|
|
Từ vựng HSK 1 车票 từ điển tiếng Trung HSK 9 cấp
车票 [chēpiào]
车票 có nghĩa là vé xe。乘坐公共交通工具的票。
Lĩnh vực: Xe khách
车票: Vé xe
chēpiào
Lĩnh vực: Đường sắt
车票: Vé tàu
chē piào
Lĩnh vực: Giao thông
车票: vé
chē piào
"车票" (chēpiào) là từ tiếng Trung có nghĩa là vé xe hoặc vé tàu trong tiếng Việt. Đây là loại vé dùng để đi các phương tiện giao thông như xe buýt, tàu hỏa, tàu điện ngầm, hoặc xe khách.
Ví dụ trong câu:
我要买一张车票去北京。
(Wǒ yào mǎi yì zhāng chēpiào qù Běijīng.)
=> Tôi muốn mua một vé xe đi Bắc Kinh.
"车票" (chépiào) là một danh từ trong tiếng Trung, dùng để chỉ vé xe hoặc vé tàu, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Từ này có thể được chia thành hai phần:
车 (chē):
Nghĩa gốc: Xe cộ nói chung, bao gồm các loại phương tiện giao thông như xe hơi, xe buýt, tàu hỏa, tàu điện ngầm, hoặc xe đạp.
Trong ngữ cảnh này, "车" được hiểu rộng hơn là các phương tiện giao thông vận tải.
票 (piào):
Nghĩa: Vé, thường là tờ giấy hoặc tài liệu điện tử dùng làm bằng chứng để được sử dụng một dịch vụ (ví dụ: đi lại, xem phim, tham gia sự kiện).
Ý nghĩa và ứng dụng
"车票" thường được sử dụng để chỉ vé liên quan đến phương tiện giao thông, và có thể phân loại theo loại hình phương tiện cụ thể:
火车票 (huǒchēpiào): Vé tàu hỏa.
汽车票 (qìchēpiào): Vé xe khách hoặc xe buýt đường dài.
地铁票 (dìtiěpiào): Vé tàu điện ngầm.
公交车票 (gōngjiāochēpiào): Vé xe buýt nội thành.
Ví dụ trong câu
我买了一张火车票去上海。
(Wǒ mǎile yì zhāng huǒchēpiào qù Shànghǎi.)
=> Tôi đã mua một vé tàu đi Thượng Hải.
地铁车票可以用手机买。
(Dìtiě chēpiào kěyǐ yòng shǒujī mǎi.)
=> Vé tàu điện ngầm có thể mua bằng điện thoại.
这张车票什么时候过期?
(Zhè zhāng chēpiào shénme shíhòu guòqī?)
=> Vé xe này hết hạn khi nào?
Cách sử dụng hiện đại
Ngày nay, "车票" có thể là dạng giấy truyền thống hoặc vé điện tử được lưu trên điện thoại hoặc thẻ từ. Với sự phát triển của công nghệ, vé xe ngày càng tiện lợi hơn khi người dùng có thể đặt mua qua các ứng dụng hoặc website.
Thành ngữ hoặc cụm từ liên quan
补票 (bǔpiào): Mua bổ sung vé (khi chưa có vé hoặc vé không đủ giá trị).
检票 (jiǎnpiào): Kiểm tra vé trước khi lên xe/tàu.
退票 (tuìpiào): Hoàn trả vé khi không sử dụng.
我忘了带车票,怎么办?
(Wǒ wàngle dài chēpiào, zěnme bàn?)
=> Tôi quên mang vé xe rồi, làm sao đây?
请问,去广州的火车票还有吗?
(Qǐngwèn, qù Guǎngzhōu de huǒchēpiào hái yǒu ma?)
=> Xin hỏi, còn vé tàu đi Quảng Châu không?
他买了一张汽车票去省城。
(Tā mǎile yì zhāng qìchēpiào qù shěngchéng.)
=> Anh ấy đã mua một vé xe khách đi tỉnh lỵ.
车票价格涨了很多。
(Chēpiào jiàgé zhǎngle hěn duō.)
=> Giá vé xe đã tăng lên rất nhiều.
你可以在线购买车票,非常方便。
(Nǐ kěyǐ zàixiàn gòumǎi chēpiào, fēicháng fāngbiàn.)
=> Bạn có thể mua vé xe trực tuyến, rất tiện lợi.
他丢了车票,所以不能上车。
(Tā diūle chēpiào, suǒyǐ bùnéng shàng chē.)
=> Anh ấy làm mất vé xe, nên không thể lên xe.
这张车票的有效期是三天。
(Zhè zhāng chēpiào de yǒuxiàoqī shì sān tiān.)
=> Vé xe này có thời hạn sử dụng là ba ngày.
我们要提前买车票,避免没有座位。
(Wǒmen yào tíqián mǎi chēpiào, bìmiǎn méiyǒu zuòwèi.)
=> Chúng ta cần mua vé xe trước để tránh không có chỗ ngồi.
他去车站排队买车票。
(Tā qù chēzhàn páiduì mǎi chēpiào.)
=> Anh ấy đi đến nhà ga xếp hàng mua vé xe.
如果车票丢了,可以补办吗?
(Rúguǒ chēpiào diūle, kěyǐ bǔbàn ma?)
=> Nếu mất vé xe, có thể làm lại được không?
春节期间,车票非常难买。
(Chūnjié qíjiān, chēpiào fēicháng nán mǎi.)
=> Trong dịp Tết, vé xe cực kỳ khó mua.
电子车票已经发送到你的邮箱。
(Diànzǐ chēpiào yǐjīng fāsòng dào nǐ de yóuxiāng.)
=> Vé xe điện tử đã được gửi đến hộp thư của bạn.
车票的价格根据路程长短而变化。
(Chēpiào de jiàgé gēnjù lùchéng chángduǎn ér biànhuà.)
=> Giá vé xe thay đổi tùy thuộc vào độ dài quãng đường.
他们忘记了带车票,所以只能重新买。
(Tāmen wàngjìle dài chēpiào, suǒyǐ zhǐnéng chóngxīn mǎi.)
=> Họ quên mang vé xe, nên phải mua lại.
检票员检查了每个人的车票。
(Jiǎnpiàoyuán jiǎnchále měi gèrén de chēpiào.)
=> Nhân viên soát vé đã kiểm tra vé xe của từng người.
你知道怎么买当天的车票吗?
(Nǐ zhīdào zěnme mǎi dàngtiān de chēpiào ma?)
=> Bạn có biết làm thế nào để mua vé xe trong ngày không? |
|