找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 1480|回复: 0

Học tiếng Trung Kinh tế Thương mại bài 2

[复制链接]

623

主题

5

回帖

2434

积分

管理员

武老师

积分
2434
QQ
发表于 2023-11-12 21:40:55 | 显示全部楼层 |阅读模式
Khóa học tiếng Trung Kinh tế Thương mại kinh tế xuất nhập khẩu Thầy Vũ livestream đào tạo trực tuyến

Học tiếng Trung Kinh tế Thương mại bài 2 tiếp tục chương trình đào tạo trực tuyến khóa học tiếng Trung Quốc online chuyên đề kinh tế và xuất nhập khẩu lớp bạn Đăng Minh do ThS Nguyễn Minh Vũ chủ nhiệm và trực tiếp giảng dạy theo bộ giáo trình tiếng Trung thương mại ChineMaster trung cấp. Đây là một trong những bài giảng rất quan trọng, kiến thức mà các bạn được truyền thụ gồm kết cấu ngữ pháp tiếng Trung thương mại cơ bản, cách phân tích thành phần ngữ pháp tiếng Trung ứng dụng thực tế, cách đặt câu tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh tế xuất nhập khẩu. Trên lớp, các bạn học viên sẽ được luyện tập kỹ năng phản xạ giao tiếp nghe nói tiếng Trung thương mại theo chủ đề trên nền tảng từ vựng tiếng Trung thương mại, mẫu câu tiếng Trung thương mại cùng với rất nhiều cấu trúc câu tiếng Trung thương mại thực dụng.

Các bạn chú ý cần xem lại thật nhanh toàn bộ trọng điểm kiến thức của bài giảng 1 trong link dưới.

Học tiếng Trung Kinh tế Thương mại bài 1

Sau đây là toàn bộ nội dung chi tiết giáo án video bài giảng đào tạo trực tuyến hôm nay, lớp học tiếng Trung thương mại kinh tế xuất nhập khẩu, bài giảng số 2 do Thầy Vũ giảng bài.

Video học tiếng Trung thương mại kinh tế xuất nhập khẩu bài 2



Các bạn xem Thầy Vũ livestream giảng bài trên lớp mà chưa hiểu rõ kiến thức ở phần nào, thì hãy tích cực thảo luận với Thầy Vũ trên Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster nhé.

Diễn đàn tiếng Trung thương mại

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục đào tạo các khóa học tiếng Trung thương mại cơ bản đến nâng cao theo lộ trình giảng dạy bài bản chuyên biệt được thiết kế chuyên sâu bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ - Chuyên gia đào tạo chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Trung HSK-HSKK và chứng chỉ tiếng Hoa TOCFL theo bộ giáo trình Hán ngữ ChineMaster 9 quyển.

Mẫu câu tiếng Trung thương mại theo chủ đề Đàm phán Giá cả

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1
请问我们是否能够争取到更有竞争力的价格?Liệu chúng ta có thể đạt được một mức giá cạnh tranh hơn không?Qǐngwèn wǒmen shìfǒu nénggòu zhēngqǔ dào gèng yǒu jìngzhēng lì de jiàgé?
2
能否考虑给予一些批量购买的优惠?Anh/chị có thể xem xét đưa ra ưu đãi cho đơn đặt hàng lớn không?Néng fǒu kǎolǜ jǐyǔ yīxiē pīliàng gòumǎi de yōuhuì?
3
如果我们能够在价格上达成一致,我们将能够立即开始合作。Nếu chúng ta đạt được thỏa thuận về giá, chúng ta có thể bắt đầu hợp tác  ngay lập tức.Rúguǒ wǒmen nénggòu zài jiàgé shàng dáchéng yīzhì, wǒmen jiāng nénggòu  lìjí kāishǐ hézuò.
4
请问如果我们增加订购数量,您能否提供更好的价格?Nếu chúng tôi tăng số lượng đặt hàng, anh/chị có thể cung cấp giá tốt hơn  không?Qǐngwèn rúguǒ wǒmen zēngjiā dìnggòu shùliàng, nín néng fǒu tígōng gèng  hǎo de jiàgé?
5
我们考虑建立长期的合作关系,您是否能够提供更有吸引力的大宗订单优惠?Chúng tôi đang xem xét việc thiết lập mối quan hệ hợp tác lâu dài,  anh/chị có thể cung cấp ưu đãi cho đơn đặt hàng lớn hấp dẫn hơn không?Wǒmen kǎolǜ jiànlì chángqí de hézuò guānxì, nín shìfǒu nénggòu tígōng  gèng yǒu xīyǐn lì de dàzōng dìngdān yōuhuì?
6
我们希望能够获得更具灵活性的定价方案,以适应不同的订单量。Chúng tôi muốn có một kế hoạch giá linh hoạt hơn để phản ánh độ biến động  của lượng đơn đặt hàng.Wǒmen xīwàng nénggòu huòdé gèng jù línghuó xìng de dìngjià fāng'àn, yǐ  shìyìng bùtóng de dìngdān liàng.
7
我们是否能够商讨一下付款方式?Chúng ta có thể thảo luận về phương thức thanh toán được không?Wǒmen shìfǒu nénggòu shāngtǎo yīxià fùkuǎn fāngshì?
8
我们希望能够延长付款期限,以便更好地安排资金。Chúng tôi muốn kéo dài thời hạn thanh toán để có thể sắp xếp tài chính  tốt hơn.Wǒmen xīwàng nénggòu yáncháng fùkuǎn qíxiàn, yǐbiàn gèng hǎo de ānpái  zījīn.
9
请问您是否能够提供更灵活的付款条件?Anh/chị có thể cung cấp điều kiện thanh toán linh hoạt hơn được không?Qǐngwèn nín shìfǒu nénggòu tígōng gèng línghuó de fùkuǎn tiáojiàn?
10
我们希望能够分期付款,这样对我们的财务流动性更有利。Chúng tôi muốn thanh toán theo đợt, điều này sẽ thuận lợi hơn cho tình  hình tài chính của chúng tôi.Wǒmen xīwàng nénggòu fēnqí fùkuǎn, zhèyàng duì wǒmen de cáiwù liúdòng  xìng gēng yǒulì.
11
我们需要确保产品按计划准时交付。Chúng tôi cần đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được giao đúng theo kế hoạch.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn àn jìhuà zhǔnshí jiāofù.
12
请问您能否提供更具体的交货时间表?Anh/chị có thể cung cấp một lịch trình giao hàng cụ thể hơn được không?Qǐngwèn nín néng fǒu tígōng gèng jùtǐ de jiāo huò shíjiān biǎo?
13
我们希望能够对交货时间有一些灵活性,以便更好地安排库存。Chúng tôi muốn có tính linh hoạt trong thời gian giao hàng để có thể quản  lý kho hàng hiệu quả hơn.Wǒmen xīwàng nénggòu duì jiāo huò shíjiān yǒu yīxiē línghuó xìng, yǐbiàn  gèng hǎo de ānpái kùcún.
14
我们需要确保产品在运输过程中得到妥善保护。Chúng tôi cần đảm bảo rằng sản phẩm sẽ được bảo vệ cẩn thận trong quá  trình vận chuyển.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn zài yùnshū guòchéng zhōng dédào tuǒshàn bǎohù.
15
请问您能否提供一份关于质检和包装的详细说明?Anh/chị có thể cung cấp một bảng mô tả chi tiết về kiểm định chất lượng  và đóng gói được không?Qǐngwèn nín néng fǒu tígōng yī fèn guānyú zhì jiǎn hé bāozhuāng de  xiángxì shuōmíng?
16
我们希望能够对产品的质量和包装进行一些定制。Chúng tôi muốn có sự tùy chỉnh đối với chất lượng và bao bì sản phẩm.Wǒmen xīwàng nénggòu duì chǎnpǐn de zhìliàng hé bāozhuāng jìnxíng yīxiē  dìngzhì.
17
请问如果产品出现质量问题,我们可以怎样解决?Nếu có vấn đề về chất lượng sản phẩm, chúng ta có thể giải quyết như thế  nào?Qǐngwèn rúguǒ chǎnpǐn chūxiàn zhìliàng wèntí, wǒmen kěyǐ zěnyàng jiějué?
18
我们需要明确售后服务的政策,以便在需要时能够得到支持。Chúng tôi muốn rõ về chính sách hậu mãi để khi cần, chúng tôi có thể nhận  được sự hỗ trợ.Wǒmen xūyào míngquè shòuhòu fúwù de zhèngcè, yǐbiàn zài xūyào shí nénggòu  dédào zhīchí.
19
请问您提供售后支持和维修服务吗?Anh/chị có cung cấp dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng và sửa chữa không?Qǐngwèn nín tígōng shòuhòu zhīchí hé wéixiū fúwù ma?
20
我们希望能够建立一种灵活的合同,以便更好地适应市场变化。Chúng tôi muốn có một hợp đồng linh hoạt hơn để có thể thích ứng tốt hơn  với biến động của thị trường.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yī zhǒng línghuó de hétóng, yǐbiàn gèng hǎo  de shìyìng shìchǎng biànhuà.
21
请问如果我们需要修改合同条款,是否有弹性空间?Nếu chúng tôi cần điều chỉnh các điều khoản hợp đồng, liệu có không gian  linh hoạt không?Qǐngwèn rúguǒ wǒmen xūyào xiūgǎi hétóng tiáokuǎn, shìfǒu yǒu tánxìng  kōngjiān?
22
我们希望在合同中明确双方的责任和义务。Chúng tôi muốn rõ ràng về trách nhiệm và nghĩa vụ của cả hai bên trong  hợp đồng.Wǒmen xīwàng zài hétóng zhōng míngquè shuāngfāng de zérèn hé yìwù.
23
请问您是否愿意签署保密协议?Anh/chị có sẵn lòng ký kết thỏa thuận bảo mật không?Qǐngwèn nín shìfǒu yuànyì qiānshǔ bǎomì xiéyì?
24
我们需要保护双方的商业机密,以确保合作的顺利进行。Chúng tôi cần bảo vệ thông tin mật của cả hai bên để đảm bảo sự hợp tác  diễn ra thuận lợi.Wǒmen xūyào bǎohù shuāngfāng de shāngyè jīmì, yǐ quèbǎo hézuò de shùnlì  jìnxíng.
25
我们感谢您的时间,期待能够取得共赢的合作。Chúng tôi cảm ơn thời gian của anh/chị và mong rằng chúng ta có thể đạt  được một hợp tác đôi bên có lợi.Wǒmen gǎnxiè nín de shíjiān, qídài nénggòu qǔdé gòng yíng de hézuò.
26
我们希望能够建立稳固的合作关系,互惠互利。Chúng tôi muốn xây dựng mối quan hệ hợp tác vững chắc, có lợi cho cả hai  bên.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì wěngù de hézuò guānxì, hùhuì hùlì.
27
请问您对于长期合作有何期望?Anh/chị mong đợi gì từ mối quan hệ hợp tác dài hạn?Qǐngwèn nín duìyú chángqí hézuò yǒu hé qīwàng?
28
我们希望在未来的项目中能够更深入的合作。Chúng tôi mong muốn có một hợp tác sâu rộng trong các dự án tương lai.Wǒmen xīwàng zài wèilái de xiàngmù zhōng nénggòu gēng shēnrù de hézuò.
29
请问您是否可以提供参考客户以了解您的业务信誉?Anh/chị có thể cung cấp các khách hàng tham chiếu để chúng tôi đánh giá  uy tín kinh doanh không?Qǐngwèn nín shìfǒu kěyǐ tígōng cānkǎo kèhù yǐ liǎojiě nín de yèwù xìnyù?
30
我们需要确保供应链的透明度,以便更好地协调生产计划。Chúng tôi cần đảm bảo sự minh bạch trong chuỗi cung ứng để có thể điều  phối kế hoạch sản xuất tốt hơn.Wǒmen xūyào quèbǎo gōngyìng liàn de tòumíngdù, yǐbiàn gèng hǎo de xiétiáo  shēngchǎn jìhuà.
31
请问您是否有现货供应的产品?Anh/chị có cung cấp sản phẩm có sẵn không?Qǐngwèn nín shìfǒu yǒu xiànhuò gōngyìng de chǎnpǐn?
32
我们需要了解关于您公司的财务状况,以确保合作的可靠性。Chúng tôi cần biết về tình hình tài chính của công ty anh/chị để đảm bảo  sự đáng tin cậy trong hợp tác.Wǒmen xūyào liǎojiě guānyú nín gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng, yǐ quèbǎo  hézuò de kěkào xìng.
33
请问您对于价格的灵活性有何看法?Anh/chị nghĩ sao về tính linh hoạt của giá cả?Qǐngwèn nín duìyú jiàgé de línghuó xìng yǒu hé kànfǎ?
34
我们愿意支付定金以确保订单的进行。Chúng tôi sẵn lòng thanh toán một khoản đặt cọc để đảm bảo tiến trình của  đơn đặt hàng.Wǒmen yuànyì zhīfù dìngjīn yǐ quèbǎo dìngdān de jìnxíng.
35
请问贵公司是否提供量产之前的样品?Công ty anh/chị có cung cấp mẫu trước khi sản xuất hàng loạt không?Qǐngwèn guì gōngsī shìfǒu tígōng liàng chǎn zhīqián de yàngpǐn?
36
我们希望能够协商关于产品质量标准的一些细节。Chúng tôi muốn thảo luận một số chi tiết liên quan đến tiêu chuẩn chất  lượng sản phẩm.Wǒmen xīwàng nénggòu xiéshāng guānyú chǎnpǐn zhí liàng biāozhǔn dì yīxiē  xìjié.
37
请问您是否提供培训服务,以确保我们团队能够充分了解您的产品?Anh/chị có cung cấp dịch vụ đào tạo để đảm bảo nhóm của chúng tôi hiểu rõ  về sản phẩm không?Qǐngwèn nín shìfǒu tígōng péixùn fúwù, yǐ quèbǎo wǒmen tuánduì nénggòu  chōngfèn liǎojiě nín de chǎnpǐn?
38
我们需要确保合同中的每一项都得到充分执行。Chúng tôi cần đảm bảo rằng mỗi điều khoản trong hợp đồng đều được thực  hiện đầy đủ.Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng zhōng de měi yī xiàng dōu dédào chōngfèn  zhíxíng.
39
请问在紧急情况下,我们可以有更迅速的交货安排吗?Trong trường hợp khẩn cấp, chúng ta có thể có lịch trình giao hàng nhanh  hơn được không?Qǐngwèn zài jǐnjí qíngkuàng xià, wǒmen kěyǐ yǒu gèng xùnsù de jiāo huò  ānpái ma?
40
我们需要商讨关于退货和退款的政策。Chúng tôi cần thảo luận về chính sách đổi trả và hoàn tiền.Wǒmen xūyào shāngtǎo guānyú tuìhuò hé tuì kuǎn de zhèngcè.
41
请问在合同期限结束前,我们可以进行价格重新谈判吗?Trước khi hợp đồng kết thúc, chúng ta có thể đàm phán lại về giá cả  không?Qǐngwèn zài hétóng qíxiàn jiéshù qián, wǒmen kěyǐ jìnxíng jiàgé chóngxīn  tánpàn ma?
42
我们希望能够了解您公司的可持续发展计划。Chúng tôi muốn hiểu về kế hoạch phát triển bền vững của công ty anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī de kě chíxù fāzhǎn jìhuà.
43
请问您对于产品的研发投入有何规划?Anh/chị có kế hoạch đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm không?Qǐngwèn nín duìyú chǎnpǐn de yánfā tóurù yǒu hé guīhuà?
44
我们希望在合作的过程中建立一种透明的沟通机制。Chúng tôi muốn xây dựng một cơ chế giao tiếp minh bạch trong quá trình  hợp tác.Wǒmen xīwàng zài hézuò de guòchéng zhōng jiànlì yī zhǒng tòumíng de  gōutōng jīzhì.
45
请问您对于市场趋势和竞争对手有何分析?Anh/chị nghĩ sao về xu hướng thị trường và đối thủ cạnh tranh?Qǐngwèn nín duìyú shìchǎng qūshì hé jìngzhēng duìshǒu yǒu hé fēnxī?
46
我们希望能够建立一个共同的营销计划。Chúng tôi muốn xây dựng một kế hoạch tiếp thị chung.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè gòngtóng de yíngxiāo jìhuà.
47
请问您公司是否参与社会责任项目?Công ty anh/chị có tham gia các dự án trách nhiệm xã hội không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu cānyù shèhuì zérèn xiàngmù?
48
我们感谢您的合作,期待共同取得成功。Chúng tôi cảm ơn sự hợp tác của anh/chị và mong rằng cùng nhau, chúng ta  sẽ đạt được thành công.Wǒmen gǎnxiè nín de hézuò, qídài gòngtóng qǔdé chénggōng.
49
我们需要确保您的产品符合本地法规要求。Chúng tôi cần đảm bảo sản phẩm của anh/chị tuân thủ các quy định pháp  luật địa phương.Wǒmen xūyào quèbǎo nín de chǎnpǐn fúhé běndì fǎguī yāoqiú.
50
请问您公司是否有相关的ISO认证?Công ty anh/chị có chứng chỉ ISO liên quan không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu xiāngguān de ISO rènzhèng?
51
我们希望能够就定制产品的设计进行一些调整。Chúng tôi muốn điều chỉnh thiết kế của sản phẩm tùy chỉnh một chút.Wǒmen xīwàng nénggòu jiù dìngzhì chǎnpǐn de shèjì jìnxíng yīxiē  tiáozhěng.
52
请问您对于市场需求的预测是怎样的?Anh/chị dự đoán thế nào về nhu cầu thị trường?Qǐngwèn nín duìyú shìchǎng xūqiú de yùcè shì zěnyàng de?
53
我们需要确保产品的包装符合国际运输标准。Chúng tôi cần đảm bảo bao bì của sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn vận chuyển  quốc tế.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de bāozhuāng fúhé guójì yùnshū biāozhǔn.
54
请问您公司对于环保的承诺是什么?Công ty anh/chị cam kết gì về bảo vệ môi trường không?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú huánbǎo de chéngnuò shì shénme?
55
我们希望能够确保您的供应链是透明的。Chúng tôi muốn đảm bảo rằng chuỗi cung ứng của anh/chị là minh bạch.Wǒmen xīwàng nénggòu quèbǎo nín de gōngyìng liàn shì tòumíng de.
56
请问您公司是否有独立的质量控制团队?Công ty anh/chị có đội ngũ kiểm soát chất lượng riêng không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu dúlì de zhìliàng kòngzhì tuánduì?
57
我们需要更详细地了解产品的规格和特性。Chúng tôi cần hiểu rõ hơn về các đặc điểm và thông số kỹ thuật của sản  phẩm.Wǒmen xūyào gèng xiángxì de liǎojiě chǎnpǐn de guīgé hé tèxìng.
58
请问您对于新技术的采用有何计划?Anh/chị có kế hoạch sử dụng công nghệ mới không?Qǐngwèn nín duìyú xīn jìshù de cǎiyòng yǒu hé jìhuà?
59
我们希望能够合作推动市场营销活动。Chúng tôi muốn hợp tác để thúc đẩy các hoạt động tiếp thị.Wǒmen xīwàng nénggòu hézuò tuīdòng shìchǎng yíngxiāo huódòng.
60
请问您公司对于市场份额的目标是多少?Mục tiêu về thị phần của công ty anh/chị là bao nhiêu?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng fèn'é de mùbiāo shì duōshǎo?
61
我们需要确保您的产品符合行业标准。Chúng tôi cần đảm bảo rằng sản phẩm của anh/chị tuân theo các tiêu chuẩn  ngành.Wǒmen xūyào quèbǎo nín de chǎnpǐn fúhé hángyè biāozhǔn.
62
请问您公司对于员工培训的计划是什么?Công ty anh/chị có kế hoạch đào tạo nhân viên như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng péixùn de jìhuà shì shénme?
63
我们希望能够了解您的公司文化和价值观。Chúng tôi muốn hiểu về văn hóa và giá trị của công ty anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín de gōngsī wénhuà hé jiàzhíguān.
64
请问您公司对于社会责任的重视程度如何?Công ty anh/chị đánh giá cao trách nhiệm xã hội đến mức nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shèhuì zérèn de zhòngshì chéngdù rúhé?
65
我们需要确保在合作期间有足够的技术支持。Chúng tôi cần đảm bảo rằng trong thời gian hợp tác, chúng ta có đủ hỗ trợ  kỹ thuật.Wǒmen xūyào quèbǎo zài hézuò qíjiān yǒu zúgòu de jìshù zhīchí.
66
请问您公司是否愿意与我们共同研发新产品?Công ty anh/chị có sẵn lòng phối hợp nghiên cứu và phát triển sản phẩm  mới không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yuànyì yǔ wǒmen gòngtóng yánfā xīn chǎnpǐn?
67
我们希望能够得到更灵活的交货方式。Chúng tôi muốn có cách giao hàng linh hoạt hơn.Wǒmen xīwàng nénggòu dédào gèng línghuó de jiāo huò fāngshì.
68
请问贵公司对于市场竞争的应对策略是什么?Chiến lược ứng phó với cạnh tranh thị trường của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn guì gōngsī duìyú shìchǎng jìngzhēng de yìngduì cèlüè shì shénme?
69
我们需要确保在合同中有清晰的违约责任条款。Chúng tôi cần đảm bảo rằng trong hợp đồng có các điều khoản rõ ràng về  trách nhiệm vi phạm.Wǒmen xūyào quèbǎo zài hétóng zhōng yǒu qīngxī de wéiyuē zérèn tiáokuǎn.
70
请问您公司是否有紧急订单的处理计划?Công ty anh/chị có kế hoạch xử lý đơn đặt hàng khẩn cấp không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu jǐnjí dìngdān de chǔlǐ jìhuà?
71
我们希望能够建立一种紧密的沟通渠道,以便及时解决问题。Chúng tôi muốn xây dựng một kênh giao tiếp chặt chẽ để giải quyết vấn đề  kịp thời.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yī zhǒng jǐnmì de gōutōng qúdào, yǐbiàn jíshí  jiějué wèntí.
72
请问您对于市场趋势的预测是怎样的?Dự đoán của công ty anh/chị về xu hướng thị trường là gì?Qǐngwèn nín duìyú shìchǎng qūshì de yùcè shì zěnyàng de?
73
我们希望能够共同制定销售目标和计划。Chúng tôi muốn cùng nhau thiết lập mục tiêu và kế hoạch bán hàng.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng zhìdìng xiāoshòu mùbiāo hé jìhuà.
74
请问您公司是否有在线支持和客户服务?Công ty anh/chị có hỗ trợ trực tuyến và dịch vụ khách hàng không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu zàixiàn zhīchí hé kèhù fúwù?
75
我们需要确保在合同中有明确的保密条款。Chúng tôi cần đảm bảo rằng hợp đồng có các điều khoản bảo mật rõ ràng.Wǒmen xūyào quèbǎo zài hétóng zhōng yǒu míngquè de bǎomì tiáokuǎn.
76
请问您公司对于市场营销的投资计划是什么?Kế hoạch đầu tư vào tiếp thị của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng yíngxiāo de tóuzī jìhuà shì shénme?
77
我们希望能够建立一个长期的战略伙伴关系。Chúng tôi muốn xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược lâu dài.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè chángqí de zhànlüè huǒbàn guānxì.
78
请问您对于供应链透明度的看法是什么?Công ty anh/chị nghĩ sao về minh bạch trong chuỗi cung ứng?Qǐngwèn nín duìyú gōngyìng liàn tòumíngdù de kànfǎ shì shénme?
79
我们需要确保产品的生产不会对环境造成负面影响。Chúng tôi cần đảm bảo rằng quá trình sản xuất không ảnh hưởng xấu đến môi  trường.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de shēngchǎn bù huì duì huánjìng zàochéng  fùmiàn yǐngxiǎng.
80
请问贵公司对于产品创新有何计划?Công ty anh/chị có kế hoạch nào về sáng tạo sản phẩm không?Qǐngwèn guì gōngsī duìyú chǎnpǐn chuàngxīn yǒu hé jìhuà?
81
我们希望能够了解您公司的员工培训和发展计划。Chúng tôi muốn hiểu về kế hoạch đào tạo và phát triển nhân sự của công ty  anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī de yuángōng péixùn hé fāzhǎn  jìhuà.
82
请问您公司是否有参与社区活动和慈善项目?Công ty anh/chị có tham gia vào các hoạt động cộng đồng và dự án từ thiện  không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu cānyù shèqū huódòng hé císhàn xiàngmù?
83
我们希望能够建立一个紧密协作的团队。Chúng tôi muốn xây dựng một đội ngũ làm việc chặt chẽ và hợp tác.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè jǐnmì xiézuò de tuánduì.
84
请问您公司是否有计划扩大市场份额?Công ty anh/chị có kế hoạch mở rộng thị phần không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu jìhuà kuòdà shìchǎng fèn'é?
85
我们需要确保合同中有关于质量标准的详细规定。Chúng tôi cần đảm bảo rằng hợp đồng có các quy định chi tiết về tiêu  chuẩn chất lượng.Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng zhōng yǒuguānyú zhìliàng biāozhǔn dì xiángxì  guīdìng.
86
请问您公司对于新市场的拓展计划是什么?Kế hoạch mở rộng vào thị trường mới của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú xīn shìchǎng de tàzhǎn jìhuà shì shénme?
87
我们希望能够共同研究并开发定制解决方案。Chúng tôi muốn cùng nhau nghiên cứu và phát triển các giải pháp tùy  chỉnh.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng yánjiū bìng kāi fǎ dìngzhì jiějué fāng'àn.
88
请问您公司是否有建立可持续发展的目标?Công ty anh/chị có đặt mục tiêu phát triển bền vững không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu jiànlì kě chíxù fāzhǎn de mùbiāo?
89
我们需要确保产品的安全性符合相关法规。Chúng tôi cần đảm bảo rằng sản phẩm an toàn tuân thủ các quy định pháp  luật liên quan.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de ānquán xìng fúhé xiāngguān fǎguī.
90
请问贵公司是否有专门的研发团队?Công ty anh/chị có đội ngũ nghiên cứu và phát triển riêng không?Qǐngwèn guì gōngsī shìfǒu yǒu zhuānmén de yánfā tuánduì?
91
我们希望能够建立一个高效的沟通流程。Chúng tôi muốn xây dựng một quy trình giao tiếp hiệu quả.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè gāoxiào de gōutōng liúchéng.
92
请问您对于新产品上市的计划是什么?Kế hoạch ra mắt sản phẩm mới của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín duìyú xīn chǎnpǐn shàngshì de jìhuà shì shénme?
93
我们希望能够建立一个开放式的合作框架。Chúng tôi muốn xây dựng một khung hợp tác mở cửa.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè kāifàng shì de hézuò kuàngjià.
94
请问您公司对于数字化转型的计划是什么?Công ty anh/chị có kế hoạch nào về chuyển đổi kỹ thuật số không?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shùzìhuà zhuǎnxíng de jìhuà shì shénme?
95
我们感谢贵公司的合作,期待未来的成功。Chúng tôi cảm ơn sự hợp tác của công ty anh/chị và mong chờ thành công  trong tương lai.Wǒmen gǎnxiè guì gōngsī de hézuò, qídài wèilái de chénggōng.
96
请问您公司是否有提供定期的培训机会?Công ty anh/chị có cung cấp cơ hội đào tạo định kỳ không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu tígōng dìngqí de péixùn jīhuì?
97
我们希望能够得到有关产品保修期和售后服务的详细信息。Chúng tôi muốn biết chi tiết về thời gian bảo hành và dịch vụ hậu mãi của  sản phẩm.Wǒmen xīwàng nénggòu dédào yǒu guān chǎnpǐn bǎoxiū qī hé shòuhòu fúwù de  xiángxì xìnxī.
98
请问您对于市场份额的目标是什么?Mục tiêu về thị phần của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín duìyú shìchǎng fèn'é de mùbiāo shì shénme?
99
我们需要确保产品符合当地的安全法规。Chúng tôi cần đảm bảo sản phẩm tuân thủ các quy định về an toàn địa  phương.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn fúhé dāngdì de ānquán fǎguī.
100
请问您公司对于员工激励和奖励的计划是什么?Kế hoạch khuyến khích và thưởng cho nhân viên của công ty anh/chị như thế  nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng jīlì hé jiǎnglì de jìhuà shì shénme?
101
我们希望能够建立一个持续改进的合作关系。Chúng tôi muốn xây dựng một mối quan hệ hợp tác liên tục cải thiện.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè chíxù gǎijìn de hézuò guānxì.
102
请问您公司对于质量管理的标准是什么?Tiêu chuẩn quản lý chất lượng của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú zhìliàng guǎnlǐ de biāozhǔn shì shénme?
103
我们需要确保产品的售后服务能够满足我们的需求。Chúng tôi cần đảm bảo dịch vụ hậu mãi của sản phẩm đáp ứng đúng nhu cầu  của chúng tôi.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de shòuhòu fúwù nénggòu mǎnzú wǒmen de xūqiú.
104
请问您公司是否有参与行业协会和组织?Công ty anh/chị có tham gia các hiệp hội và tổ chức ngành không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu cānyù hángyè xiéhuì hé zǔzhī?
105
我们希望能够了解您公司的可持续发展战略。Chúng tôi muốn hiểu về chiến lược phát triển bền vững của công ty  anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī de kě chíxù fāzhǎn zhànlüè.
106
请问您公司对于市场竞争的看法是什么?Công ty anh/chị nghĩ gì về cạnh tranh thị trường?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng jìngzhēng de kànfǎ shì shénme?
107
我们需要确保合同中有关于产品交付的详细安排。Chúng tôi cần đảm bảo hợp đồng có các điều khoản chi tiết về giao hàng  sản phẩm.Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng zhōng yǒu guānyú chǎnpǐn jiāofù de xiángxì  ānpái.
108
请问您公司对于人才发展的投资计划是什么?Kế hoạch đầu tư vào phát triển nhân sự của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú réncái fāzhǎn de tóuzī jìhuà shì shénme?
109
我们希望能够建立一个灵活的合同框架。Chúng tôi muốn xây dựng một khung hợp đồng linh hoạt.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè línghuó de hétóng kuàngjià.
110
请问您公司是否有参与国际贸易展览的计划?Công ty anh/chị có kế hoạch tham gia triển lãm thương mại quốc tế không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu cānyù guójì màoyì zhǎnlǎn de jìhuà?
111
我们希望能够了解您公司的数字化营销战略。Chúng tôi muốn hiểu về chiến lược tiếp thị kỹ thuật số của công ty  anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī de shùzìhuà yíngxiāo zhànlüè.
112
请问您对于行业未来发展的趋势有何看法?Anh/chị nghĩ sao về xu hướng phát triển tương lai của ngành?Qǐngwèn nín duìyú hángyè wèilái fāzhǎn de qūshì yǒu hé kànfǎ?
113
我们需要确保合同中有关于知识产权的明确规定。Chúng tôi cần đảm bảo hợp đồng có các quy định rõ ràng về quyền sở hữu  trí tuệ.Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng zhōng yǒu guānyú zhīshì chǎnquán de míngquè  guīdìng.
114
请问您公司是否有提供在线销售渠道?Công ty anh/chị có cung cấp kênh bán hàng trực tuyến không?Qǐngwèn nín gōngsī shìfǒu yǒu tígōng zàixiàn xiāoshòu qúdào?
115
我们希望能够建立一个有效的沟通流程,以便及时解决问题。Chúng tôi muốn xây dựng một quy trình giao tiếp hiệu quả để giải quyết  vấn đề kịp thời.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè yǒuxiào de gōutōng liúchéng, yǐbiàn  jíshí jiějué wèntí.
116
请问您公司对于员工福利的政策是什么?Chính sách phúc lợi cho nhân viên của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng fúlì de zhèngcè shì shénme?
117
我们希望能够共同参与社会责任项目。Chúng tôi muốn cùng nhau tham gia các dự án trách nhiệm xã hội.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng cānyù shèhuì zérèn xiàngmù.
118
请问您公司对于生产过程的环保措施是什么?Công ty anh/chị có biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình sản xuất  không?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shēngchǎn guòchéng de huánbǎo cuòshī shì shénme?
119
我们感谢您的合作,期待未来共同取得成功。Chúng tôi cảm ơn sự hợp tác của công ty anh/chị và mong chờ thành công  trong tương lai.Wǒmen gǎnxiè nín de hézuò, qídài wèilái gòngtóng qǔdé chénggōng.
120
请问您公司对于员工培训和发展的计划是什么?Kế hoạch đào tạo và phát triển nhân sự của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng péixùn hé fāzhǎn de jìhuà shì shénme?
121
我们希望能够了解您公司对于社会责任的看法。Chúng tôi muốn hiểu ý kiến của công ty anh/chị về trách nhiệm xã hội.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī duìyú shèhuì zérèn de kànfǎ.
122
请问您公司对于技术创新的投入是什么?Công ty anh/chị đầu tư bao nhiêu cho sáng tạo công nghệ?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú jìshù chuàngxīn de tóurù shì shénme?
123
我们需要确保产品的包装符合国际运输和环保标准。Chúng tôi cần đảm bảo bao bì sản phẩm tuân theo tiêu chuẩn vận chuyển  quốc tế và môi trường.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de bāozhuāng fúhé guójì yùnshū hé huánbǎo  biāozhǔn.
124
请问您公司对于市场营销的主要策略是什么?Chiến lược tiếp thị chính của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng yíngxiāo de zhǔyào cèlüè shì shénme?
125
我们希望能够建立一个长期合作的伙伴关系。Chúng tôi muốn xây dựng mối quan hệ đối tác lâu dài.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè chángqí hézuò de huǒbàn guānxì.
126
请问您公司对于供应链管理的重点是什么?Công ty anh/chị chú trọng vào quản lý chuỗi cung ứng ở điểm nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú gōngyìng liàn guǎnlǐ de zhòngdiǎn shì shénme?
127
我们需要确保产品符合当地的标准和法规。Chúng tôi cần đảm bảo sản phẩm tuân theo các tiêu chuẩn và quy định địa  phương.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn fúhé dāngdì de biāozhǔn hé fǎguī.
128
请问您公司对于数字化转型的战略是什么?Chiến lược chuyển đổi kỹ thuật số của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shùzìhuà zhuǎnxíng de zhànlüè shì shénme?
129
我们希望能够共同制定销售目标,并讨论实现的具体计划。Chúng tôi muốn cùng nhau đặt mục tiêu bán hàng và thảo luận kế hoạch cụ  thể để đạt được mục tiêu đó.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng zhìdìng xiāoshòu mùbiāo, bìng tǎolùn  shíxiàn de jùtǐ jìhuà.
130
请问您公司对于员工激励和奖励的机制是什么?Cơ chế khuyến khích và thưởng cho nhân viên của công ty anh/chị như thế  nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng jīlì hé jiǎnglì de jīzhì shì shénme?
131
我们需要确保合同中有关于付款条款的详细规定。Chúng tôi cần đảm bảo hợp đồng có các quy định chi tiết về điều khoản  thanh toán.Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng zhōng yǒu guānyú fùkuǎn tiáokuǎn de xiángxì  guīdìng.
132
请问您公司对于产品质量控制的方法是什么?Cách thức kiểm soát chất lượng sản phẩm của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú chǎnpǐn zhí liàng kòngzhì de fāngfǎ shì shénme?
133
我们希望能够了解您公司对于市场竞争的看法和应对策略。Chúng tôi muốn hiểu ý kiến và chiến lược đối phó với cạnh tranh thị  trường của công ty anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī duìyú shìchǎng jìngzhēng de kànfǎ  hé yìngduì cèlüè.
134
请问您公司对于产品创新和研发的投入是什么?Đầu tư vào sáng tạo và nghiên cứu phát triển sản phẩm của công ty anh/chị  là bao nhiêu?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú chǎnpǐn chuàngxīn hé yánfā de tóurù shì shénme?
135
我们需要确保产品的交货时间符合我们的生产计划。Chúng tôi cần đảm bảo thời gian giao hàng sản phẩm phù hợp với kế hoạch  sản xuất của chúng tôi.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de jiāo huò shíjiān fúhé wǒmen de shēngchǎn  jìhuà.
136
请问您公司对于环保和可持续发展的承诺是什么?Cam kết của công ty anh/chị đối với bảo vệ môi trường và phát triển bền  vững là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú huánbǎo hàn kě chíxù fāzhǎn de chéngnuò shì  shénme?
137
我们希望能够共同制定项目进展和里程碑。Chúng tôi muốn cùng nhau đặt mục tiêu tiến triển và các điểm mốc của dự  án.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng zhìdìng xiàngmù jìnzhǎn hé lǐchéngbēi.
138
请问您公司对于产品售后服务的规定是什么?Quy định về dịch vụ hậu mãi sản phẩm của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú chǎnpǐn shòuhòu fúwù de guīdìng shì shénme?
139
我们需要确保合同中有关于技术支持的详细条款。Chúng tôi cần đảm bảo hợp đồng có các điều khoản chi tiết về hỗ trợ kỹ  thuật.Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng zhōng yǒu guānyú jìshù zhīchí de xiángxì  tiáokuǎn.
140
请问您公司对于员工培训和发展的计划是如何实施的?Công ty anh/chị triển khai kế hoạch đào tạo và phát triển nhân sự như thế  nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng péixùn hé fāzhǎn de jìhuà shì rúhé  shíshī de?
141
我们希望能够了解您公司的价值观和企业文化。Chúng tôi muốn hiểu về giá trị và văn hóa doanh nghiệp của công ty  anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī de jiàzhíguān hé qǐyè wénhuà.
142
请问您公司对于社会责任的主要项目是什么?Các dự án trách nhiệm xã hội chính của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shèhuì zérèn de zhǔyào xiàngmù shì shénme?
143
请问您公司对于市场趋势的分析是什么?Phân tích của công ty anh/chị về xu hướng thị trường như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng qūshì de fēnxī shì shénme?
144
我们希望能够共同制定广告和宣传策略。Chúng tôi muốn cùng nhau xây dựng chiến lược quảng cáo và quảng bá.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng zhìdìng guǎnggào hé xuānchuán cèlüè.
145
请问您公司对于危机管理的计划是什么?Kế hoạch quản lý khủng hoảng của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú wéijī guǎnlǐ de jìhuà shì shénme?
146
我们需要确保产品的质量符合行业标准。Chúng tôi cần đảm bảo chất lượng sản phẩm tuân theo các tiêu chuẩn ngành.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de zhìliàng fúhé hángyè biāozhǔn.
147
请问您公司对于客户反馈的重视程度如何?Mức độ chú ý của công ty anh/chị đối với phản hồi của khách hàng là bao  nhiêu?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú kèhù fǎnkuì de zhòngshì chéngdù rúhé?
148
我们希望能够了解您公司的全球市场拓展计划。Chúng tôi muốn hiểu về kế hoạch mở rộng thị trường toàn cầu của công ty  anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī de quánqiú shìchǎng tàzhǎn jìhuà.
149
请问您公司对于员工福利和健康保障的政策是什么?Chính sách phúc lợi và bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên của công ty  anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng fúlì hé jiànkāng bǎozhàng de zhèngcè  shì shénme?
150
请问您公司对于市场营销投资的计划是什么?Kế hoạch đầu tư vào tiếp thị của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng yíngxiāo tóuzī de jìhuà shì shénme?
151
我们希望能够共同推动社会责任项目。Chúng tôi muốn cùng nhau thúc đẩy các dự án trách nhiệm xã hội.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng tuīdòng shèhuì zérèn xiàngmù.
152
请问您公司对于员工培训的方法是什么?Phương pháp đào tạo nhân viên của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú yuángōng péixùn de fāngfǎ shì shénme?
153
我们需要确保产品的生产过程是高效和可持续的。Chúng tôi cần đảm bảo quá trình sản xuất sản phẩm hiệu quả và bền vững.Wǒmen xūyào quèbǎo chǎnpǐn de shēngchǎn guòchéng shì gāoxiào hàn kě chíxù  de.
154
请问您公司对于新市场进入的计划是什么?Kế hoạch của công ty anh/chị về mở rộng vào thị trường mới như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú xīn shìchǎng jìnrù de jìhuà shì shénme?
155
我们希望能够了解您公司的创新和研发团队。Chúng tôi muốn hiểu về đội ngũ sáng tạo và nghiên cứu phát triển của công  ty anh/chị.Wǒmen xīwàng nénggòu liǎojiě nín gōngsī de chuàngxīn hé yánfā tuánduì.
156
请问您公司对于紧急情况的危机响应计划是什么?Kế hoạch ứng phó khẩn cấp của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú jǐnjí qíngkuàng de wéijī xiǎngyìng jìhuà shì  shénme?
157
我们需要确保在合作期间有清晰的沟通渠道。Chúng tôi cần đảm bảo rằng trong thời gian hợp tác, có kênh giao tiếp rõ  ràng.Wǒmen xūyào quèbǎo zài hézuò qíjiān yǒu qīngxī de gōutōng qúdào.
158
请问您公司对于供应链的可靠性有何要求?Yêu cầu về độ tin cậy của chuỗi cung ứng của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú gōngyìng liàn de kěkào xìng yǒu hé yāoqiú?
159
我们希望能够共同制定项目的时间表和进度。Chúng tôi muốn cùng nhau xây dựng lịch trình và tiến độ cho dự án.Wǒmen xīwàng nénggòu gòngtóng zhìdìng xiàngmù dì shíjiān biǎo hé jìndù.
160
请问您公司对于市场反馈的处理策略是什么?Chiến lược xử lý phản hồi thị trường của công ty anh/chị là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng fǎnkuì de chǔlǐ cèlüè shì shénme?
161
我们需要确保合同中有关于付款条件的明确规定。Chúng tôi cần đảm bảo hợp đồng có các quy định rõ ràng về điều kiện thanh  toán.Wǒmen xūyào quèbǎo hétóng zhōng yǒu guānyú fùkuǎn tiáojiàn de míngquè  guīdìng.
162
请问您公司对于品牌建设的重要性的看法是什么?Quan điểm của công ty anh/chị về tầm quan trọng của việc xây dựng thương  hiệu là gì?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú pǐnpái jiànshè de zhòngyào xìng de kànfǎ shì  shénme?
163
我们希望能够建立一个稳固的合作关系。Chúng tôi muốn xây dựng một mối quan hệ hợp tác vững chắc.Wǒmen xīwàng nénggòu jiànlì yīgè wěngù de hézuò guānxì.
164
请问您公司对于市场营销团队的培训计划是什么?Kế hoạch đào tạo cho đội ngũ tiếp thị của công ty anh/chị như thế nào?Qǐngwèn nín gōngsī duìyú shìchǎng yíngxiāo tuánduì de péixùn jìhuà shì  shénme?

Khóa học tiếng Trung Kinh tế Thương mại xuất nhập khẩu Thầy Vũ đào tạo trực tuyến theo bộ giáo trình tiếng Hoa ngoại thương ChineMaster với lộ trình bài bản và chuyên biệt.

Tiếng Trung Quốc không chỉ là một ngôn ngữ phổ biến mà còn đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực kinh tế thương mại, đặc biệt là xuất nhập khẩu. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của sinh viên và những người quan tâm, Khóa học tiếng Trung Kinh tế Thương mại xuất nhập khẩu do Thầy Vũ - một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực này đào tạo trực tuyến, hứa hẹn mang đến cho học viên một trải nghiệm học tập chất lượng và hiệu quả.

Chương Trình đào tạo trực tuyến theo Bộ giáo trình tiếng Hoa ngoại thương ChineMaster của Tác giả Nguyễn Minh Vũ

Khóa học sử dụng bộ giáo trình tiếng Hoa ngoại thương ChineMaster, được thiết kế đặc biệt cho người học tiếng Trung với mục tiêu chuyên sâu vào lĩnh vực kinh tế thương mại. Bộ giáo trình này không chỉ giúp học viên nắm vững ngữ pháp và từ vựng cần thiết mà còn tập trung vào kỹ năng giao tiếp và hiểu biết văn hóa kinh doanh Trung Quốc.

Lộ Trình Bài Bản và Chuyên Biệt:

Giáo trình căn bản về ngôn ngữ kinh tế: Học viên sẽ bắt đầu với những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và ngữ pháp kinh tế, giúp họ hiểu rõ các khái niệm quan trọng trong lĩnh vực này.

Phương pháp học thông qua video và bài giảng trực tuyến: Học viên sẽ được tham gia vào các buổi thảo luận, bài giảng trực tuyến để phát triển kỹ năng nghe và nói thông qua các tình huống thực tế trong kinh doanh.

Chia sẻ kinh nghiệm thực tế từ Thầy Vũ: Thầy Vũ, với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, sẽ chia sẻ những kiến thức thực tế và kinh nghiệm quý báu từ sự nghiệp của mình.

Bài kiểm tra và dự án thực tế: Học viên sẽ tham gia vào các bài kiểm tra định kỳ và dự án thực tế để kiểm tra hiểu biết và ứng dụng kiến thức đã học vào thực tế.

Hỗ trợ nghề nghiệp từ Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên: Sau khi hoàn thành khóa học, học viên sẽ nhận được sự hỗ trợ trong việc xây dựng sự nghiệp từ Thầy Vũ và đội ngũ giáo viên, giúp họ tự tin hơn khi áp dụng kiến thức vào thực tế.

Nắm vững Tiếng Trung chuyên ngành: Học viên sẽ có khả năng sử dụng tiếng Trung linh hoạt trong các tình huống kinh doanh quốc tế.

Kiến thức chuyên sâu về Thương mại Quốc tế: Học viên sẽ hiểu rõ về các quy trình và chiến lược kinh doanh xuất nhập khẩu.

Kỹ năng giao tiếp hiệu quả: Khóa học giúp phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc và viết thông qua các hoạt động thực hành.

Hỗ trợ nghề nghiệp: Sự hỗ trợ sau khóa học giúp học viên tận dụng tối đa kiến thức đã học để phát triển sự nghiệp của mình.

Khóa học tiếng Trung Kinh tế Thương mại xuất nhập khẩu của Thầy Vũ qua ChineMaster không chỉ là một cơ hội để học viên nắm bắt kiến thức chuyên sâu mà còn là một hành trình khám phá văn hóa kinh doanh Trung Quốc và mở ra những cơ hội mới trong sự nghiệp.

Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng hôm nay của lớp học tiếng Trung Kinh tế Thương mại bài 2 do Thầy Vũ chủ nhiệm và đào tạo. Buổi học hôm nay của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào hôm tới nhé, thân ái chào tạm biệt các bạn.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-10-27 20:19 , Processed in 0.068271 second(s), 26 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表