|
|
充值 là gì? Từ điển tiếng Trung ChineMaster Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
1) Nghĩa của từ 充值 (chōngzhí)
充值: nạp tiền, nạp giá trị, top-up, recharge.
Dùng khi đưa thêm tiền/giá trị vào một tài khoản, thẻ, ví điện tử, điện thoại, game online, thẻ giao thông, thẻ quà tặng… để tiếp tục sử dụng.
Có thể hiểu nôm na là “nạp thêm tiền để tiếp tục dùng dịch vụ/sản phẩm”.
2) Loại từ
Động từ (动词 dòngcí)
Thường dùng theo cấu trúc:
给…充值 (gěi … chōngzhí): nạp tiền cho…
往…充值 (wǎng … chōngzhí): nạp vào…
充值到账 (chōngzhí dàodàng): tiền đã nạp vào tài khoản
3) Thuật ngữ & cụm từ liên quan
手机充值 (shǒujī chōngzhí) = nạp tiền điện thoại
话费充值 (huàfèi chōngzhí) = nạp cước điện thoại
游戏充值 (yóuxì chōngzhí) = nạp game
会员充值 (huìyuán chōngzhí) = nạp/hội viên (membership top-up)
交通卡充值 (jiāotōng kǎ chōngzhí) = nạp thẻ giao thông
水电费充值 (shuǐ diànfèi chōngzhí) = nạp tiền điện nước
充值卡 (chōngzhí kǎ) = thẻ nạp tiền
4) Cấu trúc câu thông dụng với 充值
我想充值手机。= Tôi muốn nạp tiền điện thoại.
请帮我给公交卡充值。= Xin hãy giúp tôi nạp tiền thẻ xe bus.
他已经充值了100块到账户里。= Anh ấy đã nạp 100 tệ vào tài khoản.
充值不成功怎么办?= Nếu nạp tiền không thành công thì phải làm sao?
5) Ví dụ chi tiết (20 câu)
1. 我需要给手机充值五十块钱。
Wǒ xūyào gěi shǒujī chōngzhí wǔshí kuài qián.
Tôi cần nạp 50 tệ cho điện thoại.
2. 充值以后,你就能继续玩游戏了。
Chōngzhí yǐhòu, nǐ jiù néng jìxù wán yóuxì le.
Sau khi nạp tiền, bạn sẽ tiếp tục chơi game được.
3. 这张公交卡可以在地铁站充值。
Zhè zhāng gōngjiāo kǎ kěyǐ zài dìtiě zhàn chōngzhí.
Thẻ xe bus này có thể nạp tại ga tàu điện ngầm.
4. 充值到账需要几分钟。
Chōngzhí dàodàng xūyào jǐ fēnzhōng.
Nạp tiền vào tài khoản cần vài phút.
5. 你是用现金充值还是用微信充值?
Nǐ shì yòng xiànjīn chōngzhí háishì yòng Wēixìn chōngzhí?
Bạn muốn nạp bằng tiền mặt hay bằng WeChat?
6. 手机没钱了,快去充值吧。
Shǒujī méi qián le, kuài qù chōngzhí ba.
Điện thoại hết tiền rồi, mau đi nạp thôi.
7. 充值失败,请检查网络连接。
Chōngzhí shībài, qǐng jiǎnchá wǎngluò liánjiē.
Nạp thất bại, vui lòng kiểm tra kết nối mạng.
8. 我在超市买了一张充值卡。
Wǒ zài chāoshì mǎi le yī zhāng chōngzhí kǎ.
Tôi mua một thẻ nạp tiền ở siêu thị.
9. 每次充值最低金额是二十元。
Měi cì chōngzhí zuìdī jīn’é shì èrshí yuán.
Mỗi lần nạp tiền tối thiểu là 20 tệ.
10. 游戏充值活动有优惠。
Yóuxì chōngzhí huódòng yǒu yōuhuì.
Hoạt động nạp game có khuyến mãi.
11. 他已经充值成了VIP会员。
Tā yǐjīng chōngzhí chéng le VIP huìyuán.
Anh ấy đã nạp tiền trở thành hội viên VIP.
12. 水卡余额不足,需要充值。
Shuǐ kǎ yú’é bùzú, xūyào chōngzhí.
Thẻ nước không đủ số dư, cần phải nạp thêm.
13. 充值成功后会收到一条短信提醒。
Chōngzhí chénggōng hòu huì shōudào yītiáo duǎnxìn tíxǐng.
Sau khi nạp thành công sẽ nhận được một tin nhắn nhắc nhở.
14. 我忘记充值了,所以手机停机了。
Wǒ wàngjì chōngzhí le, suǒyǐ shǒujī tíngjī le.
Tôi quên nạp nên điện thoại bị khóa dịch vụ.
15. 充值以后可以立即使用。
Chōngzhí yǐhòu kěyǐ lìjí shǐyòng.
Sau khi nạp có thể dùng ngay.
16. 请在柜台办理充值业务。
Qǐng zài guìtái bànlǐ chōngzhí yèwù.
Xin hãy làm thủ tục nạp tiền tại quầy.
17. 充值金额不可退还。
Chōngzhí jīn’é bùkě tuìhuán.
Số tiền đã nạp không hoàn lại được.
18. 有些充值方式需要收手续费。
Yǒuxiē chōngzhí fāngshì xūyào shōu shǒuxùfèi.
Một số cách nạp tiền cần thu phí dịch vụ.
19. 在线充值比去实体店方便。
Zàixiàn chōngzhí bǐ qù shítǐ diàn fāngbiàn.
Nạp online tiện hơn đến cửa hàng thực tế.
20. 他帮我充值了一百块钱的话费。
Tā bāng wǒ chōngzhí le yībǎi kuài qián de huàfèi.
Anh ấy giúp tôi nạp 100 tệ cước điện thoại.
6) Hội thoại ngắn với 充值
A: 请帮我给公交卡充值五十元。
Qǐng bāng wǒ gěi gōngjiāo kǎ chōngzhí wǔshí yuán.
Xin giúp tôi nạp 50 tệ vào thẻ xe bus.
B: 好的,请把卡放在这里。
Hǎo de, qǐng bǎ kǎ fàng zài zhèlǐ.
Được, hãy đặt thẻ vào đây.
A: 充值成功了吗?
Chōngzhí chénggōng le ma?
Nạp thành công chưa?
B: 成功了,可以用了。
Chénggōng le, kěyǐ yòng le.
Đã thành công, có thể dùng rồi.
充值 (chōng zhí) là một từ tiếng Trung, dịch sang tiếng Việt là "nạp tiền" hoặc "nạp thẻ". Đây là hành động bổ sung tiền hoặc giá trị vào một tài khoản, thẻ trả trước, ví điện tử, hoặc dịch vụ như điện thoại di động, trò chơi trực tuyến, ứng dụng thanh toán (ví dụ: Alipay, WeChat Pay), hoặc các nền tảng thương mại điện tử. Thay vì chuyển tiền trực tiếp, người dùng có thể mua mã nạp hoặc chuyển khoản để tăng số dư, giúp sử dụng dịch vụ mà không cần thanh toán ngay lập tức.
Giải thích chi tiết:
Nguồn gốc và ý nghĩa: Từ "充" (chōng) nghĩa là "đầy" hoặc "bổ sung", và "值" (zhí) nghĩa là "giá trị" hoặc "số dư". Kết hợp lại, "充值" chỉ việc "bổ sung giá trị" bằng tiền. Nó phổ biến trong xã hội số hóa của Trung Quốc, nơi mọi người thường nạp tiền vào điện thoại, ví điện tử, hoặc tài khoản game để tiêu dùng. Ví dụ, nạp tiền điện thoại để gọi điện, nhắn tin; nạp game để mua vật phẩm; hoặc nạp ví để thanh toán hàng ngày. Quy trình thường bao gồm chọn số tiền, phương thức thanh toán (ngân hàng, mã QR, thẻ tín dụng), và xác nhận. Một số nền tảng cung cấp khuyến mãi như thưởng thêm giá trị khi nạp (ví dụ: nạp 100 nhận 110).
Cách sử dụng: Có thể thực hiện qua ứng dụng di động, website, máy ATM, cửa hàng tiện lợi, hoặc mã nạp. Thẻ nạp (充值卡) là dạng vật lý phổ biến. Sau khi nạp, số dư tăng ngay lập tức, và có thể kiểm tra lịch sử giao dịch. Không thể hoàn tiền trừ trường hợp đặc biệt, và cần cảnh giác lừa đảo như mã nạp giả.
Ưu điểm: Tiện lợi, nhanh chóng, an toàn (không cần mang tiền mặt); thường có ưu đãi; dễ quản lý chi tiêu qua số dư.
Nhược điểm: Có thể mất phí giao dịch; số dư có thể hết hạn nếu không sử dụng; rủi ro mất tài khoản nếu bị hack.
Phân loại:
Nạp trực tiếp (ví dụ: chuyển khoản ngân hàng vào ví).
Nạp qua thẻ (mua thẻ nạp tại cửa hàng).
Nạp tự động (thiết lập trừ tiền định kỳ).
Nạp khuyến mãi (nhận thêm giá trị từ sự kiện).
Loại từ:
Động từ (verb): "充值" đóng vai trò như một động từ chỉ hành động, thường dùng với tân ngữ như tài khoản, thẻ, hoặc số tiền.
Mẫu câu ví dụ:
Là động từ chính: 主语 + 充值 + 宾语 (Chủ ngữ + 充值 + Tân ngữ), ví dụ: Tôi 充值 tài khoản.
Với số tiền: 充值 + [số tiền] + 元 (nạp [số tiền] nhân dân tệ).
Với phương thức: 用 [phương thức] 充值 (dùng [phương thức] để nạp).
Kết hợp với thời gian: 已经充值了 (đã nạp rồi), 需要充值 (cần nạp).
Nhiều ví dụ (gồm phiên âm pinyin và dịch tiếng Việt):
Dưới đây là 12 ví dụ câu tiếng Trung sử dụng "充值", lấy từ các nguồn thực tế như trang dịch thuật Reverso Context. Mỗi câu kèm pinyin (phiên âm) và dịch nghĩa tiếng Việt.
如何对我的账户充值?
Pinyin: Rú hé duì wǒ de zhàng hù chōng zhí?
Dịch: Làm thế nào để nạp tiền vào tài khoản của tôi?
请选择您想充值的金额。
Pinyin: Qǐng xuǎn zé nín xiǎng chōng zhí de jīn é.
Dịch: Vui lòng chọn số tiền bạn muốn nạp.
您可以使用电话充值其他!
Pinyin: Nín kě yǐ shǐ yòng diàn huà chōng zhí qí tā!
Dịch: Bạn có thể sử dụng điện thoại để nạp cho người khác!
发行新卡;快速给老卡充值。
Pinyin: Fā xíng xīn kǎ; kuài sù gěi lǎo kǎ chōng zhí.
Dịch: Phát hành thẻ mới; nạp nhanh cho thẻ cũ.
支持,免费用户需充值短信额度。
Pinyin: Zhī chí, miǎn fèi yòng hù xū chōng zhí duǎn xìn é dù.
Dịch: Hỗ trợ, người dùng miễn phí cần nạp hạn mức tin nhắn.
提升您的档案 -充值账户。
Pinyin: Tí shēng nín de dàng àn - chōng zhí zhàng hù.
Dịch: Nâng cấp hồ sơ của bạn - Nạp tiền tài khoản.
我怎么才能为我的账户充值?
Pinyin: Wǒ zěn me cái néng wèi wǒ de zhàng hù chōng zhí?
Dịch: Làm thế nào tôi có thể nạp tiền cho tài khoản của mình?
快速实现充值、提现聚合支付功能。
Pinyin: Kuài sù shí xiàn chōng zhí, tí xiàn jù hé zhī fù gōng néng.
Dịch: Nhanh chóng thực hiện chức năng nạp tiền, rút tiền tổng hợp thanh toán.
充值金额不可为零及负数。
Pinyin: Chōng zhí jīn é bù kě wéi líng jí fù shù.
Dịch: Số tiền nạp không thể là zero hoặc âm.
注册成功。登录账户后即可直接进行充值并交易。
Pinyin: Zhù cè chéng gōng. Dēng lù zhàng hù hòu jí kě zhí jiē jìn xíng chōng zhí bìng jiāo yì.
Dịch: Đăng ký thành công. Sau khi đăng nhập tài khoản, có thể trực tiếp nạp tiền và giao dịch.
如没有支付宝和微信支付,请联系客服充值。
Pinyin: Rú méi yǒu Zhī fù bǎo hé Wēi xìn zhī fù, qǐng lián xì kè fú chōng zhí.
Dịch: Nếu không có Alipay và WeChat Pay, vui lòng liên hệ dịch vụ khách hàng để nạp tiền.
每个帐户都有权获得充值红利。
Pinyin: Měi gè zhàng hù dōu yǒu quán huò dé chōng zhí hóng lì.
Dịch: Mỗi tài khoản đều có quyền nhận thưởng nạp tiền.
充值 (chōngzhí) là “nạp tiền/nạp giá trị” vào một tài khoản, thẻ hay ví (điện thoại, ví điện tử, thẻ giao thông, game, hội viên…). Dùng để tăng số dư rồi chi tiêu hoặc sử dụng dịch vụ trong hệ thống tương ứng. 充值 cũng có thể là danh từ chỉ hành động/đợt nạp: 进行充值 “thực hiện nạp”, 充值金额 “số tiền nạp”.
Từ loại và cách dùng
Từ loại: Động từ (动词) và danh từ (名词).
Phiên âm: chōngzhí.
Lượng từ (danh từ): 次 (lần), 笔 (giao dịch), 金额 (số tiền).
Cấu trúc hay gặp:
给…充值: Nạp cho… (给手机/公交卡/账号充值).
充值到…里: Nạp vào… (把100元充值到钱包里).
用/通过…充值: Dùng kênh… để nạp (用微信/银行卡充值).
进行充值/完成充值: Thực hiện/hoàn tất nạp.
Cụm từ và ngữ cảnh phổ biến
Lĩnh vực: 手机充值 (nạp ĐT), 话费充值 (nạp thoại), 流量包充值 (nạp data), 游戏充值 (nạp game), 会员充值 (nạp hội viên), 公交卡充值 (nạp thẻ xe bus/metro), 停车卡充值 (nạp thẻ gửi xe).
Công cụ/sản phẩm: 充值卡 (thẻ nạp), 充值码 (mã nạp), 充值中心 (trung tâm nạp), 自动充值 (tự động nạp).
Trạng thái/giao dịch: 充值成功/失败/未到账 (thành công/thất bại/chưa vào), 充值记录 (lịch sử nạp).
Điều kiện: 最低充值金额 (mức nạp tối thiểu), 手续费 (phí), 到账时间 (thời gian vào tiền), 不可退款 (không hoàn lại).
Mẫu câu thông dụng
给 + đối tượng + 充值 + 金额/项目: 给我的手机充值五十块。
把 + 金额 + 充值到 + 账户/卡里: 把一百元充值到公交卡里。
用/通过 + 渠道 + 给…充值: 用支付宝给游戏账号充值。
在 + 地点/平台 + 充值: 在自助机上充值。
Hỏi cách/điểm nạp: 在哪里可以充值?怎么充值?
Sự cố/điều khoản: 充值没到账怎么办?充值后不予退款。
Ví dụ có phiên âm và tiếng Việt
Câu 1: 我想给手机充值二十块。 Wǒ xiǎng gěi shǒujī chōngzhí èrshí kuài. Mình muốn nạp 20 tệ vào điện thoại.
Câu 2: 请把一百元充值到我的公交卡里。 Qǐng bǎ yìbǎi yuán chōngzhí dào wǒ de gōngjiāo kǎ lǐ. Vui lòng nạp 100 tệ vào thẻ xe bus của tôi.
Câu 3: 用微信充值比较方便。 Yòng Wēixìn chōngzhí bǐjiào fāngbiàn. Nạp bằng WeChat thì tiện hơn.
Câu 4: 我在自助机上完成了充值。 Wǒ zài zìzhùjī shàng wánchéng le chōngzhí. Mình đã nạp xong ở máy tự động.
Câu 5: 充值后十五分钟内到账。 Chōngzhí hòu shíwǔ fēnzhōng nèi dào zhàng. Sau khi nạp sẽ vào tài khoản trong 15 phút.
Câu 6: 游戏今天有充值返现活动。 Yóuxì jīntiān yǒu chōngzhí fǎnxiàn huódòng. Hôm nay game có khuyến mãi hoàn tiền khi nạp.
Câu 7: 这次充值失败了,请稍后再试。 Zhè cì chōngzhí shībài le, qǐng shāohòu zài shì. Lần nạp này thất bại, vui lòng thử lại sau.
Câu 8: 充值金额有最低限制吗? Chōngzhí jīn’é yǒu zuìdī xiànzhì ma? Số tiền nạp có mức tối thiểu không?
Câu 9: 我给爸爸的号码充值了五十块话费。 Wǒ gěi bàba de hàomǎ chōngzhí le wǔshí kuài huàfèi. Mình đã nạp 50 tệ thoại cho số của bố.
Câu 10: 把这张充值卡刮开,输入充值码。 Bǎ zhè zhāng chōngzhí kǎ guā kāi, shūrù chōngzhí mǎ. Cào lớp phủ thẻ nạp này rồi nhập mã nạp.
Câu 11: 如果没到账,可以联系客服。 Rúguǒ méi dào zhàng, kěyǐ liánxì kèfú. Nếu chưa vào tiền, có thể liên hệ CSKH.
Câu 12: 我想给会员账号充值一年。 Wǒ xiǎng gěi huìyuán zhànghào chōngzhí yì nián. Mình muốn nạp hội viên 1 năm.
Câu 13: 这张卡支持线上线下充值。 Zhè zhāng kǎ zhīchí xiànshàng xiànxià chōngzhí. Thẻ này hỗ trợ nạp online lẫn offline.
Câu 14: 通过银行卡充值会收手续费吗? Tōngguò yínhángkǎ chōngzhí huì shōu shǒuxùfèi ma? Nạp qua thẻ ngân hàng có thu phí không?
Câu 15: 开通自动充值,余额不足时会自动补齐。 Kāitōng zìdòng chōngzhí, yú’é bùzú shí huì zìdòng bǔqí. Bật tự động nạp, khi số dư thiếu sẽ tự nạp bù.
Câu 16: 这个套餐支持充值流量包。 Zhège tàocān zhīchí chōngzhí liúliàng bāo. Gói này hỗ trợ nạp gói data.
Câu 17: 充值后不予退款,请知悉。 Chōngzhí hòu bù yǔ tuìkuǎn, qǐng zhīxī. Sau khi nạp không hoàn tiền, xin lưu ý.
Câu 18: 我把两百块充值到校园卡里吃饭。 Wǒ bǎ liǎngbǎi kuài chōngzhí dào xiàoyuán kǎ lǐ chīfàn. Mình nạp 200 tệ vào thẻ sinh viên để ăn.
Câu 19: 你可以在App里查看充值记录。 Nǐ kěyǐ zài App lǐ chákàn chōngzhí jìlù. Bạn có thể xem lịch sử nạp trong ứng dụng.
Câu 20: 首次充值送十元优惠券。 Shǒucì chōngzhí sòng shí yuán yōuhuìquàn. Nạp lần đầu tặng phiếu giảm 10 tệ.
Lưu ý phân biệt và mẹo
充值 vs 充电: 充值 là nạp tiền/giá trị; 充电 là sạc điện cho pin/thiết bị.
充值 vs 续费: 充值 là nạp tiền vào số dư; 续费 là gia hạn dịch vụ (thường trừ từ số dư hoặc trả trực tiếp).
充值 vs 存钱/存款: 充值 nạp vào ví/tài khoản tiêu dùng; 存钱 là gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm/ngân hàng.
Khẩu ngữ/gaming: 充钱/氪金 (nạp tiền chơi game, sắc thái đùa/giễu).
An toàn: Cẩn thận 充值诈骗 (lừa nạp), không chia sẻ 充值码/mật khẩu, xác minh kênh chính thức trước khi nạp.
“充值” nghĩa là nạp tiền/top‑up vào một tài khoản hoặc thẻ để tăng số dư dùng cho dịch vụ (điện thoại, ví điện tử, thẻ giao thông, game, hội viên...). Thường gặp trong thanh toán số, dịch vụ trả trước và các nền tảng trực tuyến.
Phát âm, loại từ và cấu trúc cơ bản
Chữ Hán: 充值
Pinyin: chōngzhí
Loại từ: Động từ (cũng dùng như danh từ trong cụm “手机充值/话费充值/进行充值”)
Cấu trúc hay dùng
给+对象+充值: 给手机充值;给公交卡充值
往/向+账户/卡+充值+金额: 往账户充值50元
充值+到/至+账户/卡: 充值到我的钱包
把+金额/余额+充值到+对象: 把一百元充值到会员卡
A+需要/必须+先充值再使用: 需要先充值再使用
充值+成功/失败/到账/退回: 充值成功;款项未到账
名词化: 话费充值、流量充值、自动充值、充值记录
Ngữ cảnh và phân biệt nhanh
Ngữ cảnh phổ biến:
Điện thoại: 话费充值(nạp thoại), 流量充值(nạp data)
Giao thông: 公交卡/地铁卡充值
Ví điện tử/tài khoản: 钱包充值、账户充值
Giải trí: 游戏充值、会员充值(Netflix/音乐/视频等)
Khác: 水卡/电卡充值(điện/nước trả trước)、充值卡(thẻ nạp)
Phân biệt với từ gần nghĩa:
付费 fùfèi: trả tiền nói chung (không nhất thiết tăng số dư).
缴费 jiǎofèi: nộp phí/hóa đơn (điện, nước, internet), thiên về nghĩa “thanh toán”.
存钱 cúnqián: gửi tiền vào ngân hàng.
充电 chōngdiàn: sạc pin (thiết bị), không phải nạp tiền.
Cụm từ thường gặp
Đối tượng: 手机、话费、流量、公交卡、地铁卡、会员、钱包、账户、游戏点券、礼品卡、校园卡
Hoạt động/Trạng thái: 立即充值、自动充值、扫码充值、线上/线下充值、代充、充值失败/成功、到账、退回
Thông tin: 充值金额、充值记录、充值渠道、充值优惠/返现/返利、最低/最高限额、余额不足
Mẫu câu khuôn
给+人/物+充值+金额: 给手机充值一百元。
往/向+账户+充值+金额: 往钱包充值50元。
充值+到/至+对象: 充值到公交卡里。
A+余额不足,请充值: 余额不足,请及时充值。
先+充值+再+使用/购买: 先充值再购买游戏道具。
询问/确认: 怎么充值?充值多久到账?可以退回吗?
Ví dụ có pinyin và tiếng Việt
Câu 1: 我想给手机充值一百块。 Wǒ xiǎng gěi shǒujī chōngzhí yìbǎi kuài. Tôi muốn nạp 100 tệ cho điện thoại.
Câu 2: 余额不足,请及时充值。 Yú’é bùzú, qǐng jíshí chōngzhí. Số dư không đủ, vui lòng nạp kịp thời.
Câu 3: 可以帮我把钱充值到这张公交卡吗? Kěyǐ bāng wǒ bǎ qián chōngzhí dào zhè zhāng gōngjiāo kǎ ma? Có thể giúp tôi nạp tiền vào thẻ xe buýt này không?
Câu 4: 我刚充值,怎么还没到账? Wǒ gāng chōngzhí, zěnme hái méi dào zhàng? Tôi vừa nạp xong, sao vẫn chưa vào tài khoản?
Câu 5: 扫码就能线上充值,很方便。 Sǎomǎ jiù néng xiànshàng chōngzhí, hěn fāngbiàn. Quét mã là nạp online được, rất tiện.
Câu 6: 本周充值会员有八折优惠。 Běn zhōu chōngzhí huìyuán yǒu bā zhé yōuhuì. Tuần này nạp hội viên được giảm 20%.
Câu 7: 我给游戏账号充值了三百元。 Wǒ gěi yóuxì zhànghào chōngzhí le sānbǎi yuán. Tôi đã nạp 300 tệ vào tài khoản game.
Câu 8: 如果开通自动充值,就不会断网了。 Rúguǒ kāitōng zìdòng chōngzhí, jiù bú huì duàn wǎng le. Nếu bật tự động nạp thì sẽ không bị mất mạng.
Câu 9: 先把余额充值到一百再出门。 Xiān bǎ yú’é chōngzhí dào yìbǎi zài chūmén. Hãy nạp số dư lên 100 rồi hãy ra ngoài.
Câu 10: 充值失败了,能帮我查一下原因吗? Chōngzhí shībài le, néng bāng wǒ chá yíxià yuányīn ma? Nạp thất bại, bạn có thể giúp tôi kiểm tra lý do không?
Câu 11: 学生卡可以在自助机充值。 Xuéshēng kǎ kěyǐ zài zìzhùjī chōngzhí. Thẻ sinh viên có thể nạp ở máy tự phục vụ.
Câu 12: 我想把礼品卡余额充值到账户里。 Wǒ xiǎng bǎ lǐpǐn kǎ yú’é chōngzhí dào zhànghù lǐ. Tôi muốn chuyển số dư thẻ quà vào tài khoản.
Câu 13: 这笔充值多久可以退款? Zhè bǐ chōngzhí duōjiǔ kěyǐ tuìkuǎn? Khoản nạp này bao lâu có thể hoàn tiền?
Câu 14: 请把五十元充值到我的公交卡上。 Qǐng bǎ wǔshí yuán chōngzhí dào wǒ de gōngjiāo kǎ shàng. Vui lòng nạp 50 tệ vào thẻ xe buýt của tôi.
Câu 15: 充值记录在这里,可以查看明细。 Chōngzhí jìlù zài zhèlǐ, kěyǐ chákàn míngxì. Lịch sử nạp ở đây, có thể xem chi tiết.
Câu 16: 这个平台的充值有最低限额。 Zhège píngtái de chōngzhí yǒu zuìdī xiàn’é. Nền tảng này có mức nạp tối thiểu.
Câu 17: 我用支付宝给地铁卡充值。 Wǒ yòng Zhīfùbǎo gěi dìtiě kǎ chōngzhí. Tôi dùng Alipay để nạp thẻ tàu điện.
Câu 18: 充值后即可购买课程。 Chōngzhí hòu jí kě gòumǎi kèchéng. Nạp xong là có thể mua khóa học.
Câu 19: 代充风险较高,请选择官方渠道充值。 Dàichōng fēngxiǎn jiào gāo, qǐng xuǎnzé guānfāng qúdào chōngzhí. Nạp hộ rủi ro cao, hãy chọn kênh chính thức để nạp.
Câu 20: 充值到账后会短信提醒你。 Chōngzhí dào zhàng hòu huì duǎnxìn tíxǐng nǐ. Sau khi nạp vào tài khoản sẽ có SMS nhắc.
充值 (chōngzhí) nghĩa là nạp tiền / nạp giá trị vào một tài khoản, thẻ, ví điện tử hoặc dịch vụ, để tăng số dư nhằm tiếp tục sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ đó.
Thuật ngữ này thường gặp trong bối cảnh mua thêm thời gian sử dụng, điểm, dữ liệu hoặc tiền ảo.
Loại từ & thông tin cơ bản
- Loại từ: Động từ (tiếng Trung).
- Pinyin: chōngzhí.
- Lượng từ thường đi kèm: lần (次 cì) → 充值一次 (nạp một lần).
- Ngữ cảnh sử dụng:
- Thanh toán trước cho dịch vụ (ví dụ: điện thoại trả trước, game online, thẻ giao thông…)
- Nạp tiền vào ví/thẻ ngân hàng
- Mua gói data, gia hạn thuê bao
Cấu trúc thường dùng
- A 充值 B → A nạp tiền vào B
(我给手机充值 — Tôi nạp tiền cho điện thoại)
- 给 + đối tượng + 充值 → Nạp cho ai/cái gì
(给公交卡充值 — Nạp cho thẻ xe bus)
- 充值到 + nơi/đối tượng → Nạp tới đâu
(充值到账户 — Nạp vào tài khoản)
- 在线充值 / 现金充值 → Nạp online / nạp bằng tiền mặt
- 充值金额 / 充值卡 → Số tiền nạp / thẻ nạp tiền
Cụm từ liên quan
| Cụm/Thuật ngữ | Pinyin | Nghĩa tiếng Việt |
| 充值卡 | chōngzhí kǎ | Thẻ nạp tiền |
| 充值金额 | chōngzhí jīn’é | Số tiền nạp |
| 充值记录 | chōngzhí jìlù | Lịch sử nạp |
| 自动充值 | zìdòng chōngzhí | Nạp tự động |
| 话费充值 | huàfèi chōngzhí | Nạp tiền điện thoại |
| 游戏充值 | yóuxì chōngzhí | Nạp game |
| 充值失败 | chōngzhí shībài | Nạp thất bại |
| 充值成功 | chōngzhí chénggōng | Nạp thành công |
Ví dụ câu (Pinyin + Tiếng Việt)
Nạp điện thoại / thẻ
- 我需要给手机充值二十元。
(Wǒ xūyào gěi shǒujī chōngzhí èrshí yuán.)
Tôi cần nạp 20 tệ vào điện thoại.
- 你可以帮我充值公交卡吗?
(Nǐ kěyǐ bāng wǒ chōngzhí gōngjiāo kǎ ma?)
Bạn có thể giúp mình nạp thẻ xe bus không?
- 手机可以通过支付宝充值话费。
(Shǒujī kěyǐ tōngguò Zhīfùbǎo chōngzhí huàfèi.)
Có thể nạp tiền điện thoại qua Alipay.
Nạp ví / tài khoản
- 请把这笔钱充值到我的账户里。
(Qǐng bǎ zhè bǐ qián chōngzhí dào wǒ de zhànghù lǐ.)
Vui lòng nạp khoản tiền này vào tài khoản của tôi.
- 游戏账号可以在线充值金币。
(Yóuxì zhànghào kěyǐ zàixiàn chōngzhí jīnbì.)
Tài khoản game có thể nạp vàng trực tuyến.
- 我每个月设置了自动充值。
(Wǒ měi gè yuè shèzhì le zìdòng chōngzhí.)
Tôi thiết lập tự động nạp hàng tháng.
Kết quả / sự cố- 刚才充值失败,请再试一次。
(Gāngcái chōngzhí shībài, qǐng zài shì yí cì.)
Vừa rồi nạp thất bại, vui lòng thử lại.
- 您的充值已经成功,请查收。
(Nín de chōngzhí yǐjīng chénggōng, qǐng cháshōu.)
Việc nạp tiền của bạn đã thành công, vui lòng kiểm tra.
Hội thoại ngắn- A: 我的公交卡没钱了。
(Wǒ de gōngjiāo kǎ méi qián le.)
Thẻ xe buýt của tôi hết tiền rồi.
B: 你可以去地铁站充值。
(Nǐ kěyǐ qù dìtiě zhàn chōngzhí.)
Bạn có thể ra ga tàu điện để nạp.
- A: 你怎么不打电话?
(Nǐ zěnme bù dǎ diànhuà.)
Sao bạn không gọi điện?
B: 我手机欠费,还没充值。
(Wǒ shǒujī qiànfèi, hái méi chōngzhí.)
Điện thoại tôi bị nợ cước, chưa nạp tiền.
Lưu ý khi dùng từ- 充值 thường mang tính kỹ thuật/dịch vụ, ít dùng để nói “nạp” trong nghĩa đổ nhiên liệu, thêm nguyên liệu…
- Nếu nói “nạp thêm năng lượng cho cơ thể” → dùng 充电 (chōngdiàn) hoặc 补充能量 (bǔchōng néngliàng).
- Trong đời sống số, 充值 xuất hiện rất nhiều trong giao diện app, ví điện tử, ATM, máy bán vé.
充值 là gì?
Định nghĩa cơ bản:
充值 (chōng zhí) là một từ tiếng Trung, dịch sang tiếng Việt là "nạp tiền" hoặc "nạp giá trị". Từ này chỉ hành động bổ sung tiền hoặc tín dụng vào một tài khoản, thẻ, hoặc hệ thống điện tử (như thẻ quà tặng, tài khoản điện thoại, ví điện tử, hoặc thẻ giao thông) để tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Giải thích chi tiết:
Nguồn gốc và ý nghĩa:
Từ "充值" được ghép từ hai chữ Hán:
充 (chōng): nghĩa là "làm đầy", "bổ sung".
值 (zhí): nghĩa là "giá trị" hoặc "số tiền".
Kết hợp lại, "充值" ám chỉ việc bổ sung giá trị tiền tệ vào một phương tiện thanh toán hoặc tài khoản. Đây là thuật ngữ phổ biến trong thời đại công nghệ, đặc biệt ở Trung Quốc, nơi các nền tảng thanh toán điện tử như WeChat Pay, Alipay, hoặc thẻ giao thông công cộng được sử dụng rộng rãi.
Ngữ cảnh sử dụng:
Thẻ quà tặng (礼品卡): Nạp thêm tiền vào thẻ quà tặng để tiếp tục sử dụng.
Điện thoại di động: Nạp tiền vào tài khoản điện thoại để gọi điện, nhắn tin hoặc dùng dữ liệu.
Ví điện tử: Nạp tiền vào Alipay, WeChat Pay để thanh toán trực tuyến hoặc tại cửa hàng.
Thẻ giao thông: Nạp tiền vào thẻ tàu điện ngầm hoặc xe buýt.
Trò chơi trực tuyến: Nạp tiền vào tài khoản game để mua vật phẩm hoặc dịch vụ.
Cách hoạt động:
Người dùng có thể nạp tiền bằng cách:
Chuyển khoản ngân hàng hoặc dùng ví điện tử để nạp trực tuyến.
Đưa tiền mặt tại cửa hàng tiện lợi, máy ATM, hoặc quầy dịch vụ.
Sử dụng mã QR hoặc mã số thẻ để kích hoạt số tiền.
Sau khi nạp, số dư sẽ được cập nhật ngay lập tức hoặc sau vài phút, tùy thuộc vào hệ thống.
Ưu điểm:
Tiện lợi, nhanh chóng, hỗ trợ thanh toán không dùng tiền mặt.
Phù hợp với các dịch vụ số hóa hiện đại.
Nhược điểm:
Một số dịch vụ có thể tính phí nạp tiền.
Cần kết nối internet hoặc thiết bị hỗ trợ (đối với nạp trực tuyến).
Có thể gặp lỗi hệ thống hoặc rủi ro bảo mật nếu không cẩn thận.
So sánh:
Tương tự "top-up" hoặc "recharge" trong tiếng Anh, nhưng ở Trung Quốc, "充值" mang tính phổ biến cao trong đời sống hàng ngày do sự phát triển mạnh mẽ của thanh toán điện tử.
Loại từ:
充值 là động từ (verb) trong tiếng Trung, chỉ hành động nạp tiền hoặc bổ sung giá trị. Nó thường được dùng với tân ngữ (như tài khoản, thẻ) hoặc đứng một mình trong ngữ cảnh cụ thể.
Mẫu câu ví dụ:
Cấu trúc cơ bản: Chủ ngữ + 充值 + tân ngữ (ví dụ: Tôi nạp tiền vào thẻ).
Ví dụ: 我给手机充值了50元。
(Wǒ gěi shǒu jī chōng zhí le 50 yuán.) – Tôi nạp 50 nhân dân tệ vào điện thoại.
Cấu trúc hỏi đáp: 你充值了吗? (Nǐ chōng zhí le ma?) – Bạn đã nạp tiền chưa?
Cấu trúc với số tiền và phương thức: 我用支付宝给礼品卡充值。
(Wǒ yòng zhī fù bǎo gěi lǐ pǐn kǎ chōng zhí.) – Tôi dùng Alipay để nạp tiền vào thẻ quà tặng.
Nhiều ví dụ (với phiên âm pinyin và dịch tiếng Việt):
Dưới đây là các ví dụ sử dụng "充值" trong các ngữ cảnh khác nhau, từ đơn giản đến phức tạp, kèm phiên âm và dịch tiếng Việt đầy đủ.
Ví dụ cơ bản (nạp tiền điện thoại):
Tiếng Trung: 我昨天给手机充值了100元。
Phiên âm: Wǒ zuó tiān gěi shǒu jī chōng zhí le 100 yuán.
Dịch tiếng Việt: Hôm qua tôi nạp 100 nhân dân tệ vào điện thoại.
Ví dụ ví điện tử (Alipay):
Tiếng Trung: 我用银行卡给支付宝充值了500元。
Phiên âm: Wǒ yòng yín háng kǎ gěi zhī fù bǎo chōng zhí le 500 yuán.
Dịch tiếng Việt: Tôi dùng thẻ ngân hàng để nạp 500 nhân dân tệ vào Alipay.
Ví dụ thẻ giao thông:
Tiếng Trung: 我的地铁卡没钱了,需要充值。
Phiên âm: Wǒ de dì tiě kǎ méi qián le, xū yào chōng zhí.
Dịch tiếng Việt: Thẻ tàu điện ngầm của tôi hết tiền, cần nạp lại.
Ví dụ trò chơi trực tuyến:
Tiếng Trung: 他为了买游戏道具充值了200元。
Phiên âm: Tā wèi le mǎi yóu xì dào jù chōng zhí le 200 yuán.
Dịch tiếng Việt: Anh ấy nạp 200 nhân dân tệ để mua đạo cụ trong game.
Ví dụ tại cửa hàng (nạp tiền mặt):
Tiếng Trung: 我在便利店给公交卡充值了50元。
Phiên âm: Wǒ zài biàn lì diàn gěi gōng jiāo kǎ chōng zhí le 50 yuán.
Dịch tiếng Việt: Tôi nạp 50 nhân dân tệ vào thẻ xe buýt tại cửa hàng tiện lợi.
Ví dụ hỏi đáp (trong ngữ cảnh dịch vụ):
Tiếng Trung: 你可以帮我给这张礼品卡充值吗?
Phiên âm: Nǐ kě yǐ bāng wǒ gěi zhè zhāng lǐ pǐn kǎ chōng zhí ma?
Dịch tiếng Việt: Bạn có thể giúp tôi nạp tiền vào thẻ quà tặng này không?
Ví dụ khuyến mãi (nạp tiền nhận thưởng):
Tiếng Trung: 充值1000元可以获得额外的50元奖励。
Phiên âm: Chōng zhí 1000 yuán kě yǐ huò dé é wài de 50 yuán jiǎng lì.
Dịch tiếng Việt: Nạp 1000 nhân dân tệ sẽ nhận được thêm 50 nhân dân tệ thưởng.
Ví dụ lỗi hệ thống (ngữ cảnh phàn nàn):
Tiếng Trung: 我充值了,但余额还没更新。
Phiên âm: Wǒ chōng zhí le, dàn yú é hái méi gēng xīn.
Dịch tiếng Việt: Tôi đã nạp tiền, nhưng số dư vẫn chưa được cập nhật.
Lưu ý thêm:
Từ "充值" thường xuất hiện trong các ứng dụng công nghệ hoặc dịch vụ số. Trong văn nói, người Trung Quốc đôi khi dùng từ lóng như "充" (chōng) thay cho "充值" khi ngữ cảnh rõ ràng (ví dụ: "我去充点钱" – Tôi đi nạp ít tiền).
Trong một số trường hợp, "充值" cũng có thể mang nghĩa ẩn dụ, ví dụ: "给生活充值" (gěi shēng huó chōng zhí) – "Nạp năng lượng cho cuộc sống", nhưng đây là cách dùng sáng tạo, không phổ biến.
充值 là gì? (chōngzhí)
充值 / chōngzhí là động từ: nạp tiền, nạp giá trị, top-up/recharge vào tài khoản, thẻ, ví điện tử, điện thoại, game, thẻ giao thông…
Trong văn bản nghiệp vụ, 充值 còn dùng như danh từ trong các tổ hợp: 充值金额 (số tiền nạp), 充值记录 (lịch sử nạp), 充值失败 (nạp thất bại)…
1) Phân biệt – biến thể vùng miền
Trung Quốc đại lục: 充值 (chōngzhí).
Đài Loan/HK: 儲值 (chǔzhí), 加值 (jiāzhí) – dùng nhiều với thẻ giao thông (悠遊卡/EasyCard).
Khác với:
续费 (xùfèi): gia hạn trả phí theo chu kỳ (subscription).
充电 (chōngdiàn): sạc điện (pin), không phải nạp tiền.
Khẩu ngữ game: 充钱 (chōng qián) = nạp tiền (tính khẩu ngữ).
2) Cấu trúc & ngữ pháp thường dùng
给 + 人/账户/卡 + 充值
Ví dụ: 给手机充值 / 给公交卡充值
把 + 钱 + 充值到/往 + 账户/卡 + 里
在/通过/用 + 平台/方式 + 充值(到…)
充值 + 金额/套餐; 首充(lần nạp đầu)/续充(nạp tiếp)
Trợ từ tình thái & thì: 充值了(đã nạp), 充值过(đã từng nạp), 没充值(chưa nạp)
Bổ ngữ kết quả/khả năng: 充到(一百)/ 充上(去)/ 充值不上去(nạp không vào, khẩu ngữ)
3) Cụm từ nghiệp vụ hay gặp
充值入口 / 充值渠道 / 充值方式(银行卡、微信、支付宝…)
充值到账 / 延迟到账 / 秒到(vào ngay)
充值赠送 / 满减 / 返现 / 首充礼包
充值发票 / 充值凭证 / 充值回执
充值不可提现 / 不支持退款 / 仅限本人使用
4) Mẫu câu khung nhanh
我给手机/公交卡/游戏账号充值X块。
把钱充值到钱包里/账户里/卡里。
在APP里/通过扫码/用银行卡充值。
充值失败/成功了,还没到账/已经到账。
5) Ví dụ dùng chi tiết (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
A. Điện thoại & data
我需要给手机充值100块钱。
Wǒ xūyào gěi shǒujī chōngzhí yìbǎi kuài qián.
Tôi cần nạp 100 tệ cho điện thoại.
这个套餐支持在线充值。
Zhège tàocàn zhīchí zàixiàn chōngzhí.
Gói này hỗ trợ nạp online.
你可以帮我充值一下话费吗?
Nǐ kěyǐ bāng wǒ chōngzhí yíxià huàfèi ma?
Bạn giúp tôi nạp cước điện thoại được không?
余额不足,先去充值再打电话吧。
Yú’é bùzú, xiān qù chōngzhí zài dǎ diànhuà ba.
Số dư không đủ, đi nạp rồi hãy gọi.
我已经充值了,但还没到账。
Wǒ yǐjīng chōngzhí le, dàn hái méi dào zhàng.
Tôi đã nạp rồi, nhưng chưa vào tài khoản.
这里支持扫码充值,很方便。
Zhèlǐ zhīchí sǎomǎ chōngzhí, hěn fāngbiàn.
Ở đây hỗ trợ quét mã để nạp, rất tiện.
B. Ví điện tử & tài khoản
我把钱充值到钱包里了。
Wǒ bǎ qián chōngzhí dào qiánbāo lǐ le.
Tôi đã nạp tiền vào ví.
在官网用银行卡充值更安全。
Zài guānwǎng yòng yínhángkǎ chōngzhí gèng ānquán.
Nạp bằng thẻ ngân hàng trên trang chủ sẽ an toàn hơn.
这个活动首充返现10%。
Zhège huódòng shǒuchōng fǎnxiàn shí fēnzhī.
Chương trình này hoàn tiền 10% cho lần nạp đầu.
他每月设置了自动充值。
Tā měiyuè shèzhì le zìdòng chōngzhí.
Anh ấy cài tự động nạp hàng tháng.
充值后请下载发票。
Chōngzhí hòu qǐng xiàzài fāpiào.
Sau khi nạp hãy tải hóa đơn.
这个钱包充值不可提现。
Zhège qiánbāo chōngzhí bùkě tíxiàn.
Số tiền nạp vào ví này không rút được.
C. Thẻ giao thông & thẻ căng-tin
我在地铁站给公交卡充值了五十块。
Wǒ zài dìtiě zhàn gěi gōngjiāo kǎ chōngzhí le wǔshí kuài.
Tôi nạp 50 tệ cho thẻ xe buýt ở ga tàu điện.
这张卡可以自助充值。
Zhè zhāng kǎ kěyǐ zìzhù chōngzhí.
Thẻ này có thể tự nạp tại máy.
把饭卡的钱充值到一百再去吃饭。
Bǎ fànkǎ de qián chōngzhí dào yìbǎi zài qù chīfàn.
Nạp thẻ ăn lên 100 rồi hãy đi ăn.
我帮孩子的饭卡充值过好多次了。
Wǒ bāng háizi de fànkǎ chōngzhí guò hǎoduō cì le.
Tôi đã từng nạp cho thẻ ăn của con nhiều lần.
这台机子老是充值不上去。
Zhè tái jīzi lǎo shì chōngzhí bú shàngqù.
Máy này cứ nạp không vào.
充值成功后请刷卡激活。
Chōngzhí chénggōng hòu qǐng shuākǎ jīhuó.
Sau khi nạp thành công hãy quẹt thẻ để kích hoạt.
D. Game & dịch vụ số
游戏想解锁皮肤需要充值点券。
Yóuxì xiǎng jiěsuǒ pífū xūyào chōngzhí diǎnquàn.
Muốn mở khóa skin trong game cần nạp điểm.
他刚充了一单,礼包秒到。
Tā gāng chōng le yì dān, lǐbāo miǎo dào.
Anh ấy vừa nạp một đơn, gói quà vào ngay.
首次充值有双倍积分。
Shǒucì chōngzhí yǒu shuāngbèi jīfēn.
Lần nạp đầu được nhân đôi điểm.
我把100块钱充值到游戏账号里了。
Wǒ bǎ yìbǎi kuài chōngzhí dào yóuxì zhànghào lǐ le.
Tôi nạp 100 tệ vào tài khoản game rồi.
充值走错渠道可能不到账。
Chōngzhí zǒu cuò qúdào kěnéng bù dào zhàng.
Nạp sai kênh có thể không vào tài khoản.
这个区暂不支持跨区充值。
Zhège qū zàn bù zhīchí kuà qū chōngzhí.
Khu này tạm thời không hỗ trợ nạp liên máy chủ.
E. Doanh nghiệp, bán hàng, tài chính
公司给员工的钱包批量充值了差旅补贴。
Gōngsī gěi yuángōng de qiánbāo pīliàng chōngzhí le chāilǚ bǔtiē.
Công ty nạp hàng loạt phụ cấp công tác vào ví nhân viên.
充值后请保留回执,以便核对。
Chōngzhí hòu qǐng bǎoliú huízhí, yǐbiàn héduì.
Sau khi nạp vui lòng giữ lại biên nhận để đối chiếu.
财务要求开具充值发票。
Cáiwù yāoqiú kāijù chōngzhí fāpiào.
Bộ phận tài chính yêu cầu xuất hóa đơn nạp tiền.
本活动充值满500减50,不与其他优惠同享。
Běn huódòng chōngzhí mǎn wǔbǎi jiǎn wǔshí, bù yǔ qítā yōuhuì tóngxiǎng.
Chương trình này nạp đủ 500 giảm 50, không áp dụng cùng ưu đãi khác.
F. Sự cố & CSKH
昨天的充值记录我找不到了。
Zuótiān de chōngzhí jìlù wǒ zhǎo bú dào le.
Tôi không tìm thấy lịch sử nạp hôm qua.
这边显示充值失败,请稍后再试。
Zhèbiān xiǎnshì chōngzhí shībài, qǐng shāohòu zài shì.
Hệ thống báo nạp thất bại, vui lòng thử lại sau.
如果误充到别的账号,要尽快申诉。
Rúguǒ wù chōng dào bié de zhànghào, yào jǐnkuài shēnsù.
Nếu nạp nhầm sang tài khoản khác, cần khiếu nại ngay.
由于系统维护,今晚暂停充值入口。
Yóuyú xìtǒng wéihù, jīnwǎn zàntíng chōngzhí rùkǒu.
Do bảo trì hệ thống, tối nay tạm đóng cổng nạp.
退款政策写得很清楚:充值不可退。
Tuìkuǎn zhèngcè xiě de hěn qīngchu: chōngzhí bùkě tuì.
Chính sách hoàn tiền ghi rõ: tiền nạp không hoàn.
G. Cấu trúc nâng cao
我把五十块钱充值到公交卡里了,你现在就能用。
Wǒ bǎ wǔshí kuàiqián chōngzhí dào gōngjiāo kǎ lǐ le, nǐ xiànzài jiù néng yòng.
Tôi đã nạp 50 tệ vào thẻ xe buýt, giờ dùng được rồi.
先绑定账户,再充值,不然不到账。
Xiān bǎngdìng zhànghù, zài chōngzhí, bùrán bù dào zhàng.
Trước liên kết tài khoản rồi nạp, nếu không không vào tiền.
这张卡今天怎么都充值不上去,可能过期了。
Zhè zhāng kǎ jīntiān zěnme dōu chōngzhí bú shàngqù, kěnéng guòqī le.
Thẻ này hôm nay nạp không vào, có thể đã hết hạn.
我充值过很多次,从来没遇到延迟到账。
Wǒ chōngzhí guò hěn duō cì, cónglái méi yùdào yánchí dào zhàng.
Tôi đã từng nạp nhiều lần, chưa bao giờ gặp chậm vào tiền.
这个卡必须先充值才能开通服务。
Zhège kǎ bìxū xiān chōngzhí cáinéng kāitōng fúwù.
Thẻ này phải nạp trước mới mở được dịch vụ.
我不打算充值了,准备取消自动续费。
Wǒ bù dǎsuàn chōngzhí le, zhǔnbèi qǔxiāo zìdòng xùfèi.
Tôi không định nạp nữa, dự định hủy tự động gia hạn.
这次充值金额比较大,请先完成实名认证。
Zhè cì chōngzhí jīn’é bǐjiào dà, qǐng xiān wánchéng shí míng rènzhèng.
Số tiền nạp lần này khá lớn, vui lòng xác thực danh tính trước.
H. Biến thể vùng miền (Đài Loan/HK)
在便利商店可以帮悠遊卡加值。
Zài biànlì shāngdiàn kěyǐ bāng Yōuyóu kǎ jiāzhí.
Có thể nạp (tăng giá trị) thẻ EasyCard tại cửa hàng tiện lợi.
这张卡需要先儲值才能用。
Zhè zhāng kǎ xūyào xiān chǔzhí cáinéng yòng.
Thẻ này phải nạp giá trị trước mới dùng được.
6) Lỗi thường gặp & mẹo dùng
Dùng nhầm 充值 với 充电: 充值是“nạp tiền”, 充电是“sạc điện”.
Câu bị động với tiền nạp nghe gượng: tránh “话费被充值”; nói tự nhiên hơn: 话费会自动充值 / 系统会给你充值.
到账 ≠ 充值: 充值是 thao tác nạp; 到账 là tiền đã vào. Có thể “充值了但没到账”。
Kết hợp giới từ: 充值到/往…里 đều được; trong nghiệp vụ viết 充值至… cũng gặp nhiều.
Khẩu ngữ game: 充钱 / 氪金 (kèjīn, nạp mạnh tay). Tránh dùng trong văn bản trang trọng.
|
|