng để tặng người khác hoặc thanh toán trong một phạm vi nhất định (cửa hàng, thương hiệu, nền tảng). Thường có mệnh giá, có thể là thẻ vật lý hoặc e‑gift card, đôi khi có thời hạn sử dụng.
Phát âm, loại từ và lượng từ
Chữ Hán: 礼品卡(phồn thể: 禮品卡)
Pinyin: lǐpǐn kǎ
Loại từ: Danh từ
Lượng từ chuẩn: 一张礼品卡 yì zhāng lǐpǐn kǎ (một thẻ quà). Khẩu ngữ đôi khi dùng 个, nhưng 张 là tự nhiên và đúng nhất.
Biến thể: 实体礼品卡 (thẻ vật lý), 电子礼品卡 (e‑gift card).
Phân biệt với các từ liên quan
Từ Pinyin Nghĩa Khác biệt chính
礼品卡 lǐpǐn kǎ Thẻ quà tặng Trả trước; dùng thanh toán trong phạm vi quy định.
礼券 lǐquàn Phiếu quà tặng Giống coupon/voucher; hay theo mặt hàng/khuyến mãi cụ thể.
购物卡 gòuwù kǎ Thẻ mua sắm Gần với 礼品卡, thường gắn với TTTM/siêu thị.
充值卡 chōngzhí kǎ Thẻ nạp Dùng nạp tiền (điện thoại, dịch vụ), không hẳn là quà.
会员卡 huìyuán kǎ Thẻ hội viên Nhận ưu đãi/tích điểm; không nhất thiết có tiền trong thẻ.
Lưu ý: Quy định hoàn tiền, hết hạn, đổi tiền mặt tùy thương hiệu/quốc gia; đọc kỹ điều khoản trước khi dùng.
Cấu trúc câu thường dùng
给+人+送+礼品卡: 给她送一张礼品卡。
用+礼品卡+付款/结账: 用礼品卡结账。
礼品卡+的+余额/有效期/编号: 礼品卡的余额。
把+礼品卡+绑定到/充值到+账户: 把礼品卡绑定到账号。
礼品卡+只能/可以+在+地点/平台+使用: 礼品卡只能在本店使用。
先+激活/注册+再+使用: 需要先激活再使用。
查询/挂失/补办+礼品卡: 可以挂失礼品卡吗?
Từ đi kèm phổ biến
Động từ: 购买、赠送、使用、结账、充值、激活、绑定、查询、挂失、补办、过期
Tính chất và thông tin: 电子、实体、预付、面额/面值、余额、有效期、密码、卡号、条码/二维码
Hạn chế thường gặp: 仅限…使用、不可兑换现金、不得找零、不可退货
Ví dụ có pinyin và tiếng Việt
Câu 1: 我送你一张礼品卡,生日快乐! Wǒ sòng nǐ yì zhāng lǐpǐn kǎ, shēngrì kuàilè! Mình tặng bạn một thẻ quà tặng, sinh nhật vui vẻ!
Câu 2: 这张礼品卡只能在本店使用。 Zhè zhāng lǐpǐn kǎ zhǐ néng zài běn diàn shǐyòng. Thẻ này chỉ dùng ở cửa hàng này.
Câu 3: 礼品卡需要先激活才能付款。 Lǐpǐn kǎ xūyào xiān jīhuó cái néng fùkuǎn. Cần kích hoạt thẻ trước khi thanh toán.
Câu 4: 请问礼品卡有有效期吗? Qǐngwèn lǐpǐn kǎ yǒu yǒuxiàoqī ma? Xin hỏi thẻ có thời hạn không?
Câu 5: 我用礼品卡结账,剩下的用现金。 Wǒ yòng lǐpǐn kǎ jiézhàng, shèngxià de yòng xiànjīn. Tôi dùng thẻ quà thanh toán, phần còn lại dùng tiền mặt.
Câu 6: 你的礼品卡余额还剩二百元。 Nǐ de lǐpǐn kǎ yú’é hái shèng èrbǎi yuán. Số dư thẻ quà của bạn còn 200 tệ.
Câu 7: 可以帮我查一下这张礼品卡吗? Kěyǐ bāng wǒ chá yíxià zhè zhāng lǐpǐn kǎ ma? Có thể giúp tôi kiểm tra thẻ này không?
Câu 8: 我打算买几张电子礼品卡送同事。 Wǒ dǎsuàn mǎi jǐ zhāng diànzǐ lǐpǐn kǎ sòng tóngshì. Tôi định mua vài e‑gift card tặng đồng nghiệp.
Câu 9: 礼品卡不能兑换现金。 Lǐpǐn kǎ bù néng duìhuàn xiànjīn. Thẻ quà không thể đổi thành tiền mặt.
Câu 10: 这张礼品卡已经过期了。 Zhè zhāng lǐpǐn kǎ yǐjīng guòqī le. Thẻ này đã hết hạn.
Câu 11: 礼品卡可以绑定到你的账户。 Lǐpǐn kǎ kěyǐ bǎngdìng dào nǐ de zhànghù. Có thể liên kết thẻ vào tài khoản của bạn.
Câu 12: 收银员说礼品卡需要密码。 Shōuyínyuán shuō lǐpǐn kǎ xūyào mìmǎ. Thu ngân nói thẻ cần mật khẩu.
Câu 13: 我把礼品卡丢了,可以补办吗? Wǒ bǎ lǐpǐn kǎ diū le, kěyǐ bǔbàn ma? Tôi làm mất thẻ, có cấp lại được không?
Câu 14: 这套护肤品支持礼品卡支付。 Zhè tào hùfūpǐn zhīchí lǐpǐn kǎ zhīfù. Bộ mỹ phẩm này hỗ trợ thanh toán bằng thẻ quà.
Câu 15: 商场在过年时推出双倍礼品卡。 Shāngchǎng zài guònián shí tuīchū shuāngbèi lǐpǐn kǎ. Trung tâm thương mại tung thẻ quà gấp đôi dịp Tết.
Câu 16: 我更喜欢送礼品卡,让对方自己挑。 Wǒ gèng xǐhuan sòng lǐpǐn kǎ, ràng duìfāng zìjǐ tiāo. Tôi thích tặng thẻ quà để người nhận tự chọn.
Câu 17: 如果余额不足,可以同时刷卡和用礼品卡。 Rúguǒ yú’é bùzú, kěyǐ tóngshí shuā kǎ hé yòng lǐpǐn kǎ. Nếu số dư không đủ, có thể quẹt thẻ và dùng thẻ quà cùng lúc.
Câu 18: 这张礼品卡不找零,请一次性使用完。 Zhè zhāng lǐpǐn kǎ bù zhǎolíng, qǐng yícìxìng shǐyòng wán. Thẻ này không thối lại, vui lòng dùng hết trong một lần.
礼品卡 là gì?
Định nghĩa cơ bản:
礼品卡 (lǐ pǐn kǎ) là một từ tiếng Trung, dịch sang tiếng Việt là "thẻ quà tặng" hoặc "thẻ tặng phẩm". Đây là một loại thẻ trả trước chứa một số tiền nhất định, có thể sử dụng để mua sắm hàng hóa hoặc dịch vụ tại các cửa hàng, siêu thị, trang web trực tuyến hoặc thương hiệu cụ thể, thay vì tặng quà vật chất trực tiếp.
Giải thích chi tiết:
Nguồn gốc và ý nghĩa: Từ "礼品卡" được ghép từ ba chữ Hán: "礼品" (lǐ pǐn) nghĩa là "quà tặng" hoặc "tặng phẩm", và "卡" (kǎ) nghĩa là "thẻ" (như thẻ tín dụng hoặc thẻ nhựa). Nó thường được sử dụng trong bối cảnh thương mại hiện đại, đặc biệt ở Trung Quốc và các nước châu Á, nơi văn hóa tặng quà rất phổ biến. Thẻ này giống như một voucher điện tử hoặc vật lý, giúp người nhận linh hoạt chọn món đồ mình thích thay vì nhận quà không phù hợp.
Cách hoạt động: Thẻ quà tặng thường được nạp tiền sẵn (ví dụ: 100元, 500元), và có thể là thẻ vật lý (nhựa) hoặc thẻ điện tử (mã QR hoặc mã số). Khi sử dụng, số tiền sẽ bị trừ dần cho đến hết. Một số thẻ có thời hạn sử dụng (ví dụ: 1-2 năm), và có thể không hoàn tiền nếu mất. Chúng phổ biến trong dịp lễ Tết, sinh nhật, khuyến mãi doanh nghiệp, hoặc làm phần thưởng. Ở Trung Quốc, các nền tảng như Taobao, JD.com hay các chuỗi cửa hàng như Starbucks thường phát hành loại thẻ này.
Ưu điểm: Tiện lợi, dễ tặng, tránh tình trạng quà không hợp ý người nhận.
Nhược điểm: Có thể bị hạn chế sử dụng (chỉ tại một thương hiệu), phí kích hoạt, hoặc hết hạn.
So sánh: Tương tự "gift card" trong tiếng Anh hoặc "carte cadeau" trong tiếng Pháp, nhưng ở Trung Quốc, nó thường liên kết với văn hóa "lễ nghi" (礼仪), nhấn mạnh sự tôn trọng và chu đáo khi tặng quà.
Loại từ:
礼品卡 là danh từ (noun) trong tiếng Trung. Nó chỉ một vật thể cụ thể, có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Mẫu câu ví dụ:
Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 礼品卡 + động từ/tính từ (ví dụ: Tôi tặng bạn một thẻ quà tặng).
Mẫu câu đơn giản: "我送你一张礼品卡。" (Wǒ sòng nǐ yī zhāng lǐ pǐn kǎ.) – Dịch: Tôi tặng bạn một thẻ quà tặng.
Mẫu câu phức tạp hơn: "这张礼品卡可以在超市使用。" (Zhè zhāng lǐ pǐn kǎ kě yǐ zài chāo shì shǐ yòng.) – Dịch: Thẻ quà tặng này có thể sử dụng ở siêu thị.
Nhiều ví dụ (với phiên âm pinyin và dịch tiếng Việt):
Dưới đây là các ví dụ sử dụng "礼品卡" trong ngữ cảnh khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp. Tôi cung cấp phiên âm (pinyin), câu gốc tiếng Trung, và dịch tiếng Việt đầy đủ.
Ví dụ cơ bản (tặng quà):
Tiếng Trung: 我生日时收到了朋友的礼品卡。
Phiên âm: Wǒ shēng rì shí shōu dào le péng yǒu de lǐ pǐn kǎ.
Dịch tiếng Việt: Vào sinh nhật, tôi nhận được thẻ quà tặng từ bạn bè.
Ví dụ thương mại (mua sắm):
Tiếng Trung: 这张礼品卡价值500元,可以在京东商城兑换。
Phiên âm: Zhè zhāng lǐ pǐn kǎ jià zhí 500 yuán, kě yǐ zài jīng dōng shāng chéng duì huàn.
Dịch tiếng Việt: Thẻ quà tặng này trị giá 500 nhân dân tệ, có thể đổi tại trung tâm mua sắm JD.
Ví dụ khuyến mãi (doanh nghiệp):
Tiếng Trung: 公司节日福利包括一张礼品卡和奖金。
Phiên âm: Gōng sī jié rì fú lì bāo kuò yī zhāng lǐ pǐn kǎ hé jiǎng jīn.
Dịch tiếng Việt: Phúc lợi lễ hội của công ty bao gồm một thẻ quà tặng và tiền thưởng.
Ví dụ hết hạn (cảnh báo):
Tiếng Trung: 请注意,你的礼品卡将于明年到期。
Phiên âm: Qǐng zhù yì, nǐ de lǐ pǐn kǎ jiāng yú míng nián dào qī.
Dịch tiếng Việt: Xin lưu ý, thẻ quà tặng của bạn sẽ hết hạn vào năm sau.
Ví dụ sử dụng trực tuyến (mua hàng online):
Tiếng Trung: 我用礼品卡在淘宝买了一本书。
Phiên âm: Wǒ yòng lǐ pǐn kǎ zài táo bǎo mǎi le yī běn shū.
Dịch tiếng Việt: Tôi dùng thẻ quà tặng để mua một cuốn sách trên Taobao.
Ví dụ tặng gia đình (ngữ cảnh cá nhân):
Tiếng Trung: 妈妈送给我一张星巴克的礼品卡。
Phiên âm: Mā ma sòng gěi wǒ yī zhāng xīng bā kè de lǐ pǐn kǎ.
Dịch tiếng Việt: Mẹ tặng tôi một thẻ quà tặng của Starbucks.
Ví dụ kết hợp với số lượng (nhiều thẻ):
Tiếng Trung: 我们抽奖中了三张礼品卡。
Phiên âm: Wǒ men chōu jiǎng zhōng le sān zhāng lǐ pǐn kǎ.
Dịch tiếng Việt: Chúng tôi trúng xổ số ba thẻ quà tặng.
Ví dụ hỏi đáp (trong cửa hàng):
Tiếng Trung: 你有礼品卡吗?我想充值。
Phiên âm: Nǐ yǒu lǐ pǐn kǎ ma? Wǒ xiǎng chōng zhí.
Dịch tiếng Việt: Bạn có thẻ quà tặng không? Tôi muốn nạp tiền.
礼品卡 là gì?
礼品卡 (繁體:禮品卡) — lǐpǐn kǎ — là danh từ: thẻ quà tặng / thẻ mua sắm nạp sẵn tiền, dùng để tặng người khác hoặc thanh toán trong phạm vi cửa hàng/hệ thống quy định.
Cấu tạo chữ: 礼/禮 (lễ, quà) + 品 (phẩm, hàng hóa) + 卡 (thẻ, “kǎ” – thanh 3).
Loại từ: Danh từ.
Lượng từ: 张 zhāng → 一张礼品卡 (một thẻ quà).
Biến thể: 电子礼品卡 (e-gift card, thẻ điện tử), 实体礼品卡 (thẻ vật lý).
Từ gần nghĩa & phân biệt nhanh:
礼券 / 购物卡 / 储值卡: thường cùng công năng, nhưng 礼券/代金券 thiên về phiếu giảm trừ; 预付卡/储值卡 nhấn mạnh nạp trước; 礼品卡 nhấn mạnh mục đích làm quà.
Cụm từ & cách dùng thường gặp
礼品卡面值 (miànzhí) – mệnh giá
礼品卡余额 (yú’é) – số dư
激活礼品卡 – kích hoạt
绑定账户 – liên kết tài khoản
充值/退款/核销 – nạp/hoàn/đổi – (thực tế thường “不可兑现/不找零”: không đổi ra tiền mặt/không trả lại tiền lẻ)
有效期/过期 – thời hạn/ hết hạn
线上线下使用 – dùng online/offline
Mẫu câu khung
送 + 人 + 一张礼品卡
用/拿/刷 + 礼品卡 + 结账/支付
礼品卡 + 的 + 面值/余额/有效期
把 + 礼品卡 + 激活/绑定/充值
Ví dụ (汉字 + pinyin + tiếng Việt)
我送他一张200元的礼品卡。
Wǒ sòng tā yì zhāng 200 yuán de lǐpǐn kǎ.
Tôi tặng anh ấy một thẻ quà 200 tệ.
这张礼品卡需要先激活。
Zhè zhāng lǐpǐn kǎ xūyào xiān jīhuó.
Thẻ quà này cần kích hoạt trước.
用礼品卡可以在线支付。
Yòng lǐpǐn kǎ kěyǐ zàixiàn zhīfù.
Có thể thanh toán online bằng thẻ quà.
礼品卡余额不足,请更换其他付款方式。
Lǐpǐn kǎ yú’é bùzú, qǐng gēnghuàn qítā fùkuǎn fāngshì.
Số dư thẻ quà không đủ, vui lòng đổi cách thanh toán khác.
礼品卡仅限本店使用,不找零。
Lǐpǐn kǎ jǐnxiàn běndiàn shǐyòng, bù zhǎolíng.
Thẻ quà chỉ dùng tại cửa hàng này, không trả lại tiền thừa.
电子礼品卡会通过邮件发送。
Diànzǐ lǐpǐn kǎ huì tōngguò yóujiàn fāsòng.
E-gift card sẽ được gửi qua email.
我把礼品卡绑定到账户里了。
Wǒ bǎ lǐpǐn kǎ bǎngdìng dào zhànghù lǐ le.
Tôi đã liên kết thẻ quà vào tài khoản rồi.
这张礼品卡已经过期了。
Zhè zhāng lǐpǐn kǎ yǐjīng guòqī le.
Thẻ quà này đã hết hạn.
能帮我查询一下礼品卡余额吗?
Néng bāng wǒ cháxún yíxià lǐpǐn kǎ yú’é ma?
Bạn có thể giúp tôi kiểm tra số dư thẻ quà không?
购买礼品卡满500送50。
Gòumǎi lǐpǐn kǎ mǎn wǔbǎi sòng wǔshí.
Mua thẻ quà đủ 500 tặng 50.
如果丢了,可以挂失吗?
Rúguǒ diū le, kěyǐ guàshī ma?
Nếu làm mất, có thể báo khóa không?
公司给员工发了节日礼品卡。
Gōngsī gěi yuángōng fā le jiérì lǐpǐn kǎ.
Công ty phát thẻ quà dịp lễ cho nhân viên.
这张礼品卡不与其他优惠同享。
Zhè zhāng lǐpǐn kǎ bù yǔ qítā yōuhuì tóngxiǎng.
Thẻ quà này không áp dụng đồng thời với ưu đãi khác.
礼品卡的面值有100、200和500三种。
Lǐpǐn kǎ de miànzhí yǒu yìbǎi, liǎngbǎi hé wǔbǎi sān zhǒng.
Mệnh giá thẻ quà có 100, 200 và 500.
你更喜欢现金红包还是礼品卡?
Nǐ gèng xǐhuan xiànjīn hóngbāo háishi lǐpǐn kǎ?
Bạn thích lì xì tiền mặt hay thẻ quà hơn?
我想用礼品卡抵一部分房费。
Wǒ xiǎng yòng lǐpǐn kǎ dǐ yí bùfèn fángfèi.
Tôi muốn dùng thẻ quà trừ một phần tiền phòng.
实体礼品卡需要到店领取。
Shítǐ lǐpǐn kǎ xūyào dàodiàn lǐngqǔ.
Thẻ quà vật lý cần tới cửa hàng lấy.
礼品卡不能退换。
Lǐpǐn kǎ bùnéng tuìhuàn.
Thẻ quà không được đổi trả.
这份礼物临时买不到,送礼品卡最稳妥。
Zhè fèn lǐwù línshí mǎi bú dào, sòng lǐpǐn kǎ zuì wěntuǒ.
Quà này lúc này không mua được, tặng thẻ quà là chắc nhất.
礼品卡支持线下扫码使用。
Lǐpǐn kǎ zhīchí xiànxià sǎomǎ shǐyòng.
Thẻ quà hỗ trợ quét mã dùng trực tiếp tại quầy.
结账时记得出示礼品卡。
Jiézhàng shí jìde chūshì lǐpǐn kǎ.
Khi thanh toán nhớ xuất trình thẻ quà.
这张礼品卡适合送同事和客户。
Zhè zhāng lǐpǐn kǎ shìhé sòng tóngshì hé kèhù.
Thẻ quà này phù hợp tặng đồng nghiệp, khách hàng.
Ghi chú phát âm & dùng từ
卡 đọc kǎ (thanh 3) khi nghĩa là “thẻ”.
Trong văn nói, có thể nghe “礼物卡”, nhưng 礼品卡 là cách gọi phổ biến/chuẩn.
Thực tế thường thấy điều khoản: 不可兑现、不找零、过期作废、仅限指定门店/渠道 (không đổi tiền mặt, không trả lại, hết hạn vô hiệu, chỉ dùng ở cửa hàng/kênh quy định).
1) Nghĩa & phạm vi dùng
礼品卡 (lǐpǐn kǎ): thẻ quà tặng / gift card. Là loại thẻ trả trước (thường là thẻ vật lý hoặc mã điện tử) do doanh nghiệp phát hành để tặng, thanh toán hàng hóa/dịch vụ trong phạm vi quy định.
Thường thấy ở: siêu thị, chuỗi cà phê/nhà hàng, cửa hàng thời trang, nền tảng thương mại điện tử, rạp chiếu phim, v.v.
2) Loại từ & lượng từ
Danh từ (名词 míngcí)
Lượng từ: 张 (zhāng) cho thẻ; 笔 (bǐ) cho một khoản/phiên giao dịch tiền.
一张礼品卡 (yī zhāng lǐpǐn kǎ): một thẻ quà tặng
一笔消费 (yī bǐ xiāofèi): một khoản chi tiêu
3) Cấu tạo – từ ghép & thuật ngữ liên quan
礼品 (lǐpǐn): lễ phẩm, quà tặng
卡 (kǎ): thẻ
Thuật ngữ hay gặp khi dùng 礼品卡:
面额 (miàn’é): mệnh giá/giá trị ghi trên thẻ
余额 (yú’é): số dư
有效期 (yǒuxiàoqī): thời hạn hiệu lực
过期 (guòqī): quá hạn
激活 (jīhuó): kích hoạt
充值 (chōngzhí): nạp tiền
绑定 (bǎngdìng): liên kết (ví dụ liên kết số điện thoại/tài khoản)
密码 (mìmǎ): mật mã (để dùng/tra cứu)
条形码/二维码 (tiáoxíngmǎ/èrwéimǎ): mã vạch/mã QR
核销 (héxiāo): khấu trừ/“quét trừ” mã voucher/thẻ
刷卡 (shuākǎ) / 扫码 (sǎomǎ): quẹt thẻ / quét mã
4) Phân biệt từ gần nghĩa
储值卡 (chǔzhíkǎ) / 预付卡 (yùfùkǎ): thẻ lưu trữ giá trị/thẻ trả trước (khái niệm kỹ thuật rộng, dùng nạp – tiêu trong hệ sinh thái). 礼品卡 thường là một dạng trong nhóm này, thiên về mục đích tặng quà.
购物卡 (gòuwùkǎ): thẻ mua sắm (thường chỉ phạm vi cửa hàng/chuỗi cụ thể).
代金券 (dàijīnquàn): phiếu giảm giá/phiếu tiền mặt (coupon/voucher), thường một lần hoặc theo điều kiện; 礼品卡 thường linh hoạt hơn, dùng nhiều lần đến khi hết số dư.
5) Cấu trúc câu thông dụng với 礼品卡
送 + 人 + 礼品卡: Tặng ai thẻ quà tặng
用/拿 + 礼品卡 + 付款/结账: Dùng thẻ quà tặng thanh toán
礼品卡 + 的 + 面额/余额/有效期: Mệnh giá/số dư/thời hạn của thẻ
把/被:
把礼品卡送给你… (đưa thẻ cho bạn…)
礼品卡被我用完了… (thẻ đã bị tôi dùng hết…)
…可在…使用/不可兑换现金/不可找零: Có thể dùng ở…, không đổi tiền mặt/không trả lại tiền thừa
6) Cụm từ – collocations hay gặp
电子礼品卡 (diànzǐ lǐpǐn kǎ): thẻ quà tặng điện tử
实体礼品卡 (shítǐ lǐpǐn kǎ): thẻ quà tặng vật lý
礼品卡余额查询 (lǐpǐn kǎ yú’é cháxún): tra cứu số dư
礼品卡激活/充值 (… jīhuó/chōngzhí): kích hoạt/nạp tiền
礼品卡使用范围/规则 (… shǐyòng fànwéi/guīzé): phạm vi/quy tắc sử dụng
礼品卡不可挂失/补办 (… bùkě guàshī/bǔbàn): không báo mất/không cấp lại (tùy nơi)
7) Lưu ý sắc thái & lỗi thường gặp
Nhiều thương hiệu ghi rõ: 不可兑换现金 (bùkě duìhuàn xiànjīn) – không đổi ra tiền mặt; 不可找零 (bùkě zhǎolíng) – không thối tiền.
Kiểm tra 有效期 để tránh 过期; chú ý 使用范围 (chỉ chuỗi A hay toàn quốc).
Một số nơi yêu cầu 激活 hoặc 绑定手机号 trước khi dùng.
8) 30 câu ví dụ (có pinyin & tiếng Việt)
1. 我送你一张礼品卡,祝你生日快乐。
Wǒ sòng nǐ yī zhāng lǐpǐn kǎ, zhù nǐ shēngrì kuàilè.
Mình tặng bạn một thẻ quà tặng, chúc sinh nhật vui vẻ.
2. 这张礼品卡的面额是300元。
Zhè zhāng lǐpǐn kǎ de miàn’é shì sān bǎi yuán.
Mệnh giá của thẻ quà tặng này là 300 tệ.
3. 请问礼品卡怎么激活?
Qǐngwèn lǐpǐn kǎ zěnme jīhuó?
Xin hỏi thẻ quà tặng kích hoạt như thế nào?
4. 你可以用礼品卡在所有门店消费。
Nǐ kěyǐ yòng lǐpǐn kǎ zài suǒyǒu méndiàn xiāofèi.
Bạn có thể dùng thẻ quà tặng để chi tiêu ở tất cả cửa hàng.
5. 电子礼品卡会通过短信发送到你的手机。
Diànzǐ lǐpǐn kǎ huì tōngguò duǎnxìn fāsòng dào nǐ de shǒujī.
Thẻ quà tặng điện tử sẽ được gửi qua SMS tới điện thoại bạn.
6. 我想用礼品卡结账,还能再开发票吗?
Wǒ xiǎng yòng lǐpǐn kǎ jiézhàng, hái néng zài kāi fāpiào ma?
Tôi muốn thanh toán bằng thẻ quà tặng, vẫn xuất hóa đơn được không?
7. 这张礼品卡不可兑换现金。
Zhè zhāng lǐpǐn kǎ bùkě duìhuàn xiànjīn.
Thẻ quà tặng này không đổi được tiền mặt.
8. 礼品卡余额怎么查?
Lǐpǐn kǎ yú’é zěnme chá?
Tra số dư thẻ quà tặng như thế nào?
9. 买满500元就送礼品卡,很划算。
Mǎi mǎn wǔbǎi yuán jiù sòng lǐpǐn kǎ, hěn huásuàn.
Mua đủ 500 tệ là tặng thẻ quà, rất hời.
10. 我把这张礼品卡送给了同事。
Wǒ bǎ zhè zhāng lǐpǐn kǎ sòng gěi le tóngshì.
Tôi đã tặng thẻ quà tặng này cho đồng nghiệp.
11. 礼品卡被我用完了,得再买一张。
Lǐpǐn kǎ bèi wǒ yòng wán le, děi zài mǎi yī zhāng.
Thẻ quà tặng đã bị tôi dùng hết, phải mua thêm một cái.
12. 这张卡只能在本店使用,不能跨店。
Zhè zhāng kǎ zhǐ néng zài běndiàn shǐyòng, bùnéng kuàdiàn.
Thẻ này chỉ dùng ở cửa hàng này, không dùng liên cửa hàng.
13. 如果过期了,就不能再用了。
Rúguǒ guòqī le, jiù bùnéng zài yòng le.
Nếu quá hạn rồi thì không dùng được nữa.
14. 结账时请把礼品卡和小票一起给我。
Jiézhàng shí qǐng bǎ lǐpǐn kǎ hé xiǎopiào yīqǐ gěi wǒ.
Khi thanh toán hãy đưa thẻ quà tặng cùng hóa đơn cho tôi.
15. 你想要实体礼品卡还是电子礼品卡?
Nǐ xiǎng yào shítǐ lǐpǐn kǎ háishi diànzǐ lǐpǐn kǎ?
Bạn muốn thẻ quà tặng vật lý hay điện tử?
16. 这张卡需要先绑定手机号才能使用。
Zhè zhāng kǎ xūyào xiān bǎngdìng shǒujī hào cáinéng shǐyòng.
Thẻ này cần liên kết số điện thoại trước khi dùng.
17. 我想给爸妈各买一张礼品卡。
Wǒ xiǎng gěi bàmā gè mǎi yī zhāng lǐpǐn kǎ.
Tôi muốn mua mỗi bố mẹ một thẻ quà tặng.
18. 用礼品卡付款比用现金更方便。
Yòng lǐpǐn kǎ fùkuǎn bǐ yòng xiànjīn gèng fāngbiàn.
Dùng thẻ quà tặng thanh toán tiện hơn dùng tiền mặt.
19. 这笔消费可以部分用礼品卡,剩下的用微信付。
Zhè bǐ xiāofèi kěyǐ bùfèn yòng lǐpǐn kǎ, shèngxià de yòng Wēixìn fù.
Khoản này có thể thanh toán một phần bằng thẻ quà, phần còn lại trả qua WeChat.
20. 退货后金额会退回到礼品卡余额里。
Tuìhuò hòu jīn’é huì tuìhuí dào lǐpǐn kǎ yú’é lǐ.
Sau khi trả hàng, số tiền sẽ hoàn về số dư thẻ quà tặng.
21. 礼品卡的使用规则写在背面。
Lǐpǐn kǎ de shǐyòng guīzé xiě zài bèimiàn.
Quy tắc sử dụng của thẻ quà tặng được ghi ở mặt sau.
22. 我想把礼品卡充值到一千块。
Wǒ xiǎng bǎ lǐpǐn kǎ chōngzhí dào yīqiān kuài.
Tôi muốn nạp thẻ quà tặng lên 1.000 tệ.
23. 这张卡不能挂失,请妥善保管。
Zhè zhāng kǎ bùnéng guàshī, qǐng tuǒshàn bǎoguǎn.
Thẻ này không báo mất được, vui lòng giữ cẩn thận.
24. 扫码核销后,系统会自动扣减余额。
Sǎomǎ héxiāo hòu, xìtǒng huì zìdòng kòujiǎn yú’é.
Sau khi quét trừ mã, hệ thống sẽ tự động trừ số dư.
25. 节日送礼品卡比较不踩雷,对方自己挑喜欢的。
Jiérì sòng lǐpǐn kǎ bǐjiào bù cǎi léi, duìfāng zìjǐ tiāo xǐhuan de.
Tặng thẻ quà dịp lễ ít “phản tác dụng”, người nhận tự chọn thứ họ thích.
26. 你可以把礼品卡当作员工福利发放。
Nǐ kěyǐ bǎ lǐpǐn kǎ dàngzuò yuángōng fúlì fāfàng.
Bạn có thể phát thẻ quà như phúc lợi nhân viên.
27. 这张礼品卡支持线上线下通用。
Zhè zhāng lǐpǐn kǎ zhīchí xiànshàng xiànxià tōngyòng.
Thẻ quà này dùng được cả online lẫn tại cửa hàng.
28. 我找不到兑换入口,你可以帮我吗?
Wǒ zhǎo bù dào duìhuàn rùkǒu, nǐ kěyǐ bāng wǒ ma?
Tôi không tìm được chỗ đổi/mục sử dụng, bạn giúp tôi được không?
29. 购买礼品卡前请先阅读使用条款。
Gòumǎi lǐpǐn kǎ qián qǐng xiān yuèdú shǐyòng tiáokuǎn.
Trước khi mua thẻ quà tặng hãy đọc điều khoản sử dụng.
30. 送老师礼品卡合适吗?— 很合适,实用又体面。
Sòng lǎoshī lǐpǐn kǎ héshì ma? — Hěn héshì, shíyòng yòu tǐmiàn.
Tặng thầy/cô thẻ quà có hợp không? — Rất hợp, vừa thực tế vừa lịch sự.
9) Hội thoại mẫu (ngắn – sát thực tế)
A: 请问礼品卡怎么用?
Qǐngwèn lǐpǐn kǎ zěnme yòng?
Cho hỏi dùng thẻ quà tặng thế nào?
B: 结账时出示二维码或把卡交给收银员就可以了。
Jiézhàng shí chūshì èrwéimǎ huò bǎ kǎ jiāo gěi shōuyínyuán jiù kěyǐ le.
Khi thanh toán, đưa mã QR hoặc đưa thẻ cho thu ngân là được.
A: 能查一下余额吗?
Néng chá yīxià yú’é ma?
Có thể kiểm tra số dư không?
B: 可以,我帮您查询。
Kěyǐ, wǒ bāng nín cháxún.
Được, tôi kiểm tra giúp bạn.
10) Đoạn văn ngắn (đọc hiểu) + từ khóa
中文:
最近公司发了员工礼品卡,我把其中一张送给爸妈。礼品卡的有效期到十二月底,线上线下都能使用。结账时只要出示二维码,系统会自动扣减余额,非常方便。不过这张卡不可兑换现金,也不能找零,所以我们打算一次多买点儿常用的东西。
Pinyin:
Zuìjìn gōngsī fā le yuángōng lǐpǐn kǎ, wǒ bǎ qízhōng yī zhāng sòng gěi bàmā. Lǐpǐn kǎ de yǒuxiàoqī dào shí’èr yuè dǐ, xiànshàng xiànxià dōu néng shǐyòng. Jiézhàng shí zhǐyào chūshì èrwéimǎ, xìtǒng huì zìdòng kòujiǎn yú’é, fēicháng fāngbiàn. Bùguò zhè zhāng kǎ bùkě duìhuàn xiànjīn, yě bùnéng zhǎolíng, suǒyǐ wǒmen dǎsuàn yīcì duō mǎi diǎnr chángyòng de dōngxi.
Tiếng Việt (tóm lược):
Gần đây công ty phát thẻ quà cho nhân viên, tôi tặng bố mẹ một chiếc. Thẻ có hiệu lực đến cuối tháng 12, dùng được cả online lẫn tại cửa hàng. Khi thanh toán chỉ cần đưa mã QR, hệ thống tự trừ số dư, rất tiện. Nhưng thẻ không đổi được tiền mặt và không thối tiền, nên chúng tôi dự định mua nhiều đồ thiết yếu một lần.
|
|