找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 10|回复: 0

疲倦 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com

[复制链接]

780

主题

5

回帖

2929

积分

管理员

武老师

积分
2929
QQ
发表于 3 天前 | 显示全部楼层 |阅读模式
疲倦 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

疲倦 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

疲倦 (píjuàn) là một từ rất thường gặp trong tiếng Trung, dùng để diễn tả trạng thái mệt mỏi, kiệt sức cả về thể chất lẫn tinh thần. Dưới đây là phần giải thích chi tiết, sâu sắc, cùng nhiều ví dụ minh họa cụ thể (có phiên âm và dịch tiếng Việt).

1. Nghĩa của 疲倦 (píjuàn)
Nghĩa cơ bản:

疲倦 nghĩa là mệt mỏi, uể oải, kiệt sức, thường dùng để miêu tả trạng thái cơ thể hoặc tinh thần sau khi làm việc, học tập, suy nghĩ trong thời gian dài.

Nó có thể biểu thị:

Thể xác mệt mỏi (do lao động, vận động, làm việc quá sức)

Tinh thần mệt mỏi (do áp lực, chán nản, buồn phiền…)

2. Phân tích từ loại

Từ loại: Tính từ (形容词)

Cấu tạo: 疲 (mệt) + 倦 (chán, mỏi) → hợp lại nhấn mạnh mức độ mệt mỏi sâu sắc.

Từ đồng nghĩa: 累 (lèi), 疲惫 (píbèi), 疲乏 (pífá)

Từ trái nghĩa: 精神 (jīngshén – tinh thần sảng khoái), 轻松 (qīngsōng – thư thái), 有活力 (yǒu huólì – tràn đầy năng lượng)

3. Sắc thái nghĩa so sánh
Từ        Nghĩa        Mức độ        Phạm vi sử dụng
累 (lèi)        Mệt, đơn giản, phổ thông        Nhẹ đến vừa        Mọi tình huống thông thường
疲倦 (píjuàn)        Mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần        Từ vừa đến nặng        Văn viết, diễn đạt sâu sắc hơn
疲惫 (píbèi)        Cực kỳ mệt, kiệt sức hoàn toàn        Nặng nhất        Miêu tả trạng thái gần như kiệt quệ
4. Cách dùng và ngữ pháp
a) Dùng làm vị ngữ:

表示状态 (biểu thị trạng thái của chủ ngữ)

他看起来很疲倦。
Tā kàn qǐlái hěn píjuàn.
Anh ấy trông rất mệt mỏi.

b) Dùng làm định ngữ:

修饰名词 (bổ nghĩa cho danh từ)

疲倦的眼神
píjuàn de yǎnshén
Ánh mắt mệt mỏi.

c) Dùng trong cấu trúc “感到 + 疲倦” hoặc “觉得 + 疲倦”

我感到非常疲倦。
Wǒ gǎndào fēicháng píjuàn.
Tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

d) Dùng trong cấu trúc diễn tả nguyên nhân hoặc kết quả:

连续工作十个小时,他疲倦极了。
Liánxù gōngzuò shí gè xiǎoshí, tā píjuàn jíle.
Làm việc liên tục mười tiếng, anh ấy mệt lử.

5. Một số cụm thường gặp
Cụm từ        Nghĩa        Ví dụ
身心疲倦 (shēn xīn píjuàn)        Mệt mỏi cả thân lẫn tâm        长期的压力让他身心疲倦。
Chángqī de yālì ràng tā shēnxīn píjuàn.
Áp lực kéo dài khiến anh ấy mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần.
感到疲倦 (gǎndào píjuàn)        Cảm thấy mệt mỏi        我开始感到疲倦。
Wǒ kāishǐ gǎndào píjuàn.
Tôi bắt đầu cảm thấy mệt.
神情疲倦 (shénqíng píjuàn)        Vẻ mặt mệt mỏi        她神情疲倦,看起来很憔悴。
Tā shénqíng píjuàn, kàn qǐlái hěn qiáocuì.
Cô ấy trông mệt mỏi và tiều tụy.
疲倦不堪 (píjuàn bùkān)        Cực kỳ mệt, mệt không chịu nổi        工作了一整天,我已经疲倦不堪了。
Gōngzuò le yī zhěng tiān, wǒ yǐjīng píjuàn bùkān le.
Làm việc cả ngày, tôi mệt không chịu nổi.
6. Mẫu câu ví dụ chi tiết

我感觉身体很疲倦,需要好好休息。
Wǒ gǎnjué shēntǐ hěn píjuàn, xūyào hǎohǎo xiūxi.
Tôi cảm thấy cơ thể rất mệt mỏi, cần nghỉ ngơi tử tế.

她看上去十分疲倦,眼睛里没有一点光彩。
Tā kàn shàngqù shífēn píjuàn, yǎnjīng lǐ méiyǒu yīdiǎn guāngcǎi.
Cô ấy trông vô cùng mệt mỏi, trong mắt chẳng còn chút ánh sáng nào.

连续开会八个小时后,大家都显得疲倦不堪。
Liánxù kāihuì bā gè xiǎoshí hòu, dàjiā dōu xiǎnde píjuàn bùkān.
Sau tám tiếng họp liên tục, mọi người đều trông cực kỳ mệt mỏi.

这种单调的生活让我感到无比疲倦。
Zhè zhǒng dāndiào de shēnghuó ràng wǒ gǎndào wúbǐ píjuàn.
Cuộc sống đơn điệu như thế này khiến tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

工作压力太大,他已经身心疲倦。
Gōngzuò yālì tài dà, tā yǐjīng shēnxīn píjuàn.
Áp lực công việc quá lớn khiến anh ấy mệt mỏi cả thân lẫn tâm.

我并不是身体疲倦,而是心里累了。
Wǒ bìng bùshì shēntǐ píjuàn, ér shì xīnlǐ lèile.
Tôi không phải mệt về thể xác, mà là mệt trong lòng.

经过长时间的旅行,我们都感到非常疲倦。
Jīngguò cháng shíjiān de lǚxíng, wǒmen dōu gǎndào fēicháng píjuàn.
Sau chuyến đi dài, chúng tôi đều cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

他那疲倦的微笑让我很心疼。
Tā nà píjuàn de wēixiào ràng wǒ hěn xīnténg.
Nụ cười mệt mỏi của anh ấy khiến tôi thấy xót xa.

长时间盯着电脑屏幕会让人感到疲倦。
Cháng shíjiān dīng zhe diànnǎo píngmù huì ràng rén gǎndào píjuàn.
Nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính lâu sẽ khiến con người cảm thấy mệt mỏi.

她疲倦地坐在沙发上,一动也不想动。
Tā píjuàn de zuò zài shāfā shàng, yī dòng yě bù xiǎng dòng.
Cô ấy ngồi mệt mỏi trên ghế sofa, chẳng muốn cử động.

7. Tóm tắt cách dùng
Mẫu câu / Cấu trúc        Nghĩa        Ví dụ
感到/觉得 + 疲倦        Cảm thấy mệt        我感到很疲倦。
疲倦的 + Danh từ        Mệt mỏi (dùng làm định ngữ)        疲倦的眼神
看起来 + 疲倦        Trông có vẻ mệt        他看起来很疲倦。
疲倦不堪        Mệt không chịu nổi        她疲倦不堪地倒在床上。
身心疲倦        Mệt cả thể xác lẫn tinh thần        工作压力太大,他身心疲倦。
8. Ghi chú ngữ dụng

疲倦 thường mang tính văn viết, dùng trong văn miêu tả, nhật ký, văn học, hoặc khi muốn diễn đạt cảm xúc mệt mỏi sâu sắc và tinh tế hơn “累”.

Khi nói trong đời sống hàng ngày, người Trung Quốc thường dùng “累 (lèi)” hơn, nhưng trong văn viết hoặc khi muốn biểu đạt cảm xúc mệt mỏi cả về tinh thần, họ dùng “疲倦” hoặc “疲惫”.

9. Tổng kết
Hạng mục        Nội dung
Từ vựng        疲倦 (píjuàn)
Loại từ        Tính từ
Nghĩa        Mệt mỏi, kiệt sức, uể oải
Phạm vi dùng        Văn viết, diễn tả sâu sắc cảm xúc thể chất/tinh thần
Từ đồng nghĩa        累, 疲惫, 疲乏
Từ trái nghĩa        精神, 轻松, 有活力
Ví dụ tiêu biểu        我感到非常疲倦。— Tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

Giải thích từ 疲倦 (píjuàn)

疲倦 (píjuàn) trong tiếng Trung nghĩa là mệt mỏi, uể oải, kiệt sức — dùng để mô tả trạng thái cơ thể hoặc tinh thần thiếu sức lực, uể oải sau khi làm việc lâu, vận động nhiều, hoặc căng thẳng tinh thần.

Loại từ: tính từ (adj.).

Có thể đứng sau động từ cảm giác như 感到 / 觉得 / 显得 (cảm thấy / thấy / trông có vẻ) để làm vị ngữ.

Có thể dùng kết hợp với trợ từ/ từ bổ nghĩa như 疲倦地 (một cách mệt mỏi) để làm trạng từ.

So sánh với từ gần nghĩa:

累 (lèi) — phổ thông, nói chuyện hàng ngày: “tired”.

疲劳 (píláo) — giống 疲倦, hơi trang trọng, nhấn về mệt mỏi về thể chất.

疲惫 (píbèi) — mạnh hơn, rất mệt mỏi, kiệt sức.

劳累 (láolèi) — nhấn vào việc lao động khiến mệt.
=> 疲倦 nằm giữa 累 và 疲惫, hơi trang trọng hơn 累.

Thành ngữ / cố định hay gặp:

疲倦不堪 (píjuàn bùkān) — mệt đến không chịu nổi.

神色疲倦 (shénsè píjuàn) — nét mặt uể oải.

疲倦地走着 (píjuàn de zǒuzhe) — đi một cách mệt mỏi.

Lưu ý ngữ pháp / cách dùng

Thường dùng với các động từ cảm giác: 感到疲倦 / 觉得疲倦 / 显得疲倦.

Có thể dùng làm định语: 疲倦的眼神 / 疲倦的脸.

Dùng trạng từ 疲倦地 + 动词 để miêu tả hành động làm trong trạng thái mệt mỏi.

Văn viết có thể dùng nhiều hơn trong bối cảnh mô tả, báo chí, văn học; giao tiếp hàng ngày người ta hay dùng 累.

Ví dụ (có phiên âm và tiếng Việt)

他工作了一整天,感到很疲倦。
Tā gōngzuò le yī zhěng tiān, gǎndào hěn píjuàn.
Anh ấy làm việc cả ngày, cảm thấy rất mệt mỏi.

我一到家就累得疲倦不堪,马上睡着了。
Wǒ yī dào jiā jiù lèi de píjuàn bùkān, mǎshàng shuìzháo le.
Vừa về đến nhà là tôi mệt đến không chịu nổi, ngay lập tức ngủ thiếp đi.

他眼神有些疲倦,看起来很疲惫。
Tā yǎnshén yǒuxiē píjuàn, kàn qǐlái hěn píbèi.
Nét mắt anh ta hơi uể oải, trông rất kiệt sức.

连续加班几天后,同事们都显得疲倦。
Liánxù jiābān jǐ tiān hòu, tóngshìmen dōu xiǎnde píjuàn.
Sau vài ngày tăng ca liên tiếp, các đồng nghiệp đều trông mệt mỏi.

她疲倦地坐在沙发上,不想说话。
Tā píjuàn de zuò zài shāfā shàng, bù xiǎng shuōhuà.
Cô ấy ngồi mệt mỏi trên sofa, không muốn nói chuyện.

孩子跑了一上午,到了下午就疲倦了。
Háizi pǎo le yī shàngwǔ, dào le xiàwǔ jiù píjuàn le.
Trẻ con chạy cả buổi sáng, đến buổi chiều thì mệt mỏi.

心理压力大也会让人感到疲倦。
Xīnlǐ yālì dà yě huì ràng rén gǎndào píjuàn.
Áp lực tâm lý lớn cũng khiến người ta cảm thấy mệt mỏi.

在长途飞行后,旅客常常感到极度疲倦。
Zài chángtú fēixíng hòu, lǚkè chángcháng gǎndào jídù píjuàn.
Sau chuyến bay dài, hành khách thường cảm thấy cực kỳ mệt mỏi.

他看起来有点疲倦,最好让他休息一下。
Tā kàn qǐlái yǒudiǎn píjuàn, zuì hǎo ràng tā xiūxi yīxià.
Anh ấy trông có vẻ hơi mệt, tốt nhất cho anh ấy nghỉ ngơi một chút.

她的声音听起来疲倦,似乎昨晚没睡好。
Tā de shēngyīn tīng qǐlái píjuàn, sìhū zuówǎn méi shuì hǎo.
Giọng cô ấy nghe có vẻ mệt mỏi, hình như đêm qua không ngủ ngon.

我越学习越感到疲倦,需要换个方式休息。
Wǒ yuè xuéxí yuè gǎndào píjuàn, xūyào huàn gè fāngshì xiūxi.
Tôi học càng nhiều càng thấy mệt, cần thay đổi cách nghỉ ngơi.

运动后肌肉疲倦是正常的。
Yùndòng hòu jīròu píjuàn shì zhèngcháng de.
Sau khi vận động, cơ bắp mệt mỏi là bình thường.

他说话的语气很疲倦,好像承受了很多。
Tā shuōhuà de yǔqì hěn píjuàn, hǎoxiàng chéngshòu le hěn duō.
Ngữ khí khi anh ấy nói rất mệt mỏi, như thể đã chịu đựng nhiều điều.

她疲倦地靠在窗边,看着外面的雨。
Tā píjuàn de kào zài chuāng biān, kànzhe wàimiàn de yǔ.
Cô ấy mệt mỏi tựa vào cửa sổ, nhìn mưa bên ngoài.

连续的夜班让护士们感到非常疲倦。
Liánxù de yèbān ràng hùshi men gǎndào fēicháng píjuàn.
Các y tá cảm thấy rất mệt mỏi vì các ca đêm liên tiếp.

学生考试后常常觉得精神疲倦,需要放松。
Xuéshēng kǎoshì hòu chángcháng juéde jīngshén píjuàn, xūyào fàngsōng.
Học sinh sau kỳ thi thường cảm thấy tinh thần mệt mỏi, cần thư giãn.

他写完报告后,双眼疲倦得不得了。
Tā xiě wán bàogào hòu, shuāng yǎn píjuàn de bùdéliǎo.
Sau khi viết xong báo cáo, mắt anh ấy mệt đến không chịu được.

身体疲倦时,要注意补充睡眠和营养。
Shēntǐ píjuàn shí, yào zhùyì bǔchōng shuìmián hé yíngyǎng.
Khi cơ thể mệt mỏi, cần chú ý bổ sung giấc ngủ và dinh dưỡng.

他虽然到家了,但看上去并没有放松,仍然很疲倦。
Tā suīrán dào jiā le, dàn kàn shàngqù bìng méiyǒu fàngsōng, réngrán hěn píjuàn.
Dù anh ấy đã về nhà, nhưng trông không thấy thư giãn, vẫn rất mệt mỏi.

她的声音里带着疲倦,但语气依旧坚强。
Tā de shēngyīn lǐ dàizhe píjuàn, dàn yǔqì yījiù jiānqiáng.
Giọng cô ấy pha chút mệt mỏi, nhưng ngữ khí vẫn kiên cường.

1) Từ và phiên âm

汉字: 疲倦
Pinyin: píjuàn
Loại từ: tính từ (adjective).
(Trong một số cấu trúc có thể xuất hiện dưới dạng trạng từ khi thêm 地 → 疲倦地 hoặc xuất hiện trong cụm động từ + tân ngữ như 感到疲倦.)

2) Ý nghĩa cơ bản

疲倦 = mệt mỏi, uể oải, mệt rã rời (về thể chất hoặc tinh thần).
So sánh ngắn:

累 (lèi) thường là “mệt” nói chung, dùng rất phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

疲倦 (píjuàn) thường hơi trang trọng hơn, diễn tả cảm giác mệt kéo dài, uể oải hoặc thiếu sinh lực; thích hợp cả cho mệt thể xác lẫn mệt tinh thần.

Còn 疲劳 (píláo) cũng gần nghĩa; 疲倦 nhấn về “uể oải, chán nản, thiếu sức sống” hơn trong một số ngữ cảnh.

3) Cách dùng & lưu ý ngữ pháp

Thường dùng như vị ngữ tính từ: 我很疲倦。 (Tôi rất mệt.)

Có thể dùng với động từ “感到 / 感觉” để nhấn cảm nhận: 我感到很疲倦。

Khi biểu thị cách thức hành động, thêm 地: 他疲倦地坐下。 (Anh ấy mệt mỏi ngồi xuống.)

Các kết hợp thường gặp: 疲倦不堪 (mệt không chịu nổi), 看起来很疲倦 (trông rất mệt), 精神疲倦 (mệt mỏi tinh thần).

Có thể kết hợp với 部位: 疲倦的眼神/面容 (đôi mắt/ nét mặt mệt mỏi).

4) Từ đồng nghĩa / trái nghĩa

Đồng nghĩa: 疲劳 (píláo), 倦怠 (juàndài), 困乏 (kùnfá)

Trái nghĩa: 精力充沛 (jīnglì chōngpèi) (tràn đầy năng lượng), 精神饱满 (jīngshén bǎomǎn) (tinh thần sảng khoái)

5) 25 câu ví dụ kèm Pinyin và dịch tiếng Việt

我今天很疲倦。
Wǒ jīntiān hěn píjuàn.
Hôm nay tôi rất mệt.

长时间工作后,他感到非常疲倦。
Cháng shíjiān gōngzuò hòu, tā gǎndào fēicháng píjuàn.
Sau khi làm việc lâu, anh ấy cảm thấy vô cùng mệt mỏi.

她看起来很疲倦,应该早点休息。
Tā kàn qǐlái hěn píjuàn, yīnggāi zǎodiǎn xiūxi.
Cô ấy trông rất mệt, nên nghỉ sớm.

飞机降落时,乘客们都显得疲倦。
Fēijī jiàngluò shí, chéngkèmen dōu xiǎnde píjuàn.
Khi máy bay hạ cánh, hành khách đều có vẻ mệt mỏi.

连续学习几个小时后,我的眼睛很疲倦。
Liánxù xuéxí jǐ gè xiǎoshí hòu, wǒ de yǎnjing hěn píjuàn.
Sau vài giờ học liên tục, mắt tôi rất mệt.

他疲倦地靠在椅子上睡着了。
Tā píjuàn de kào zài yǐzi shàng shuìzháo le.
Anh ấy mệt mỏi, dựa vào ghế rồi ngủ thiếp đi.

作了那么多志愿工作,她已经疲倦不堪。
Zuò le nàme duō zhìyuàn gōngzuò, tā yǐjīng píjuàn bùkān.
Làm nhiều công việc tình nguyện như vậy, cô ấy đã mệt mỏi không chịu nổi.

开会太久会让人精神疲倦。
Kāihuì tài jiǔ huì ràng rén jīngshén píjuàn.
Họp quá lâu sẽ khiến người ta mệt mỏi tinh thần.

他用疲倦的目光看着窗外。
Tā yòng píjuàn de mùguāng kàn zhe chuāngwài.
Anh ấy nhìn ra ngoài cửa sổ bằng ánh mắt mệt mỏi.

尽管很疲倦,他还是坚持跑完了十公里。
Jǐnguǎn hěn píjuàn, tā háishi jiānchí pǎo wán le shí gōnglǐ.
Dù mệt mỏi, anh ấy vẫn kiên trì chạy xong 10 km.

旅行后我感到身心都很疲倦。
Lǚxíng hòu wǒ gǎndào shēnxīn dōu hěn píjuàn.
Sau chuyến đi, tôi cảm thấy cả thân lẫn tâm đều mệt mỏi.

医生说这是因长期疲倦导致的失眠。
Yīshēng shuō zhè shì yīn chángqí píjuàn dǎozhì de shīmián.
Bác sĩ nói đây là chứng mất ngủ do mệt mỏi kéo dài gây ra.

疲倦的声音里带着一丝无奈。
Píjuàn de shēngyīn lǐ dàizhe yī sī wúnài.
Trong giọng nói mệt mỏi có pha chút bất lực.

父母看见孩子疲倦地回家,赶紧给他做了晚饭。
Fùmǔ kànjiàn háizi píjuàn de huí jiā, gǎnjǐn gěi tā zuò le wǎnfàn.
Bố mẹ thấy con mệt mỏi về nhà liền vội nấu cơm cho nó.

每天通勤让她感到非常疲倦。
Měitiān tōngqín ràng tā gǎndào fēicháng píjuàn.
Đi làm hàng ngày khiến cô ấy cảm thấy rất mệt mỏi.

疲倦的脸上露出了一丝笑容。
Píjuàn de liǎn shàng lù chū le yī sī xiàoróng.
Trên khuôn mặt mệt mỏi xuất hiện một nụ cười nhẹ.

当我感到疲倦时,我喜欢喝一杯热茶放松。
Dāng wǒ gǎndào píjuàn shí, wǒ xǐhuan hē yī bēi rè chá fàngsōng.
Khi tôi cảm thấy mệt mỏi, tôi thích uống một tách trà nóng để thư giãn.

长期疲倦可能是身体出了问题的信号。
Chángqí píjuàn kěnéng shì shēntǐ chū le wèntí de xìnhào.
Mệt mỏi kéo dài có thể là tín hiệu cơ thể gặp vấn đề.

他把疲倦藏在笑容背后。
Tā bǎ píjuàn cáng zài xiàoróng bèihòu.
Anh ta giấu sự mệt mỏi đằng sau nụ cười.

学生们在考试后都显得有些疲倦。
Xuésheng men zài kǎoshì hòu dōu xiǎnde yǒuxiē píjuàn.
Các học sinh sau kỳ thi đều có vẻ hơi mệt mỏi.

运动员比赛后通常会感到肌肉疲倦。
Yùndòngyuán bǐsài hòu tōngcháng huì gǎndào jīròu píjuàn.
Vận động viên thường cảm thấy cơ bắp mệt mỏi sau trận đấu.

她疲倦地闭上眼睛,想要休息一会儿。
Tā píjuàn de bì shàng yǎnjing, xiǎng yào xiūxi yīhuìr.
Cô ấy mệt mỏi nhắm mắt lại, muốn nghỉ một lát.

如果你经常感到疲倦,应该去体检。
Rúguǒ nǐ jīngcháng gǎndào píjuàn, yīnggāi qù tǐjiǎn.
Nếu bạn thường xuyên thấy mệt mỏi, nên đi kiểm tra sức khỏe.

疲倦不会因为逃避而消失,必须面对并休息。
Píjuàn bù huì yīnwèi táobì ér xiāoshī, bìxū miànduì bìng xiūxi.
Sự mệt mỏi sẽ không biến mất vì trốn tránh; phải đối mặt và nghỉ ngơi.

夜里工作让他的身体和心理都十分疲倦。
Yèlǐ gōngzuò ràng tā de shēntǐ hé xīnlǐ dōu shífēn píjuàn.
Làm việc vào ban đêm khiến cả cơ thể và tinh thần của anh ấy rất mệt mỏi.

6) Một vài cụm từ hữu ích liên quan

疲倦不堪 (píjuàn bùkān) — mệt đến không chịu nổi

疲倦地 (píjuàn de / píjuàn dì) — mệt mỏi (trạng từ, dùng 地 khi mô tả cách thức)

感到疲倦 / 感觉疲倦 (gǎndào/gǎnjué píjuàn) — cảm thấy mệt mỏi

精神疲倦 (jīngshén píjuàn) — mệt mỏi tinh thần

身体疲倦 (shēntǐ píjuàn) — mệt mỏi về thể xác

7) Gợi ý học từ

Thử thay 疲倦 bằng 累 / 疲劳 / 厌倦 trong các câu trên để cảm nhận sắc thái khác nhau.

Lưu ý: 厌倦 (yànjuàn) mang nghĩa “chán ngán, chán nản”, không phải “mệt” thuần túy — dễ bị nhầm với 疲倦.

Nghĩa và sắc thái của “疲倦”
“疲倦” (píjuàn) là tính từ chỉ trạng thái mệt mỏi sâu, kéo dài, cả thể chất lẫn tinh thần. Sắc thái trang trọng hơn “累 (lèi)”, thường dùng khi nói về sự kiệt sức sau một thời gian dài áp lực, căng thẳng hoặc lặp lại mệt mỏi, đôi khi hàm ý chán nản.

Loại từ, ngữ cảnh và phân biệt nhanh
Loại từ: Tính từ (miêu tả trạng thái).

Ngữ cảnh: Văn viết, diễn thuyết, báo cáo, miêu tả cảm xúc sâu; ít dùng trong câu nói quá đời thường.

Phân biệt nhanh:

累 (lèi): mệt (thường ngày, ngắn hạn sau hoạt động).

疲劳 (píláo): lao lực/mỏi (thiên về sinh lý, kỹ thuật, y học).

困 (kùn): buồn ngủ.

倦怠 (juàndài): uể oải, thiếu động lực (thường liên quan tinh thần, chán nản).

Cấu trúc thường dùng
Chủ ngữ + 感到/觉得 + 疲倦: diễn tả trực tiếp cảm giác mệt mỏi.

对 + O + 感到(十分/非常)疲倦: mệt mỏi/chán ngán vì O.

身心/心理/精神 + 疲倦: nhấn mạnh khía cạnh mệt mỏi.

极度/深深/无比 + 疲倦: tăng mức độ.

长期的/持续的 + 疲倦: nói về mệt mỏi kéo dài.

因/由于 + nguyên nhân + 而/导致 + 疲倦: gắn nguyên nhân – kết quả.

缓解/减轻/消除 + 疲倦: nói về cách giảm mệt mỏi.

看起来/显得 + 疲倦: miêu tả vẻ ngoài.

对……已经疲倦了/感到疲倦了: nhấn mạnh sự chán ngán sau thời gian dài.

忙碌/压力/重复/旅途 + 的疲倦: cụ thể hóa nguồn gốc mệt mỏi.

Collocation và cách dùng tự nhiên
身心疲倦, 精神上的疲倦, 心理疲倦: mệt cả thân lẫn tâm hoặc thiên về tinh thần.

极度/深深的/持续的疲倦: mức độ và thời gian.

工作带来的疲倦, 旅途的疲倦, 重复的任务引发的疲倦: nguồn mệt.

缓解疲倦的方法: 休息、运动、阳光、社交、调整作息、减少压力、改变节奏.

Mức độ: 很/非常/十分/极其 + 疲倦.

Kết hợp cảm xúc: 对……感到疲倦并且厌烦 (mệt và chán).

35 mẫu câu tiếng Trung (kèm pinyin và tiếng Việt)
Ví dụ 1: 我感到疲倦,需要好好休息。 Wǒ gǎndào píjuàn, xūyào hǎohāo xiūxi. Tôi cảm thấy mệt mỏi, cần nghỉ ngơi thật tốt.

Ví dụ 2: 她这几天一直很疲倦。 Tā zhè jǐ tiān yīzhí hěn píjuàn. Dạo gần đây cô ấy luôn rất mệt mỏi.

Ví dụ 3: 长时间加班让人身心疲倦。 Cháng shíjiān jiābān ràng rén shēnxīn píjuàn. Tăng ca lâu dài khiến con người mệt cả thân tâm.

Ví dụ 4: 我对重复的工作感到疲倦。 Wǒ duì chóngfù de gōngzuò gǎndào píjuàn. Tôi thấy mệt mỏi vì công việc lặp lại.

Ví dụ 5: 他看起来十分疲倦。 Tā kàn qǐlái shífēn píjuàn. Trông anh ấy rất mệt mỏi.

Ví dụ 6: 由于睡眠不足,她一直精神疲倦。 Yóuyú shuìmián bùzú, tā yīzhí jīngshén píjuàn. Do thiếu ngủ, cô ấy luôn mệt mỏi về tinh thần.

Ví dụ 7: 旅途的疲倦慢慢袭来。 Lǚtú de píjuàn mànman xí lái. Sự mệt mỏi của hành trình dần dần ập đến.

Ví dụ 8: 工作带来的疲倦需要时间来缓解。 Gōngzuò dàilái de píjuàn xūyào shíjiān lái huǎnjiě. Mệt mỏi do công việc cần thời gian để giảm bớt.

Ví dụ 9: 他极度疲倦,却仍在坚持。 Tā jídù píjuàn, què réng zài jiānchí. Anh ấy cực kỳ mệt mỏi mà vẫn kiên trì.

Ví dụ 10: 面对压力,她渐渐产生了疲倦感。 Miànduì yālì, tā jiànjiàn chǎnshēng le píjuàn gǎn. Đối mặt với áp lực, cô ấy dần có cảm giác mệt mỏi.

Ví dụ 11: 这份疲倦不是睡一觉就能消除的。 Zhè fèn píjuàn búshì shuì yí jiào jiù néng xiāochú de. Sự mệt mỏi này không thể xóa đi chỉ bằng một giấc ngủ.

Ví dụ 12: 读书到深夜让我感到疲倦。 Dúshū dào shēnyè ràng wǒ gǎndào píjuàn. Học đến khuya khiến tôi thấy mệt.

Ví dụ 13: 长期的疲倦会影响效率。 Chángqī de píjuàn huì yǐngxiǎng xiàolǜ. Mệt mỏi kéo dài sẽ ảnh hưởng hiệu suất.

Ví dụ 14: 他对社交应酬已经疲倦了。 Tā duì shèjiāo yìngchóu yǐjīng píjuàn le. Anh ấy đã mệt mỏi với chuyện xã giao.

Ví dụ 15: 短暂的休息可以减轻疲倦感。 Duǎnzàn de xiūxi kěyǐ jiǎnqīng píjuàn gǎn. Nghỉ ngơi ngắn có thể giảm cảm giác mệt.

Ví dụ 16: 我对无意义的争论感到疲倦。 Wǒ duì wú yìyì de zhēnglùn gǎndào píjuàn. Tôi mệt mỏi vì những tranh luận vô nghĩa.

Ví dụ 17: 他显得有些疲倦,但仍保持微笑。 Tā xiǎnde yǒuxiē píjuàn, dàn réng bǎochí wēixiào. Anh ấy trông hơi mệt, nhưng vẫn giữ nụ cười.

Ví dụ 18: 连续的失败让她心里感到疲倦。 Liánxù de shībài ràng tā xīnlǐ gǎndào píjuàn. Thất bại liên tiếp khiến lòng cô ấy mệt mỏi.

Ví dụ 19: 我们需要方法来缓解团队的疲倦。 Wǒmen xūyào fāngfǎ lái huǎnjiě tuánduì de píjuàn. Chúng ta cần phương pháp để giảm mệt mỏi của đội.

Ví dụ 20: 每天赶路让我倍感疲倦。 Měitiān gǎnlù ràng wǒ bèigǎn píjuàn. Mỗi ngày chạy đôn chạy đáo khiến tôi cảm thấy rất mệt.

Ví dụ 21: 他对重复的任务逐渐产生疲倦。 Tā duì chóngfù de rènwù zhújiàn chǎnshēng píjuàn. Anh ấy dần sinh ra mệt mỏi với các nhiệm vụ lặp lại.

Ví dụ 22: 这段时间的压力让我心灵疲倦。 Zhè duàn shíjiān de yālì ràng wǒ xīnlíng píjuàn. Áp lực thời gian này khiến tâm hồn tôi mệt mỏi.

Ví dụ 23: 他的眼神透露出深深的疲倦。 Tā de yǎnshén tòulù chū shēnshēn de píjuàn. Ánh mắt anh ấy lộ ra sự mệt mỏi sâu sắc.

Ví dụ 24: 我已经对这种生活节奏感到疲倦了。 Wǒ yǐjīng duì zhè zhǒng shēnghuó jiézòu gǎndào píjuàn le. Tôi đã mệt mỏi với nhịp sống như thế này.

Ví dụ 25: 他感到无比疲倦,只想静一静。 Tā gǎndào wúbǐ píjuàn, zhǐ xiǎng jìng yí jìng. Anh ấy thấy vô cùng mệt mỏi, chỉ muốn yên tĩnh một chút.

Ví dụ 26: 身体的疲倦和心理的压力交织在一起。 Shēntǐ de píjuàn hé xīnlǐ de yālì jiāozhī zài yīqǐ. Sự mệt mỏi thể xác đan xen với áp lực tâm lý.

Ví dụ 27: 过度的信息摄入让人精神疲倦。 Guòdù de xìnxī shèrù ràng rén jīngshén píjuàn. Nạp quá nhiều thông tin khiến người ta mệt mỏi tinh thần.

Ví dụ 28: 他的疲倦不仅来自工作,也来自关系中的消耗。 Tā de píjuàn bùjǐn láizì gōngzuò, yě láizì guānxì zhōng de xiāohào. Sự mệt mỏi của anh ấy không chỉ từ công việc mà còn từ hao tổn trong các mối quan hệ.

Ví dụ 29: 我对无休止的比较已经疲倦了。 Wǒ duì wúxiūzhǐ de bǐjiào yǐjīng píjuàn le. Tôi đã mệt mỏi với những so sánh không hồi kết.

Ví dụ 30: 这是一种慢慢渗透的疲倦。 Zhè shì yì zhǒng mànman shèntòu de píjuàn. Đây là một loại mệt mỏi thấm dần.

Ví dụ 31: 一觉醒来,旅途的疲倦仍未散去。 Yí jiào xǐng lái, lǚtú de píjuàn réng wèi sànqù. Tỉnh dậy sau một giấc, mệt mỏi chuyến đi vẫn chưa tan.

Ví dụ 32: 我们必须正视这份集体的疲倦。 Wǒmen bìxū zhèngshì zhè fèn jítǐ de píjuàn. Chúng ta phải đối diện với sự mệt mỏi tập thể này.

Ví dụ 33: 他的疲倦在话语的停顿里显露出来。 Tā de píjuàn zài huàyǔ de tíngdùn lǐ xiǎnlù chūlái. Sự mệt mỏi của anh ấy bộc lộ trong những khoảng ngập ngừng lời nói.

Ví dụ 34: 我对不断变化的目标感到疲倦。 Wǒ duì búduàn biànhuà de mùbiāo gǎndào píjuàn. Tôi mệt mỏi với những mục tiêu thay đổi liên tục.

Ví dụ 35: 在夜深人静时,疲倦像潮水般涌来。 Zài yè shēn rén jìng shí, píjuàn xiàng cháoshuǐ bān yǒng lái. Lúc đêm khuya tĩnh lặng, mệt mỏi ập đến như thủy triều.

Gợi ý thực hành
Nghe – nói: Luyện nói “我感到/对……感到疲倦” với các chủ đề thực tế (công việc, học tập, quan hệ).

Viết – miêu tả: Viết đoạn ngắn mô tả “身心疲倦” và nguyên nhân, sau đó thêm giải pháp “缓解疲倦的方法”.

Phân biệt – thay thế: Thử thay “疲倦” bằng “累/疲劳/倦怠” trong cùng câu để cảm nhận khác biệt sắc thái.

Nghĩa và loại từ
Từ vựng: 疲倦

Phiên âm: píjuàn

Loại từ: Tính từ (形容词)

Nghĩa chính: Mệt mỏi, rã rời, kiệt sức, mô tả trạng thái cơ thể hoặc tinh thần sau lao động kéo dài, thiếu ngủ, áp lực.

Sắc thái và mức độ
Sắc thái:

Thân thể: mỏi cơ, thiếu sức, không muốn vận động.

Tinh thần: uể oải, mất hứng, khó tập trung.

Mức độ: 疲倦 mạnh hơn 累 (mệt), thường gợi cảm giác kéo dài, “rút kiệt”.

Thân mật vs trang trọng: dùng được cả đời thường lẫn văn viết; trong văn chương có thể diễn tả “vẻ mệt mỏi” qua ánh mắt, giọng nói.

Cách dùng và phối hợp từ
Phó từ mức độ: 很/非常/十分/格外/有点 + 疲倦.

Động từ cảm thụ: 感到/觉得 + 疲倦; 令人/让人 + 疲倦.

Trạng ngữ thời gian/nguyên nhân: 连续加班/熬夜/长途旅行/精神压力 + 让人疲倦.

Miêu tả trạng thái: 显得/看起来/透出 + 疲倦; 一脸/满身 + 疲倦.

Kết hợp danh từ: 疲倦感 (cảm giác mệt), 身心疲倦 (thân tâm mệt), 极度疲倦 (cực kỳ mệt).

Giải pháp đi kèm: 休息/放松/调整/缓解 + 疲倦.

Cấu trúc câu thường gặp
Chủ ngữ + 很/非常 + 疲倦。

Chủ ngữ + 感到/觉得 + 疲倦。

原 nhân + 让/使 + 主语 + 感到/变得 + 疲倦。

主语 + 显得/看起来 + 疲倦。

主语 + 对…感到 + 疲倦。 (mệt vì việc gì)

主语 + 一脸/满身 + 的 + 疲倦。 (vẻ mệt mỏi)

主语 + 为了…而感到 + 疲倦。

主语 + 虽然…但是仍然/还是 + 疲倦。

Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa
疲乏 (pífá):

Nhấn mạnh: thiếu sức, thể lực yếu sau hoạt động.

Sắc thái: thiên về “đói sức”, hơi trung tính, y học/khẩu ngữ đều dùng.

困倦 (kùnjuàn):

Nhấn mạnh: buồn ngủ, díp mắt.

Sắc thái: nghiêng về trạng thái muốn ngủ, thường đi với 睡意/打哈欠.

劳累 (láolèi):

Nhấn mạnh: vất vả do lao động, bận bịu khiến mệt.

Sắc thái: nguyên nhân rõ ràng là “lao lực”; mức độ có thể từ nhẹ đến nặng.

累 (lèi):

Nhẹ: mệt nói chung, khẩu ngữ phổ biến; không nhất thiết kéo dài.

Cụm thường dùng
疲倦感: cảm giác mệt mỏi.

身心疲倦: thân tâm đều mệt.

极度疲倦/深深的疲倦: mệt đến mức độ cao, mệt sâu.

视觉/情绪/工作上的疲倦: mệt về mắt/cảm xúc/công việc.

缓解疲倦/摆脱疲倦: giảm bớt/thoát khỏi mệt mỏi.

35 mẫu câu tiếng Trung (Hán + Pinyin + Tiếng Việt)
我今天很疲倦,只想回家躺下。 Wǒ jīntiān hěn píjuàn, zhǐ xiǎng huí jiā tǎng xià. Hôm nay tôi rất mệt, chỉ muốn về nhà nằm xuống.

连续加班一周让我感到极度疲倦。 Liánxù jiābān yī zhōu ràng wǒ gǎndào jídù píjuàn. Tăng ca liên tục một tuần khiến tôi cực kỳ kiệt sức.

长途旅行后,他显得十分疲倦。 Chángtú lǚxíng hòu, tā xiǎnde shífēn píjuàn. Sau chuyến đi dài, anh ấy trông rất mệt mỏi.

她的眼神透出一种深深的疲倦。 Tā de yǎnshén tòuchū yī zhǒng shēnshēn de píjuàn. Ánh mắt cô ấy lộ ra một nỗi mệt mỏi sâu sắc.

我对重复的会议已经感到疲倦。 Wǒ duì chóngfù de huìyì yǐjīng gǎndào píjuàn. Tôi đã thấy mệt mỏi với những cuộc họp lặp đi lặp lại.

熬夜写报告让他身心疲倦。 Áoyè xiě bàogào ràng tā shēnxīn píjuàn. Thức đêm viết báo cáo khiến anh ấy thân tâm đều mệt.

孩子们玩了一下午,现在都很疲倦。 Háizimen wán le yī xiàwǔ, xiànzài dōu hěn píjuàn. Bọn trẻ chơi cả buổi chiều, giờ đều rất mệt.

一连几天的考试让人疲倦不堪。 Yīlián jǐ tiān de kǎoshì ràng rén píjuàn bùkān. Nhiều ngày thi liên tiếp khiến người ta mệt không chịu nổi.

他看起来有点疲倦,需要休息。 Tā kànqǐlái yǒudiǎn píjuàn, xūyào xiūxi. Anh ấy trông hơi mệt, cần nghỉ ngơi.

我们走了很久,双腿已经疲倦了。 Wǒmen zǒu le hěnjiǔ, shuāngtuǐ yǐjīng píjuàn le. Chúng tôi đi rất lâu, đôi chân đã mỏi rã rời.

长时间盯着屏幕会让眼睛疲倦。 Cháng shíjiān dīng zhe píngmù huì ràng yǎnjīng píjuàn. Nhìn màn hình lâu sẽ khiến mắt mệt mỏi.

他的声音里带着疲倦与无力。 Tā de shēngyīn lǐ dàizhe píjuàn yǔ wúlì. Giọng anh ấy mang theo sự mệt mỏi và bất lực.

工作与生活的压力让我越来越疲倦。 Gōngzuò yǔ shēnghuó de yālì ràng wǒ yuèláiyuè píjuàn. Áp lực công việc và cuộc sống khiến tôi ngày càng mệt mỏi.

虽然任务完成了,我还是感到疲倦。 Suīrán rènwù wánchéng le, wǒ háishì gǎndào píjuàn. Dù nhiệm vụ đã hoàn thành, tôi vẫn cảm thấy mệt.

他的表情里满是疲倦。 Tā de biǎoqíng lǐ mǎn shì píjuàn. Trong vẻ mặt của anh ấy đầy sự mệt mỏi.

这段旅程让我们对奔波感到疲倦。 Zhè duàn lǚchéng ràng wǒmen duì bēnbō gǎndào píjuàn. Chặng hành trình này khiến chúng tôi mệt mỏi vì bon chen.

不规律的作息使身体容易疲倦。 Bù guīlǜ de zuòxī shǐ shēntǐ róngyì píjuàn. Sinh hoạt không điều độ làm cơ thể dễ mệt mỏi.

久坐不动会产生明显的疲倦感。 Jiǔ zuò bù dòng huì chǎnshēng míngxiǎn de píjuàn gǎn. Ngồi lâu không vận động sẽ tạo ra cảm giác mệt rõ rệt.

我对无休止的加班已经疲倦了。 Wǒ duì wú xiūzhǐ de jiābān yǐjīng píjuàn le. Tôi đã quá mệt mỏi với việc tăng ca không hồi kết.

他为了赶进度而疲倦不已。 Tā wèile gǎn jìndù ér píjuàn bùyǐ. Anh ấy vì đẩy tiến độ mà mệt mỏi không dứt.

夜深了,大家都显得疲倦。 Yè shēn le, dàjiā dōu xiǎnde píjuàn. Đêm đã khuya, mọi người đều trông mệt mỏi.

好久没有休假,我开始对工作感到疲倦。 Hǎojiǔ méiyǒu xiūjià, wǒ kāishǐ duì gōngzuò gǎndào píjuàn. Lâu rồi không nghỉ phép, tôi bắt đầu thấy mệt mỏi với công việc.

那种疲倦从心里往外蔓延。 Nà zhǒng píjuàn cóng xīn lǐ wǎng wài mànyán. Cái mệt ấy lan tỏa từ trong lòng ra ngoài.

他说话时夹杂着疲倦的叹息。 Tā shuōhuà shí jiāzá zhe píjuàn de tànxī. Khi nói, anh ấy xen lẫn những tiếng thở dài mệt mỏi.

训练过度会让人产生持久的疲倦。 Xùnliàn guòdù huì ràng rén chǎnshēng chíjiǔ de píjuàn. Luyện tập quá độ sẽ khiến người ta sinh ra sự mệt dai dẳng.

我对城市的喧嚣已经感到疲倦。 Wǒ duì chéngshì de xuānxiāo yǐjīng gǎndào píjuàn. Tôi đã mệt mỏi với sự ồn ào của thành phố.

他一脸疲倦地坐在窗边。 Tā yī liǎn píjuàn de zuò zài chuāng biān. Anh ấy ngồi bên cửa sổ với gương mặt mệt mỏi.

这份工作让她情绪上也感到疲倦。 Zhè fèn gōngzuò ràng tā qíngxù shàng yě gǎndào píjuàn. Công việc này khiến cô ấy mệt mỏi cả về cảm xúc.

我们需要暂停一下,缓解疲倦。 Wǒmen xūyào zàntíng yīxià, huǎnjiě píjuàn. Chúng ta cần tạm dừng một chút để giảm bớt mệt mỏi.

他对社交活动逐渐感到疲倦。 Tā duì shèjiāo huódòng zhújiàn gǎndào píjuàn. Anh ấy dần thấy mệt mỏi với các hoạt động xã hội.

连续开会后,大家都陷入了疲倦。 Liánxù kāihuì hòu, dàjiā dōu xiànrù le píjuàn. Sau khi họp liên tục, mọi người đều chìm vào trạng thái mệt mỏi.

她努力微笑,但难掩疲倦。 Tā nǔlì wēixiào, dàn nán yǎn píjuàn. Cô ấy cố gắng mỉm cười nhưng khó che giấu sự mệt mỏi.

这条路走起来让人倍感疲倦。 Zhè tiáo lù zǒu qǐlái ràng rén bèigǎn píjuàn. Con đường này đi khiến người ta cảm thấy mệt gấp bội.

我已经对日复一日的流程感到疲倦。 Wǒ yǐjīng duì rì fù yī rì de liúchéng gǎndào píjuàn. Tôi đã mệt mỏi với quy trình lặp đi lặp lại ngày qua ngày.

他在疲倦中仍旧坚持完成任务。 Tā zài píjuàn zhōng réngjiù jiānchí wánchéng rènwù. Anh ấy vẫn kiên trì hoàn thành nhiệm vụ trong sự mệt mỏi.

Mẹo ghi nhớ nhanh
Hình ảnh hóa: liên tưởng 疲倦 như “mệt sâu” sau thời gian dài; dùng cùng “眼神/表情/声音” để tả tinh tế.

Cặp đôi hay đi kèm: “极度/深深/一脸/显得/看起来/让人/感到/缓解” + 疲倦.

Phân biệt nhanh: muốn nói “buồn ngủ” ưu tiên 困倦; nói “lao lực vất vả” ưu tiên 劳累; nói “thiếu sức” ưu tiên 疲乏.

Nghĩa và phiên âm của “疲倦”
“疲倦” nghĩa là mệt mỏi, kiệt sức, rã rời; diễn tả trạng thái cơ thể hoặc tinh thần suy giảm sau làm việc, học tập, di chuyển dài, thiếu ngủ hoặc ốm bệnh. Phiên âm: píjuàn. Thường đi cùng các phó từ mức độ như 很, 非常, 十分, 有点 để biểu đạt nhẹ–nặng; có thể làm định ngữ với “的” (疲倦的 + danh từ).

Loại từ và cách dùng chính
Từ loại: Tính từ chỉ trạng thái (形容词).

Vị trí:

Vị ngữ: 主语 + 很/非常 + 疲倦。

Định ngữ: 疲倦的 + 名词 (ví dụ: 疲倦的眼神).

Bổ sung cảm nhận: 感到/觉得 + 疲倦。

Phủ định/so sánh: 不太/没那么 + 疲倦;比起A,B没那么疲倦。

Kết hợp nguyên nhân: 因为/由于 + nguyên nhân + 所以 + cảm thấy + 疲倦。

Từ liên quan:

疲乏 (thiên về thiếu sức), 困倦 (thiên về buồn ngủ), 劳累 (mệt do lao động).

Cụm thường dùng:

看起来/显得 + 疲倦;消除/缓解 + 疲倦;从疲倦中恢复;长期的疲倦;精神/身体上的疲倦。

Mẫu cấu trúc hữu ích
Trạng thái trực tiếp: 主语 + 很/非常 + 疲倦。

Cảm nhận: 主语 + 感到/觉得 + 疲倦。

Nguyên nhân – kết quả: 因为/由于 + 原因,主语 + 变得/感到 + 疲倦。

Nhu cầu: 主语 + 疲倦,想 + 休息/睡觉/放松。

Thời gian: 连续 + 时段 + 活动,主语 + 很/十分 + 疲倦。

Định ngữ: 疲倦的 + 眼神/表情/身体/声音。

Phủ định nhẹ: 不太/稍微 + 疲倦。

So sánh: 比起昨天,今天没那么疲倦。

35 mẫu câu tiếng Trung với pinyin và tiếng Việt
Câu 1: 我今天很疲倦,想早点休息。 Wǒ jīntiān hěn píjuàn, xiǎng zǎodiǎn xiūxi. Hôm nay tôi rất mệt, muốn nghỉ sớm.

Câu 2: 他工作了一整天,非常疲倦。 Tā gōngzuò le yī zhěng tiān, fēicháng píjuàn. Anh ấy làm việc cả ngày, cực kỳ mệt mỏi.

Câu 3: 连续加班让我感到疲倦。 Liánxù jiābān ràng wǒ gǎndào píjuàn. Làm thêm liên tục khiến tôi thấy mệt mỏi.

Câu 4: 我最近有点疲倦,可能是休息不够。 Wǒ zuìjìn yǒudiǎn píjuàn, kěnéng shì xiūxi bùgòu. Gần đây tôi hơi mệt, có lẽ ngủ chưa đủ.

Câu 5: 由于生病,他一直觉得很疲倦。 Yóuyú shēngbìng, tā yīzhí juéde hěn píjuàn. Do ốm nên anh ấy luôn cảm thấy rất mệt.

Câu 6: 长时间不休息会让人疲倦。 Cháng shíjiān bù xiūxi huì ràng rén píjuàn. Không nghỉ ngơi lâu sẽ khiến người ta mệt mỏi.

Câu 7: 走了这么远,我有点疲倦,先坐下吧。 Zǒu le zhème yuǎn, wǒ yǒudiǎn píjuàn, xiān zuòxià ba. Đi xa thế này, tôi hơi mệt, ngồi nghỉ trước nhé.

Câu 8: 他看起来很疲倦,最好回家休息。 Tā kànqǐlái hěn píjuàn, zuìhǎo huíjiā xiūxi. Trông anh ấy rất mệt, tốt nhất về nhà nghỉ.

Câu 9: 我不太疲倦,还能继续学习。 Wǒ bùtài píjuàn, hái néng jìxù xuéxí. Tôi không quá mệt, vẫn có thể học tiếp.

Câu 10: 比起昨天,今天没那么疲倦。 Bǐqǐ zuótiān, jīntiān méi nàme píjuàn. So với hôm qua, hôm nay không mệt đến thế.

Câu 11: 她露出疲倦的眼神。 Tā lùchū píjuàn de yǎnshén. Cô ấy lộ ra ánh mắt mệt mỏi.

Câu 12: 疲倦的身体需要好好恢复。 Píjuàn de shēntǐ xūyào hǎohāo huīfù. Cơ thể mệt mỏi cần phục hồi cho tốt.

Câu 13: 我感觉精神很疲倦。 Wǒ gǎnjué jīngshén hěn píjuàn. Tôi cảm thấy tinh thần rất mệt mỏi.

Câu 14: 连续训练后出现疲倦。 Liánxù xùnliàn hòu chūxiàn píjuàn. Sau luyện tập liên tục xuất hiện mệt mỏi.

Câu 15: 为了赶项目我们都很疲倦。 Wèile gǎn xiàngmù wǒmen dōu hěn píjuàn. Vì chạy dự án nên chúng tôi đều rất mệt.

Câu 16: 熬夜多了,早上特别疲倦。 Áoyè duō le, zǎoshang tèbié píjuàn. Thức khuya nhiều, buổi sáng đặc biệt mệt.

Câu 17: 旅途让人既兴奋又疲倦。 Lǚtú ràng rén jì xīngfèn yòu píjuàn. Hành trình khiến người ta vừa phấn khích vừa mệt.

Câu 18: 他的声音听起来很疲倦。 Tā de shēngyīn tīngqǐlái hěn píjuàn. Giọng anh ấy nghe rất mệt mỏi.

Câu 19: 我有点疲倦,先喝杯水再说。 Wǒ yǒudiǎn píjuàn, xiān hē bēi shuǐ zàishuō. Tôi hơi mệt, uống cốc nước rồi nói tiếp.

Câu 20: 她显得十分疲倦但仍在坚持。 Tā xiǎnde shífēn píjuàn dàn réng zài jiānchí. Cô ấy tỏ ra rất mệt nhưng vẫn kiên trì.

Câu 21: 长期的疲倦会影响状态。 Chángqī de píjuàn huì yǐngxiǎng zhuàngtài. Mệt mỏi kéo dài sẽ ảnh hưởng trạng thái.

Câu 22: 他因为压力过大而感到疲倦。 Tā yīnwèi yālì guò dà ér gǎndào píjuàn. Anh ấy cảm thấy mệt vì áp lực quá lớn.

Câu 23: 休息一下,缓解疲倦。 Xiūxi yīxià, huǎnjiě píjuàn. Nghỉ một chút để giảm mệt.

Câu 24: 这份工作让我身心疲倦。 Zhè fèn gōngzuò ràng wǒ shēnxīn píjuàn. Công việc này khiến tôi mệt mỏi cả thân lẫn tâm.

Câu 25: 我开始变得疲倦,不想说话。 Wǒ kāishǐ biànde píjuàn, bù xiǎng shuōhuà. Tôi bắt đầu trở nên mệt, không muốn nói chuyện.

Câu 26: 看书看久了眼睛会疲倦。 Kàn shū kàn jiǔ le yǎnjīng huì píjuàn. Đọc lâu mắt sẽ mệt mỏi.

Câu 27: 跑步后我没有那么疲倦了。 Pǎobù hòu wǒ méiyǒu nàme píjuàn le. Sau khi chạy, tôi không còn mệt như thế.

Câu 28: 旅行结束时大家都很疲倦。 Lǚxíng jiéshù shí dàjiā dōu hěn píjuàn. Kết thúc chuyến đi, mọi người đều rất mệt.

Câu 29: 他看书到深夜,现在显得疲倦。 Tā kàn shū dào shēnyè, xiànzài xiǎnde píjuàn. Anh ấy đọc sách đến khuya, giờ trông mệt mỏi.

Câu 30: 我对重复的任务感到疲倦。 Wǒ duì chóngfù de rènwù gǎndào píjuàn. Tôi thấy mệt mỏi với nhiệm vụ lặp đi lặp lại.

Câu 31: 这几天的忙碌让我十分疲倦。 Zhè jǐ tiān de mánglù ràng wǒ shífēn píjuàn. Vài ngày bận rộn này làm tôi rất mệt.

Câu 32: 他一脸疲倦,几乎睁不开眼。 Tā yī liǎn píjuàn, jīhū zhēng bù kāi yǎn. Mặt anh ấy toàn vẻ mệt, gần như không mở nổi mắt.

Câu 33: 适当运动能减轻疲倦。 Shìdàng yùndòng néng jiǎnqīng píjuàn. Vận động vừa phải có thể giảm mệt mỏi.

Câu 34: 听音乐让我忘记疲倦。 Tīng yīnyuè ràng wǒ wàngjì píjuàn. Nghe nhạc giúp tôi quên đi mệt mỏi.

Câu 35: 从疲倦中恢复需要时间。 Cóng píjuàn zhōng huīfù xūyào shíjiān. Hồi phục khỏi mệt mỏi cần thời gian.

Gợi ý ghi nhớ và luyện tập
Cách nhớ: “疲” thiên về mệt thân thể, “倦” thiên về chán–lụt tinh thần; kết hợp thành kiệt sức thân–tâm.

Kết hợp thường gặp: 身体/精神/眼神/表情/声音 + 疲倦;看起来/显得/感觉 + 疲倦;缓解/消除/恢复 + 疲倦。

Bài tập nói: Dùng công thức nguyên nhân–kết quả và nhu cầu: 因为熬夜,我今天很疲倦,想早点睡。

Mẹo giao tiếp: Khi nói nhẹ nhàng, dùng 有点/不太; khi nhấn mạnh mức độ, dùng 非常/十分/特别 để chính xác sắc thái.

Giải thích chi tiết về 疲倦 (píjuàn)
- Từ loại: Tính từ.
- Nghĩa: Mệt mỏi, rã rời, kiệt sức. Có thể chỉ sự mệt về thể chất hoặc tinh thần.
- Sắc thái: Trang trọng hơn “累 (lèi)”. Thường dùng trong văn viết, miêu tả trạng thái mệt kéo dài, sâu sắc, hoặc mang tính khái quát.
- Khác biệt với các từ gần nghĩa:
- 累 (lèi): phổ biến, khẩu ngữ, chỉ mệt nói chung.
- 疲劳 (píláo): thiên về trạng thái lao lực, mệt do làm việc quá sức.
- 困 (kùn): thiên về buồn ngủ, uể oải.
- 疲倦 (píjuàn): nhấn mạnh sự mệt mỏi rã rời, có thể cả thể xác lẫn tinh thần.
Cấu trúc thường gặp:
- 主语 + 很/非常/十分 + 疲倦
- 主语 + 感到/觉得 + 疲倦
- 工作/学习 + 了一整天,(非常) 疲倦
- 令人/让人 + 疲倦
- 身心疲倦, 疲倦不堪, 极度疲倦

45 mẫu câu với 疲倦
Nhóm 1 – Cơ bản (1–15)
- 我今天很疲倦,想早点休息。
Wǒ jīntiān hěn píjuàn, xiǎng zǎodiǎn xiūxi.
Hôm nay tôi rất mệt, muốn nghỉ ngơi sớm.
- 他工作了一整天,非常疲倦。
Tā gōngzuò le yī zhěng tiān, fēicháng píjuàn.
Anh ấy làm việc cả ngày, cực kỳ mệt mỏi.
- 我感到有点儿疲倦。
Wǒ gǎndào yǒudiǎnr píjuàn.
Tôi cảm thấy hơi mệt.
- 这件事令人疲倦。
Zhè jiàn shì lìngrén píjuàn.
Chuyện này khiến người ta mệt mỏi.
- 孩子们玩了一下午,现在都很疲倦。
Háizimen wán le yī xiàwǔ, xiànzài dōu hěn píjuàn.
Bọn trẻ chơi cả buổi chiều, giờ đều rất mệt.
- 我觉得身体有些疲倦。
Wǒ juéde shēntǐ yǒuxiē píjuàn.
Tôi thấy cơ thể hơi mệt mỏi.
- 长途旅行让我疲倦。
Chángtú lǚxíng ràng wǒ píjuàn.
Chuyến đi dài khiến tôi mệt mỏi.
- 他看起来很疲倦。
Tā kàn qǐlái hěn píjuàn.
Anh ấy trông rất mệt.
- 我们走了很远,大家都疲倦了。
Wǒmen zǒu le hěn yuǎn, dàjiā dōu píjuàn le.
Chúng tôi đi rất xa, ai cũng mệt.
- 她的眼神透出疲倦。
Tā de yǎnshén tòuchū píjuàn.
Ánh mắt cô ấy toát ra sự mệt mỏi.
- 他疲倦地坐在椅子上。
Tā píjuàn de zuò zài yǐzi shàng.
Anh ấy ngồi mệt mỏi trên ghế.
- 我感到心里很疲倦。
Wǒ gǎndào xīn lǐ hěn píjuàn.
Tôi cảm thấy trong lòng rất mệt mỏi.
- 她疲倦地闭上了眼睛。
Tā píjuàn de bì shàng le yǎnjīng.
Cô ấy nhắm mắt lại đầy mệt mỏi.
- 他疲倦地笑了笑。
Tā píjuàn de xiào le xiào.
Anh ấy cười một cách mệt mỏi.
- 这份工作令人精神疲倦。
Zhè fèn gōngzuò lìngrén jīngshén píjuàn.
Công việc này khiến tinh thần con người mệt mỏi.

Nhóm 2 – Trung cấp (16–30)
- 连续加班一周后,他显得十分疲倦。
Liánxù jiābān yī zhōu hòu, tā xiǎnde shífēn píjuàn.
Sau khi tăng ca một tuần, anh ấy trông vô cùng mệt mỏi.
- 长时间的压力让她身心疲倦。
Cháng shíjiān de yālì ràng tā shēnxīn píjuàn.
Áp lực kéo dài khiến cô ấy mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần.
- 面对重复的任务,大家都觉得疲倦。
Miànduì chóngfù de rènwù, dàjiā dōu juéde píjuàn.
Đối mặt với nhiệm vụ lặp lại, mọi người đều thấy mệt.
- 他疲倦地靠在墙上。
Tā píjuàn de kào zài qiáng shàng.
Anh ấy dựa vào tường đầy mệt mỏi.
- 这段旅程让人疲倦不堪。
Zhè duàn lǚchéng ràng rén píjuàn bùkān.
Chặng hành trình này khiến người ta mệt không chịu nổi.
- 她疲倦地叹了一口气。
Tā píjuàn de tàn le yī kǒu qì.
Cô ấy thở dài mệt mỏi.
- 他疲倦地走进房间。
Tā píjuàn de zǒu jìn fángjiān.
Anh ấy bước vào phòng trong trạng thái mệt mỏi.
- 她疲倦地揉了揉眼睛。
Tā píjuàn de róu le róu yǎnjīng.
Cô ấy dụi mắt mệt mỏi.
- 长途飞行让人感到极度疲倦。
Chángtú fēixíng ràng rén gǎndào jídù píjuàn.
Chuyến bay dài khiến người ta cực kỳ mệt mỏi.
- 他疲倦地靠在沙发上。
Tā píjuàn de kào zài shāfā shàng.
Anh ấy dựa vào sofa đầy mệt mỏi.
- 她疲倦地合上了书。
Tā píjuàn de hé shàng le shū.
Cô ấy khép sách lại trong trạng thái mệt mỏi.
- 这段经历让他心灵疲倦。
Zhè duàn jīnglì ràng tā xīnlíng píjuàn.
Trải nghiệm này khiến tâm hồn anh ấy mệt mỏi.
- 他疲倦地低下了头。
Tā píjuàn de dī xià le tóu.
Anh ấy cúi đầu đầy mệt mỏi.
- 她疲倦地望着窗外。
Tā píjuàn de wàng zhe chuāngwài.
Cô ấy nhìn ra ngoài cửa sổ đầy mệt mỏi.
- 这种生活方式让人越来越疲倦。
Zhè zhǒng shēnghuó fāngshì ràng rén yuèláiyuè píjuàn.
Lối sống này khiến con người ngày càng mệt mỏi.
Nhóm 3 – Nâng cao (31–45)- 他疲倦不堪,却仍坚持完成任务。
Tā píjuàn bùkān, què réng jiānchí wánchéng rènwù.
Anh ấy mệt không chịu nổi nhưng vẫn kiên trì hoàn thành nhiệm vụ.
- 漫长的旅程令旅人倍感疲倦。
Màncháng de lǚchéng lìng lǚrén bèigǎn píjuàn.
Hành trình dài khiến lữ khách cảm thấy mệt mỏi gấp bội.

疲倦 (pí juàn)

Nghĩa tiếng Việt

Từ “疲倦” trong tiếng Trung có nghĩa là mệt mỏi, uể oải, kiệt sức. Nó biểu thị trạng thái cơ thể hoặc tinh thần cảm thấy không còn sức lực, không còn hứng thú, sau một khoảng thời gian dài lao động, làm việc, học tập hoặc chịu áp lực tâm lý.
Khác với từ “累 (lèi)” – chỉ sự mệt tạm thời, “疲倦” diễn tả một cảm giác mệt mỏi kéo dài, có thể bao gồm cả thể chất và tinh thần.
Ví dụ, khi bạn làm việc liên tục nhiều ngày liền hoặc trải qua áp lực cảm xúc lớn, bạn sẽ cảm thấy “疲倦” hơn là “累”。

Phiên âm

pí juàn

Loại từ

Tính từ (形容词)

Giải thích chi tiết bằng tiếng Trung

“疲倦”是一个形容词,表示身体或者精神感到非常疲劳、没有精神、缺乏力量的状态。与“累”相比,“疲倦”更强调一种持续的、深入的疲劳感,不仅仅是身体上的累,更包括精神上的疲惫与倦怠。
例如:

“累”通常指短时间的劳累,休息一下就能恢复。

“疲倦”则是长时间的劳累或心理压力造成的,短时间内难以恢复。

Từ đồng nghĩa

疲劳 (pí láo): mệt nhọc, mệt mỏi (thường dùng trong ngữ cảnh y học hoặc trang trọng hơn).

困倦 (kùn juàn): buồn ngủ, mệt mỏi, muốn nghỉ ngơi.

倦怠 (juàn dài): chán chường, lười biếng, mất động lực, thiên về tinh thần.

So sánh 疲倦 và 累
Từ vựng        Cấp độ mệt        Đặc điểm        Ví dụ
累 (lèi)        Nhẹ – mệt tạm thời        Thường do hoạt động thể chất, nghỉ ngơi là hết        我今天跑步跑得很累。→ Hôm nay tôi chạy bộ mệt quá.
疲倦 (pí juàn)        Nặng – mệt kéo dài        Cả thể xác lẫn tinh thần đều mệt, cần thời gian dài để hồi phục        我最近总觉得疲倦,可能是压力太大了。→ Gần đây tôi luôn cảm thấy mệt mỏi, có lẽ do áp lực quá lớn.
45 Mẫu câu ví dụ với 疲倦

我感到非常疲倦,什么都不想做。
Wǒ gǎndào fēicháng píjuàn, shénme dōu bù xiǎng zuò.
Tôi cảm thấy vô cùng mệt mỏi, chẳng muốn làm gì cả.

工作了一整天,我的身体很疲倦。
Gōngzuò le yì zhěng tiān, wǒ de shēntǐ hěn píjuàn.
Làm việc cả ngày khiến cơ thể tôi rất mệt.

她的眼神里充满了疲倦和无奈。
Tā de yǎnshén lǐ chōngmǎn le píjuàn hé wúnài.
Trong ánh mắt cô ấy đầy sự mệt mỏi và bất lực.

长时间的学习让他感到非常疲倦。
Cháng shíjiān de xuéxí ràng tā gǎndào fēicháng píjuàn.
Học trong thời gian dài khiến anh ấy cảm thấy rất mệt.

这种无聊的生活让我心里疲倦。
Zhè zhǒng wúliáo de shēnghuó ràng wǒ xīnlǐ píjuàn.
Cuộc sống nhàm chán này khiến tâm hồn tôi mệt mỏi.

他疲倦地靠在椅子上闭上了眼睛。
Tā píjuàn de kào zài yǐzi shàng bì shàng le yǎnjīng.
Anh ấy mệt mỏi tựa vào ghế và nhắm mắt lại.

我已经连续几天没休息,真是太疲倦了。
Wǒ yǐjīng liánxù jǐ tiān méi xiūxi, zhēn shì tài píjuàn le.
Tôi đã mấy ngày không nghỉ, thật sự quá mệt rồi.

他那疲倦的微笑让我感到心疼。
Tā nà píjuàn de wēixiào ràng wǒ gǎndào xīnténg.
Nụ cười mệt mỏi của anh ấy khiến tôi thấy xót xa.

每天加班让人身心疲倦。
Měitiān jiābān ràng rén shēnxīn píjuàn.
Làm thêm mỗi ngày khiến con người mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần.

她看起来很疲倦,好像几天没睡觉。
Tā kàn qǐlái hěn píjuàn, hǎoxiàng jǐ tiān méi shuìjiào.
Cô ấy trông rất mệt, dường như mấy ngày chưa ngủ.

我对这种重复的工作感到疲倦。
Wǒ duì zhè zhǒng chóngfù de gōngzuò gǎndào píjuàn.
Tôi cảm thấy mệt mỏi với công việc lặp đi lặp lại này.

长时间的等待让人感到疲倦不堪。
Cháng shíjiān de děngdài ràng rén gǎndào píjuàn bùkān.
Chờ đợi lâu khiến người ta vô cùng mệt mỏi.

她的声音里充满了疲倦。
Tā de shēngyīn lǐ chōngmǎn le píjuàn.
Giọng cô ấy đầy sự mệt mỏi.

这次旅行虽然开心,但也有点疲倦。
Zhè cì lǚxíng suīrán kāixīn, dàn yě yǒudiǎn píjuàn.
Chuyến đi này tuy vui nhưng cũng hơi mệt.

他疲倦地叹了一口气。
Tā píjuàn de tàn le yì kǒu qì.
Anh ấy mệt mỏi thở dài một hơi.

休息一下吧,你看起来很疲倦。
Xiūxi yíxià ba, nǐ kàn qǐlái hěn píjuàn.
Nghỉ ngơi chút đi, trông bạn rất mệt.

我已经疲倦到不想说话了。
Wǒ yǐjīng píjuàn dào bù xiǎng shuōhuà le.
Tôi đã mệt đến mức chẳng muốn nói gì.

她疲倦地走进房间,一句话也没说。
Tā píjuàn de zǒu jìn fángjiān, yí jù huà yě méi shuō.
Cô ấy mệt mỏi bước vào phòng, không nói lời nào.

那是一种从心底发出的疲倦。
Nà shì yì zhǒng cóng xīndǐ fāchū de píjuàn.
Đó là sự mệt mỏi phát ra từ sâu trong lòng.

他的步伐显得有些疲倦。
Tā de bùfá xiǎnde yǒuxiē píjuàn.
Bước chân anh ấy trông có vẻ mệt mỏi.

我厌倦了这种永无止境的疲倦。
Wǒ yànjuàn le zhè zhǒng yǒng wú zhǐ jìn de píjuàn.
Tôi chán ngán sự mệt mỏi không hồi kết này.

连续工作十几个小时,谁都会疲倦。
Liánxù gōngzuò shí jǐ gè xiǎoshí, shuí dōu huì píjuàn.
Làm việc liên tục hơn mười tiếng, ai cũng mệt thôi.

他的脸色显得疲倦而苍白。
Tā de liǎnsè xiǎnde píjuàn ér cāngbái.
Sắc mặt anh ấy trông mệt mỏi và tái nhợt.

我感到身心疲倦,需要好好休息。
Wǒ gǎndào shēnxīn píjuàn, xūyào hǎohǎo xiūxi.
Tôi cảm thấy mệt mỏi cả người lẫn tâm, cần nghỉ ngơi.

她疲倦地靠在沙发上,不想动。
Tā píjuàn de kào zài shāfā shàng, bù xiǎng dòng.
Cô ấy mệt mỏi tựa vào ghế sofa, không muốn cử động.

他看起来非常疲倦,却依然坚持工作。
Tā kàn qǐlái fēicháng píjuàn, què yīrán jiānchí gōngzuò.
Anh ấy trông rất mệt nhưng vẫn cố gắng làm việc.

我从未像现在这样疲倦。
Wǒ cóng wèi xiàng xiànzài zhèyàng píjuàn.
Tôi chưa bao giờ mệt như bây giờ.

她的眼睛里透出深深的疲倦。
Tā de yǎnjīng lǐ tòu chū shēnshēn de píjuàn.
Trong đôi mắt cô ấy lộ ra sự mệt mỏi sâu sắc.

这种疲倦不是睡一觉就能消除的。
Zhè zhǒng píjuàn bú shì shuì yí jiào jiù néng xiāochú de.
Sự mệt mỏi này không thể biến mất chỉ sau một giấc ngủ.

长期的压力让人感到无比疲倦。
Chángqī de yālì ràng rén gǎndào wúbǐ píjuàn.
Áp lực kéo dài khiến người ta vô cùng mệt mỏi.

他疲倦地看着窗外,仿佛在思考什么。
Tā píjuàn de kàn zhe chuāngwài, fǎngfú zài sīkǎo shénme.
Anh ấy mệt mỏi nhìn ra ngoài cửa sổ như đang suy nghĩ điều gì.

一整天的奔波让她筋疲力尽。
Yì zhěng tiān de bēnbō ràng tā jīn pí lì jìn.
Cả ngày chạy ngược xuôi khiến cô ấy kiệt sức.

这种生活让我越来越疲倦。
Zhè zhǒng shēnghuó ràng wǒ yuèláiyuè píjuàn.
Cuộc sống này khiến tôi ngày càng mệt mỏi.

他的心已经疲倦,不想再争了。
Tā de xīn yǐjīng píjuàn, bù xiǎng zài zhēng le.
Trái tim anh ấy đã mệt, không muốn tranh cãi nữa.

工作压力太大,让我整天都觉得疲倦。
Gōngzuò yālì tài dà, ràng wǒ zhěng tiān dōu juéde píjuàn.
Áp lực công việc quá lớn khiến tôi suốt ngày thấy mệt.

他的笑容中带着一丝疲倦。
Tā de xiàoróng zhōng dàizhe yì sī píjuàn.
Trong nụ cười của anh ấy có một chút mệt mỏi.

我真的感到心累和疲倦。
Wǒ zhēn de gǎndào xīn lèi hé píjuàn.
Tôi thật sự cảm thấy mệt mỏi cả thể xác lẫn tâm hồn.

她的声音疲倦而低沉。
Tā de shēngyīn píjuàn ér dīchén.
Giọng cô ấy mệt mỏi và trầm xuống.

时间久了,任何热情都会变得疲倦。
Shíjiān jiǔ le, rènhé rèqíng dōu huì biàn de píjuàn.
Thời gian trôi qua, bất kỳ nhiệt huyết nào rồi cũng trở nên mệt mỏi.

你的脸上写满了疲倦。
Nǐ de liǎn shàng xiě mǎn le píjuàn.
Trên khuôn mặt bạn đầy vẻ mệt mỏi.

她疲倦地低下头,不再说话。
Tā píjuàn de dī xià tóu, bú zài shuōhuà.
Cô ấy mệt mỏi cúi đầu, không nói thêm gì.

他走路的姿势显得疲倦无力。
Tā zǒulù de zīshì xiǎnde píjuàn wúlì.
Dáng đi của anh ấy trông mệt mỏi và yếu ớt.

每个人都有感到疲倦的时候。
Měi gè rén dōu yǒu gǎndào píjuàn de shíhou.
Ai cũng có lúc cảm thấy mệt mỏi.

我太疲倦了,只想一个人静静。
Wǒ tài píjuàn le, zhǐ xiǎng yí gè rén jìngjìng.
Tôi quá mệt rồi, chỉ muốn ở một mình yên tĩnh.

她的心已经被生活磨得疲倦不堪。
Tā de xīn yǐjīng bèi shēnghuó mó de píjuàn bùkān.
Trái tim cô ấy đã bị cuộc sống mài mòn đến kiệt sức.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-11-9 06:19 , Processed in 0.046458 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表