找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 10|回复: 0

树枝 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com

[复制链接]

780

主题

5

回帖

2929

积分

管理员

武老师

积分
2929
QQ
发表于 昨天 18:25 | 显示全部楼层 |阅读模式
树枝 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

树枝 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“树枝” (shùzhī) trong tiếng Trung nghĩa là “cành cây, nhánh cây”. Đây là một danh từ dùng để chỉ phần nhánh mọc ra từ thân cây hoặc từ cành lớn.

1. Giải thích chi tiết
- Loại từ: Danh từ (名词).
- Ý nghĩa:
- Chỉ các nhánh cây, cành cây mọc ra từ thân hoặc từ cành chính.
- Thường dùng trong miêu tả thiên nhiên, cảnh vật, hoặc hành động liên quan đến cây cối.
- Sắc thái: Trung tính, phổ biến trong văn nói và văn viết.
- Phân biệt:
- 树枝 (cành cây) ≠ 树叶 (lá cây).
- 树干 (thân cây) ≠ 树枝 (cành cây).

2. Cấu trúc thường gặp
- 树枝 + 动词: 树枝断了 (cành cây gãy), 树枝摇晃 (cành cây rung).
- 修饰语 + 树枝: 粗大的树枝 (cành cây to), 细小的树枝 (cành cây nhỏ).
- 树枝 + 状态: 树枝被雪压弯了 (cành cây bị tuyết đè cong).

3. 35 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
- 风把树枝吹断了。
Fēng bǎ shùzhī chuīduàn le.
Gió thổi gãy cành cây.
- 树枝被雪压弯了。
Shùzhī bèi xuě yāwān le.
Cành cây bị tuyết đè cong.
- 他掰断了一根树枝。
Tā bāiduàn le yī gēn shùzhī.
Anh ấy bẻ gãy một cành cây.
- 小鸟停在树枝上。
Xiǎoniǎo tíng zài shùzhī shàng.
Chim nhỏ đậu trên cành cây.
- 孩子们在树枝下玩耍。
Háizimen zài shùzhī xià wánshuǎ.
Bọn trẻ chơi dưới cành cây.
- 树枝伸向窗户。
Shùzhī shēn xiàng chuānghù.
Cành cây vươn về phía cửa sổ.
- 他用力摇晃树枝。
Tā yònglì yáohuàng shùzhī.
Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 树枝上挂满了果实。
Shùzhī shàng guàmǎn le guǒshí.
Cành cây treo đầy quả.
- 猴子从树枝跳到另一棵树。
Hóuzi cóng shùzhī tiào dào lìng yī kē shù.
Con khỉ nhảy từ cành cây sang cây khác.
- 树枝折断后掉在地上。
Shùzhī zhéduàn hòu diào zài dìshàng.
Cành cây gãy rơi xuống đất.
- 风吹得树枝摇摆。
Fēng chuī de shùzhī yáobǎi.
Gió thổi làm cành cây đung đưa.
- 树枝上有几只麻雀。
Shùzhī shàng yǒu jǐ zhī máquè.
Trên cành cây có vài con chim sẻ.
- 他剪下一枝玫瑰树枝。
Tā jiǎn xià yī zhī méiguī shùzhī.
Anh ấy cắt một cành hoa hồng.
- 树枝挡住了路。
Shùzhī dǎngzhù le lù.
Cành cây chắn đường.
- 树枝在水中倒影很美。
Shùzhī zài shuǐ zhōng dàoyǐng hěn měi.
Bóng cành cây dưới nước rất đẹp.
- 他拿树枝画地。
Tā ná shùzhī huà dì.
Anh ấy dùng cành cây vẽ trên đất.
- 树枝上挂着秋千。
Shùzhī shàng guàzhe qiūqiān.
Trên cành cây treo chiếc xích đu.
- 树枝被孩子折断了。
Shùzhī bèi háizi zhéduàn le.
Cành cây bị trẻ con bẻ gãy.
- 树枝伸进了阳台。
Shùzhī shēn jìn le yángtái.
Cành cây vươn vào ban công.
- 树枝上结满了苹果。
Shùzhī shàng jié mǎn le píngguǒ.
Cành cây kết đầy táo.
- 他用树枝点火。
Tā yòng shùzhī diǎnhuǒ.
Anh ấy dùng cành cây để nhóm lửa.
- 树枝摇动,落下几片叶子。
Shùzhī yáodòng, luò xià jǐ piàn yèzi.
Cành cây rung, vài chiếc lá rơi xuống.
- 树枝上挂着灯笼。
Shùzhī shàng guàzhe dēnglóng.
Trên cành cây treo đèn lồng.
- 树枝伸向天空。
Shùzhī shēn xiàng tiānkōng.
Cành cây vươn lên trời.
- 树枝被大风吹断。
Shùzhī bèi dàfēng chuīduàn.
Cành cây bị gió lớn thổi gãy.
- 树枝上有一只猫。
Shùzhī shàng yǒu yī zhī māo.
Trên cành cây có một con mèo.
- 树枝被雨水打湿。
Shùzhī bèi yǔshuǐ dǎshī.
Cành cây bị nước mưa làm ướt.
- 树枝伸到屋顶。
Shùzhī shēn dào wūdǐng.
Cành cây vươn tới mái nhà.
- 树枝上挂满了雪。
Shùzhī shàng guàmǎn le xuě.
Cành cây phủ đầy tuyết.
- 树枝折断后发出响声。
Shùzhī zhéduàn hòu fāchū xiǎngshēng.
Cành cây gãy phát ra tiếng động.
- 树枝上挂着秋叶。
Shùzhī shàng guàzhe qiūyè.
Trên cành cây treo lá mùa thu.
- 树枝被孩子摇晃。
Shùzhī bèi háizi yáohuàng.
Cành cây bị trẻ con lắc.
- 树枝伸到窗户里。
Shùzhī shēn dào chuānghù lǐ.
Cành cây vươn vào trong cửa sổ.
- 树枝上停着一只乌鸦。
Shùzhī shàng tíngzhe yī zhī wūyā.
Trên cành cây có một con quạ.
- 树枝被雷电劈断。
Shùzhī bèi léidiàn pīduàn.
Cành cây bị sét đánh gãy.

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 树枝 (shùzhī)

1. Nghĩa tiếng Việt:

树枝 nghĩa là cành cây, nhánh cây, chỉ phần thân nhỏ mọc ra từ thân chính hoặc cành lớn của cây.
Trong tiếng Việt, “树枝” tương đương với “cành cây”, “nhánh cây”, “nhánh nhỏ”.

2. Giải thích chi tiết:

树 (shù): cây, thực vật có thân gỗ.

枝 (zhī): nhánh, cành, chi (phần nhỏ tách ra từ thân chính).
→ 树枝 ghép lại có nghĩa là “cành cây”.

树枝 thường được dùng để miêu tả:

Bộ phận của cây cối trong tự nhiên.

Hình ảnh ẩn dụ trong văn học (chẳng hạn như “cành cây lung lay trong gió”, “cành cây khô”, “chim đậu trên cành”).

Trong hội thoại, “树枝” cũng có thể dùng để chỉ vật có hình dạng giống nhánh cây (ví dụ: nhánh điện, sào, đồ vật có nhánh).

3. Loại từ:

Danh từ (名词) — chỉ vật thể, bộ phận của cây.

4. Cấu trúc thông dụng:

树枝 + động từ (动词)
→ miêu tả trạng thái hoặc hành động của cành cây.
Ví dụ: 树枝摇动 (cành cây lay động), 树枝折断 (cành cây gãy).

树上的枝 (cành trên cây) hoặc 一根树枝 (một cành cây)
→ dùng với lượng từ: 根 (gēn) – chỉ các vật dài, mảnh.

像树枝一样 + tính từ/động từ
→ dùng để so sánh: “giống như cành cây”.

5. Từ liên quan và so sánh:
Từ        Nghĩa        Khác biệt
树枝 (shùzhī)        cành cây, nhánh cây        chỉ phần nhỏ của thân cây
树干 (shùgàn)        thân cây        phần chính, to, cứng của cây
树叶 (shùyè)        lá cây        phần lá mọc trên cành
枝条 (zhītiáo)        cành nhỏ, nhánh non        thiên về cành mềm, non
枝干 (zhīgàn)        thân nhánh        phần giữa thân và cành
6. 40 MẪU CÂU VỚI “树枝” (kèm pinyin và tiếng Việt)
(A) Câu cơ bản mô tả vật thật

树枝上有一只小鸟。
Shùzhī shàng yǒu yì zhī xiǎo niǎo.
Trên cành cây có một con chim nhỏ.

风吹动树枝发出“沙沙”的声音。
Fēng chuī dòng shùzhī fāchū “shāshā” de shēngyīn.
Gió thổi làm cành cây phát ra tiếng xào xạc.

树枝被雪压弯了。
Shùzhī bèi xuě yā wān le.
Cành cây bị tuyết đè cong xuống.

小猫跳上了树枝。
Xiǎo māo tiào shàng le shùzhī.
Con mèo con nhảy lên cành cây.

树枝上挂满了果子。
Shùzhī shàng guà mǎn le guǒzi.
Cành cây trĩu đầy quả.

他折下一根树枝。
Tā zhé xià yì gēn shùzhī.
Anh ấy bẻ một cành cây xuống.

树枝太高了,我够不着。
Shùzhī tài gāo le, wǒ gòu bù zhāo.
Cành cây cao quá, tôi với không tới.

树枝在风中不停地摇摆。
Shùzhī zài fēng zhōng bùtíng de yáobǎi.
Cành cây không ngừng đung đưa trong gió.

树枝断了,小鸟飞走了。
Shùzhī duàn le, xiǎo niǎo fēi zǒu le.
Cành cây gãy rồi, con chim bay đi mất.

树枝上结满了红红的樱桃。
Shùzhī shàng jié mǎn le hónghóng de yīngtáo.
Cành cây chi chít những quả anh đào đỏ tươi.

(B) Dùng trong văn học, hình ảnh ẩn dụ

树枝像手臂一样伸向天空。
Shùzhī xiàng shǒubì yíyàng shēn xiàng tiānkōng.
Cành cây vươn lên trời như những cánh tay.

冬天的树枝光秃秃的。
Dōngtiān de shùzhī guāngtūtū de.
Cành cây mùa đông trơ trụi.

树枝上滴下了露珠。
Shùzhī shàng dī xià le lùzhū.
Giọt sương rơi từ cành cây xuống.

阳光透过树枝洒在地上。
Yángguāng tòuguò shùzhī sǎ zài dìshàng.
Ánh nắng xuyên qua cành cây chiếu xuống mặt đất.

树枝摇曳着,仿佛在跳舞。
Shùzhī yáoyè zhe, fǎngfú zài tiàowǔ.
Cành cây đung đưa như đang múa.

春天来了,树枝上冒出了新芽。
Chūntiān lái le, shùzhī shàng mào chū le xīnyá.
Mùa xuân đến rồi, cành cây nảy chồi non.

雨水打在树枝上,发出清脆的声响。
Yǔshuǐ dǎ zài shùzhī shàng, fāchū qīngcuì de shēngxiǎng.
Mưa rơi lên cành cây phát ra âm thanh trong trẻo.

一只蝴蝶落在树枝上。
Yì zhī húdié luò zài shùzhī shàng.
Một con bướm đậu trên cành cây.

树枝折断的声音让我吓了一跳。
Shùzhī zhéduàn de shēngyīn ràng wǒ xià le yí tiào.
Tiếng cành cây gãy làm tôi giật mình.

树枝的影子在墙上摇动。
Shùzhī de yǐngzi zài qiáng shàng yáodòng.
Bóng cành cây lay động trên tường.

(C) Dùng trong hội thoại / đời thường

他用树枝在地上画画。
Tā yòng shùzhī zài dìshàng huàhuà.
Anh ấy dùng cành cây vẽ trên mặt đất.

我被树枝划了一下。
Wǒ bèi shùzhī huá le yí xià.
Tôi bị cành cây quẹt trúng một cái.

小孩在树枝下玩耍。
Xiǎohái zài shùzhī xià wánshuǎ.
Bọn trẻ chơi đùa dưới cành cây.

这根树枝可以当拐杖用。
Zhè gēn shùzhī kěyǐ dāng guǎizhàng yòng.
Cành cây này có thể dùng làm gậy chống.

鸟窝建在高高的树枝上。
Niǎowō jiàn zài gāogāo de shùzhī shàng.
Tổ chim được làm trên cành cao.

一阵风把树枝吹断了。
Yí zhèn fēng bǎ shùzhī chuī duàn le.
Một cơn gió thổi làm gãy cành cây.

树枝太密了,阳光照不进去。
Shùzhī tài mì le, yángguāng zhào bù jìnqù.
Cành cây rậm quá, ánh nắng không chiếu lọt vào được.

他从树枝上摘下一个苹果。
Tā cóng shùzhī shàng zhāi xià yí gè píngguǒ.
Anh ấy hái một quả táo từ cành cây.

树枝碰到窗户,发出“咔咔”的声音。
Shùzhī pèng dào chuānghù, fāchū “kākā” de shēngyīn.
Cành cây chạm vào cửa sổ, phát ra tiếng “cạch cạch”.

他用树枝点燃了篝火。
Tā yòng shùzhī diǎnrán le gōuhuǒ.
Anh ấy dùng cành cây để nhóm lửa trại.

(D) Dùng trong nghĩa ẩn dụ / so sánh

她的头发像细细的树枝一样柔软。
Tā de tóufa xiàng xìxì de shùzhī yíyàng róuruǎn.
Tóc cô ấy mềm mại như những nhánh cây nhỏ.

树枝代表了生命的延伸。
Shùzhī dàibiǎo le shēngmìng de yánshēn.
Cành cây tượng trưng cho sự tiếp nối của sự sống.

每一根树枝都朝着阳光生长。
Měi yì gēn shùzhī dōu cháozhe yángguāng shēngzhǎng.
Mỗi cành cây đều vươn mình hướng về ánh sáng.

树枝越多,树叶就越茂盛。
Shùzhī yuè duō, shùyè jiù yuè màoshèng.
Cành càng nhiều, lá càng sum suê.

风吹动树枝,像在低语。
Fēng chuīdòng shùzhī, xiàng zài dīyǔ.
Gió lay cành cây như đang thì thầm.

树枝间停着几只麻雀。
Shùzhī jiān tíng zhe jǐ zhī máquè.
Vài con chim sẻ đậu giữa các cành cây.

小鸟从一根树枝飞到另一根树枝。
Xiǎo niǎo cóng yì gēn shùzhī fēi dào lìng yì gēn shùzhī.
Con chim bay từ cành này sang cành khác.

树枝被孩子当作玩具剑。
Shùzhī bèi háizi dàng zuò wánjù jiàn.
Cành cây bị bọn trẻ dùng làm kiếm đồ chơi.

老树的树枝伸向远方。
Lǎo shù de shùzhī shēn xiàng yuǎnfāng.
Cành của cây cổ thụ vươn dài ra xa.

树枝上挂着闪闪发光的露珠。
Shùzhī shàng guà zhe shǎnshǎn fāguāng de lùzhū.
Trên cành cây đọng những giọt sương lấp lánh.

7. Tổng kết
Từ        Phiên âm        Nghĩa        Loại từ
树枝        shùzhī        cành cây, nhánh cây        Danh từ

Lượng từ: 根 (gēn) — 一根树枝 (một cành cây)

Cụm thường dùng:

树枝摇动 — cành cây lay động

折断树枝 — bẻ gãy cành cây

树枝上有鸟 — trên cành có chim

光秃的树枝 — cành trụi lá

“树枝” (shùzhī) trong tiếng Trung nghĩa là cành cây, nhánh cây. Đây là danh từ, dùng để chỉ phần nhánh mọc ra từ thân cây.

1. Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 树枝 (giản thể), 樹枝 (phồn thể).

Pinyin: shùzhī

Loại từ: Danh từ (名词).

Nghĩa: Cành cây, nhánh cây mọc ra từ thân cây hoặc từ cành lớn.

Ngữ cảnh:

Miêu tả thiên nhiên: 树枝摇动 (cành cây lay động).

Văn học: 树枝上停着小鸟 (chim đậu trên cành).

Đời sống: 捡树枝生火 (nhặt cành cây để nhóm lửa).

2. Cách dùng và cấu trúc
树枝 + 动词: 树枝折断 (cành cây gãy), 树枝摇晃 (cành cây rung).

在树枝上 + 动作: 在树枝上唱歌 (hót trên cành).

定语: 树枝的影子 (bóng của cành cây).

3. Phân biệt với từ gần nghĩa
枝条 (zhītiáo): nhánh cây, thường dùng trong nông học, kỹ thuật.

枝 (zhī): nhánh, cành (ngắn gọn, văn học).

树干 (shùgàn): thân cây.

树叶 (shùyè): lá cây.

4. 35 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
树枝在风中摇晃。 Shùzhī zài fēng zhōng yáohuàng. Cành cây rung rinh trong gió.

小鸟停在树枝上。 Xiǎoniǎo tíng zài shùzhī shàng. Chim nhỏ đậu trên cành cây.

他折下一根树枝。 Tā zhé xià yì gēn shùzhī. Anh ấy bẻ một cành cây.

树枝上挂满了果子。 Shùzhī shàng guàmǎn le guǒzi. Cành cây treo đầy quả.

雪压断了树枝。 Xuě yā duàn le shùzhī. Tuyết đè gãy cành cây.

树枝的影子落在地上。 Shùzhī de yǐngzi luò zài dìshàng. Bóng cành cây đổ xuống đất.

他用树枝画图。 Tā yòng shùzhī huàtú. Anh ấy dùng cành cây vẽ hình.

树枝伸向天空。 Shùzhī shēn xiàng tiānkōng. Cành cây vươn lên trời.

猴子在树枝间跳跃。 Hóuzi zài shùzhī jiān tiàoyuè. Khỉ nhảy nhót giữa các cành cây.

树枝上挂着秋千。 Shùzhī shàng guàzhe qiūqiān. Trên cành cây treo chiếc xích đu.

风吹动树枝沙沙响。 Fēng chuīdòng shùzhī shāshā xiǎng. Gió thổi làm cành cây xào xạc.

树枝上有几片黄叶。 Shùzhī shàng yǒu jǐ piàn huángyè. Trên cành có vài chiếc lá vàng.

他捡起一根树枝当拐杖。 Tā jiǎnqǐ yì gēn shùzhī dāng guǎizhàng. Anh nhặt một cành cây làm gậy.

树枝折断发出清脆的声音。 Shùzhī zhéduàn fāchū qīngcuì de shēngyīn. Cành cây gãy phát ra tiếng giòn.

树枝上挂满了灯笼。 Shùzhī shàng guàmǎn le dēnglóng. Cành cây treo đầy lồng đèn.

孩子们在树枝下玩耍。 Háizimen zài shùzhī xià wánshuǎ. Trẻ con chơi dưới cành cây.

树枝伸进窗户。 Shùzhī shēn jìn chuānghù. Cành cây thò vào cửa sổ.

树枝上结满了花朵。 Shùzhī shàng jié mǎn le huāduǒ. Cành cây nở đầy hoa.

他用树枝点燃篝火。 Tā yòng shùzhī diǎnrán gōuhuǒ. Anh dùng cành cây nhóm lửa trại.

树枝摇动着鸟巢。 Shùzhī yáodòng zhe niǎocháo. Cành cây rung làm tổ chim lay động.

树枝上挂着蜘蛛网。 Shùzhī shàng guàzhe zhīzhūwǎng. Trên cành cây có mạng nhện.

他用树枝写字在沙地上。 Tā yòng shùzhī xiězì zài shādì shàng. Anh dùng cành cây viết chữ trên cát.

树枝被砍下来堆在一起。 Shùzhī bèi kǎn xiàlái duī zài yìqǐ. Cành cây bị chặt chất thành đống.

树枝上挂着风铃。 Shùzhī shàng guàzhe fēnglíng. Trên cành cây treo chuông gió.

树枝伸展如同手臂。 Shùzhī shēnzhǎn rútóng shǒubì. Cành cây vươn ra như cánh tay.

树枝上停着一只猫。 Shùzhī shàng tíngzhe yì zhī māo. Trên cành cây có một con mèo.

树枝折断掉在地上。 Shùzhī zhéduàn diào zài dìshàng. Cành cây gãy rơi xuống đất.

树枝上挂满了彩灯。 Shùzhī shàng guàmǎn le cǎidēng. Cành cây treo đầy đèn màu.

树枝在雨中滴水。 Shùzhī zài yǔ zhōng dīshuǐ. Cành cây nhỏ nước trong mưa.

树枝上停着几只麻雀。 Shùzhī shàng tíngzhe jǐ zhī máquè. Trên cành cây có vài con chim sẻ.

树枝伸向河边。 Shùzhī shēn xiàng hébiān. Cành cây vươn ra bờ sông.

树枝上挂着秋叶。 Shùzhī shàng guàzhe qiūyè. Trên cành cây treo lá mùa thu.

树枝折断时发出咔嚓声。 Shùzhī zhéduàn shí fāchū kāchā shēng. Khi cành cây gãy phát ra tiếng rắc.

树枝上挂着鸟笼。 Shùzhī shàng guàzhe niǎolóng. Trên cành cây treo lồng chim.

树枝在阳光下闪闪发亮。 Shùzhī zài yángguāng xià shǎnshǎn fāliàng. Cành cây lấp lánh dưới ánh mặt trời.

“树枝” (shùzhī) trong tiếng Trung nghĩa là cành cây, nhánh cây. Đây là một danh từ dùng để chỉ phần nhánh mọc ra từ thân cây hoặc từ cành lớn.

1. Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 树枝

Phiên âm: shùzhī

Loại từ: Danh từ (名词)

Ý nghĩa: Chỉ các nhánh cây, cành cây mọc ra từ thân hoặc từ cành chính.

Ngữ cảnh sử dụng:

Miêu tả thiên nhiên: cây cối, cảnh vật.

Văn chương: hình ảnh ẩn dụ (cành cây tượng trưng cho sự phân nhánh, sự sống).

Đời sống: nói về việc chặt cành, gãy cành, nhặt cành khô.

Phân biệt:

树枝 vs 枝条: “枝条” thiên về nhánh nhỏ, mềm; “树枝” là cành cây nói chung.

树枝 vs 枝干: “枝干” là cành lớn, gần thân cây; “树枝” bao gồm cả cành nhỏ.

树枝 vs 树叶: “树叶” là lá cây, còn “树枝” là cành.

2. Cấu trúc thường gặp
树枝 + 动词: 树枝折断 (cành cây gãy), 树枝摇动 (cành cây lay động).

修饰: 一根树枝 (một cành cây), 枯树枝 (cành khô), 绿树枝 (cành xanh).

比喻: 人生的树枝 (cành cây của cuộc đời, ẩn dụ cho sự phân nhánh).

3. 35 mẫu câu ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
树枝在风中摇摆。 Shùzhī zài fēng zhōng yáobǎi. Cành cây đung đưa trong gió.

一根树枝掉在地上。 Yī gēn shùzhī diào zài dìshàng. Một cành cây rơi xuống đất.

小鸟停在树枝上。 Xiǎoniǎo tíng zài shùzhī shàng. Chim nhỏ đậu trên cành cây.

他折下一根树枝。 Tā zhé xià yī gēn shùzhī. Anh ấy bẻ một cành cây.

树枝上开满了花。 Shùzhī shàng kāi mǎn le huā. Trên cành cây nở đầy hoa.

孩子们在树枝下玩耍。 Háizimen zài shùzhī xià wánshuǎ. Trẻ em chơi dưới cành cây.

风把树枝吹断了。 Fēng bǎ shùzhī chuī duàn le. Gió thổi gãy cành cây.

树枝伸向天空。 Shùzhī shēn xiàng tiānkōng. Cành cây vươn lên trời.

猴子从树枝跳到另一根树枝。 Hóuzi cóng shùzhī tiào dào lìng yī gēn shùzhī. Con khỉ nhảy từ cành này sang cành khác.

树枝上挂着秋千。 Shùzhī shàng guàzhe qiūqiān. Trên cành cây treo chiếc xích đu.

树枝折断发出清脆的声音。 Shùzhī zhéduàn fāchū qīngcuì de shēngyīn. Cành cây gãy phát ra tiếng giòn.

雪压弯了树枝。 Xuě yā wān le shùzhī. Tuyết đè cong cành cây.

树枝上结满了果子。 Shùzhī shàng jié mǎn le guǒzi. Trên cành cây kết đầy quả.

他用树枝画图。 Tā yòng shùzhī huàtú. Anh ấy dùng cành cây vẽ hình.

树枝掉落在屋顶上。 Shùzhī diàoluò zài wūdǐng shàng. Cành cây rơi xuống mái nhà.

树枝间有一只松鼠。 Shùzhī jiān yǒu yī zhī sōngshǔ. Giữa các cành cây có một con sóc.

树枝随风摇曳。 Shùzhī suí fēng yáoyè. Cành cây lay động theo gió.

他把树枝捡起来当拐杖。 Tā bǎ shùzhī jiǎn qǐlái dāng guǎizhàng. Anh nhặt cành cây làm gậy chống.

树枝上挂满了灯笼。 Shùzhī shàng guà mǎn le dēnglóng. Trên cành cây treo đầy lồng đèn.

树枝被砍掉了。 Shùzhī bèi kǎn diào le. Cành cây bị chặt bỏ.

树枝伸进窗户。 Shùzhī shēn jìn chuānghù. Cành cây vươn vào cửa sổ.

树枝上停着几只乌鸦。 Shùzhī shàng tíngzhe jǐ zhī wūyā. Trên cành cây đậu vài con quạ.

树枝折断后掉在河里。 Shùzhī zhéduàn hòu diào zài hé lǐ. Cành cây gãy rồi rơi xuống sông.

树枝上挂着蜘蛛网。 Shùzhī shàng guàzhe zhīzhūwǎng. Trên cành cây treo mạng nhện.

树枝被孩子们当玩具。 Shùzhī bèi háizimen dāng wánjù. Cành cây được trẻ em dùng làm đồ chơi.

树枝上落满了雪花。 Shùzhī shàng luò mǎn le xuěhuā. Trên cành cây phủ đầy hoa tuyết.

树枝伸展得很长。 Shùzhī shēnzhǎn de hěn cháng. Cành cây vươn dài.

树枝上挂着风铃。 Shùzhī shàng guàzhe fēnglíng. Trên cành cây treo chuông gió.

树枝折断砸到地面。 Shùzhī zhéduàn zá dào dìmiàn. Cành cây gãy rơi xuống đất.

树枝间透出阳光。 Shùzhī jiān tòuchū yángguāng. Ánh nắng xuyên qua các cành cây.

树枝上挂着秋叶。 Shùzhī shàng guàzhe qiūyè. Trên cành cây treo lá mùa thu.

树枝被风吹得摇晃。 Shùzhī bèi fēng chuī de yáohuàng. Cành cây bị gió thổi rung rinh.

树枝上停着一只猫。 Shùzhī shàng tíngzhe yī zhī māo. Trên cành cây có một con mèo.

树枝折断挡住了路。 Shùzhī zhéduàn dǎngzhù le lù. Cành cây gãy chắn đường.

树枝上挂满了春天的嫩芽。 Shùzhī shàng guà mǎn le chūntiān de nènyá. Trên cành cây treo đầy chồi non mùa xuân.

“树枝” (shùzhī) trong tiếng Trung nghĩa là cành cây, nhánh cây – phần mọc ra từ thân cây hoặc cành lớn. Đây là danh từ thường dùng trong miêu tả tự nhiên, văn học, đời sống hàng ngày.

Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 树枝 (樹枝)

Phiên âm: shùzhī

Loại từ: Danh từ.

Ý nghĩa:

Chỉ cành cây, nhánh cây mọc ra từ thân hoặc cành chính.

Có thể dùng nghĩa bóng trong văn học: “人生的树枝” (những nhánh rẽ của cuộc đời).

Phân biệt:

树干 (shùgàn): thân cây.

树叶 (shùyè): lá cây.

树枝 (shùzhī): cành cây.

枝条 (zhītiáo): nhánh nhỏ, cành con.

Cấu trúc thường gặp
树枝 + 动词: 树枝摇动 (cành cây lay động), 树枝折断 (cành cây gãy).

在/从 + 树枝 + 上: 在树枝上唱歌 (hót trên cành cây).

像/如同 + 树枝: ví von, so sánh.

35 câu ví dụ (phiên âm + tiếng Việt)
Miêu tả tự nhiên
树枝在风中摇摆。 Shùzhī zài fēng zhōng yáobǎi. Cành cây đung đưa trong gió.

鸟儿停在树枝上。 Niǎor tíng zài shùzhī shàng. Chim đậu trên cành cây.

树枝上开满了花。 Shùzhī shàng kāi mǎn le huā. Cành cây nở đầy hoa.

冬天树枝光秃秃的。 Dōngtiān shùzhī guāngtūtū de. Mùa đông cành cây trơ trụi.

雪压弯了树枝。 Xuě yā wān le shùzhī. Tuyết đè cong cành cây.

Hành động, trạng thái
他折下一根树枝。 Tā zhé xià yī gēn shùzhī. Anh ấy bẻ một cành cây.

树枝掉在地上。 Shùzhī diào zài dìshàng. Cành cây rơi xuống đất.

风吹断了几根树枝。 Fēng chuī duàn le jǐ gēn shùzhī. Gió thổi gãy vài cành cây.

孩子们用树枝画地。 Háizimen yòng shùzhī huà dì. Trẻ con dùng cành cây vẽ xuống đất.

他拿树枝当拐杖。 Tā ná shùzhī dāng guǎizhàng. Anh ấy lấy cành cây làm gậy.

Nghĩa bóng, văn chương
人生像树枝一样分叉。 Rénshēng xiàng shùzhī yīyàng fēnchà. Cuộc đời giống như cành cây, có nhiều ngả rẽ.

希望在嫩绿的树枝上萌芽。 Xīwàng zài nènlǜ de shùzhī shàng méngyá. Hy vọng nảy mầm trên cành non xanh biếc.

树枝交错如同手臂。 Shùzhī jiāocuò rútóng shǒubì. Cành cây đan xen như những cánh tay.

黑夜里,树枝像怪物的手。 Hēiyè lǐ, shùzhī xiàng guàiwù de shǒu. Trong đêm tối, cành cây như bàn tay quái vật.

树枝伸向天空。 Shùzhī shēn xiàng tiānkōng. Cành cây vươn lên bầu trời.

Động vật và cây cối
松鼠在树枝间跳跃。 Sōngshǔ zài shùzhī jiān tiàoyuè. Sóc nhảy nhót giữa các cành cây.

猴子抓住树枝荡来荡去。 Hóuzi zhuā zhù shùzhī dàng lái dàng qù. Khỉ nắm cành cây đu qua lại.

蝴蝶停在树枝上休息。 Húdié tíng zài shùzhī shàng xiūxi. Bướm đậu trên cành cây nghỉ ngơi.

乌鸦在树枝上叫。 Wūyā zài shùzhī shàng jiào. Quạ kêu trên cành cây.

猫爬上树枝。 Māo pá shàng shùzhī. Con mèo trèo lên cành cây.

Miêu tả cảnh vật
阳光透过树枝洒下来。 Yángguāng tòuguò shùzhī sǎ xiàlái. Ánh nắng xuyên qua cành cây chiếu xuống.

树枝在水中倒映。 Shùzhī zài shuǐ zhōng dàoyìng. Cành cây phản chiếu trong nước.

风铃挂在树枝上。 Fēnglíng guà zài shùzhī shàng. Chuông gió treo trên cành cây.

树枝间传来鸟鸣。 Shùzhī jiān chuán lái niǎomíng. Tiếng chim hót vang giữa cành cây.

月光洒在树枝上。 Yuèguāng sǎ zài shùzhī shàng. Ánh trăng rải trên cành cây.

Tình huống đời sống
他用树枝点火。 Tā yòng shùzhī diǎnhuǒ. Anh ấy dùng cành cây nhóm lửa.

孩子们收集树枝玩耍。 Háizimen shōují shùzhī wánshuǎ. Trẻ con nhặt cành cây chơi.

树枝挡住了路。 Shùzhī dǎng zhù le lù. Cành cây chắn đường.

工人清理掉落的树枝。 Gōngrén qīnglǐ diàoluò de shùzhī. Công nhân dọn dẹp cành cây rơi.

树枝划破了衣服。 Shùzhī huápò le yīfú. Cành cây làm rách quần áo.

Mở rộng
树枝随风摇曳。 Shùzhī suí fēng yáoyè. Cành cây lay động theo gió.

树枝伸进窗户。 Shùzhī shēn jìn chuānghù. Cành cây vươn vào cửa sổ.

树枝上挂满果实。 Shùzhī shàng guà mǎn guǒshí. Cành cây treo đầy quả.

树枝折断发出清脆的声音。 Shùzhī zhéduàn fāchū qīngcuì de shēngyīn. Cành cây gãy phát ra tiếng giòn.

树枝像伞一样遮住阳光。 Shùzhī xiàng sǎn yīyàng zhē zhù yángguāng. Cành cây như chiếc ô che ánh nắng.

树枝 (shù zhī) nghĩa là cành cây, nhánh cây trong tiếng Trung.

1. Giải thích chi tiết:

树枝 (shù zhī)

Nghĩa tiếng Việt: cành cây, nhánh cây

Loại từ: Danh từ (名词)

Cấu tạo từ:

树 (shù): cây

枝 (zhī): cành, nhánh
→ 树枝 nghĩa là “cành cây” hoặc “nhánh của cây”.

2. Nghĩa và cách dùng:

树枝 chỉ những cành, nhánh mọc ra từ thân cây, có thể lớn hoặc nhỏ, có lá hoặc không.
Trong văn viết hay văn học, “树枝” còn dùng để miêu tả hình ảnh thiên nhiên, mùa xuân, mùa đông, hoặc tâm trạng con người qua hình ảnh cây cối.

3. Cụm từ liên quan:

枯树枝 (kū shù zhī): cành cây khô

断树枝 (duàn shù zhī): cành cây gãy

树枝上 (shù zhī shàng): trên cành cây

摘树枝 (zhāi shù zhī): hái cành cây / bẻ cành

树枝摇动 (shù zhī yáo dòng): cành cây lay động

4. Mẫu câu ví dụ chi tiết:

Ví dụ 1:
树枝上停着几只小鸟。
(Shù zhī shàng tíng zhe jǐ zhī xiǎo niǎo.)
Trên cành cây có mấy con chim nhỏ đang đậu.

Ví dụ 2:
风一吹,树枝轻轻地摇晃。
(Fēng yī chuī, shù zhī qīng qīng de yáo huàng.)
Gió vừa thổi, cành cây khẽ đung đưa.

Ví dụ 3:
他从树上折下一根树枝。
(Tā cóng shù shàng zhé xià yī gēn shù zhī.)
Anh ấy bẻ một cành cây từ trên cây xuống.

Ví dụ 4:
春天来了,树枝上长出了嫩芽。
(Chūn tiān lái le, shù zhī shàng zhǎng chū le nèn yá.)
Mùa xuân đến rồi, trên cành cây mọc ra những chồi non.

Ví dụ 5:
树枝被大雪压弯了。
(Shù zhī bèi dà xuě yā wān le.)
Cành cây bị tuyết lớn đè cong xuống.

Ví dụ 6:
小猫跳到树枝上去抓蝴蝶。
(Xiǎo māo tiào dào shù zhī shàng qù zhuā hú dié.)
Con mèo con nhảy lên cành cây để bắt bướm.

Ví dụ 7:
这些树枝太低了,小心别撞到头。
(Zhè xiē shù zhī tài dī le, xiǎo xīn bié zhuàng dào tóu.)
Những cành cây này thấp quá, cẩn thận đừng đụng đầu.

Ví dụ 8:
树枝上挂满了雪花,像白色的棉花糖。
(Shù zhī shàng guà mǎn le xuě huā, xiàng bái sè de mián huā táng.)
Trên cành cây treo đầy hoa tuyết, trông như kẹo bông trắng.

5. Phân biệt:

树枝 (shù zhī): cành, nhánh cây (bộ phận của cây thật sự).

枝条 (zhī tiáo): nhánh nhỏ, tươi, thường mềm mại, dùng nhiều trong văn miêu tả.

树干 (shù gàn): thân cây.

树叶 (shù yè): lá cây.

6. Mở rộng:

挂在树枝上 (guà zài shù zhī shàng): treo trên cành cây

鸟巢在树枝上 (niǎo cháo zài shù zhī shàng): tổ chim ở trên cành cây

树枝折断了 (shù zhī zhé duàn le): cành cây bị gãy

7. Tổng kết:
Từ        Phiên âm        Loại từ        Nghĩa tiếng Việt        Ví dụ ngắn
树枝        shù zhī        Danh từ        Cành cây, nhánh cây        树枝上有一只鸟。— Trên cành cây có một con chim.

树枝 (shùzhī) là một từ tiếng Trung thông dụng, dùng để chỉ cành cây, nhánh cây — là phần mọc ra từ thân cây (树干), có thể có lá, hoa hoặc quả. Dưới đây là phần giải thích chi tiết, rõ ràng và kèm nhiều ví dụ minh họa đầy đủ:

1. Nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt

树枝 nghĩa là cành cây, nhánh cây.

Dùng để chỉ phần nhỏ hơn của cây mọc ra từ thân chính (树干).

Có thể là 树枝 (cành lớn), hoặc 细枝、枝条 (nhánh nhỏ).

2. Phiên âm và loại từ

Phiên âm: shùzhī

Loại từ: Danh từ (名词)

3. Giải thích chi tiết

树 (shù): cây.

枝 (zhī): nhánh, cành.
→ 树枝 nghĩa đen là “nhánh của cây”, tức là cành cây.

Trong tự nhiên, 树枝 thường được dùng để mô tả:

Cành có lá (长着叶子的树枝)

Cành khô (干枯的树枝)

Cành bị gãy (折断的树枝)

Ngoài ra, trong văn học, 树枝 đôi khi còn dùng tượng trưng cho sự sinh trưởng, tuổi trẻ, sự vươn lên, hoặc sự yếu mềm, mong manh.

4. Từ đồng nghĩa và phân biệt
Từ        Phiên âm        Nghĩa        Ghi chú
树枝        shùzhī        cành cây        Từ phổ biến, trung tính
枝条        zhītiáo        nhánh cây nhỏ, mềm        Dùng trong miêu tả văn học hoặc thực vật học
树干        shùgàn        thân cây        Phần chính, to nhất của cây
树叶        shùyè        lá cây        Mọc trên cành cây
枝干        zhīgàn        cành chính        Cành lớn mọc từ thân cây
5. Cấu trúc và ngữ pháp thường gặp

一根树枝 / 一条树枝: một cành cây

折断树枝: bẻ gãy cành cây

挂在树枝上: treo trên cành cây

树枝上 + có gì đó: dùng để miêu tả vật thể trên cành cây

6. Một số cụm từ thường dùng với 树枝
Cụm từ        Phiên âm        Nghĩa tiếng Việt
树枝摇动        shùzhī yáodòng        cành cây lay động
树枝上有鸟        shùzhī shàng yǒu niǎo        có chim trên cành cây
折断树枝        zhéduàn shùzhī        bẻ gãy cành cây
树枝伸展        shùzhī shēnzhǎn        cành cây vươn ra
树枝掉下来        shùzhī diào xiàlái        cành cây rơi xuống
挂在树枝上        guà zài shùzhī shàng        treo trên cành cây
7. Ví dụ minh họa (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)

树枝上停着一只小鸟。
(Shùzhī shàng tíng zhe yī zhī xiǎo niǎo.)
→ Trên cành cây có một con chim nhỏ đang đậu.

风一吹,树枝就摇动起来。
(Fēng yī chuī, shùzhī jiù yáodòng qǐlái.)
→ Gió vừa thổi, cành cây liền lay động.

他折了一根树枝当拐杖。
(Tā zhé le yī gēn shùzhī dāng guǎizhàng.)
→ Anh ta bẻ một cành cây làm gậy chống.

雪压在树枝上,显得特别美丽。
(Xuě yā zài shùzhī shàng, xiǎnde tèbié měilì.)
→ Tuyết đè trên cành cây, trông thật đẹp.

树枝被风吹断了。
(Shùzhī bèi fēng chuī duàn le.)
→ Cành cây bị gió thổi gãy.

小猫跳上了树枝。
(Xiǎo māo tiào shàng le shùzhī.)
→ Con mèo con nhảy lên cành cây.

树枝上结满了红红的果子。
(Shùzhī shàng jié mǎn le hónghóng de guǒzi.)
→ Trên cành cây kết đầy quả đỏ.

我看到一只风筝挂在树枝上。
(Wǒ kàn dào yī zhī fēngzheng guà zài shùzhī shàng.)
→ Tôi thấy một con diều mắc trên cành cây.

春天来了,树枝上长出了嫩绿的新叶。
(Chūntiān lái le, shùzhī shàng zhǎng chū le nènlǜ de xīn yè.)
→ Mùa xuân đến rồi, trên cành cây mọc ra những chiếc lá non xanh mướt.

他轻轻地拨开树枝,走了进去。
(Tā qīngqīng de bō kāi shùzhī, zǒu le jìnqù.)
→ Anh nhẹ nhàng vén cành cây ra rồi bước vào.

树枝在阳光下闪着金光。
(Shùzhī zài yángguāng xià shǎn zhe jīnguāng.)
→ Cành cây lấp lánh ánh vàng dưới nắng.

树枝折断后,流出了树汁。
(Shùzhī zhéduàn hòu, liúchū le shùzhī.)
→ Sau khi cành cây gãy, nhựa cây chảy ra.

小鸟在树枝上唱歌。
(Xiǎo niǎo zài shùzhī shàng chànggē.)
→ Con chim nhỏ hót trên cành cây.

一阵风吹过,树枝发出“沙沙”的声音。
(Yī zhèn fēng chuī guò, shùzhī fāchū “shāshā” de shēngyīn.)
→ Một cơn gió thổi qua, cành cây phát ra tiếng “xào xạc”.

夜色中,树枝的影子摇晃着。
(Yèsè zhōng, shùzhī de yǐngzi yáohuàng zhe.)
→ Trong màn đêm, bóng cành cây lay động.

8. Tổng kết
Thuộc tính        Thông tin
Từ        树枝
Phiên âm        shùzhī
Loại từ        Danh từ
Nghĩa        Cành cây, nhánh cây
Dùng để        Chỉ bộ phận mọc ra từ thân cây
Sắc thái        Trung tính, miêu tả tự nhiên hoặc dùng trong văn chương
Cụm phổ biến        树枝上, 折断树枝, 树枝摇动, 树枝掉下来

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-11-9 04:48 , Processed in 0.043555 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表