找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 10|回复: 0

因素 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com

[复制链接]

780

主题

5

回帖

2929

积分

管理员

武老师

积分
2929
QQ
发表于 3 天前 | 显示全部楼层 |阅读模式
因素 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

因素 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

Nghĩa và cách dùng từ 因素 trong tiếng Trung
“因素” đọc là yīnsù. Nghĩa chính: yếu tố, nhân tố; phần tử hoặc điều kiện tác động đến kết quả, bản chất hay quá trình của một sự việc. Dùng chủ yếu như danh từ trong văn viết lẫn văn nói, thường đi cùng các từ chỉ “kết quả, ảnh hưởng, quyết định”.

Loại từ, sắc thái và phân biệt nhanh
- Loại từ: Danh từ (yếu tố, nhân tố).
- Sắc thái: Khách quan, trung tính; hay dùng trong phân tích, báo cáo, thảo luận chuyên môn, cũng tự nhiên trong đời sống khi liệt kê nguyên nhân.
- Phân biệt:
- 原因 (yuányīn): Nguyên nhân (trực tiếp gây ra).
- 条件 (tiáojiàn): Điều kiện (tiền đề cho khả năng xảy ra).
- 因素 (yīnsù): Yếu tố (một thành phần tác động; có thể là nguyên nhân, điều kiện hoặc ảnh hưởng).
- 要素 (yàosù): Yếu tố cấu thành trọng yếu (thiên về thành phần cấu trúc).

Cách dùng và cụm thường gặp
- A 是/属于/包含 的因素之一: A là/một trong các yếu tố.
- 关键/重要/核心因素: Yếu tố mấu chốt/quan trọng/cốt lõi.
- 外部/内部因素: Yếu tố bên ngoài/bên trong.
- 影响/决定/左右 + 结果/成败 的因素: Yếu tố ảnh hưởng/quyết định/chi phối kết quả/thành bại.
- 在很大程度上 + 取决于 + 因素: Ở mức độ lớn phụ thuộc vào các yếu tố.
- 综合考虑/评估/分析 + 各种因素: Tổng hợp cân nhắc/đánh giá/phân tích các yếu tố.

35 ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 价格受多种因素影响。
Jiàgé shòu duō zhǒng yīnsù yǐngxiǎng.
Giá cả chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.
- 团队合作是成功的关键因素。
Tuánduì hézuò shì chénggōng de guānjiàn yīnsù.
Hợp tác đội nhóm là yếu tố then chốt của thành công.
- 外部因素导致计划推迟。
Wàibù yīnsù dǎozhì jìhuà tuīchí.
Yếu tố bên ngoài khiến kế hoạch bị trì hoãn.
- 学习效率取决于多个因素。
Xuéxí xiàolǜ qǔjué yú duō gè yīnsù.
Hiệu suất học tập phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 成本是影响定价的重要因素。
Chéngběn shì yǐngxiǎng dìngjià de zhòngyào yīnsù.
Chi phí là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến định giá.
- 用户体验包含很多细节因素。
Yònghù tǐyàn bāohán hěn duō xìjié yīnsù.
Trải nghiệm người dùng bao gồm nhiều yếu tố chi tiết.
- 天气因素可能影响施工进度。
Tiānqì yīnsù kěnéng yǐngxiǎng shīgōng jìndù.
Yếu tố thời tiết có thể ảnh hưởng tiến độ thi công.
- 安全是我们考虑的首要因素。
Ānquán shì wǒmen kǎolǜ de shǒuyào yīnsù.
An toàn là yếu tố hàng đầu chúng tôi cân nhắc.
- 供需关系是决定价格的核心因素。
Gōng-xū guānxì shì juédìng jiàgé de héxīn yīnsù.
Quan hệ cung–cầu là yếu tố cốt lõi quyết định giá.
- 候选人的综合素质是录用因素之一。
Hòuxuǎn rén de zōnghé sùzhì shì lùyòng yīnsù zhī yī.
Tố chất tổng hợp của ứng viên là một trong các yếu tố tuyển dụng.
- 市场波动由多重因素共同造成。
Shìchǎng bōdòng yóu duōchóng yīnsù gòngtóng zàochéng.
Biến động thị trường do nhiều yếu tố cùng gây ra.
- 文化因素影响消费者偏好。
Wénhuà yīnsù yǐngxiǎng xiāofèi zhě piānhào.
Yếu tố văn hóa ảnh hưởng sở thích người tiêu dùng.
- 时间是安排会议的限制因素。
Shíjiān shì ānpái huìyì de xiànzhì yīnsù.
Thời gian là yếu tố hạn chế việc sắp xếp cuộc họp.
- 技术成熟度是上线的必要因素。
Jìshù chéngshúdù shì shàngxiàn de bìyào yīnsù.
Độ trưởng thành công nghệ là yếu tố cần thiết để lên hệ thống.
- 风险因素需要提前识别与控制。
Fēngxiǎn yīnsù xūyào tíqián shíbié yǔ kòngzhì.
Các yếu tố rủi ro cần nhận diện và kiểm soát sớm.
- 价格、质量和交期都是考虑因素。
Jiàgé, zhìliàng hé jiāoqī dōu shì kǎolǜ yīnsù.
Giá, chất lượng và thời hạn giao đều là yếu tố cần cân nhắc.
- 人才是推动发展的关键因素。
Réncái shì tuīdòng fāzhǎn de guānjiàn yīnsù.
Nhân tài là yếu tố then chốt thúc đẩy phát triển.
- 决策必须综合各方面因素。
Juécè bìxū zònghé gè fāngmiàn yīnsù.
Quyết định phải tổng hợp các yếu tố từ nhiều khía cạnh.
- 地理因素影响物流成本。
Dìlǐ yīnsù yǐngxiǎng wùliú chéngběn.
Yếu tố địa lý ảnh hưởng chi phí logistics.
- 成功不只取决于单一因素。
Chénggōng bù zhǐ qǔjué yú dān yī yīnsù.
Thành công không chỉ phụ thuộc vào một yếu tố duy nhất.
- 法规变化是不可忽视的外部因素.
Fǎguī biànhuà shì bùkě hūshì de wàibù yīnsù.
Thay đổi pháp quy là yếu tố bên ngoài không thể bỏ qua.
- 内部管理因素直接影响执行力。
Nèibù guǎnlǐ yīnsù zhíjiē yǐngxiǎng zhíxínglì.
Yếu tố quản trị nội bộ ảnh hưởng trực tiếp năng lực thực thi.
- 用户增长受渠道因素制约。
Yònghù zēngzhǎng shòu qúdào yīnsù zhìyuē.
Tăng trưởng người dùng bị ràng buộc bởi yếu tố kênh.
- 成本控制是盈利的决定性因素。
Chéngběn kǒngzhì shì yínglì de juédìngxìng yīnsù.
Kiểm soát chi phí là yếu tố quyết định lợi nhuận.
- 供应稳定性是选择供应商的关键因素。
Gōngyìng wěndìngxìng shì xuǎnzé gōngyìngshāng de guānjiàn yīnsù.
Tính ổn định nguồn cung là yếu tố then chốt để chọn nhà cung cấp.
- 培训是提升绩效的重要因素。
Péixùn shì tíshēng jìxiào de zhòngyào yīnsù.
Đào tạo là yếu tố quan trọng nâng cao hiệu suất.
- 环境因素影响项目可行性。
Huánjìng yīnsù yǐngxiǎng xiàngmù kěxíngxìng.
Yếu tố môi trường ảnh hưởng tính khả thi dự án.
- 数据质量是分析结论的基础性因素。
Shùjù zhìliàng shì fēnxī jiélùn de jīchǔxìng yīnsù.
Chất lượng dữ liệu là yếu tố nền tảng của kết luận phân tích.
- 沟通因素决定团队协同效果。
Gōutōng yīnsù juédìng tuánduì xiétóng xiàoguǒ.
Yếu tố giao tiếp quyết định hiệu quả phối hợp đội nhóm.
- 预算是方案选择的约束因素。
Yùsuàn shì fāng’àn xuǎnzé de yuēshù yīnsù.
Ngân sách là yếu tố ràng buộc lựa chọn phương án.
- 品牌因素影响消费者信任。
Pǐnpái yīnsù yǐngxiǎng xiāofèizhě xìnrèn.
Yếu tố thương hiệu ảnh hưởng niềm tin người tiêu dùng.
- 个人动机是参与度的核心因素。
Gèrén dòngjī shì cānyùdù de héxīn yīnsù.
Động cơ cá nhân là yếu tố cốt lõi của mức độ tham gia.
- 技术与流程因素共同决定效率。
Jìshù yǔ liúchéng yīnsù gòngtóng juédìng xiàolǜ.
Yếu tố kỹ thuật và quy trình cùng quyết định hiệu suất.
- 季节因素会影响销量波动。
Jìjié yīnsù huì yǐngxiǎng xiàoliàng bōdòng.
Yếu tố mùa vụ sẽ ảnh hưởng biến động doanh số.
- 法律风险因素需在合同中明确。
Fǎlǜ fēngxiǎn yīnsù xū zài hétóng zhōng míngquè.
Yếu tố rủi ro pháp lý cần được nêu rõ trong hợp đồng.

Lưu ý sử dụng
- Kết hợp tự nhiên: 关键/重要/核心/外部/内部/环境/风险 + 因素.
- Ngữ cảnh: Phù hợp báo cáo, phân tích, thảo luận chuyên môn, nhưng cũng dùng tốt trong giao tiếp đời sống khi liệt kê nguyên nhân.
- Diễn đạt khách quan: Dùng “受…影响/取决于/决定于/左右…” để mô tả quan hệ giữa yếu tố và kết quả.

“因素” (yīnsù) trong tiếng Trung nghĩa là yếu tố, nhân tố – chỉ nguyên nhân, điều kiện hoặc thành phần ảnh hưởng đến kết quả, sự việc. Đây là một danh từ thường dùng trong học thuật, báo chí, kinh doanh, khoa học.

Giải thích chi tiết
Phiên âm: yīnsù

Loại từ: Danh từ (名词)

Ý nghĩa:

Chỉ nguyên nhân, điều kiện ảnh hưởng đến sự việc.

Chỉ thành phần cấu thành một hiện tượng phức tạp.

Ngữ vực: Trang trọng, phổ biến trong văn viết, nghiên cứu, báo cáo, nhưng cũng dùng trong văn nói khi phân tích nguyên nhân.

Phân biệt với từ gần nghĩa
原因 (yuányīn): nguyên nhân trực tiếp.

条件 (tiáojiàn): điều kiện cần thiết.

因素 (yīnsù): nhân tố tổng hợp, có thể là nguyên nhân, điều kiện, hoặc tác động.

要素 (yàosù): yếu tố cơ bản, thành phần cấu tạo.

Cấu trúc thường gặp
主要因素 (nhân tố chủ yếu)

决定性因素 (nhân tố quyết định)

影响因素 (nhân tố ảnh hưởng)

成功的因素 (nhân tố thành công)

外部/内部因素 (nhân tố bên ngoài/bên trong)

多种因素共同作用 (nhiều nhân tố cùng tác động)

30 mẫu câu ví dụ (kèm pinyin và tiếng Việt)
成功取决于很多因素。 Chénggōng qǔjuéyú hěn duō yīnsù. Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

环境因素对健康有很大影响。 Huánjìng yīnsù duì jiànkāng yǒu hěn dà yǐngxiǎng. Yếu tố môi trường có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe.

价格上涨的主要因素是供需关系。 Jiàgé shàngzhǎng de zhǔyào yīnsù shì gōngxū guānxì. Yếu tố chính khiến giá tăng là quan hệ cung cầu.

心理因素在比赛中起着重要作用。 Xīnlǐ yīnsù zài bǐsài zhōng qǐzhe zhòngyào zuòyòng. Yếu tố tâm lý đóng vai trò quan trọng trong thi đấu.

经济因素影响了消费者的选择。 Jīngjì yīnsù yǐngxiǎng le xiāofèi zhě de xuǎnzé. Yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến lựa chọn của người tiêu dùng.

天气是决定收成的关键因素。 Tiānqì shì juédìng shōuchéng de guānjiàn yīnsù. Thời tiết là nhân tố then chốt quyết định mùa màng.

安全因素必须首先考虑。 Ānquán yīnsù bìxū shǒuxiān kǎolǜ. Yếu tố an toàn phải được xem xét trước tiên.

文化因素影响了人们的价值观。 Wénhuà yīnsù yǐngxiǎng le rénmen de jiàzhíguān. Yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến giá trị quan của con người.

失败的因素有很多。 Shībài de yīnsù yǒu hěn duō. Có nhiều yếu tố dẫn đến thất bại.

教育水平是社会发展的重要因素。 Jiàoyù shuǐpíng shì shèhuì fāzhǎn de zhòngyào yīnsù. Trình độ giáo dục là yếu tố quan trọng của sự phát triển xã hội.

外部因素导致了市场的不稳定。 Wàibù yīnsù dǎozhì le shìchǎng de bù wěndìng. Yếu tố bên ngoài khiến thị trường không ổn định.

内部因素也不可忽视。 Nèibù yīnsù yě bùkě hūshì. Yếu tố nội bộ cũng không thể bỏ qua.

时间是影响效率的关键因素。 Shíjiān shì yǐngxiǎng xiàolǜ de guānjiàn yīnsù. Thời gian là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến hiệu suất.

经济危机由多种因素造成。 Jīngjì wēijī yóu duō zhǒng yīnsù zàochéng. Khủng hoảng kinh tế do nhiều yếu tố gây ra.

健康取决于生活习惯和遗传因素。 Jiànkāng qǔjuéyú shēnghuó xíguàn hé yíchuán yīnsù. Sức khỏe phụ thuộc vào thói quen sống và yếu tố di truyền.

政治因素影响了政策的制定。 Zhèngzhì yīnsù yǐngxiǎng le zhèngcè de zhìdìng. Yếu tố chính trị ảnh hưởng đến việc ban hành chính sách.

技术因素决定了生产效率。 Jìshù yīnsù juédìng le shēngchǎn xiàolǜ. Yếu tố kỹ thuật quyết định hiệu suất sản xuất.

经济发展受多种因素制约。 Jīngjì fāzhǎn shòu duō zhǒng yīnsù zhìyuē. Sự phát triển kinh tế bị hạn chế bởi nhiều yếu tố.

文化差异是沟通的障碍因素。 Wénhuà chāyì shì gōutōng de zhàng’ài yīnsù. Khác biệt văn hóa là yếu tố cản trở giao tiếp.

价格取决于成本和市场因素。 Jiàgé qǔjuéyú chéngběn hé shìchǎng yīnsù. Giá cả phụ thuộc vào chi phí và yếu tố thị trường.

影响学习成绩的因素很多。 Yǐngxiǎng xuéxí chéngjì de yīnsù hěn duō. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến thành tích học tập.

经济因素迫使公司裁员。 Jīngjì yīnsù pòshǐ gōngsī cáiyuán. Yếu tố kinh tế buộc công ty phải cắt giảm nhân sự.

交通因素影响了城市规划。 Jiāotōng yīnsù yǐngxiǎng le chéngshì guīhuà. Yếu tố giao thông ảnh hưởng đến quy hoạch đô thị.

自然因素决定了生态环境。 Zìrán yīnsù juédìng le shēngtài huánjìng. Yếu tố tự nhiên quyết định môi trường sinh thái.

经济因素是投资的首要考虑。 Jīngjì yīnsù shì tóuzī de shǒuyào kǎolǜ. Yếu tố kinh tế là cân nhắc hàng đầu trong đầu tư.

文化因素塑造了社会习俗。 Wénhuà yīnsù sùzào le shèhuì xísú. Yếu tố văn hóa hình thành phong tục xã hội.

结果取决于多种因素的综合作用。 Jiéguǒ qǔjuéyú duō zhǒng yīnsù de zōnghé zuòyòng. Kết quả phụ thuộc vào tác động tổng hợp của nhiều yếu tố.

经济因素影响了消费行为。 Jīngjì yīnsù yǐngxiǎng le xiāofèi xíngwéi. Yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng.

政治因素左右了谈判的结果。 Zhèngzhì yīnsù zuǒyòu le tánpàn de jiéguǒ. Yếu tố chính trị chi phối kết quả đàm phán.

经济增长受到多种因素的推动。 Jīngjì zēngzhǎng shòudào duō zhǒng yīnsù de tuīdòng. Sự tăng trưởng kinh tế được thúc đẩy bởi nhiều yếu tố.

影响价格的因素包括成本和需求。 Yǐngxiǎng jiàgé de yīnsù bāokuò chéngběn hé xūqiú. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá gồm chi phí và nhu cầu.

文化因素在跨国合作中非常重要。 Wénhuà yīnsù zài kuàguó hézuò zhōng fēicháng zhòngyào. Yếu tố văn hóa rất quan trọng trong hợp tác quốc tế.

运动成绩取决于多种因素。 Yùndòng chéngjì qǔjuéyú duō zhǒng yīnsù. Thành tích thể thao phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

政治因素影响了国际关系。 Zhèngzhì yīnsù yǐngxiǎng le guójì guānxì. Yếu tố chính trị ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế.

经济危机由复杂的因素造成。 Jīngjì wēijī yóu fùzá de yīnsù zàochéng. Khủng hoảng kinh tế do nhiều yếu tố phức tạp gây ra.

健康状况与遗传因素密切相关。 Jiànkāng zhuàngkuàng yǔ yíchuán yīnsù mìqiè xiāngguān. Tình trạng sức khỏe liên quan chặt chẽ đến yếu tố di truyền.

影响学习的因素不仅是努力,还有方法。 Yǐngxiǎng xuéxí de yīnsù bùjǐn shì nǔlì, hái yǒu fāngfǎ. Yếu tố ảnh hưởng đến việc học không chỉ là nỗ lực mà còn là phương pháp.

成功的因素之一是良好的沟通。 Chénggōng de yīnsù zhī yī shì liánghǎo de gōutōng. Một trong những yếu tố thành công là giao tiếp tốt.

失败的因素往往是准备不足。 Shībài de yīnsù wǎngwǎng shì zhǔnbèi bùzú. Yếu tố thất bại thường là do chuẩn bị chưa đủ.

经济因素迫使他们改变计划。 Jīngjì yīnsù pòshǐ tāmen gǎibiàn jìhuà. Yếu tố kinh tế buộc họ phải thay đổi kế hoạch.

影响环境的因素包括工业排放。 Yǐngxiǎng huánjìng de yīnsù bāokuò gōngyè páifàng. Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường gồm khí thải công nghiệp.

文化因素塑造了人们的行为方式。 Wénhuà yīnsù sùzào le rénmen de xíngwéi fāngshì. Yếu tố văn hóa định hình cách hành xử của con người.

价格上涨的因素很多。 Jiàgé shàngzhǎng de yīnsù hěn duō. Có nhiều yếu tố khiến giá tăng.

技术因素决定了生产效率的高低。 Jìshù yīnsù juédìng le shēngchǎn xiàolǜ de gāodī. Yếu tố kỹ thuật quyết định mức độ hiệu quả sản xuất.

影响孩子成长的因素包括家庭和学校。 Yǐngxiǎng háizi chéngzhǎng de yīnsù bāokuò jiātíng hé xuéxiào. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự trưởng thành của trẻ gồm gia đình và nhà trường.

经济因素在投资决策中占主导地位。 Jīngjì yīnsù zài tóuzī juécè zhōng zhàn zhǔdǎo dìwèi. Yếu tố kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong quyết định đầu tư.

影响天气的因素非常复杂。 Yǐngxiǎng tiānqì de yīnsù fēicháng fùzá. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời tiết rất phức tạp.

文化因素影响了语言的使用。 Wénhuà yīnsù yǐngxiǎng le yǔyán de shǐyòng. Yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến việc sử dụng ngôn ngữ.

成功的因素往往是坚持和努力。 Chénggōng de yīnsù wǎngwǎng shì jiānchí hé nǔlì. Yếu tố thành công thường là sự kiên trì và nỗ lực.

Tóm lại
“因素” là một danh từ rất phổ biến trong tiếng Trung, dùng để chỉ nhân tố ảnh hưởng hoặc thành phần cấu thành. Nó thường đi với các từ như 主要、关键、决定性、外部、内部、影响

“因素” (yīnsù) trong tiếng Trung nghĩa là “nhân tố, yếu tố” – chỉ điều kiện, nguyên nhân hoặc thành phần ảnh hưởng đến sự hình thành, phát triển, thành bại của sự việc.

Giải thích chi tiết
Loại từ: Danh từ.

Ý nghĩa:

Thành phần cấu tạo bản chất sự vật → yếu tố cấu thành.

Nguyên nhân hoặc điều kiện quyết định thành bại → nhân tố ảnh hưởng.

Ngữ cảnh: Dùng trong khoa học, kinh tế, xã hội, đời sống để phân tích nguyên nhân, điều kiện, yếu tố tác động.

Sắc thái: Trung tính, khách quan, thường dùng trong văn viết, báo cáo, nghiên cứu.

Cấu trúc thường gặp
A 是影响 B 的重要因素 → A là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến B.

决定成败的因素 → yếu tố quyết định thành bại.

多个因素共同作用 → nhiều yếu tố cùng tác động.

因素之一 → một trong những yếu tố.

关键因素 → yếu tố then chốt.

35 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Công việc, học tập
成功的关键因素是坚持。 Chénggōng de guānjiàn yīnsù shì jiānchí. Yếu tố then chốt của thành công là sự kiên trì.

学习效果取决于多个因素。 Xuéxí xiàoguǒ qǔjué yú duō gè yīnsù. Hiệu quả học tập phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

时间管理是影响成绩的重要因素。 Shíjiān guǎnlǐ shì yǐngxiǎng chéngjì de zhòngyào yīnsù. Quản lý thời gian là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến thành tích.

兴趣是学习的推动因素。 Xìngqù shì xuéxí de tuīdòng yīnsù. Hứng thú là yếu tố thúc đẩy việc học.

考试成绩受心理因素影响。 Kǎoshì chéngjì shòu xīnlǐ yīnsù yǐngxiǎng. Điểm thi chịu ảnh hưởng bởi yếu tố tâm lý.

Kinh tế, xã hội
经济发展受多种因素制约。 Jīngjì fāzhǎn shòu duō zhǒng yīnsù zhìyuē. Phát triển kinh tế bị hạn chế bởi nhiều yếu tố.

市场价格由供需因素决定。 Shìchǎng jiàgé yóu gōngxū yīnsù juédìng. Giá thị trường được quyết định bởi yếu tố cung cầu.

政治稳定是投资的关键因素。 Zhèngzhì wěndìng shì tóuzī de guānjiàn yīnsù. Ổn định chính trị là yếu tố then chốt của đầu tư.

环境因素影响企业发展。 Huánjìng yīnsù yǐngxiǎng qǐyè fāzhǎn. Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh nghiệp.

人口结构是社会变化的重要因素。 Rénkǒu jiégòu shì shèhuì biànhuà de zhòngyào yīnsù. Cơ cấu dân số là yếu tố quan trọng của biến đổi xã hội.

Khoa học, kỹ thuật
温度是影响反应速度的因素。 Wēndù shì yǐngxiǎng fǎnyìng sùdù de yīnsù. Nhiệt độ là yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.

材料强度是建筑安全的关键因素。 Cáiliào qiángdù shì jiànzhù ānquán de guānjiàn yīnsù. Độ bền vật liệu là yếu tố then chốt của an toàn xây dựng.

技术创新是企业竞争的决定性因素。 Jìshù chuàngxīn shì qǐyè jìngzhēng de juédìngxìng yīnsù. Đổi mới công nghệ là yếu tố quyết định cạnh tranh của doanh nghiệp.

数据质量是分析结果的基础因素。 Shùjù zhìliàng shì fēnxī jiéguǒ de jīchǔ yīnsù. Chất lượng dữ liệu là yếu tố nền tảng của kết quả phân tích.

网络速度是用户体验的重要因素。 Wǎngluò sùdù shì yònghù tǐyàn de zhòngyào yīnsù. Tốc độ mạng là yếu tố quan trọng của trải nghiệm người dùng.

Đời sống, tâm lý
健康饮食是保持体力的因素之一。 Jiànkāng yǐnshí shì bǎochí tǐlì de yīnsù zhī yī. Ăn uống lành mạnh là một trong những yếu tố giữ thể lực.

睡眠质量是影响心情的因素。 Shuìmián zhìliàng shì yǐngxiǎng xīnqíng de yīnsù. Chất lượng giấc ngủ là yếu tố ảnh hưởng đến tâm trạng.

家庭支持是成功的重要因素。 Jiātíng zhīchí shì chénggōng de zhòngyào yīnsù. Sự hỗ trợ của gia đình là yếu tố quan trọng của thành công.

压力是导致疾病的因素之一。 Yālì shì dǎozhì jíbìng de yīnsù zhī yī. Áp lực là một trong những yếu tố gây bệnh.

爱好是幸福感的积极因素。 Àihào shì xìngfúgǎn de jījí yīnsù. Sở thích là yếu tố tích cực của cảm giác hạnh phúc.

Nâng cao, phân tích
多种因素共同作用导致了结果。 Duō zhǒng yīnsù gòngtóng zuòyòng dǎozhì le jiéguǒ. Nhiều yếu tố cùng tác động dẫn đến kết quả.

外部因素与内部因素相互影响。 Wàibù yīnsù yǔ nèibù yīnsù xiānghù yǐngxiǎng. Yếu tố bên ngoài và bên trong ảnh hưởng lẫn nhau.

经济因素往往决定消费行为。 Jīngjì yīnsù wǎngwǎng juédìng xiāofèi xíngwéi. Yếu tố kinh tế thường quyết định hành vi tiêu dùng.

心理因素在运动表现中起作用。 Xīnlǐ yīnsù zài yùndòng biǎoxiàn zhōng qǐ zuòyòng. Yếu tố tâm lý đóng vai trò trong biểu hiện thể thao.

文化因素影响人们的价值观。 Wénhuà yīnsù yǐngxiǎng rénmen de jiàzhíguān. Yếu tố văn hoá ảnh hưởng đến giá trị quan của con người.

气候因素决定农作物产量。 Qìhòu yīnsù juédìng nóngzuòwù chǎnliàng. Yếu tố khí hậu quyết định sản lượng nông nghiệp.

技术因素推动社会进步。 Jìshù yīnsù tuīdòng shèhuì jìnbù. Yếu tố công nghệ thúc đẩy tiến bộ xã hội.

政策因素影响行业发展。 Zhèngcè yīnsù yǐngxiǎng hángyè fāzhǎn. Yếu tố chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển ngành nghề.

安全因素必须优先考虑。 Ānquán yīnsù bìxū yōuxiān kǎolǜ. Yếu tố an toàn phải được ưu tiên xem xét.

教育因素影响社会的整体素质。 Jiàoyù yīnsù yǐngxiǎng shèhuì de zhěngtǐ sùzhì. Yếu tố giáo dục ảnh hưởng đến chất lượng tổng thể của xã hội.

历史因素决定了文化的形成。 Lìshǐ yīnsù juédìng le wénhuà de xíngchéng. Yếu tố lịch sử quyết định sự hình thành văn hoá.

自然因素在旅游业发展中起重要作用。 Zìrán yīnsù zài lǚyóu yè fāzhǎn zhōng qǐ zhòngyào zuòyòng. Yếu tố tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển ngành du lịch.

技能因素影响个人的就业机会。 Jìnéng yīnsù yǐngxiǎng gèrén de jiùyè jīhuì. Yếu tố kỹ năng ảnh hưởng đến cơ hội việc làm của cá nhân.

情感因素常常左右人的决定。 Qínggǎn yīnsù chángcháng zuǒyòu rén de juédìng. Yếu tố tình cảm thường chi phối quyết định của con người.

Tổng kết
因素 = nhân tố, yếu tố (danh từ).

Ngữ cảnh: dùng để phân tích nguyên nhân, điều kiện, thành phần ảnh hưởng trong học tập, kinh tế, xã hội, khoa học, đời sống.

Tôi đã đưa cho bạn 35 ví dụ trải rộng từ học tập, kinh tế, kỹ thuật, đời sống, tâm lý, văn hoá, xã hội.

Collocations thường gặp: 关键因素 (yếu tố then chốt), 决定性因素 (yếu tố quyết định), 外部因素 (yếu tố bên ngoài), 内部因素 (yếu tố bên trong), 多种因素 (nhiều yếu tố).

教育因素影响社会的整体素质。 Jiàoyù yīnsù yǐngxiǎng shèhuì de zhěngtǐ sùzhì. Yếu tố giáo dục ảnh hưởng đến chất lượng tổng thể của xã hội.

历史因素决定了文化的形成。 Lìshǐ yīnsù juédìng le wénhuà de xíngchéng. Yếu tố lịch sử quyết định sự hình thành văn hoá.

自然因素在旅游业发展中起重要作用。 Zìrán yīnsù zài lǚyóu yè fāzhǎn zhōng qǐ zhòngyào zuòyòng. Yếu tố tự nhiên đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển ngành du lịch.

技能因素影响个人的就业机会。 Jìnéng yīnsù yǐngxiǎng gèrén de jiùyè jīhuì. Yếu tố kỹ năng ảnh hưởng đến cơ hội việc làm của cá nhân.

情感因素常常左右人的决定。 Qínggǎn yīnsù chángcháng zuǒyòu rén de juédìng. Yếu tố tình cảm thường chi phối quyết định của con người.

Tổng kết
因素 = nhân tố, yếu tố (danh từ).

Ngữ cảnh: dùng để phân tích nguyên nhân, điều kiện, thành phần ảnh hưởng trong học tập, kinh tế, xã hội, khoa học, đời sống.

Collocations thường gặp: 关键因素 (yếu tố then chốt), 决定性因素 (yếu tố quyết định), 外部因素 (yếu tố bên ngoài), 内部因素 (yếu tố bên trong), 多种因素 (nhiều yếu tố).

1) Từ và phiên âm

汉字: 因素
Pinyin: yīnsù
Loại từ: danh từ (名词)

2) Nghĩa cơ bản

因素 chỉ các yếu tố, nhân tố, nguyên nhân hoặc các thành phần có ảnh hưởng đến một kết quả, hiện tượng hoặc tình huống nào đó.
Nói chung, 因素 dùng để liệt kê hoặc chỉ ra những điều kiện, nhân tố cấu thành hoặc quyết định kết quả (ví dụ: yếu tố kinh tế, yếu tố môi trường, yếu tố chủ quan, yếu tố khách quan…).

3) Sắc thái và ngữ cảnh sử dụng

Trung tính, học thuật/khái quát: thường dùng trong văn viết, báo cáo, phân tích khoa học, báo cáo kinh doanh, thảo luận; cũng dùng trong văn nói khi muốn diễn đạt chính xác, trang trọng.

Có thể kết hợp với nhiều từ ghép: 影响因素、决定因素、主要因素、危险因素、社会因素、环境因素、经济因素、心理因素、文化因素 等。

因素 thường đi sau các từ chỉ tính chất như “主要 / 最重要 / 决定性 / 影响 / 风险 / 不利 / 有利”等 để tạo thành cụm danh từ.

4) Các cấu trúc thường gặp

影响 + 因素:影响因素 (yǐngxiǎng yīnsù) — yếu tố ảnh hưởng

决定 + 因素:决定因素 (juédìng yīnsù) — yếu tố quyết định

主要 + 因素:主要因素 (zhǔyào yīnsù) — yếu tố chính

危险 + 因素:危险因素 (wēixiǎn yīnsù) — yếu tố nguy cơ

受……因素的影响:受…因素的影响 — bị ảnh hưởng bởi… yếu tố

5) Từ đồng nghĩa / liên quan

同义词: 因由 (yīnyóu, nguyên do), 要素 (yàosù, yếu tố cơ bản), 因件 (ít dùng)

近义词但侧重点不同: 条件 (tiáojiàn — điều kiện), 因果 (yīnguǒ — nhân quả)

反义/không liên quan: 结果 (jiéguǒ — kết quả)

6) Lưu ý ngữ pháp / cách dùng

因素 là danh từ, không thể trực tiếp làm động từ.

Thường dùng với các động từ như 考虑 / 分析 / 影响 / 导致 / 包含 / 存在 / 取决于 等。

Khi liệt kê nhiều yếu tố, thường dùng cấu trúc A、B、C 等因素 hoặc 包括 A、B、C 等因素。

7) 45 câu ví dụ kèm phiên âm và dịch tiếng Việt

气候是影响作物产量的一个重要因素。
Qìhòu shì yǐngxiǎng zuòwù chǎnliàng de yí gè zhòngyào yīnsù.
Khí hậu là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sản lượng cây trồng.

教育背景是招聘时考虑的因素之一。
Jiàoyù bèijǐng shì zhāopìn shí kǎolǜ de yīnsù zhī yī.
Bối cảnh học vấn là một trong những yếu tố được cân nhắc khi tuyển dụng.

交通便利是房价高低的决定因素。
Jiāotōng biànlì shì fángjià gāodī de juédìng yīnsù.
Tiện lợi giao thông là yếu tố quyết định giá nhà cao hay thấp.

心理因素会影响患者的恢复速度。
Xīnlǐ yīnsù huì yǐngxiǎng huànzhě de huīfù sùdù.
Yếu tố tâm lý sẽ ảnh hưởng đến tốc độ hồi phục của bệnh nhân.

年龄是风险评估中的一个重要因素。
Niánlíng shì fēngxiǎn pínggū zhōng de yī gè zhòngyào yīnsù.
Tuổi tác là một yếu tố quan trọng trong đánh giá rủi ro.

我们需要分析影响销售的各种因素。
Wǒmen xūyào fēnxī yǐngxiǎng xiāoshòu de gèzhǒng yīnsù.
Chúng ta cần phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến doanh số bán hàng.

环境因素对动物栖息地有很大影响。
Huánjìng yīnsù duì dòngwù qīxīdì yǒu hěn dà yǐngxiǎng.
Các yếu tố môi trường có ảnh hưởng lớn tới nơi cư trú của động vật.

消费者偏好是市场变化的推动因素。
Xiāofèi zhě piānhào shì shìchǎng biànhuà de tuīdòng yīnsù.
Sở thích người tiêu dùng là yếu tố thúc đẩy thay đổi thị trường.

价格、质量和服务都是影响购买决策的因素。
Jiàgé, zhìliàng hé fúwù dōu shì yǐngxiǎng gòumǎi juécè de yīnsù.
Giá cả, chất lượng và dịch vụ đều là những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng.

天气因素导致航班被迫延误。
Tiānqì yīnsù dǎozhì hángbān bèi pò yánwù.
Yếu tố thời tiết khiến chuyến bay buộc phải hoãn.

遗传因素在某些疾病中起重要作用。
Yíchuán yīnsù zài mǒuxiē jíbìng zhōng qǐ zhòngyào zuòyòng.
Yếu tố di truyền đóng vai trò quan trọng trong một số bệnh.

项目失败的原因有多种因素造成。
Xiàngmù shībài de yuányīn yǒu duōzhǒng yīnsù zàochéng.
Nguyên nhân dự án thất bại do nhiều yếu tố gây ra.

社会因素会影响青少年的成长。
Shèhuì yīnsù huì yǐngxiǎng qīngshàonián de chéngzhǎng.
Các yếu tố xã hội sẽ ảnh hưởng đến sự trưởng thành của thanh thiếu niên.

安全因素必须在设计中优先考虑。
Ānquán yīnsù bìxū zài shèjì zhōng yōuxiān kǎolǜ.
Yếu tố an toàn phải được xem xét ưu tiên trong thiết kế.

文化因素会影响消费者的购买习惯。
Wénhuà yīnsù huì yǐngxiǎng xiāofèi zhě de gòumǎi xíguàn.
Yếu tố văn hóa sẽ ảnh hưởng tới thói quen mua sắm của người tiêu dùng.

技术进步是实现效率提高的关键因素。
Jìshù jìnbù shì shíxiàn xiàolǜ tígāo de guānjiàn yīnsù.
Tiến bộ công nghệ là yếu tố then chốt để đạt được nâng cao hiệu suất.

个人习惯也是健康状况的影响因素。
Gèrén xíguàn yě shì jiànkāng zhuàngkuàng de yǐngxiǎng yīnsù.
Thói quen cá nhân cũng là yếu tố ảnh hưởng tới tình trạng sức khỏe.

投资回报取决于市场和管理两个因素。
Tóuzī huíbào qǔjué yú shìchǎng hé guǎnlǐ liǎng gè yīnsù.
Lợi nhuận đầu tư phụ thuộc vào hai yếu tố: thị trường và quản lý.

这项政策的成败受政治因素影响很大。
Zhè xiàng zhèngcè de chéngbài shòu zhèngzhì yīnsù yǐngxiǎng hěn dà.
Thành bại của chính sách này chịu ảnh hưởng lớn bởi yếu tố chính trị.

年龄、性别和收入是统计学中常见的人口因素。
Niánlíng, xìngbié hé shōurù shì tǒngjì xué zhōng chángjiàn de rénkǒu yīnsù.
Tuổi tác, giới tính và thu nhập là các yếu tố nhân khẩu thường gặp trong thống kê học.

药物副作用与剂量因素有关。
Yàowù fùzuòyòng yǔ jìliàng yīnsù yǒuguān.
Tác dụng phụ của thuốc liên quan tới yếu tố liều lượng.

能源供应是经济发展的重要因素。
Néngyuán gōngyìng shì jīngjì fāzhǎn de zhòngyào yīnsù.
Cung cấp năng lượng là yếu tố quan trọng của sự phát triển kinh tế.

时间因素在项目管理中不可忽视。
Shíjiān yīnsù zài xiàngmù guǎnlǐ zhōng bùkě hūshì.
Yếu tố thời gian không thể bị xem nhẹ trong quản lý dự án.

医疗资源不足是控制疫情的主要不利因素。
Yīliáo zīyuán bùzú shì kòngzhì yìqíng de zhǔyào bùlì yīnsù.
Thiếu hụt nguồn lực y tế là yếu tố bất lợi chính trong kiểm soát dịch bệnh.

心理压力是导致失眠的一个常见因素。
Xīnlǐ yālì shì dǎozhì shīmián de yí gè chángjiàn yīnsù.
Áp lực tâm lý là một yếu tố thường gặp gây mất ngủ.

设备老化是生产效率下降的因素之一。
Shèbèi lǎohuà shì shēngchǎn xiàolǜ xiàjiàng de yīnsù zhī yī.
Thiết bị lão hóa là một trong những yếu tố khiến năng suất sản xuất giảm.

语言障碍是跨文化交流的阻碍因素。
Yǔyán zhàng'ài shì kuà wénhuà jiāoliú de zǔ'ài yīnsù.
Rào cản ngôn ngữ là yếu tố cản trở giao lưu liên văn hóa.

生活方式的改变可能成为慢性病发展的因素。
Shēnghuó fāngshì de gǎibiàn kěnéng chéngwéi mànxìng bìng fāzhǎn de yīnsù.
Thay đổi lối sống có thể trở thành yếu tố phát triển bệnh mạn tính.

市场竞争是价格下跌的主要因素。
Shìchǎng jìngzhēng shì jiàgé xiàdiē de zhǔyào yīnsù.
Cạnh tranh thị trường là yếu tố chính dẫn tới giá cả giảm.

教育资源分配不均也是影响地区发展的因素。
Jiàoyù zīyuán fēnpèi bù jūn yě shì yǐngxiǎng dìqū fāzhǎn de yīnsù.
Phân bổ tài nguyên giáo dục không đồng đều cũng là yếu tố ảnh hưởng tới phát triển vùng miền.

饮食习惯是决定身体健康的重要因素。
Yǐnshí xíguàn shì juédìng shēntǐ jiànkāng de zhòngyào yīnsù.
Thói quen ăn uống là yếu tố quan trọng quyết định sức khỏe cơ thể.

数据质量会影响分析结果,是必须考虑的因素。
Shùjù zhìliàng huì yǐngxiǎng fēnxī jiéguǒ, shì bìxū kǎolǜ de yīnsù.
Chất lượng dữ liệu sẽ ảnh hưởng đến kết quả phân tích, là yếu tố cần phải xem xét.

社会支持是康复的重要因素之一。
Shèhuì zhīchí shì kāngfù de zhòngyào yīnsù zhī yī.
Sự hỗ trợ xã hội là một trong những yếu tố quan trọng trong phục hồi.

温度和湿度是影响保存条件的关键因素。
Wēndù hé shīdù shì yǐngxiǎng bǎocún tiáojiàn de guānjiàn yīnsù.
Nhiệt độ và độ ẩm là những yếu tố then chốt ảnh hưởng điều kiện bảo quản.

法律因素会影响企业的经营策略。
Fǎlǜ yīnsù huì yǐngxiǎng qǐyè de jīngyíng cèlüè.
Yếu tố pháp luật sẽ ảnh hưởng tới chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp.

个人价值观是消费者选择品牌的潜在因素。
Gèrén jiàzhíguān shì xiāofèi zhě xuǎnzé pǐnpái de qiántái yīnsù.
Giá trị cá nhân là yếu tố tiềm ẩn ảnh hưởng tới việc người tiêu dùng chọn thương hiệu.

成本因素决定了是否扩大生产规模。
Chéngběn yīnsù juédìng le shìfǒu kuòdà shēngchǎn guīmó.
Yếu tố chi phí quyết định có mở rộng quy mô sản xuất hay không.

安全因素促使公司加强了管理制度。
Ānquán yīnsù cùshǐ gōngsī jiāqiáng le guǎnlǐ zhìdù.
Yếu tố an toàn đã thúc đẩy công ty tăng cường hệ thống quản lý.

环境污染是影响社区居民健康的危险因素。
Huánjìng wūrǎn shì yǐngxiǎng shèqū jūmín jiànkāng de wēixiǎn yīnsù.
Ô nhiễm môi trường là yếu tố nguy cơ ảnh hưởng tới sức khỏe cư dân cộng đồng.

员工技能是提高生产率的重要因素。
Yuángōng jìnéng shì tígāo shēngchǎnlǜ de zhòngyào yīnsù.
Kỹ năng nhân viên là yếu tố quan trọng để nâng cao năng suất.

政治稳定是吸引外资的一大因素。
Zhèngzhì wěndìng shì xīyǐn wàizī de yí dà yīnsù.
Ổn định chính trị là một yếu tố lớn thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

观察到的差异可能由多个因素共同作用。
Guānchá dào de chāyì kěnéng yóu duō gè yīnsù gòngtóng zuòyòng.
Những khác biệt quan sát được có thể do nhiều yếu tố cùng tác động.

市场需求和技术水平是影响产品定价的因素。
Shìchǎng xūqiú hé jìshù shuǐpíng shì yǐngxiǎng chǎnpǐn dìngjià de yīnsù.
Nhu cầu thị trường và trình độ kỹ thuật là các yếu tố ảnh hưởng đến việc định giá sản phẩm.

气候变化已成为农业生产中的重要因素。
Qìhòu biànhuà yǐ chéngwéi nóngyè shēngchǎn zhōng de zhòngyào yīnsù.
Biến đổi khí hậu đã trở thành yếu tố quan trọng trong sản xuất nông nghiệp.

管理层的决策方式是公司绩效表现的一个关键因素。
Guǎnlǐcéng de juécè fāngshì shì gōngsī jìxiào biǎoxiàn de yī gè guānjiàn yīnsù.
Cách thức ra quyết định của ban lãnh đạo là một yếu tố then chốt đối với hiệu quả hoạt động của công ty.

因素 (yīn sù) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là “nhân tố”, “yếu tố”, “thành tố”, chỉ nguyên nhân, điều kiện hoặc thành phần ảnh hưởng đến kết quả của một sự việc hoặc hiện tượng nào đó.

1. Giải thích chi tiết

因素 là từ dùng rất phổ biến trong các văn bản khoa học, kinh tế, chính trị, xã hội, giáo dục, tâm lý học, v.v.

Nó biểu thị các yếu tố cấu thành hoặc các nguyên nhân tác động đến một kết quả hoặc hiện tượng.

Khi phân tích vấn đề, người Trung Quốc thường dùng “因素” để nói về “những yếu tố ảnh hưởng” hoặc “những nguyên nhân chính”.

2. Từ loại

Danh từ (名词)

Dùng để chỉ các thành phần, điều kiện, nguyên nhân cấu thành sự việc.

3. Cấu trúc thường gặp

A 是影响 B 的重要因素。
→ A là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến B.

决定性因素 – yếu tố quyết định

外部因素 / 内部因素 – yếu tố bên ngoài / yếu tố bên trong

经济因素 / 政治因素 / 社会因素 / 心理因素 – yếu tố kinh tế / chính trị / xã hội / tâm lý

4. Các từ đồng nghĩa gần nghĩa

原因 (yuán yīn) – nguyên nhân

条件 (tiáo jiàn) – điều kiện

成分 (chéng fèn) – thành phần

要素 (yào sù) – yếu tố chủ chốt, thường dùng trong kinh tế hoặc triết học

5. Ví dụ ngắn

成功的因素有很多。
Chéng gōng de yīn sù yǒu hěn duō.
Có nhiều yếu tố dẫn đến thành công.

环境是影响人发展的重要因素。
Huán jìng shì yǐng xiǎng rén fā zhǎn de zhòng yào yīn sù.
Môi trường là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phát triển của con người.

价格因素对消费者很重要。
Jià gé yīn sù duì xiāo fèi zhě hěn zhòng yào.
Yếu tố giá cả rất quan trọng đối với người tiêu dùng.

6. 45 mẫu câu tiếng Trung có từ 因素

成功的关键因素是坚持。
Chéng gōng de guān jiàn yīn sù shì jiān chí.
Yếu tố then chốt của thành công là sự kiên trì.

教育是影响一个人未来的主要因素。
Jiào yù shì yǐng xiǎng yī gè rén wèi lái de zhǔ yào yīn sù.
Giáo dục là yếu tố chính ảnh hưởng đến tương lai của một người.

环境因素对健康有很大影响。
Huán jìng yīn sù duì jiàn kāng yǒu hěn dà yǐng xiǎng.
Yếu tố môi trường có ảnh hưởng lớn đến sức khỏe.

时间是一个不可忽视的因素。
Shí jiān shì yī gè bù kě hū shì de yīn sù.
Thời gian là một yếu tố không thể xem nhẹ.

成本因素决定了产品的价格。
Chéng běn yīn sù jué dìng le chǎn pǐn de jià gé.
Yếu tố chi phí quyết định giá của sản phẩm.

经济因素影响社会稳定。
Jīng jì yīn sù yǐng xiǎng shè huì wěn dìng.
Yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.

这是由多种因素造成的结果。
Zhè shì yóu duō zhǒng yīn sù zào chéng de jié guǒ.
Đây là kết quả được tạo nên bởi nhiều yếu tố khác nhau.

家庭因素对孩子的成长很重要。
Jiā tíng yīn sù duì hái zi de chéng zhǎng hěn zhòng yào.
Yếu tố gia đình rất quan trọng đối với sự trưởng thành của trẻ.

天气是影响农作物收成的关键因素。
Tiān qì shì yǐng xiǎng nóng zuò wù shōu chéng de guān jiàn yīn sù.
Thời tiết là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến mùa màng.

我们要考虑各种因素。
Wǒ men yào kǎo lǜ gè zhǒng yīn sù.
Chúng ta phải xem xét các yếu tố khác nhau.

情感因素也会影响判断。
Qíng gǎn yīn sù yě huì yǐng xiǎng pàn duàn.
Yếu tố cảm xúc cũng có thể ảnh hưởng đến phán đoán.

安全因素必须放在第一位。
Ān quán yīn sù bì xū fàng zài dì yī wèi.
Yếu tố an toàn phải đặt lên hàng đầu.

政治因素对国际关系有影响。
Zhèng zhì yīn sù duì guó jì guān xì yǒu yǐng xiǎng.
Yếu tố chính trị ảnh hưởng đến quan hệ quốc tế.

文化因素在交流中非常重要。
Wén huà yīn sù zài jiāo liú zhōng fēi cháng zhòng yào.
Yếu tố văn hóa rất quan trọng trong giao tiếp.

心理因素会影响一个人的表现。
Xīn lǐ yīn sù huì yǐng xiǎng yī gè rén de biǎo xiàn.
Yếu tố tâm lý có thể ảnh hưởng đến biểu hiện của một người.

外部因素我们无法控制。
Wài bù yīn sù wǒ men wú fǎ kòng zhì.
Các yếu tố bên ngoài thì chúng ta không thể kiểm soát.

内部因素需要我们调整。
Nèi bù yīn sù xū yào wǒ men tiáo zhěng.
Các yếu tố bên trong cần được chúng ta điều chỉnh.

失败的原因包含多个因素。
Shī bài de yuán yīn bāo hán duō gè yīn sù.
Nguyên nhân thất bại bao gồm nhiều yếu tố.

天赋只是成功的一个因素。
Tiān fù zhǐ shì chéng gōng de yī gè yīn sù.
Tài năng chỉ là một trong những yếu tố của thành công.

健康受到多种因素的影响。
Jiàn kāng shòu dào duō zhǒng yīn sù de yǐng xiǎng.
Sức khỏe bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.

社会因素对青少年的影响很大。
Shè huì yīn sù duì qīng shào nián de yǐng xiǎng hěn dà.
Yếu tố xã hội ảnh hưởng rất lớn đến thanh thiếu niên.

经济因素往往决定了人的选择。
Jīng jì yīn sù wǎng wǎng jué dìng le rén de xuǎn zé.
Yếu tố kinh tế thường quyết định lựa chọn của con người.

市场因素在商业中非常关键。
Shì chǎng yīn sù zài shāng yè zhōng fēi cháng guān jiàn.
Yếu tố thị trường rất quan trọng trong kinh doanh.

环保因素越来越受到关注。
Huán bǎo yīn sù yuè lái yuè shòu dào guān zhù.
Yếu tố bảo vệ môi trường ngày càng được chú ý.

成功并非单一因素决定的。
Chéng gōng bìng fēi dān yī yīn sù jué dìng de.
Thành công không chỉ do một yếu tố duy nhất quyết định.

多种因素共同作用导致了结果。
Duō zhǒng yīn sù gòng tóng zuò yòng dǎo zhì le jié guǒ.
Nhiều yếu tố cùng tác động dẫn đến kết quả này.

文化因素影响语言的使用。
Wén huà yīn sù yǐng xiǎng yǔ yán de shǐ yòng.
Yếu tố văn hóa ảnh hưởng đến cách sử dụng ngôn ngữ.

自然因素与人为因素密切相关。
Zì rán yīn sù yǔ rén wéi yīn sù mì qiè xiāng guān.
Yếu tố tự nhiên và yếu tố con người có mối liên hệ mật thiết.

压力是导致疾病的一个因素。
Yā lì shì dǎo zhì jí bìng de yī gè yīn sù.
Áp lực là một yếu tố dẫn đến bệnh tật.

家庭教育是孩子成长的重要因素。
Jiā tíng jiào yù shì hái zi chéng zhǎng de zhòng yào yīn sù.
Giáo dục gia đình là yếu tố quan trọng trong sự trưởng thành của trẻ.

决定成败的因素有很多。
Jué dìng chéng bài de yīn sù yǒu hěn duō.
Có nhiều yếu tố quyết định sự thành bại.

情绪因素会影响学习效率。
Qíng xù yīn sù huì yǐng xiǎng xué xí xiào lǜ.
Yếu tố cảm xúc có thể ảnh hưởng đến hiệu quả học tập.

我们必须分析每一个因素。
Wǒ men bì xū fēn xī měi yī gè yīn sù.
Chúng ta phải phân tích từng yếu tố một.

天气因素对交通影响很大。
Tiān qì yīn sù duì jiāo tōng yǐng xiǎng hěn dà.
Yếu tố thời tiết ảnh hưởng rất lớn đến giao thông.

这些因素综合在一起。
Zhè xiē yīn sù zōng hé zài yī qǐ.
Những yếu tố này kết hợp lại với nhau.

经济因素限制了他们的选择。
Jīng jì yīn sù xiàn zhì le tā men de xuǎn zé.
Yếu tố kinh tế hạn chế lựa chọn của họ.

政治因素导致了政策的变化。
Zhèng zhì yīn sù dǎo zhì le zhèng cè de biàn huà.
Yếu tố chính trị đã dẫn đến sự thay đổi chính sách.

文化因素使他们的思想不同。
Wén huà yīn sù shǐ tā men de sī xiǎng bù tóng.
Yếu tố văn hóa khiến tư tưởng của họ khác nhau.

健康因素不能忽略。
Jiàn kāng yīn sù bù néng hū lüè.
Không thể bỏ qua yếu tố sức khỏe.

经济发展受多种因素影响。
Jīng jì fā zhǎn shòu duō zhǒng yīn sù yǐng xiǎng.
Sự phát triển kinh tế bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.

文化差异是沟通中的关键因素。
Wén huà chā yì shì gōu tōng zhōng de guān jiàn yīn sù.
Sự khác biệt văn hóa là yếu tố then chốt trong giao tiếp.

经济因素对生活质量影响明显。
Jīng jì yīn sù duì shēng huó zhì liàng yǐng xiǎng míng xiǎn.
Yếu tố kinh tế ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống.

天气是影响旅游的一个因素。
Tiān qì shì yǐng xiǎng lǚ yóu de yī gè yīn sù.
Thời tiết là một yếu tố ảnh hưởng đến du lịch.

技术因素推动了社会进步。
Jì shù yīn sù tuī dòng le shè huì jìn bù.
Yếu tố công nghệ thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.

成功取决于多种因素的结合。
Chéng gōng qǔ jué yú duō zhǒng yīn sù de jié hé.
Thành công phụ thuộc vào sự kết hợp của nhiều yếu tố.

7. Tổng kết

因素 (yīn sù) nghĩa là yếu tố, nhân tố, dùng để chỉ nguyên nhân hoặc điều kiện ảnh hưởng đến kết quả.

Là từ thường gặp trong các ngữ cảnh học thuật, kinh tế, chính trị, xã hội, và đời sống.

Dạng mở rộng:

主要因素 (yếu tố chủ yếu)

次要因素 (yếu tố phụ)

决定性因素 (yếu tố quyết định)

影响因素 (yếu tố ảnh hưởng)

Giải nghĩa cơ bản
“因素” là một danh từ trong tiếng Trung, nghĩa là yếu tố, nhân tố — tức là những nhân tố, điều kiện hoặc lý do góp phần tạo nên một kết quả, sự kiện hay trạng thái nào đó. Chữ “因” mang nghĩa là nguyên nhân, lý do; chữ “素” có nghĩa thành phần, yếu tố. Ghép lại, “因素” nhấn mạnh các thành phần/nhân tố cấu thành ảnh hưởng đến một kết quả.

Loại từ và vị trí trong câu
“因素” là danh từ. Thường được dùng sau các động từ tĩnh ở vị trí đối tượng hoặc sau các từ như “是/由/受/取决于/受到…影响”。Ví dụ cấu trúc: “A 取决于 B 的因素”, “X 受到 Y 因素 的影响”, “影响 X 的因素有…”.

Phạm vi dùng và sắc thái
“因素” dùng trong nhiều ngữ cảnh: khoa học, kinh tế, xã hội, y tế, giáo dục, đời sống hàng ngày. Từ này mang tính trung tính, dùng để liệt kê hoặc phân tích các nguyên nhân, điều kiện ảnh hưởng tới một hiện tượng. Khi nói “主要因素/决定性因素/风险因素/外部因素/内部因素”, người nói nhấn mạnh vai trò hoặc nguồn gốc của những nhân tố đó.

Các từ thường kết hợp (collocations)
影响因素 (yǐngxiǎng yīnsù) — yếu tố ảnh hưởng
决定因素 (juédìng xìng yīnsù) — yếu tố quyết định
主要因素 (zhǔyào yīnsù) — yếu tố chính
风险因素 (fēngxiǎn yīnsù) — yếu tố rủi ro
内在因素 / 外部因素 (nèizài / wàibù) — yếu tố nội tại / ngoại cảnh
环境因素 (huánjìng yīnsù) — yếu tố môi trường
生理因素 / 心理因素 (shēnglǐ / xīnlǐ) — yếu tố sinh lý / tâm lý

So sánh với từ liên quan
因素 và 要素 đều có nghĩa “yếu tố”, nhưng “要素” thường mang ý “thành phần cần thiết, yếu tố cấu thành” hơn, dùng trong ngữ cảnh phân tích cấu trúc. “原因” nhấn mạnh nguyên nhân đã xảy ra; “因素” nhấn mạnh các nhân tố cấu thành hoặc ảnh hưởng, có thể là nguyên nhân nhưng cũng có thể là điều kiện. Ví dụ: “事故的原因是操作失误” (nguyên nhân tai nạn là sai sót thao tác) ; “影响事故发生的因素有天气、设备和人为因素” (các yếu tố ảnh hưởng đến việc xảy ra tai nạn gồm thời tiết, thiết bị và yếu tố con người).

Cấu trúc và cách dùng mẫu
……是……的因素。
结果/现象 + 取决于/受 + 因素 + 的影响。
列举因素时常用“包括/有/涉及/由…组成”。
在…因素的作用下/受…因素影响/受…因素制约。

Nhiều câu ví dụ kèm phiên âm và dịch tiếng Việt

影响学生成绩的因素很多,包括家庭环境、学习方法和老师的教学。
Yǐngxiǎng xuéshēng chéngjì de yīnsù hěn duō, bāokuò jiātíng huánjìng, xuéxí fāngfǎ hé lǎoshī de jiàoxué.
Những yếu tố ảnh hưởng đến thành tích học tập của học sinh rất nhiều, bao gồm môi trường gia đình, phương pháp học và cách dạy của giáo viên.

气候条件是农业产量的一个重要因素。
Qìhòu tiáojiàn shì nóngyè chǎnliàng de yī gè zhòngyào yīnsù.
Điều kiện khí hậu là một yếu tố quan trọng đối với sản lượng nông nghiệp.

是否成功取决于多种因素,而非单一原因。
Shìfǒu chénggōng qǔjué yú duō zhǒng yīnsù, ér fēi dān yī yuányīn.
Thành bại phụ thuộc vào nhiều yếu tố, chứ không phải một nguyên nhân duy nhất.

城市交通拥堵与人口密度、道路规划等因素有关。
Chéngshì jiāotōng yōngdǔ yǔ rénkǒu mìdù, dàolù guīhuà děng yīnsù yǒu guān.
Tắc nghẽn giao thông thành phố liên quan đến mật độ dân cư, quy hoạch đường xá và các yếu tố khác.

心理因素在疾病康复过程中起着关键作用。
Xīnlǐ yīnsù zài jíbìng kāngfù guòchéng zhōng qǐ zhe guānjiàn zuòyòng.
Yếu tố tâm lý đóng vai trò then chốt trong quá trình phục hồi bệnh tật.

这个市场的风险因素包括政策变化、汇率波动和竞争加剧。
Zhè gè shìchǎng de fēngxiǎn yīnsù bāokuò zhèngcè biànhuà, huìlǜ bōdòng hé jìngzhēng jiājù.
Các yếu tố rủi ro của thị trường này bao gồm thay đổi chính sách, biến động tỷ giá và cạnh tranh gay gắt.

天气是比赛是否能按计划进行的重要因素。
Tiānqì shì bǐsài shìfǒu néng àn jìhuà jìnxíng de zhòngyào yīnsù.
Thời tiết là yếu tố quan trọng quyết định liệu trận đấu có thể diễn ra theo kế hoạch hay không.

经济因素影响着人们的消费行为。
Jīngjì yīnsù yǐngxiǎng zhe rénmen de xiāofèi xíngwéi.
Các yếu tố kinh tế ảnh hưởng đến hành vi tiêu dùng của con người.

他的成功与努力和机遇这两个因素密切相关。
Tā de chénggōng yǔ nǔlì hé jīyù zhè liǎng gè yīnsù mìqiè xiāngguān.
Thành công của anh ấy gắn chặt với hai yếu tố: nỗ lực và cơ hội.

在评估项目时,需要考虑技术可行性和资金等各种因素。
Zài pínggū xiàngmù shí, xūyào kǎolǜ jìshù kěxíngxìng hé zījīn děng gèzhǒng yīnsù.
Khi đánh giá dự án, cần xem xét các yếu tố như tính khả thi về kỹ thuật và nguồn vốn.

儿童肥胖的危险因素包括不良饮食习惯和缺乏运动。
Értóng féipàng de wēixiǎn yīnsù bāokuò bùliáng yǐnshí xíguàn hé quēfá yùndòng.
Các yếu tố nguy cơ gây béo phì ở trẻ em bao gồm thói quen ăn uống không tốt và thiếu vận động.

选择职业时,应把兴趣和能力作为重要因素来考虑。
Xuǎnzé zhíyè shí, yīng bǎ xìngqù hé nénglì zuòwéi zhòngyào yīnsù lái kǎolǜ.
Khi chọn nghề nghiệp, nên xem xét sở thích và năng lực như những yếu tố quan trọng.

环境因素会影响植物的生长速度和质量。
Huánjìng yīnsù huì yǐngxiǎng zhíwù de shēngzhǎng sùdù hé zhìliàng.
Các yếu tố môi trường sẽ ảnh hưởng đến tốc độ và chất lượng sinh trưởng của thực vật.

教育水平和家庭支持是孩子学习成绩的关键因素。
Jiàoyù shuǐpíng hé jiātíng zhīchí shì háizi xuéxí chéngjì de guānjiàn yīnsù.
Trình độ giáo dục và sự ủng hộ của gia đình là những yếu tố then chốt đối với thành tích học tập của trẻ.

疾病的诱发因素各不相同,有时遗传因素也起作用。
Jíbìng de yòufā yīnsù gè bù xiāngtóng, yǒushí yíchuán yīnsù yě qǐ zuòyòng.
Các yếu tố khởi phát bệnh không giống nhau, đôi khi yếu tố di truyền cũng đóng vai trò.

项目延期的原因取决于很多因素,比如供应链问题和审批流程。
Xiàngmù yánqī de yuányīn qǔjué yú hěn duō yīnsù, bǐrú gōngyìng liàn wèntí hé shěnpī liúchéng.
Nguyên nhân hoãn dự án phụ thuộc vào nhiều yếu tố, ví dụ như vấn đề chuỗi cung ứng và quy trình phê duyệt.

如果考虑到所有相关因素,决策会更稳妥。
Rúguǒ kǎolǜ dào suǒyǒu xiāngguān yīnsù, juécè huì gèng wěntuǒ.
Nếu cân nhắc tất cả các yếu tố liên quan thì quyết định sẽ thận trọng hơn.

表达方式与句型变换举例
可以说“影响……的因素有……”来列举要点。
也可以说“……是……的一个因素/主要因素/决定性因素”。
在被动结构中常用“受……因素影响/受到……因素的制约”。

Lời khuyên cho người học
Khi muốn phân tích một vấn đề, hãy dùng “因素” để chia nhỏ các thành phần ảnh hưởng và dùng các cụm như “主要因素/次要因素/外部因素/内在因素” để phân biệt tầm quan trọng và nguồn gốc. Trong văn viết học thuật và báo cáo, “因素” rất hữu dụng để trình bày kết luận có căn cứ. Trong giao tiếp hàng ngày, có thể thay bằng “原因/条件/方面/要素” tùy sắc thái.

Tổng kết ngắn gọn
“因素 (yīnsù)” = yếu tố, nhân tố. Danh từ dùng để chỉ các thành phần hoặc điều kiện ảnh hưởng đến kết quả. Rất hay gặp trong văn phong phân tích, mô tả nguyên nhân hoặc điều kiện trong cả đời sống và chuyên môn.

Giải thích từ 因素 (yīnsù)

因素 (yīnsù) nghĩa là yếu tố / nhân tố — chỉ những thành phần, điều kiện, nguyên nhân cấu thành hoặc ảnh hưởng đến một sự việc, kết quả hay hiện tượng nào đó.

Loại từ: Danh từ (名词).

Dùng để chỉ một hay nhiều yếu tố (vật lý, kinh tế, xã hội, tâm lý, môi trường, v.v.) ảnh hưởng tới một kết quả.

1. Ý nghĩa chi tiết & sắc thái

因素 mang tính trừu tượng hơn “vật” — tức có thể là điều kiện, nguyên nhân, nhân tố gây ảnh hưởng.

Dùng rộng rãi trong báo cáo, nghiên cứu, phân tích, giao tiếp: kinh tế, y tế, giáo dục, khoa học, quản lý, v.v.

Có thể kết hợp với các từ chỉ mức độ: 主要因素 (yào zhǔ yīnsù) — yếu tố chính; 次要因素 — yếu tố phụ; 决定性因素 — yếu tố quyết định; 影响因素 — yếu tố ảnh hưởng.

2. Các collocations thường gặp (kết hợp hay dùng)

影响因素 (yǐngxiǎng yīnsù) — yếu tố ảnh hưởng

主要因素 (zhǔyào yīnsù) — yếu tố chính

决定因素 (juédìng yīnsù) — yếu tố quyết định

风险因素 (fēngxiǎn yīnsù) — yếu tố rủi ro

外部/内部因素 (wàibù / nèibù yīnsù) — yếu tố bên ngoài / bên trong

环境/经济/社会/心理/遗传因素 (huánjìng / jīngjì / shèhuì / xīnlǐ / yíchuán yīnsù) — yếu tố môi trường / kinh tế / xã hội / tâm lý / di truyền

3. Cách dùng trong câu (mẫu cấu trúc)

A 取决于 B 的因素 — Ví dụ: 成功取决于多种因素。

…是导致 X 的因素之一/主要因素 — … là một trong các yếu tố dẫn đến X / là yếu tố chính.

影响 X 的因素包括… — Các yếu tố ảnh hưởng đến X bao gồm…

Có thể làm chủ ngữ / tân ngữ / định语 trong câu.

4. Ví dụ mẫu câu có Hán tự + Phiên âm + Tiếng Việt

Dưới đây là 40 câu ví dụ phân theo nhóm giúp bạn thấy cách dùng yếu tố trong nhiều ngữ cảnh.

A. Ví dụ chung / tổng quát

影响成功的因素有很多。
Yǐngxiǎng chénggōng de yīnsù yǒu hěn duō.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến thành công.

价格只是影响销量的因素之一。
Jiàgé zhǐ shì yǐngxiǎng xiāoliàng de yīnsù zhī yī.
Giá cả chỉ là một trong những yếu tố ảnh hưởng tới doanh số.

气候变化成为农业产量下降的一个重要因素。
Qìhòu biànhuà chéngwéi nóngyè chǎnliàng xiàjiàng de yīgè zhòngyào yīnsù.
Biến đổi khí hậu trở thành một yếu tố quan trọng khiến sản lượng nông nghiệp giảm.

人的性格也是工作表现的一个因素。
Rén de xìnggé yě shì gōngzuò biǎoxiàn de yīgè yīnsù.
Tính cách con người cũng là một yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả công việc.

我们要分析影响利润的各种因素。
Wǒmen yào fēnxī yǐngxiǎng lìrùn de gèzhǒng yīnsù.
Chúng ta cần phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến lợi nhuận.

B. Trong kinh tế / kinh doanh

经济增长受多个因素影响。
Jīngjì zēngzhǎng shòu duō gè yīnsù yǐngxiǎng.
Tăng trưởng kinh tế bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố.

人力成本是企业利润下降的主要因素。
Rénlì chéngběn shì qǐyè lìrùn xiàjiàng de zhǔyào yīnsù.
Chi phí nhân công là yếu tố chính khiến lợi nhuận doanh nghiệp giảm.

供应链问题是导致延迟交货的重要因素。
Gōngyìng liàn wèntí shì dǎozhì yánchí jiāohuò de zhòngyào yīnsù.
Vấn đề chuỗi cung ứng là yếu tố quan trọng dẫn tới giao hàng chậm.

市场需求波动是销售不稳定的一个因素。
Shìchǎng xūqiú bōdòng shì xiāoshòu bù wěndìng de yīgè yīnsù.
Biến động nhu cầu thị trường là một yếu tố khiến doanh số không ổn định.

政策变化也是投资决策的重要因素。
Zhèngcè biànhuà yě shì tóuzī juécè de zhòngyào yīnsù.
Thay đổi chính sách cũng là yếu tố quan trọng trong quyết định đầu tư.

C. Trong y tế / sức khỏe

遗传因素会影响一个人的健康风险。
Yíchuán yīnsù huì yǐngxiǎng yīgè rén de jiànkāng fēngxiǎn.
Yếu tố di truyền có thể ảnh hưởng tới nguy cơ sức khỏe của một người.

饮食与运动是控制体重的关键因素。
Yǐnshí yǔ yùndòng shì kòngzhì tǐzhòng de guānjiàn yīnsù.
Chế độ ăn và vận động là các yếu tố then chốt kiểm soát cân nặng.

环境污染是许多疾病的危险因素。
Huánjìng wūrǎn shì xǔduō jíbìng de wēixiǎn yīnsù.
Ô nhiễm môi trường là yếu tố nguy cơ của nhiều bệnh tật.

心理压力可能成为抑郁症的诱发因素。
Xīnlǐ yālì kěnéng chéngwéi yìyù zhèng de yòufā yīnsù.
Áp lực tâm lý có thể là yếu tố kích phát trầm cảm.

年龄和生活方式是慢性病的重要因素。
Niánlíng hé shēnghuó fāngshì shì mànxìng bìng de zhòngyào yīnsù.
Tuổi tác và lối sống là những yếu tố quan trọng của bệnh mãn tính.

D. Trong giáo dục / học tập

学习成绩取决于多种因素,包括教师质量和学习方法。
Xuéxí chéngjī qǔjué yú duōzhǒng yīnsù, bāokuò jiàoshī zhìliàng hé xuéxí fāngfǎ.
Thành tích học tập phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm chất lượng giáo viên và phương pháp học.

家庭氛围是孩子学习动力的一个重要因素。
Jiātíng fēnwéi shì háizi xuéxí dònglì de yīgè zhòngyào yīnsù.
Bầu không khí gia đình là yếu tố quan trọng đối với động lực học tập của trẻ.

学校设施的完善也是吸引学生的因素之一。
Xuéxiào shèshī de wánshàn yě shì xīyǐn xuéshēng de yīnsù zhī yī.
Việc hoàn thiện cơ sở vật chất của trường cũng là một trong những yếu tố thu hút học sinh.

考试压力可能成为成绩下降的因素。
Kǎoshì yālì kěnéng chéngwéi chéngjī xiàjiàng de yīnsù.
Áp lực thi cử có thể là một yếu tố khiến điểm số giảm.

学习资源的可获得性影响学习效果。
Xuéxí zīyuán de kě huòdé xìng yǐngxiǎng xuéxí xiàoguǒ.
Khả năng tiếp cận tài nguyên học tập ảnh hưởng tới hiệu quả học tập.

E. Trong xã hội / môi trường

人口老龄化是社会养老问题的主要因素。
Rénkǒu lǎolíng huà shì shèhuì yǎnglǎo wèntí de zhǔyào yīnsù.
Dân số già hóa là yếu tố chính của vấn đề an sinh xã hội cho người cao tuổi.

城市化进程改变了环境和生活方式的多种因素。
Chéngshìhuà jìnchéng gǎibiàn le huánjìng hé shēnghuó fāngshì de duōzhǒng yīnsù.
Quá trình đô thị hóa đã thay đổi nhiều yếu tố về môi trường và lối sống.

文化差异是跨国合作失败的可能因素之一。
Wénhuà chāyì shì kuàguó hézuò shībài de kěnéng yīnsù zhī yī.
Khác biệt văn hóa là một trong những yếu tố có thể khiến hợp tác quốc tế thất bại.

自然灾害是影响经济发展的外部因素。
Zìrán zāihài shì yǐngxiǎng jīngjì fāzhǎn de wàibù yīnsù.
Thiên tai là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng tới phát triển kinh tế.

社会舆论往往成为企业决策的一个重要因素。
Shèhuì yúlùn wǎngwǎng chéngwéi qǐyè juécè de yīgè zhòngyào yīnsù.
Dư luận xã hội thường trở thành một yếu tố quan trọng trong quyết định của doanh nghiệp.

F. Trong kỹ thuật / khoa học / dự báo

模型的准确性取决于输入数据的质量与相关因素。
Móxíng de zhǔnquè xìng qǔjué yú shūrù shùjù de zhìliàng yǔ xiāngguān yīnsù.
Độ chính xác của mô hình phụ thuộc vào chất lượng dữ liệu đầu vào và các yếu tố liên quan.

风险评估需要考虑各种内外部因素。
Fēngxiǎn pínggū xūyào kǎolǜ gèzhǒng nèi wàibù yīnsù.
Đánh giá rủi ro cần xem xét nhiều yếu tố bên trong và bên ngoài.

试验结果受温度、压力等因素影响。
Shìyàn jiéguǒ shòu wēndù, yālì děng yīnsù yǐngxiǎng.
Kết quả thí nghiệm bị ảnh hưởng bởi các yếu tố như nhiệt độ, áp suất.

预测的可靠性和样本大小等因素有关。
Yùcè de kěkào xìng hé yàngběn dàxiǎo děng yīnsù yǒuguān.
Độ tin cậy của dự báo liên quan tới các yếu tố như kích thước mẫu.

技术成熟度是决定项目成功的关键因素。
Jìshù chéngshú dù shì juédìng xiàngmù chénggōng de guānjiàn yīnsù.
Mức độ trưởng thành của công nghệ là yếu tố then chốt quyết định thành công của dự án.

G. Ví dụ liên quan đến cá nhân / tâm lý / hành vi

自控力是实现目标的重要因素。
Zìkòng lì shì shíxiàn mùbiāo de zhòngyào yīnsù.
Lòng tự chủ là yếu tố quan trọng để đạt được mục tiêu.

动机强弱会影响学习或工作的投入程度。
Dòngjī qiáng ruò huì yǐngxiǎng xuéxí huò gōngzuò de tóurù chéngdù.
Mức độ mạnh yếu của động cơ sẽ ảnh hưởng tới mức độ đầu tư vào học tập hoặc công việc.

生活习惯是健康状况的决定性因素之一。
Shēnghuó xíguàn shì jiànkāng zhuàngkuàng de juédìngxìng yīnsù zhī yī.
Thói quen sống là một trong những yếu tố quyết định tình trạng sức khỏe.

社交网络是现代人际关系的重要因素。
Shèjiāo wǎngluò shì xiàndài rénjì guānxi de zhòngyào yīnsù.
Mạng xã hội là yếu tố quan trọng của các mối quan hệ hiện đại.

经验丰富通常被认为是胜任工作的正面因素。
Jīngyàn fēngfù tōngcháng bèi rènwéi shì shèngrèn gōngzuò de zhèngmiàn yīnsù.
Kinh nghiệm dồi dào thường được xem là yếu tố tích cực để đảm nhiệm công việc.

H. Câu ứng dụng/ văn phong chuyên môn

在评估项目时,需要列出所有可能的影响因素并进行加权分析。
Zài pínggū xiàngmù shí, xūyào lièchū suǒyǒu kěnéng de yǐngxiǎng yīnsù bìng jìnxíng jiāquán fēnxī.
Khi đánh giá dự án, cần liệt kê tất cả các yếu tố ảnh hưởng có thể và tiến hành phân tích trọng số.

我们要识别风险因素并制定相应的控制措施。
Wǒmen yào shíbié fēngxiǎn yīnsù bìng zhìdìng xiāngyìng de kòngzhì cuòshī.
Chúng ta phải nhận diện các yếu tố rủi ro và lập các biện pháp kiểm soát tương ứng.

研究显示,教育水平是收入差距的一个重要因素。
Yánjiū xiǎnshì, jiàoyù shuǐpíng shì shōurù chājù de yīgè zhòngyào yīnsù.
Nghiên cứu cho thấy trình độ học vấn là một yếu tố quan trọng của khoảng cách thu nhập.

政策制定者需要考虑环境、经济和社会因素的平衡。
Zhèngcè zhìdìng zhě xūyào kǎolǜ huánjìng, jīngjì hé shèhuì yīnsù de pínghéng.
Những người hoạch định chính sách cần cân nhắc sự cân bằng giữa yếu tố môi trường, kinh tế và xã hội.

数据分析可帮助我们识别影响客户满意度的关键因素。
Shùjù fēnxī kě bāngzhù wǒmen shíbié yǐngxiǎng kèhù mǎnyìdù de guānjiàn yīnsù.
Phân tích dữ liệu có thể giúp chúng ta xác định các yếu tố then chốt ảnh hưởng tới mức độ hài lòng của khách hàng.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-11-9 04:42 , Processed in 0.050217 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表