|
|
午夜 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
午夜 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
Nghĩa và sắc thái của “午夜”
“午夜” (wǔyè) nghĩa là nửa đêm (khoảng 12 giờ đêm), điểm chuyển giao giữa ngày cũ và ngày mới. Sắc thái trung tính, dùng trong mô tả thời gian, văn miêu tả, tiêu đề phim/sách; thường gợi không khí yên tĩnh, bí ẩn, hoặc cao trào của sự kiện diễn ra lúc đêm khuya.
Loại từ và đặc điểm ngữ pháp
- Loại từ: Danh từ chỉ thời điểm trong ngày.
- Cách dùng:
- Làm định ngữ trước danh từ sự kiện: 午夜电影, 午夜航班.
- Kết hợp động từ chỉ hành động xảy ra lúc nửa đêm: 在午夜开始/结束/响起/到达.
- Miêu tả trạng thái, bối cảnh: 午夜的街道/气氛/灯光.
Cấu trúc thường gặp
- 在 + 午夜 + V: diễn ra vào nửa đêm (在午夜出发).
- 午夜 + 的 + N: danh từ được xác định “lúc nửa đêm” (午夜的钟声).
- 到/过了 + 午夜: đã sang nửa đêm (过了午夜).
- 接近/临近 + 午夜: cận kề nửa đêm (临近午夜).
- 从 + 午夜 + 开始/直到 + 午夜: từ/đến mốc nửa đêm.
Mẫu câu cơ bản
- 午夜十二点,城市忽然安静下来。
Wǔyè shí’èr diǎn, chéngshì hūrán ānjìng xiàlái.
Mười hai giờ đêm, thành phố bỗng trở nên yên tĩnh.
- 我们在午夜抵达酒店。
Wǒmen zài wǔyè dǐdá jiǔdiàn.
Chúng tôi đến khách sạn lúc nửa đêm.
35 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
- 我们在午夜出发去机场。
Wǒmen zài wǔyè chūfā qù jīchǎng.
Chúng tôi khởi hành đi sân bay lúc nửa đêm.
- 午夜的街道几乎没有人。
Wǔyè de jiēdào jīhū méiyǒu rén.
Đường phố lúc nửa đêm hầu như không có người.
- 钟声在午夜准时响起。
Zhōngshēng zài wǔyè zhǔnshí xiǎngqǐ.
Tiếng chuông vang đúng nửa đêm.
- 他常常在午夜写作。
Tā chángcháng zài wǔyè xiězuò.
Anh ấy thường viết vào lúc nửa đêm.
- 电影在午夜场上映。
Diànyǐng zài wǔyè chǎng shàngyìng.
Bộ phim chiếu suất nửa đêm.
- 午夜过后,温度更低。
Wǔyè guòhòu, wēndù gèng dī.
Sau nửa đêm, nhiệt độ thấp hơn.
- 我们在接近午夜时到达。
Wǒmen zài jiējìn wǔyè shí dàodá.
Chúng tôi đến gần nửa đêm.
- 她喜欢午夜的宁静。
Tā xǐhuān wǔyè de níngjìng.
Cô ấy thích sự tĩnh lặng của nửa đêm.
- 午夜的灯光显得格外迷离。
Wǔyè de dēngguāng xiǎnde géwài mílí.
Ánh đèn nửa đêm trở nên đặc biệt mờ ảo.
- 我们谈到午夜才结束。
Wǒmen tán dào wǔyè cái jiéshù.
Chúng tôi trò chuyện đến tận nửa đêm mới kết thúc.
- 他在午夜收到了那封邮件。
Tā zài wǔyè shōudào le nà fēng yóujiàn.
Anh ấy nhận được email ấy vào nửa đêm.
- 半夜与午夜并不完全相同。
Bànyè yǔ wǔyè bìng bù wánquán xiāngtóng.
“Nửa đêm” và “đêm khuya” không hoàn toàn giống nhau.
- 午夜时分,风突然大起来。
Wǔyè shífēn, fēng tūrán dà qǐlái.
Lúc nửa đêm, gió bỗng mạnh lên.
- 我们在午夜后打车回家。
Wǒmen zài wǔyè hòu dǎchē huí jiā.
Chúng tôi bắt taxi về nhà sau nửa đêm.
- 午夜的雨让城市更冷清。
Wǔyè de yǔ ràng chéngshì gèng lěngqīng.
Cơn mưa nửa đêm làm thành phố thêm lạnh lẽo.
- 直到午夜,他都没睡着。
Zhídào wǔyè, tā dōu méi shuìzháo.
Cho tới nửa đêm, anh ấy vẫn chưa ngủ.
- 午夜的航班经常延误。
Wǔyè de hángbān jīngcháng yánwù.
Chuyến bay nửa đêm thường bị trễ.
- 我们在午夜前完成了报告。
Wǒmen zài wǔyè qián wánchéng le bàogào.
Chúng tôi hoàn thành báo cáo trước nửa đêm.
- 她喜欢在午夜跑步。
Tā xǐhuān zài wǔyè pǎobù.
Cô ấy thích chạy bộ lúc nửa đêm.
- 午夜时,城市的另一面显现。
Wǔyè shí, chéngshì de lìng yī miàn xiǎnxiàn.
Lúc nửa đêm, một mặt khác của thành phố hiện ra.
- 我们约在午夜见面。
Wǒmen yuē zài wǔyè jiànmiàn.
Chúng tôi hẹn gặp lúc nửa đêm.
- 午夜的空气更清凉。
Wǔyè de kōngqì gèng qīngliáng.
Không khí nửa đêm mát hơn.
- 过了午夜,地铁不再运营。
Guòle wǔyè, dìtiě búzài yùnyíng.
Qua nửa đêm, tàu điện ngừng hoạt động.
- 午夜以后,店铺陆续关门。
Wǔyè yǐhòu, diànpù lùxù guānmén.
Sau nửa đêm, các cửa hàng lần lượt đóng cửa.
- 午夜的星空格外清澈。
Wǔyè de xīngkōng géwài qīngchè.
Bầu trời sao nửa đêm đặc biệt trong.
- 我们在午夜讨论方案细节。
Wǒmen zài wǔyè tǎolùn fāng’àn xìjié.
Chúng tôi bàn chi tiết phương án vào nửa đêm.
- 午夜突然传来一阵笑声。
Wǔyè tūrán chuánlái yī zhèn xiàoshēng.
Nửa đêm bỗng vang lên một tràng cười.
- 他在午夜做出了决定。
Tā zài wǔyè zuòchū le juédìng.
Anh đưa ra quyết định vào nửa đêm.
- 午夜的城市像换了颜色。
Wǔyè de chéngshì xiàng huàn le yánsè.
Thành phố lúc nửa đêm như thay màu áo.
- 临近午夜,气氛愈发神秘。
Línjìn wǔyè, qìfēn yùfā shénmì.
Gần nửa đêm, bầu không khí càng bí ẩn.
- 午夜时分最适合思考。
Wǔyè shífēn zuì shìhé sīkǎo.
Thời khắc nửa đêm thích hợp nhất để suy ngẫm.
- 我们在午夜收听广播节目。
Wǔmen zài wǔyè shōutīng guǎngbò jiémù.
Chúng tôi nghe chương trình radio lúc nửa đêm.
- 午夜的海面安静如镜。
Wǔyè de hǎimiàn ānjìng rú jìng.
Mặt biển nửa đêm yên tĩnh như gương.
- 他在午夜给我打了一个电话。
Tā zài wǔyè gěi wǒ dǎle yī gè diànhuà.
Anh gọi cho tôi một cuộc điện thoại lúc nửa đêm.
- 午夜之后,一切仿佛慢下来。
Wǔyè zhīhòu, yīqiè fǎngfú màn xiàlái.
Sau nửa đêm, mọi thứ dường như chậm lại.
Lưu ý sử dụng tự nhiên
- Phân biệt: 午夜 nhấn mốc thời gian cụ thể (12 giờ đêm); 半夜 là khoảng đêm khuya rộng hơn, không cố định.
- Ngữ cảnh: hợp với văn miêu tả, thông báo giờ giấc, tiêu đề “suất chiếu nửa đêm”, “chuyến bay nửa đêm”.
- Kết hợp: thường đi với 在/过了/直到/临近 + 午夜 và danh từ chỉ âm thanh, ánh sáng, sự kiện.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 午夜 (wǔyè)
1. Nghĩa tiếng Việt:
午夜 nghĩa là nửa đêm, giữa đêm, 12 giờ đêm, tức là khoảng thời gian chính giữa ban đêm, thường chỉ lúc 0 giờ (24:00) hoặc xung quanh nửa đêm.
Đây là một danh từ (名词) chỉ thời gian trong ngày, thường mang sắc thái văn học, miêu tả, cảm xúc hoặc tình huống đặc biệt (bí ẩn, yên tĩnh, đáng sợ, cô đơn, lãng mạn…).
2. Giải thích chi tiết:
午 (wǔ): nghĩa gốc là “giữa trưa”, nhưng trong từ này thể hiện “giữa” (trung điểm của thời gian).
夜 (yè): là “ban đêm”.
→ 午夜 = “giữa đêm” (trung điểm của đêm), tương đương với “nửa đêm” trong tiếng Việt.
3. Loại từ:
Danh từ (名词) chỉ thời điểm.
Dùng làm trạng ngữ thời gian hoặc tân ngữ chỉ thời điểm xảy ra hành động.
4. Cấu trúc và cách dùng thường gặp:
在午夜 + 动作 — Vào lúc nửa đêm làm gì đó.
Ví dụ: 在午夜听音乐。→ Nghe nhạc vào nửa đêm.
到午夜 / 直到午夜 — Cho đến nửa đêm.
Ví dụ: 他工作到午夜。→ Anh ấy làm việc đến nửa đêm.
午夜时分 / 午夜时刻 — Khoảng thời gian nửa đêm (biểu đạt văn chương).
午夜梦回 / 午夜惊魂 — Cụm thành ngữ văn học thường dùng trong thơ ca, phim ảnh, miêu tả tâm trạng cô đơn, sợ hãi, hồi tưởng…
5. Từ đồng nghĩa và liên quan:
半夜 (bànyè): nửa đêm (thông dụng, khẩu ngữ).
→ “午夜” mang sắc thái trang trọng hơn, văn chương hơn “半夜”.
深夜 (shēnyè): khuya muộn, đêm khuya.
凌晨 (língchén): rạng sáng (sau 0 giờ, trước bình minh).
6. 40 MẪU CÂU VỚI “午夜” (kèm Pinyin và tiếng Việt)
(A) Miêu tả thời gian thực tế
午夜时分,街道上一片寂静。
Wǔyè shífēn, jiēdào shàng yīpiàn jìjìng.
Lúc nửa đêm, trên đường phố yên tĩnh hoàn toàn.
他经常工作到午夜以后。
Tā jīngcháng gōngzuò dào wǔyè yǐhòu.
Anh ấy thường làm việc đến sau nửa đêm.
我昨天午夜才睡觉。
Wǒ zuótiān wǔyè cái shuìjiào.
Tối qua tôi mãi đến nửa đêm mới đi ngủ.
火车将在午夜十二点出发。
Huǒchē jiāng zài wǔyè shí’èr diǎn chūfā.
Tàu sẽ khởi hành lúc 12 giờ đêm.
他在午夜接到了一个神秘的电话。
Tā zài wǔyè jiē dào le yí gè shénmì de diànhuà.
Anh ấy nhận được một cuộc điện thoại bí ẩn lúc nửa đêm.
午夜的风吹得人心发凉。
Wǔyè de fēng chuī de rén xīn fā liáng.
Gió nửa đêm thổi khiến lòng người thấy lạnh.
午夜十二点,城市的灯光依然闪烁。
Wǔyè shí’èr diǎn, chéngshì de dēngguāng yīrán shǎnshuò.
Lúc nửa đêm, ánh đèn thành phố vẫn còn lấp lánh.
午夜时分,她独自一人走在街上。
Wǔyè shífēn, tā dúzì yī rén zǒu zài jiē shàng.
Lúc nửa đêm, cô ấy đi một mình trên đường.
我们在午夜抵达了酒店。
Wǒmen zài wǔyè dǐdá le jiǔdiàn.
Chúng tôi đến khách sạn vào lúc nửa đêm.
午夜的钟声敲响了新的一天。
Wǔyè de zhōngshēng qiāoxiǎng le xīn de yītiān.
Tiếng chuông nửa đêm vang lên báo hiệu một ngày mới.
(B) Dùng trong văn học / phim ảnh / cảm xúc
午夜梦回,我又想起了你。
Wǔyè mèng huí, wǒ yòu xiǎngqǐ le nǐ.
Nửa đêm tỉnh giấc, anh lại nhớ đến em.
午夜的月光照在窗台上。
Wǔyè de yuèguāng zhào zài chuāngtái shàng.
Ánh trăng nửa đêm chiếu lên bệ cửa sổ.
她在午夜哭泣,没有人知道原因。
Tā zài wǔyè kūqì, méiyǒu rén zhīdào yuányīn.
Cô ấy khóc trong đêm khuya, chẳng ai biết lý do.
午夜的寂静让人听见自己的心跳。
Wǔyè de jìjìng ràng rén tīngjiàn zìjǐ de xīntiào.
Sự tĩnh lặng của nửa đêm khiến người ta nghe thấy cả nhịp tim mình.
午夜时,猫头鹰的叫声打破了沉默。
Wǔyè shí, māotóuyīng de jiàoshēng dǎpò le chénmò.
Lúc nửa đêm, tiếng cú mèo phá vỡ sự yên tĩnh.
午夜的街头,只有微弱的灯光闪烁。
Wǔyè de jiētóu, zhǐ yǒu wēiruò de dēngguāng shǎnshuò.
Trên phố nửa đêm, chỉ còn lại ánh đèn mờ yếu ớt.
午夜电影常常让人毛骨悚然。
Wǔyè diànyǐng chángcháng ràng rén máogǔ sǒngrán.
Phim chiếu nửa đêm thường khiến người ta rợn tóc gáy.
午夜过后,城市进入了沉睡。
Wǔyè guò hòu, chéngshì jìnrù le chénshuì.
Sau nửa đêm, thành phố chìm vào giấc ngủ.
午夜的电话铃声让人心惊。
Wǔyè de diànhuà língshēng ràng rén xīnjīng.
Tiếng chuông điện thoại nửa đêm khiến người ta giật mình.
午夜的天空布满了星星。
Wǔyè de tiānkōng bùmǎn le xīngxing.
Trên bầu trời nửa đêm đầy sao lấp lánh.
(C) Diễn tả tâm trạng, cảm xúc
午夜时我常常感到孤独。
Wǔyè shí wǒ chángcháng gǎndào gūdú.
Nửa đêm tôi thường cảm thấy cô đơn.
午夜的安静最适合思考。
Wǔyè de ānjìng zuì shìhé sīkǎo.
Sự yên tĩnh của nửa đêm là lúc thích hợp nhất để suy nghĩ.
午夜梦醒,我才发现一切只是幻觉。
Wǔyè mèng xǐng, wǒ cái fāxiàn yíqiè zhǐ shì huànjué.
Giữa đêm tỉnh giấc, tôi mới nhận ra tất cả chỉ là ảo mộng.
午夜,我听见了远处的火车声。
Wǔyè, wǒ tīngjiàn le yuǎnchù de huǒchē shēng.
Nửa đêm, tôi nghe thấy tiếng tàu hỏa vang vọng từ xa.
午夜的思绪如潮水般汹涌。
Wǔyè de sīxù rú cháoshuǐ bān xiōngyǒng.
Suy nghĩ nửa đêm tràn về như thủy triều dâng.
午夜的雨下得很安静。
Wǔyè de yǔ xià de hěn ānjìng.
Cơn mưa nửa đêm rơi rất khẽ.
午夜时分的医院显得格外冷清。
Wǔyè shífēn de yīyuàn xiǎnde géwài lěngqīng.
Bệnh viện lúc nửa đêm trở nên vắng vẻ lạ thường.
午夜的海浪拍打着礁石。
Wǔyè de hǎilàng pāidǎ zhe jiāoshí.
Sóng biển nửa đêm vỗ vào ghềnh đá.
午夜时分,我还在赶工作。
Wǔyè shífēn, wǒ hái zài gǎn gōngzuò.
Đến nửa đêm tôi vẫn đang làm việc.
午夜的灯光让我感到温暖。
Wǔyè de dēngguāng ràng wǒ gǎndào wēnnuǎn.
Ánh đèn nửa đêm khiến tôi thấy ấm áp.
(D) Cách dùng trong lời nói thường ngày
我半夜醒来,看了看表,正是午夜十二点。
Wǒ bànyè xǐnglái, kànle kàn biǎo, zhèng shì wǔyè shí’èr diǎn.
Tôi tỉnh dậy giữa đêm, nhìn đồng hồ, đúng 12 giờ đêm.
午夜过后,气温开始下降。
Wǔyè guòhòu, qìwēn kāishǐ xiàjiàng.
Sau nửa đêm, nhiệt độ bắt đầu giảm.
我喜欢在午夜看书,特别安静。
Wǒ xǐhuān zài wǔyè kàn shū, tèbié ānjìng.
Tôi thích đọc sách vào nửa đêm, rất yên tĩnh.
午夜时分,狗忽然叫了起来。
Wǔyè shífēn, gǒu hūrán jiàole qǐlái.
Lúc nửa đêm, con chó bỗng sủa vang.
午夜的风有点凉。
Wǔyè de fēng yǒu diǎn liáng.
Gió nửa đêm hơi lạnh.
午夜的时候不要一个人出门。
Wǔyè de shíhòu búyào yí gè rén chūmén.
Lúc nửa đêm đừng ra ngoài một mình.
午夜的街上几乎没有人。
Wǔyè de jiē shàng jīhū méiyǒu rén.
Trên phố nửa đêm hầu như không có ai.
午夜十二点,电视突然黑屏了。
Wǔyè shí’èr diǎn, diànshì tūrán hēipíng le.
Đúng 12 giờ đêm, màn hình TV đột nhiên tắt.
午夜时刻,一阵雷声划破长空。
Wǔyè shíkè, yí zhèn léishēng huàpò chángkōng.
Lúc nửa đêm, một tiếng sấm vang dội xé tan bầu trời.
午夜过后,我终于睡着了。
Wǔyè guòhòu, wǒ zhōngyú shuìzháo le.
Sau nửa đêm, tôi cuối cùng cũng ngủ được.
7. Tổng kết
午夜 (wǔyè) = nửa đêm, thời điểm chính giữa đêm (12:00 đêm).
Từ đồng nghĩa: 半夜, 深夜.
Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết, mô tả cảnh, tâm trạng, cảm xúc, thơ văn, tin tức hoặc phim ảnh.
Ví dụ tiêu biểu:
午夜梦回 (nửa đêm tỉnh mộng)
午夜惊魂 (hoảng hốt nửa đêm)
午夜时分 (vào khoảng nửa đêm)
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG: 午夜 (wǔyè)
1. Nghĩa tiếng Việt:
午夜 nghĩa là nửa đêm, giữa đêm, 12 giờ đêm, tức là khoảng thời gian chính giữa ban đêm, thường chỉ lúc 0 giờ (24:00) hoặc xung quanh nửa đêm.
Đây là một danh từ (名词) chỉ thời gian trong ngày, thường mang sắc thái văn học, miêu tả, cảm xúc hoặc tình huống đặc biệt (bí ẩn, yên tĩnh, đáng sợ, cô đơn, lãng mạn…).
2. Giải thích chi tiết:
午 (wǔ): nghĩa gốc là “giữa trưa”, nhưng trong từ này thể hiện “giữa” (trung điểm của thời gian).
夜 (yè): là “ban đêm”.
→ 午夜 = “giữa đêm” (trung điểm của đêm), tương đương với “nửa đêm” trong tiếng Việt.
3. Loại từ:
Danh từ (名词) chỉ thời điểm.
Dùng làm trạng ngữ thời gian hoặc tân ngữ chỉ thời điểm xảy ra hành động.
4. Cấu trúc và cách dùng thường gặp:
在午夜 + 动作 — Vào lúc nửa đêm làm gì đó.
Ví dụ: 在午夜听音乐。→ Nghe nhạc vào nửa đêm.
到午夜 / 直到午夜 — Cho đến nửa đêm.
Ví dụ: 他工作到午夜。→ Anh ấy làm việc đến nửa đêm.
午夜时分 / 午夜时刻 — Khoảng thời gian nửa đêm (biểu đạt văn chương).
午夜梦回 / 午夜惊魂 — Cụm thành ngữ văn học thường dùng trong thơ ca, phim ảnh, miêu tả tâm trạng cô đơn, sợ hãi, hồi tưởng…
5. Từ đồng nghĩa và liên quan:
半夜 (bànyè): nửa đêm (thông dụng, khẩu ngữ).
→ “午夜” mang sắc thái trang trọng hơn, văn chương hơn “半夜”.
深夜 (shēnyè): khuya muộn, đêm khuya.
凌晨 (língchén): rạng sáng (sau 0 giờ, trước bình minh).
6. 40 MẪU CÂU VỚI “午夜” (kèm Pinyin và tiếng Việt)
(A) Miêu tả thời gian thực tế
午夜时分,街道上一片寂静。
Wǔyè shífēn, jiēdào shàng yīpiàn jìjìng.
Lúc nửa đêm, trên đường phố yên tĩnh hoàn toàn.
他经常工作到午夜以后。
Tā jīngcháng gōngzuò dào wǔyè yǐhòu.
Anh ấy thường làm việc đến sau nửa đêm.
我昨天午夜才睡觉。
Wǒ zuótiān wǔyè cái shuìjiào.
Tối qua tôi mãi đến nửa đêm mới đi ngủ.
火车将在午夜十二点出发。
Huǒchē jiāng zài wǔyè shí’èr diǎn chūfā.
Tàu sẽ khởi hành lúc 12 giờ đêm.
他在午夜接到了一个神秘的电话。
Tā zài wǔyè jiē dào le yí gè shénmì de diànhuà.
Anh ấy nhận được một cuộc điện thoại bí ẩn lúc nửa đêm.
午夜的风吹得人心发凉。
Wǔyè de fēng chuī de rén xīn fā liáng.
Gió nửa đêm thổi khiến lòng người thấy lạnh.
午夜十二点,城市的灯光依然闪烁。
Wǔyè shí’èr diǎn, chéngshì de dēngguāng yīrán shǎnshuò.
Lúc nửa đêm, ánh đèn thành phố vẫn còn lấp lánh.
午夜时分,她独自一人走在街上。
Wǔyè shífēn, tā dúzì yī rén zǒu zài jiē shàng.
Lúc nửa đêm, cô ấy đi một mình trên đường.
我们在午夜抵达了酒店。
Wǒmen zài wǔyè dǐdá le jiǔdiàn.
Chúng tôi đến khách sạn vào lúc nửa đêm.
午夜的钟声敲响了新的一天。
Wǔyè de zhōngshēng qiāoxiǎng le xīn de yītiān.
Tiếng chuông nửa đêm vang lên báo hiệu một ngày mới.
(B) Dùng trong văn học / phim ảnh / cảm xúc
午夜梦回,我又想起了你。
Wǔyè mèng huí, wǒ yòu xiǎngqǐ le nǐ.
Nửa đêm tỉnh giấc, anh lại nhớ đến em.
午夜的月光照在窗台上。
Wǔyè de yuèguāng zhào zài chuāngtái shàng.
Ánh trăng nửa đêm chiếu lên bệ cửa sổ.
她在午夜哭泣,没有人知道原因。
Tā zài wǔyè kūqì, méiyǒu rén zhīdào yuányīn.
Cô ấy khóc trong đêm khuya, chẳng ai biết lý do.
午夜的寂静让人听见自己的心跳。
Wǔyè de jìjìng ràng rén tīngjiàn zìjǐ de xīntiào.
Sự tĩnh lặng của nửa đêm khiến người ta nghe thấy cả nhịp tim mình.
午夜时,猫头鹰的叫声打破了沉默。
Wǔyè shí, māotóuyīng de jiàoshēng dǎpò le chénmò.
Lúc nửa đêm, tiếng cú mèo phá vỡ sự yên tĩnh.
午夜的街头,只有微弱的灯光闪烁。
Wǔyè de jiētóu, zhǐ yǒu wēiruò de dēngguāng shǎnshuò.
Trên phố nửa đêm, chỉ còn lại ánh đèn mờ yếu ớt.
午夜电影常常让人毛骨悚然。
Wǔyè diànyǐng chángcháng ràng rén máogǔ sǒngrán.
Phim chiếu nửa đêm thường khiến người ta rợn tóc gáy.
午夜过后,城市进入了沉睡。
Wǔyè guò hòu, chéngshì jìnrù le chénshuì.
Sau nửa đêm, thành phố chìm vào giấc ngủ.
午夜的电话铃声让人心惊。
Wǔyè de diànhuà língshēng ràng rén xīnjīng.
Tiếng chuông điện thoại nửa đêm khiến người ta giật mình.
午夜的天空布满了星星。
Wǔyè de tiānkōng bùmǎn le xīngxing.
Trên bầu trời nửa đêm đầy sao lấp lánh.
(C) Diễn tả tâm trạng, cảm xúc
午夜时我常常感到孤独。
Wǔyè shí wǒ chángcháng gǎndào gūdú.
Nửa đêm tôi thường cảm thấy cô đơn.
午夜的安静最适合思考。
Wǔyè de ānjìng zuì shìhé sīkǎo.
Sự yên tĩnh của nửa đêm là lúc thích hợp nhất để suy nghĩ.
午夜梦醒,我才发现一切只是幻觉。
Wǔyè mèng xǐng, wǒ cái fāxiàn yíqiè zhǐ shì huànjué.
Giữa đêm tỉnh giấc, tôi mới nhận ra tất cả chỉ là ảo mộng.
午夜,我听见了远处的火车声。
Wǔyè, wǒ tīngjiàn le yuǎnchù de huǒchē shēng.
Nửa đêm, tôi nghe thấy tiếng tàu hỏa vang vọng từ xa.
午夜的思绪如潮水般汹涌。
Wǔyè de sīxù rú cháoshuǐ bān xiōngyǒng.
Suy nghĩ nửa đêm tràn về như thủy triều dâng.
午夜的雨下得很安静。
Wǔyè de yǔ xià de hěn ānjìng.
Cơn mưa nửa đêm rơi rất khẽ.
午夜时分的医院显得格外冷清。
Wǔyè shífēn de yīyuàn xiǎnde géwài lěngqīng.
Bệnh viện lúc nửa đêm trở nên vắng vẻ lạ thường.
午夜的海浪拍打着礁石。
Wǔyè de hǎilàng pāidǎ zhe jiāoshí.
Sóng biển nửa đêm vỗ vào ghềnh đá.
午夜时分,我还在赶工作。
Wǔyè shífēn, wǒ hái zài gǎn gōngzuò.
Đến nửa đêm tôi vẫn đang làm việc.
午夜的灯光让我感到温暖。
Wǔyè de dēngguāng ràng wǒ gǎndào wēnnuǎn.
Ánh đèn nửa đêm khiến tôi thấy ấm áp.
(D) Cách dùng trong lời nói thường ngày
我半夜醒来,看了看表,正是午夜十二点。
Wǒ bànyè xǐnglái, kànle kàn biǎo, zhèng shì wǔyè shí’èr diǎn.
Tôi tỉnh dậy giữa đêm, nhìn đồng hồ, đúng 12 giờ đêm.
午夜过后,气温开始下降。
Wǔyè guòhòu, qìwēn kāishǐ xiàjiàng.
Sau nửa đêm, nhiệt độ bắt đầu giảm.
我喜欢在午夜看书,特别安静。
Wǒ xǐhuān zài wǔyè kàn shū, tèbié ānjìng.
Tôi thích đọc sách vào nửa đêm, rất yên tĩnh.
午夜时分,狗忽然叫了起来。
Wǔyè shífēn, gǒu hūrán jiàole qǐlái.
Lúc nửa đêm, con chó bỗng sủa vang.
午夜的风有点凉。
Wǔyè de fēng yǒu diǎn liáng.
Gió nửa đêm hơi lạnh.
午夜的时候不要一个人出门。
Wǔyè de shíhòu búyào yí gè rén chūmén.
Lúc nửa đêm đừng ra ngoài một mình.
午夜的街上几乎没有人。
Wǔyè de jiē shàng jīhū méiyǒu rén.
Trên phố nửa đêm hầu như không có ai.
午夜十二点,电视突然黑屏了。
Wǔyè shí’èr diǎn, diànshì tūrán hēipíng le.
Đúng 12 giờ đêm, màn hình TV đột nhiên tắt.
午夜时刻,一阵雷声划破长空。
Wǔyè shíkè, yí zhèn léishēng huàpò chángkōng.
Lúc nửa đêm, một tiếng sấm vang dội xé tan bầu trời.
午夜过后,我终于睡着了。
Wǔyè guòhòu, wǒ zhōngyú shuìzháo le.
Sau nửa đêm, tôi cuối cùng cũng ngủ được.
7. Tổng kết
午夜 (wǔyè) = nửa đêm, thời điểm chính giữa đêm (12:00 đêm).
Từ đồng nghĩa: 半夜, 深夜.
Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết, mô tả cảnh, tâm trạng, cảm xúc, thơ văn, tin tức hoặc phim ảnh.
Ví dụ tiêu biểu:
午夜梦回 (nửa đêm tỉnh mộng)
午夜惊魂 (hoảng hốt nửa đêm)
午夜时分 (vào khoảng nửa đêm)
Nghĩa và sắc thái của “午夜” trong tiếng Trung
“午夜” (wǔyè) nghĩa là nửa đêm, đúng vào khoảng thời gian quanh 12 giờ đêm. Từ này thiên về văn viết hoặc miêu tả thời khắc đêm khuya mang tính trang trọng, giàu hình ảnh. So với cách nói đời thường như “半夜”, “午夜” trang trọng hơn, thường xuất hiện trong văn học, tin tức, mô tả thời điểm cụ thể hoặc tiêu đề.
Loại từ và cách dùng
Loại từ: Danh từ thời gian.
Ý nghĩa và vị trí:
Trạng ngữ thời gian: 午夜 + 动作/事件 (午夜发生地震).
Định ngữ: 午夜的 + 名词 (午夜的街道, 午夜的列车).
Cụm cố định: 在午夜/至午夜/接近午夜/过了午夜.
Sắc thái: Trang trọng, miêu tả thời khắc; có thể gợi cảm giác yên tĩnh, bí ẩn, hoặc giới hạn giờ (deadline, giờ cấm).
Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa
半夜: nửa đêm (khẩu ngữ, phạm vi rộng, không nhất thiết chính xác 12 giờ).
子夜/夜半: văn học/cổ trang, nghĩa tương tự “nửa đêm”, trang trọng và cổ hơn.
凌晨: rạng sáng (sau nửa đêm đến khoảng 5–6 giờ), không đồng nghĩa với “午夜”.
Mẫu cấu trúc thường dùng
Xảy ra vào nửa đêm:
Cấu trúc: 午夜 + 发生/响起/开始/结束
Ví dụ: 午夜发生火警 (hỏa hoạn xảy ra vào nửa đêm).
Trước/đến/qua mốc nửa đêm:
Cấu trúc: 在/到/至/过了 + 午夜 + 动作
Ví dụ: 在午夜前完成任务 (hoàn thành nhiệm vụ trước nửa đêm).
Miêu tả khung cảnh:
Cấu trúc: 午夜的 + 街道/列车/影院/灯光/气氛
Ví dụ: 午夜的街道很安静 (đường phố nửa đêm rất yên tĩnh).
Tiêu đề/nhấn mạnh:
Cấu trúc: 午夜 + 名词(午夜电影, 午夜场, 午夜快车)
Ví dụ: 午夜场电影票售罄 (vé suất chiếu nửa đêm bán hết).
35 ví dụ minh họa (kèm pinyin và tiếng Việt)
午夜的城市格外安静。 Wǔyè de chéngshì géwài ānjìng. Thành phố vào nửa đêm yên tĩnh lạ thường.
地震在午夜突然发生。 Dìzhèn zài wǔyè tūrán fāshēng. Trận động đất bất ngờ xảy ra vào nửa đêm.
在午夜之前必须提交报告。 Zài wǔyè zhīqián bìxū tíjiāo bàogào. Phải nộp báo cáo trước nửa đêm.
午夜过后,气温迅速下降。 Wǔyè guòhòu, qìwēn xùnsù xiàjiàng. Sau nửa đêm, nhiệt độ giảm nhanh.
我在午夜收到了一封邮件。 Wǒ zài wǔyè shōudào le yì fēng yóujiàn. Tôi nhận được một email vào nửa đêm.
午夜的灯光像星河一样。 Wǔyè de dēngguāng xiàng xīnghé yíyàng. Ánh đèn nửa đêm như dải ngân hà.
火车将在午夜准时发车。 Huǒchē jiāng zài wǔyè zhǔnshí fāchē. Tàu sẽ khởi hành đúng nửa đêm.
午夜时分,街道上几乎没有人。 Wǔyè shífēn, jiēdào shang jīhū méiyǒu rén. Vào lúc nửa đêm, trên phố hầu như không ai.
我们的截止时间是午夜十二点。 Wǒmen de jiézhǐ shíjiān shì wǔyè shí’èr diǎn. Hạn chót của chúng tôi là 12 giờ đêm.
午夜影院推出了特别场次。 Wǔyè yǐngyuàn tuīchū le tèbié chǎngcì. Rạp phim có suất chiếu đặc biệt lúc nửa đêm.
他在午夜打来电话。 Tā zài wǔyè dǎ lái diànhuà. Anh ấy gọi điện vào nửa đêm.
午夜的海面像一块黑色绸缎。 Wǔyè de hǎimiàn xiàng yí kuài hēisè chóuduàn. Biển lúc nửa đêm như một tấm lụa đen.
公告将在午夜生效。 Gōnggào jiāng zài wǔyè shēngxiào. Thông báo sẽ có hiệu lực vào nửa đêm.
我们在午夜结束了会议。 Wǒmen zài wǔyè jiéshù le huìyì. Chúng tôi kết thúc cuộc họp vào nửa đêm.
午夜的风格外清冷。 Wǔyè de fēng géwài qīnglěng. Gió nửa đêm lạnh buốt khác thường.
警报在午夜响起。 Jǐngbào zài wǔyè xiǎngqǐ. Còi báo động vang lên vào nửa đêm.
我们约在午夜快车的下一站见。 Wǒmen yuē zài wǔyè kuàichē de xià yí zhàn jiàn. Ta hẹn gặp ở ga tiếp theo của chuyến tàu nửa đêm.
午夜过后,系统自动更新。 Wǔyè guòhòu, xìtǒng zìdòng gēngxīn. Sau nửa đêm, hệ thống tự động cập nhật.
她喜欢在午夜写作。 Tā xǐhuān zài wǔyè xiězuò. Cô ấy thích viết lúc nửa đêm.
午夜的雨声让人沉静。 Wǔyè de yǔshēng ràng rén chénjìng. Tiếng mưa nửa đêm khiến người ta lắng lại.
活动持续至午夜结束。 Huódòng chíxù zhì wǔyè jiéshù. Sự kiện kéo dài đến nửa đêm thì kết thúc.
在午夜之前完成付款。 Zài wǔyè zhīqián wánchéng fùkuǎn. Hoàn tất thanh toán trước nửa đêm.
午夜的街角有一家通宵店。 Wǔyè de jiējiǎo yǒu yì jiā tōngxiāo diàn. Góc phố lúc nửa đêm có một tiệm mở suốt đêm.
我们在午夜出发,避开白天的拥堵。 Wǒmen zài wǔyè chūfā, bìkāi báitiān de yōngdǔ. Ta xuất phát lúc nửa đêm để tránh tắc đường ban ngày.
午夜将近,广场的人群渐散。 Wǔyè jiāngjìn, guǎngchǎng de rénqún jiàn sàn. Gần nửa đêm, đám đông ở quảng trường dần tan.
航班在午夜抵达。 Hángbān zài wǔyè dǐdá. Chuyến bay đến vào nửa đêm.
订单在午夜自动关闭。 Dìngdān zài wǔyè zìdòng guānbì. Đơn hàng tự động đóng lúc nửa đêm.
午夜的钟声敲响了新的开始。 Wǔyè de zhōngshēng qiāoxiǎng le xīn de kāishǐ. Tiếng chuông nửa đêm vang lên báo hiệu khởi đầu mới.
我们约定在午夜交接。 Wǒmen yuēdìng zài wǔyè jiāojiē. Ta hẹn bàn giao lúc nửa đêm.
午夜的地铁仍然有人乘坐。 Wǔyè de dìtiě réngrán yǒu rén chéngzuò. Tàu điện ngầm nửa đêm vẫn có người đi.
请在午夜后重试。 Qǐng zài wǔyè hòu chóngshì. Vui lòng thử lại sau nửa đêm.
午夜的霓虹灯闪烁不息。 Wǔyè de níhóngdēng shǎnshuò bùxī. Đèn neon nửa đêm nhấp nháy không ngừng.
票务系统将在午夜清算。 Piàowù xìtǒng jiāng zài wǔyè qīngsuàn. Hệ thống vé sẽ quyết toán vào nửa đêm.
他常常在午夜思考人生。 Tā chángcháng zài wǔyè sīkǎo rénshēng. Anh thường suy ngẫm cuộc đời lúc nửa đêm.
午夜的空气带着一点潮湿。 Wǔyè de kōngqì dàizhe yìdiǎn cháoshī. Không khí nửa đêm mang chút ẩm ướt.
Gợi ý dùng tự nhiên
Trang trọng/miêu tả: dùng “午夜” khi cần sắc thái chính xác, trang trọng, hoặc tạo hình ảnh (tiêu đề, mô tả khung cảnh).
Khẩu ngữ: trong nói chuyện thường ngày, “半夜” tự nhiên hơn.
Phân định thời điểm: kết hợp “在/至/过了 + 午夜” để nêu mốc thời gian rõ ràng (deadline, hiệu lực, giao ca).
Nghĩa của 午夜 trong tiếng Trung
“午夜” (wǔyè) nghĩa là nửa đêm, đúng khoảnh khắc quanh 12 giờ đêm; thường dùng trong văn viết hoặc ngữ cảnh trang trọng hơn so với các cách nói khẩu ngữ như “半夜” (giữa đêm), “深夜” (đêm khuya). Ngoài nghĩa thời điểm, “午夜” còn dùng làm định ngữ để miêu tả không khí, bối cảnh mang sắc thái bí ẩn, tĩnh lặng hoặc huyền ảo.
Loại từ và sắc thái
Loại từ:
Danh từ thời gian: Mốc nửa đêm (12 giờ khuya).
Định ngữ: “午夜的 + danh từ” để miêu tả thuộc không khí nửa đêm.
Sắc thái: Trang trọng, văn chương/miêu tả; ít dùng trong câu rất khẩu ngữ hằng ngày.
Phạm vi dùng: Văn học, phim ảnh, thông báo/sự kiện (“午夜场” suất chiếu nửa đêm), tin tức (mốc giờ), đời sống (miêu tả bối cảnh đêm).
Giải thích chi tiết và phân biệt
Ý chính: Chỉ thời điểm quanh 12 giờ đêm và không khí, cảnh sắc gắn với khoảng thời gian đó.
Cụm thường gặp: 午夜十二点 (12 giờ đêm), 午夜时分 (lúc nửa đêm), 午夜之后 (sau nửa đêm), 午夜梦回 (giữa đêm tỉnh mộng), 午夜场 (suất chiếu nửa đêm).
Phân biệt:
午夜 vs 半夜: “半夜” thiên về khẩu ngữ, chỉ khoảng giữa đêm rộng hơn; “午夜” là đúng mốc nửa đêm, trang trọng.
午夜 vs 深夜: “深夜” là đêm muộn (khoảng 22:00–02:00) mang cảm giác muộn màng; “午夜” là điểm mốc 00:00.
午夜 vs 子夜: “子夜” mang sắc thái văn cổ/thi ca, tương đương “午夜” nhưng hiếm hơn trong đời sống.
Cách dùng thường gặp
Thời điểm cụ thể: 在/到/过了 + 午夜 để nói hành động xảy ra đúng/qua nửa đêm.
Định ngữ: 午夜的 + danh từ như 午夜的街道/歌声/电话/灯光.
Miêu tả bối cảnh: 午夜时分/午夜之后/午夜以前 để nêu khung thời gian.
35 mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm và tiếng Việt)
午夜十二点,我们准时出发。 Wǔyè shí’èr diǎn, wǒmen zhǔnshí chūfā. Nửa đêm 12 giờ, chúng tôi xuất phát đúng giờ.
在午夜时分,城市突然安静下来。 Zài wǔyè shífēn, chéngshì tūrán ānjìng xiàlái. Lúc nửa đêm, thành phố bỗng yên lặng.
过了午夜,他才回到家。 Guò le wǔyè, tā cái huídào jiā. Qua nửa đêm anh ấy mới về nhà.
午夜的街道空荡而清冷。 Wǔyè de jiēdào kōngdàng ér qīnglěng. Con phố nửa đêm vắng và se lạnh.
她在午夜接到了一通陌生电话。 Tā zài wǔyè jiēdào le yī tōng mòshēng diànhuà. Cô ấy nhận một cuộc gọi lạ lúc nửa đêm.
电影有一场午夜场,票很抢手。 Diànyǐng yǒu yī chǎng wǔyè chǎng, piào hěn qiǎngshǒu. Phim có suất chiếu nửa đêm, vé rất hot.
午夜之后,气温明显下降。 Wǔyè zhīhòu, qìwēn míngxiǎn xiàjiàng. Sau nửa đêm, nhiệt độ giảm rõ rệt.
他常常在午夜写作。 Tā chángcháng zài wǔyè xiězuò. Anh ấy thường viết vào lúc nửa đêm.
午夜的灯光像在低声诉说。 Wǔyè de dēngguāng xiàng zài dīshēng sùshuō. Ánh đèn nửa đêm như thì thầm kể chuyện.
我们约在午夜见面。 Wǔyè jiànmiàn wǒmen yuē zài. Chúng ta hẹn gặp lúc nửa đêm.
午夜梦回,她忽然想起了故乡。 Wǔyè mènghuí, tā hūrán xiǎngqǐ le gùxiāng. Nửa đêm tỉnh mộng, cô chợt nhớ quê nhà.
在午夜以前完成报告。 Zài wǔyè yǐqián wánchéng bàogào. Hoàn thành báo cáo trước nửa đêm.
午夜的海风带着盐味与凉意。 Wǔyè de hǎifēng dàizhe yánwèi yǔ liángyì. Gió biển nửa đêm mang vị muối và hơi lạnh.
他在午夜订了机票。 Tā zài wǔyè dìng le jīpiào. Anh đặt vé máy bay lúc nửa đêm.
午夜的雨声细密而绵长。 Wǔyè de yǔshēng xìmì ér miáncháng. Tiếng mưa nửa đêm dày và kéo dài.
钟声在午夜准时响起。 Zhōngshēng zài wǔyè zhǔnshí xiǎngqǐ. Tiếng chuông đúng nửa đêm vang lên.
她习惯了午夜跑步的节奏。 Tā xíguàn le wǔyè pǎobù de jiézòu. Cô đã quen nhịp chạy bộ nửa đêm.
午夜之后,地铁停止运营。 Wǔyè zhīhòu, dìtiě tíngzhǐ yùnyíng. Sau nửa đêm, tàu điện ngừng chạy.
在午夜赶完最后一版。 Zài wǔyè gǎn wán zuìhòu yī bǎn. Kịp xong bản cuối cùng vào nửa đêm.
他总在午夜写下最真诚的话。 Tā zǒng zài wǔyè xiěxià zuì zhēnchéng de huà. Anh luôn viết những lời chân thành nhất lúc nửa đêm.
午夜的城市像一张沉默的画。 Wǔyè de chéngshì xiàng yī zhāng chénmò de huà. Thành phố nửa đêm như một bức tranh lặng im.
我们在午夜抵达目的地。 Wǔyè dǐdá mùdìdì wǒmen zài. Chúng tôi tới đích vào nửa đêm.
过了午夜,订单量开始减少。 Guò le wǔyè, dìngdānliàng kāishǐ jiǎnshǎo. Qua nửa đêm, số đơn bắt đầu giảm.
他在午夜给我发了消息。 Tā zài wǔyè gěi wǒ fā le xiāoxi. Anh nhắn tin cho tôi lúc nửa đêm.
午夜的咖啡有点苦,却很清醒。 Wǔyè de kāfēi yǒudiǎn kǔ, què hěn qīngxǐng. Cà phê nửa đêm hơi đắng nhưng rất tỉnh.
在午夜时分做决定并不容易。 Zài wǔyè shífēn zuò juédìng bìng bù róngyì. Quyết định lúc nửa đêm không dễ.
他喜欢午夜独处的时光。 Tā xǐhuān wǔyè dúchǔ de shíguāng. Anh thích khoảng thời gian ở một mình lúc nửa đêm.
午夜的风把云层吹散了。 Wǔyè de fēng bǎ yúncéng chuīsàn le. Gió nửa đêm thổi tan mây.
在午夜之前提交申请表。 Zài wǔyè zhīqián tíjiā shēnqǐngbiǎo. Nộp đơn trước nửa đêm.
午夜之后,街头几乎没有行人。 Wǔyè zhīhòu, jiētóu jīhū méiyǒu xíngrén. Sau nửa đêm, trên phố hầu như không có người.
她在午夜里听见远处的汽笛。 Tā zài wǔyè lǐ tīngjiàn yuǎnchù de qìdí. Cô nghe tiếng còi tàu xa xa trong đêm nửa đêm.
我们把发布会安排在午夜。 Wǔyè ānpái fābùhuì wǒmen bǎ. Chúng tôi sắp xếp buổi ra mắt vào nửa đêm.
午夜的书页在灯下静静翻动。 Wǔyè de shūyè zài dēng xià jìngjìng fāndòng. Trang sách nửa đêm lật nhẹ dưới ánh đèn.
她习惯把闹钟设在午夜整点。 Tā xíguàn bǎ nàozhōng shè zài wǔyè zhěngdiǎn. Cô quen đặt báo thức đúng nửa đêm.
在午夜我们约定新的开始。 Zài wǔyè wǒmen yuēdìng xīn de kāishǐ. Lúc nửa đêm, chúng tôi hẹn về một khởi đầu mới.
Gợi ý luyện tập
Khung thời gian:
Mẫu: 在/到/过了 + 午夜;午夜之前/之后/时分.
Định ngữ:
Mẫu: 午夜的 + 灯光/街道/电话/雨声/心事 để luyện miêu tả không khí.
Phân biệt sắc thái:
Viết lại một câu dùng “午夜” thành “半夜/深夜/子夜” để cảm nhận khác biệt về thời điểm và phong vị văn chương.
午夜 (wǔ yè) là một danh từ tiếng Trung, mang nghĩa là nửa đêm, giữa đêm, hay lúc 12 giờ đêm. Đây là một từ thường dùng trong cả văn nói và văn viết, đặc biệt trong văn chương, phim ảnh, và mô tả thời gian trong ngày.
Dưới đây là phần giải thích chi tiết, tường tận kèm nhiều ví dụ cụ thể:
1. Nghĩa tiếng Trung – tiếng Việt:
午夜 nghĩa là nửa đêm, giữa đêm, tức là thời điểm từ 12 giờ đêm đến khoảng 1 giờ sáng.
→ Dùng để chỉ khoảng thời gian chuyển giao giữa đêm và sáng, thường mang sắc thái yên tĩnh, tĩnh mịch, hoặc huyền bí.
Ví dụ:
午夜十二点 – 12 giờ đêm
午夜时分 – vào lúc nửa đêm
2. Phiên âm:
午夜 (wǔ yè)
3. Loại từ:
Danh từ (名词)
→ Dùng để chỉ thời gian trong ngày – thời điểm giữa đêm, tương tự như “midnight” trong tiếng Anh.
4. Giải thích chi tiết:
“午” nghĩa là trưa, “夜” nghĩa là đêm.
Ghép lại 午夜 (nghĩa đen: “giữa trưa – đêm”) → “thời điểm giữa đêm”, tức là nửa đêm.
Trong cách dùng hiện đại, “午夜” không chỉ nói chính xác là 12 giờ đêm, mà còn dùng rộng hơn để chỉ khoảng thời gian đêm khuya, thường là từ 11 giờ đêm đến 1 giờ sáng.
Ngoài nghĩa trung tính “nửa đêm”, trong văn học hoặc điện ảnh, “午夜” còn có thể mang cảm giác bí ẩn, rùng rợn, hoặc lãng mạn, tùy theo ngữ cảnh.
Ví dụ:
午夜凶铃 (Wǔyè xiōnglíng) – Tiếng chuông lúc nửa đêm (tên phim kinh dị nổi tiếng).
午夜梦回 (Wǔyè mèng huí) – Giật mình tỉnh giấc lúc nửa đêm (văn chương, thơ ca).
5. Một số cách kết hợp thường gặp:
Cụm từ tiếng Trung Nghĩa tiếng Việt
午夜十二点 12 giờ đêm
午夜时分 vào lúc nửa đêm
午夜梦回 tỉnh giấc lúc nửa đêm
午夜电影 phim chiếu nửa đêm
午夜俱乐部 câu lạc bộ đêm
午夜的寂静 sự yên tĩnh của nửa đêm
午夜时刻 thời khắc nửa đêm
午夜降临 nửa đêm buông xuống
午夜灯光 ánh đèn lúc nửa đêm
6. Mẫu câu ví dụ chi tiết:
我在午夜听到了一阵奇怪的声音。
(Wǒ zài wǔyè tīng dào le yí zhèn qíguài de shēngyīn.)
→ Tôi nghe thấy một âm thanh kỳ lạ vào lúc nửa đêm.
午夜十二点,街上几乎没有人。
(Wǔyè shí’èr diǎn, jiē shàng jīhū méiyǒu rén.)
→ Lúc 12 giờ đêm, trên đường hầu như không có ai.
午夜的城市看起来既安静又神秘。
(Wǔyè de chéngshì kàn qǐlái jì ānjìng yòu shénmì.)
→ Thành phố lúc nửa đêm trông vừa yên tĩnh vừa huyền bí.
她常常在午夜写日记。
(Tā chángcháng zài wǔyè xiě rìjì.)
→ Cô ấy thường viết nhật ký vào lúc nửa đêm.
午夜梦回时,他总是想起过去的事。
(Wǔyè mèng huí shí, tā zǒngshì xiǎngqǐ guòqù de shì.)
→ Mỗi khi tỉnh giấc lúc nửa đêm, anh ấy lại nhớ về quá khứ.
午夜时分,医院里仍然灯火通明。
(Wǔyè shífēn, yīyuàn lǐ réngrán dēnghuǒ tōngmíng.)
→ Vào lúc nửa đêm, trong bệnh viện vẫn sáng đèn.
随着午夜的来临,气温变得更低了。
(Suízhe wǔyè de láilín, qìwēn biàn de gèng dī le.)
→ Khi nửa đêm đến, nhiệt độ trở nên thấp hơn.
那部电影叫《午夜凶铃》,非常恐怖。
(Nà bù diànyǐng jiào “Wǔyè xiōnglíng”, fēicháng kǒngbù.)
→ Bộ phim đó tên là “Tiếng chuông lúc nửa đêm”, rất đáng sợ.
午夜的火车从这里经过。
(Wǔyè de huǒchē cóng zhèlǐ jīngguò.)
→ Chuyến tàu lúc nửa đêm đi ngang qua đây.
午夜降临,整个村庄都沉睡了。
(Wǔyè jiànglín, zhěnggè cūnzhuāng dōu chénshuì le.)
→ Khi nửa đêm buông xuống, cả ngôi làng đều chìm vào giấc ngủ.
7. Sắc thái nghĩa và cảm xúc:
Trong ngữ cảnh đời thường, “午夜” = “nửa đêm”, “giữa đêm”.
Trong ngữ cảnh văn học / thơ / phim ảnh, “午夜” gợi cảm giác:
Cô tịch, yên tĩnh (午夜的寂静 – Sự yên tĩnh lúc nửa đêm)
Huyền bí, đáng sợ (午夜凶铃 – Tiếng chuông lúc nửa đêm)
Buồn man mác, trầm tư (午夜梦回 – Tỉnh giấc nửa đêm hồi tưởng)
8. Phân biệt với các từ tương tự:
Từ Nghĩa Khác biệt
午夜 (wǔyè) Nửa đêm (12 giờ đêm, trung tính / văn học) Dùng trang trọng, gợi hình ảnh yên tĩnh hoặc bí ẩn
半夜 (bànyè) Đêm khuya (khoảng 11h – 3h sáng) Dùng phổ biến trong khẩu ngữ, mang nghĩa “lúc đêm khuya”
夜晚 (yèwǎn) Ban đêm (từ chập tối đến sáng sớm) Nghĩa rộng, bao gồm cả tối, khuya, nửa đêm
深夜 (shēnyè) Đêm khuya, rất muộn Nhấn mạnh độ muộn, thường sau 11 giờ
凌晨 (língchén) Rạng sáng (khoảng 1–5 giờ sáng) Dùng cho thời điểm gần sáng, sau “午夜”
Ví dụ so sánh:
我半夜醒来了。→ Tôi tỉnh dậy lúc nửa đêm (khẩu ngữ, tự nhiên).
午夜时分,我还在写报告。→ Lúc nửa đêm, tôi vẫn đang viết báo cáo (trang trọng, văn học).
凌晨两点,我还没睡。→ 2 giờ sáng tôi vẫn chưa ngủ (sau “午夜”).
9. Tổng kết:
Mục Thông tin
Từ 午夜 (wǔ yè)
Loại từ Danh từ (名词)
Nghĩa chính Nửa đêm, giữa đêm, lúc 12 giờ đêm
Phạm vi dùng Dùng cho thời gian, thường trong văn phong trang trọng hoặc văn học
Từ đồng nghĩa 半夜, 深夜, 夜半
Từ trái nghĩa 白天 (báitiān – ban ngày), 白昼 (báizhòu – ban ngày)
午夜 (wǔyè) là một từ tiếng Trung rất phổ biến, thường xuất hiện trong đời sống, văn học, phim ảnh, thơ ca, tin tức và hội thoại hàng ngày, dùng để chỉ thời điểm giữa đêm, tức là nửa đêm. Dưới đây là phần giải thích chi tiết và đầy đủ:
1. Nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt
午夜 có nghĩa là nửa đêm, lúc nửa đêm, giữa đêm khuya (khoảng 12 giờ đêm).
Đây là thời điểm chuyển giao giữa ngày hôm trước và ngày hôm sau, thường dùng để diễn tả không khí yên tĩnh, bí ẩn, lạnh lẽo hoặc sâu lắng.
Trong văn chương hoặc điện ảnh, từ này còn mang sắc thái cảm xúc hoặc tượng trưng (ví dụ: “午夜的街头” – con phố lúc nửa đêm, gợi cảm giác cô đơn hoặc bí ẩn).
2. Phiên âm và loại từ
Phiên âm: wǔyè
Loại từ: Danh từ (名词)
3. Giải thích chi tiết
午 (wǔ): buổi trưa, trung tâm của một chu kỳ 24 giờ.
夜 (yè): ban đêm.
→ 午夜 nghĩa là giữa đêm, trung tâm của ban đêm, tức 12 giờ đêm.
Từ này tương đương với:
半夜 (bànyè) – nửa đêm (cách nói khẩu ngữ, phổ biến hơn trong hội thoại).
深夜 (shēnyè) – đêm khuya (trễ hơn 10h – 12h).
4. So sánh với các từ tương tự
Từ Phiên âm Nghĩa Sắc thái
午夜 wǔyè Nửa đêm, 12 giờ đêm Chính xác, trang trọng, văn viết
半夜 bànyè Nửa đêm, đêm khuya Khẩu ngữ, tự nhiên
深夜 shēnyè Đêm khuya, lúc rất muộn Dùng nhiều trong văn học, cảm xúc
凌晨 língchén Rạng sáng (sau nửa đêm đến 5h sáng) Trung tính, chính xác về thời gian
5. Cấu trúc thường gặp
在 + 午夜 / 到了午夜 → vào lúc nửa đêm
午夜 + động từ / danh từ → dùng để mô tả khung thời gian: 午夜时分, 午夜梦回, 午夜电影
6. Một số cụm từ liên quan
Cụm từ Phiên âm Nghĩa tiếng Việt
午夜时分 wǔyè shífēn vào lúc nửa đêm
午夜梦回 wǔyè mèng huí tỉnh giấc trong đêm
午夜电影 wǔyè diànyǐng phim chiếu nửa đêm
午夜电台 wǔyè diàntái đài phát thanh đêm khuya
午夜的街头 wǔyè de jiētóu con phố lúc nửa đêm
午夜谈话 wǔyè tánhuà cuộc trò chuyện lúc nửa đêm
7. Ví dụ minh họa (kèm phiên âm và tiếng Việt)
我昨晚在午夜才睡觉。
(Wǒ zuówǎn zài wǔyè cái shuìjiào.)
→ Tối qua tôi đến nửa đêm mới đi ngủ.
午夜时分,城市变得异常安静。
(Wǔyè shífēn, chéngshì biànde yìcháng ānjìng.)
→ Lúc nửa đêm, thành phố trở nên yên tĩnh lạ thường.
他常常在午夜写作,灵感特别多。
(Tā chángcháng zài wǔyè xiězuò, línggǎn tèbié duō.)
→ Anh ấy thường viết vào nửa đêm, lúc đó có rất nhiều cảm hứng.
午夜的街头几乎没有行人。
(Wǔyè de jiētóu jīhū méiyǒu xíngrén.)
→ Trên đường phố lúc nửa đêm hầu như không có người đi lại.
午夜梦回,我又想起了她。
(Wǔyè mèng huí, wǒ yòu xiǎngqǐ le tā.)
→ Tỉnh giấc giữa đêm, tôi lại nhớ đến cô ấy.
我们赶到了车站,已经是午夜十二点。
(Wǒmen gǎndào le chēzhàn, yǐjīng shì wǔyè shí’èr diǎn.)
→ Khi chúng tôi đến nhà ga thì đã là 12 giờ đêm.
午夜十二点的钟声响起,新的一天开始了。
(Wǔyè shí’èr diǎn de zhōngshēng xiǎngqǐ, xīn de yī tiān kāishǐ le.)
→ Tiếng chuông 12 giờ đêm vang lên, một ngày mới bắt đầu.
午夜时,他突然接到了一个神秘的电话。
(Wǔyè shí, tā tūrán jiē dào le yī gè shénmì de diànhuà.)
→ Lúc nửa đêm, anh ấy bất ngờ nhận được một cuộc điện thoại bí ẩn.
她喜欢在午夜听轻音乐放松自己。
(Tā xǐhuān zài wǔyè tīng qīng yīnyuè fàngsōng zìjǐ.)
→ Cô ấy thích nghe nhạc nhẹ vào nửa đêm để thư giãn.
午夜的天空布满了星星。
(Wǔyè de tiānkōng bùmǎn le xīngxīng.)
→ Bầu trời nửa đêm đầy sao.
午夜的医院走廊只有护士在巡查。
(Wǔyè de yīyuàn zǒuláng zhǐ yǒu hùshì zài xúnchá.)
→ Hành lang bệnh viện lúc nửa đêm chỉ có y tá đang đi tuần.
午夜时分,风吹动着窗帘,发出“沙沙”的声音。
(Wǔyè shífēn, fēng chuīdòng zhe chuānglián, fāchū “shāshā” de shēngyīn.)
→ Lúc nửa đêm, gió thổi làm rèm cửa lay động, phát ra tiếng xào xạc.
午夜的火车站灯光昏暗,却依然有人等待。
(Wǔyè de huǒchēzhàn dēngguāng hūn’àn, què yīrán yǒu rén děngdài.)
→ Nhà ga lúc nửa đêm ánh đèn mờ tối, nhưng vẫn có người chờ đợi.
午夜的雨声让人感到孤单。
(Wǔyè de yǔshēng ràng rén gǎndào gūdān.)
→ Tiếng mưa lúc nửa đêm khiến người ta cảm thấy cô đơn.
在午夜的寂静中,他写下了最后一行诗。
(Zài wǔyè de jìjìng zhōng, tā xiě xià le zuìhòu yī háng shī.)
→ Trong sự tĩnh lặng của nửa đêm, anh ấy viết xuống câu thơ cuối cùng.
8. Tổng kết
Thuộc tính Thông tin
Từ 午夜
Phiên âm wǔyè
Loại từ Danh từ
Nghĩa Nửa đêm, 12 giờ đêm, giữa đêm khuya
Sắc thái Trang trọng, có thể gợi cảm xúc, văn học
Dùng cho Thời gian (đêm), không dùng cho người
Cụm từ thường gặp 午夜时分, 午夜梦回, 午夜的街头, 午夜电影, 午夜电台
午夜 (wǔyè) là một danh từ (名词) trong tiếng Trung, có nghĩa là nửa đêm, lúc nửa đêm, đêm khuya, hay 12 giờ đêm — chỉ thời điểm giữa đêm, tức là khoảng thời gian giữa 23:00 – 01:00, trung điểm của ban đêm.
1. Giải thích chi tiết:
午 (wǔ): buổi trưa
夜 (yè): ban đêm
Ghép lại, 午夜 (wǔyè) theo nghĩa đen là “ban đêm của buổi trưa”, hiểu là thời điểm chính giữa ngày đêm, tức là nửa đêm – midnight trong tiếng Anh.
Trong văn viết hoặc văn học, 午夜 thường mang cảm giác yên tĩnh, cô đơn, bí ẩn hoặc đáng sợ, dùng trong tả cảnh, cảm xúc, truyện ma, phim kinh dị, hoặc tình cảm.
2. Loại từ:
名词 (Danh từ) — chỉ thời điểm trong ngày.
3. Nghĩa tiếng Việt:
Nửa đêm
Lúc nửa đêm
Đêm khuya
12 giờ đêm
4. Cách dùng:
午夜 + 时间/活动: nửa đêm …
Ví dụ: 午夜十二点 (12 giờ đêm)
在午夜: vào lúc nửa đêm
Ví dụ: 他在午夜离开了。— Anh ấy rời đi vào lúc nửa đêm.
直到午夜: cho đến nửa đêm
Ví dụ: 我们聊到午夜。— Chúng tôi nói chuyện đến nửa đêm.
5. Từ đồng nghĩa – gần nghĩa:
TừNghĩaGhi chú半夜 (bànyè)Nửa đêmPhổ biến trong khẩu ngữ, thông thường.深夜 (shēnyè)Đêm khuyaTrang trọng hơn, chỉ đêm rất muộn.夜半 (yèbàn)Giữa đêmMang sắc thái văn học, cổ phong.凌晨 (língchén)Rạng sángSau nửa đêm, khoảng 1–5 giờ sáng.
6. Ví dụ minh họa (60 câu đầy đủ)
午夜十二点,街上几乎没有人。
(Wǔyè shí’èr diǎn, jiē shàng jīhū méiyǒu rén.)
— Mười hai giờ đêm, trên đường gần như không còn ai.
我在午夜听到了奇怪的声音。
(Wǒ zài wǔyè tīng dào le qíguài de shēngyīn.)
— Tôi nghe thấy tiếng động lạ vào lúc nửa đêm.
午夜的天空布满了星星。
(Wǔyè de tiānkōng bùmǎn le xīngxing.)
— Bầu trời nửa đêm đầy sao.
他总是在午夜醒来。
(Tā zǒng shì zài wǔyè xǐng lái.)
— Anh ấy luôn thức dậy vào nửa đêm.
午夜时分,城市变得安静无比。
(Wǔyè shífēn, chéngshì biàn de ānjìng wúbǐ.)
— Vào lúc nửa đêm, thành phố yên tĩnh lạ thường.
午夜电影让人毛骨悚然。
(Wǔyè diànyǐng ràng rén máogǔsǒngrán.)
— Bộ phim chiếu lúc nửa đêm khiến người ta rợn tóc gáy.
午夜的风很冷。
(Wǔyè de fēng hěn lěng.)
— Gió nửa đêm thật lạnh.
我们一直聊天到午夜。
(Wǒmen yīzhí liáotiān dào wǔyè.)
— Chúng tôi nói chuyện mãi đến nửa đêm.
午夜的钟声响起。
(Wǔyè de zhōngshēng xiǎng qǐ.)
— Tiếng chuông nửa đêm vang lên.
她在午夜写信给他。
(Tā zài wǔyè xiě xìn gěi tā.)
— Cô ấy viết thư cho anh ta vào lúc nửa đêm.
午夜过后,雨停了。
(Wǔyè guòhòu, yǔ tíng le.)
— Sau nửa đêm, mưa tạnh.
午夜时他突然打来电话。
(Wǔyè shí tā tūrán dǎ lái diànhuà.)
— Lúc nửa đêm anh ấy bỗng gọi điện.
午夜的街头只有路灯亮着。
(Wǔyè de jiētóu zhǐ yǒu lùdēng liàng zhe.)
— Giữa phố lúc nửa đêm chỉ còn đèn đường sáng.
午夜梦回,她泪流满面。
(Wǔyè mèng huí, tā lèi liú mǎn miàn.)
— Tỉnh giấc giữa đêm, cô ấy nước mắt đầm đìa.
午夜的雨敲打着窗户。
(Wǔyè de yǔ qiāodǎ zhe chuānghu.)
— Cơn mưa nửa đêm gõ lách tách lên cửa sổ.
他午夜离开了家。
(Tā wǔyè líkāi le jiā.)
— Anh ta rời khỏi nhà lúc nửa đêm.
午夜十二点,他还在工作。
(Wǔyè shí’èr diǎn, tā hái zài gōngzuò.)
— Mười hai giờ đêm, anh ta vẫn đang làm việc.
午夜的海边格外宁静。
(Wǔyè de hǎibiān géwài níngjìng.)
— Bờ biển nửa đêm đặc biệt yên bình.
她喜欢在午夜听音乐。
(Tā xǐhuan zài wǔyè tīng yīnyuè.)
— Cô ấy thích nghe nhạc vào nửa đêm.
午夜的空气凉爽而清新。
(Wǔyè de kōngqì liángshuǎng ér qīngxīn.)
— Không khí nửa đêm mát mẻ và trong lành.
午夜时分,他的电话突然响了。
(Wǔyè shífēn, tā de diànhuà tūrán xiǎng le.)
— Vào lúc nửa đêm, điện thoại anh ta đột nhiên reo.
午夜的街头空无一人。
(Wǔyè de jiētóu kōng wú yī rén.)
— Trên phố nửa đêm không một bóng người.
她午夜做了一个奇怪的梦。
(Tā wǔyè zuò le yī gè qíguài de mèng.)
— Cô ấy mơ một giấc mơ kỳ lạ vào nửa đêm.
午夜的火车从这里经过。
(Wǔyè de huǒchē cóng zhèlǐ jīngguò.)
— Chuyến tàu lúc nửa đêm đi qua đây.
午夜十二点是新年的开始。
(Wǔyè shí’èr diǎn shì xīnnián de kāishǐ.)
— Mười hai giờ đêm là thời khắc bắt đầu năm mới.
午夜他一个人在街上走。
(Wǔyè tā yīgè rén zài jiēshàng zǒu.)
— Nửa đêm anh ta đi một mình trên phố.
午夜的灯光闪烁。
(Wǔyè de dēngguāng shǎnshuò.)
— Ánh đèn nửa đêm lấp lánh.
午夜的城市像沉睡的巨人。
(Wǔyè de chéngshì xiàng chénshuì de jùrén.)
— Thành phố nửa đêm như người khổng lồ đang ngủ say.
午夜我还在写报告。
(Wǔyè wǒ hái zài xiě bàogào.)
— Nửa đêm tôi vẫn đang viết báo cáo.
午夜的钟声敲响了新的一天。
(Wǔyè de zhōngshēng qiāo xiǎng le xīn de yītiān.)
— Tiếng chuông nửa đêm vang lên mở đầu một ngày mới.
午夜的空气弥漫着花香。
(Wǔyè de kōngqì mímàn zhe huāxiāng.)
— Không khí nửa đêm thoang thoảng hương hoa.
午夜时,他突然感到孤独。
(Wǔyè shí, tā tūrán gǎndào gūdú.)
— Lúc nửa đêm, anh ta bỗng cảm thấy cô đơn.
午夜是灵感最强的时候。
(Wǔyè shì línggǎn zuì qiáng de shíhòu.)
— Nửa đêm là lúc cảm hứng mạnh mẽ nhất.
午夜我听见有人敲门。
(Wǔyè wǒ tīngjiàn yǒu rén qiāo mén.)
— Nửa đêm tôi nghe thấy có người gõ cửa.
午夜梦醒,他流下了泪。
(Wǔyè mèng xǐng, tā liú xià le lèi.)
— Tỉnh dậy giữa đêm, anh ta rơi nước mắt.
午夜之后,他才回家。
(Wǔyè zhīhòu, tā cái huí jiā.)
— Sau nửa đêm anh ấy mới về nhà.
午夜的街头有一阵风吹过。
(Wǔyè de jiētóu yǒu yī zhèn fēng chuī guò.)
— Một cơn gió thổi qua phố lúc nửa đêm.
午夜时分,远处传来狗叫声。
(Wǔyè shífēn, yuǎnchù chuán lái gǒu jiào shēng.)
— Vào nửa đêm, tiếng chó sủa vang lên từ xa.
午夜他在窗前发呆。
(Wǔyè tā zài chuāngqián fādāi.)
— Nửa đêm anh ấy ngồi ngẩn ngơ bên cửa sổ.
午夜是思考的时刻。
(Wǔyè shì sīkǎo de shíkè.)
— Nửa đêm là thời khắc để suy ngẫm.
午夜他在灯下看书。
(Wǔyè tā zài dēng xià kàn shū.)
— Nửa đêm anh ta đọc sách dưới đèn.
午夜的街道显得格外寂静。
(Wǔyè de jiēdào xiǎn de géwài jìjìng.)
— Đường phố nửa đêm yên tĩnh lạ thường.
午夜的钟声让我回忆起过去。
(Wǔyè de zhōngshēng ràng wǒ huíyì qǐ guòqù.)
— Tiếng chuông nửa đêm khiến tôi nhớ lại quá khứ.
午夜过后,风越来越大。
(Wǔyè guòhòu, fēng yuè lái yuè dà.)
— Sau nửa đêm, gió thổi càng mạnh.
午夜的月亮又圆又亮。
(Wǔyè de yuèliang yòu yuán yòu liàng.)
— Trăng nửa đêm vừa tròn vừa sáng.
她在午夜哭泣,没有人知道。
(Tā zài wǔyè kūqì, méiyǒu rén zhīdào.)
— Cô ấy khóc trong đêm khuya, không ai biết.
午夜的钟声让人心跳加快。
(Wǔyè de zhōngshēng ràng rén xīntiào jiākuài.)
— Tiếng chuông nửa đêm khiến tim người ta đập nhanh hơn.
午夜时,他突然感到害怕。
(Wǔyè shí, tā tūrán gǎndào hàipà.)
— Vào nửa đêm, anh ta bỗng thấy sợ.
午夜他收到了一封神秘的信。
(Wǔyè tā shōudào le yī fēng shénmì de xìn.)
— Nửa đêm anh ta nhận được một bức thư bí ẩn.
午夜的灯光在窗外闪烁。
(Wǔyè de dēngguāng zài chuāngwài shǎnshuò.)
— Ánh đèn nửa đêm lấp ló ngoài cửa sổ.
午夜是最安静的时刻。
(Wǔyè shì zuì ānjìng de shíkè.)
— Nửa đêm là thời khắc yên tĩnh nhất.
午夜时他一个人走在回家的路上。
(Wǔyè shí tā yīgè rén zǒu zài huí jiā de lù shàng.)
— Nửa đêm anh đi một mình trên đường về nhà.
午夜的海浪轻轻拍打着沙滩。
(Wǔyè de hǎilàng qīngqīng pāidǎ zhe shātān.)
— Sóng biển nửa đêm nhẹ nhàng vỗ bờ.
午夜的空气带着一点凉意。
(Wǔyè de kōngqì dàizhe yīdiǎn liángyì.)
— Không khí nửa đêm mang theo chút hơi lạnh.
午夜时,他在思考人生的意义。
(Wǔyè shí, tā zài sīkǎo rénshēng de yìyì.)
— Nửa đêm anh suy ngẫm về ý nghĩa cuộc đời.
午夜的街灯照亮了空荡的马路。
(Wǔyè de jiēdēng zhàoliàng le kōngdàng de mǎlù.)
— Đèn đường nửa đêm chiếu sáng con đường vắng.
午夜的静谧让人心安。
(Wǔyè de jìngmì ràng rén xīn ān.)
— Sự yên tĩnh của nửa đêm khiến lòng người bình yên.
午夜的星空最美。
(Wǔyè de xīngkōng zuì měi.)
— Bầu trời sao nửa đêm là đẹp nhất.
午夜时他写下了一首诗。
(Wǔyè shí tā xiě xià le yī shǒu shī.)
— Lúc nửa đêm, anh viết một bài thơ.
午夜过后,城市渐渐苏醒。
(Wǔyè guòhòu, chéngshì jiànjiàn sūxǐng.)
— Sau nửa đêm, thành phố dần thức giấc.
7. Tổng kết:
Từ loại: danh từ.
Nghĩa: nửa đêm, 12 giờ đêm.
Dùng để: chỉ thời điểm, tả cảnh, miêu tả tâm trạng hoặc không khí trong văn học.
Tương đương tiếng Anh: midnight.
Tương đương tiếng Việt: nửa đêm, lúc nửa đêm, đêm khuya.
1. Thông tin cơ bản
Hán tự: 午夜
Pinyin: wǔyè
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: nửa đêm, giữa đêm
Nghĩa tiếng Anh: midnight
2. Giải thích chi tiết
午夜 là thời điểm giữa đêm, thường từ khoảng 0 giờ đến 1 giờ sáng. Từ này được dùng để:
Chỉ thời gian cụ thể trong ngày: dùng trong giờ, lịch trình, sự kiện, giao thông…
Trong văn học hoặc báo chí: để tạo không khí u tối, trầm lặng hoặc bí ẩn, ví dụ như “午夜的街道” (con phố nửa đêm), “午夜的钟声” (tiếng chuông nửa đêm).
Trong đời sống hàng ngày: nói về thời điểm thức khuya, đi ngủ muộn, làm việc về đêm.
Cấu tạo từ:
午 (wǔ): ban trưa, buổi trưa (nhưng trong cách nói này kết hợp với 夜 – đêm – tạo thành “nửa đêm”)
夜 (yè): đêm
=> 午夜 nghĩa gốc là giữa đêm, thời khắc trung gian giữa đêm.
3. Cấu trúc và cách dùng
午夜 + 动词 (hoạt động)
Ví dụ: 午夜起床, 午夜开车, 午夜散步
Nghĩa: thức dậy lúc nửa đêm, lái xe lúc nửa đêm, đi dạo lúc nửa đêm
午夜 + 名词
Ví dụ: 午夜钟声, 午夜街道, 午夜派对
Nghĩa: tiếng chuông nửa đêm, con phố nửa đêm, tiệc nửa đêm
在午夜 / 到午夜 / 从午夜开始
Dùng để chỉ thời điểm: vào nửa đêm, đến nửa đêm, từ nửa đêm bắt đầu
4. Ví dụ minh họa chi tiết
A. Trong đời sống hàng ngày
我们午夜才回家。
Wǒmen wǔyè cái huí jiā.
Chúng tôi mãi nửa đêm mới về nhà.
他午夜还在加班。
Tā wǔyè hái zài jiābān.
Anh ấy vẫn đang làm thêm giờ vào nửa đêm.
午夜我突然醒了。
Wǔyè wǒ túrán xǐng le.
Nửa đêm tôi bỗng tỉnh giấc.
午夜的街道非常安静。
Wǔyè de jiēdào fēicháng ānjìng.
Con phố nửa đêm rất yên tĩnh.
小猫午夜才回家。
Xiǎo māo wǔyè cái huí jiā.
Con mèo nhỏ đến nửa đêm mới về nhà.
B. Trong văn học, báo chí, mô tả không gian
午夜的钟声响起,城市进入梦乡。
Wǔyè de zhōngshēng xiǎng qǐ, chéngshì jìnrù mèngxiāng.
Tiếng chuông nửa đêm vang lên, thành phố chìm vào giấc ngủ.
午夜的风很冷。
Wǔyè de fēng hěn lěng.
Gió nửa đêm rất lạnh.
他喜欢在午夜独自散步。
Tā xǐhuān zài wǔyè dúzì sànbù.
Anh ấy thích đi dạo một mình vào nửa đêm.
午夜的街灯闪烁着微光。
Wǔyè de jiēdēng shǎnshuò zhe wēiguāng.
Đèn đường nửa đêm nhấp nháy ánh sáng yếu ớt.
午夜来临,所有人都沉睡了。
Wǔyè láilín, suǒyǒu rén dōu chénsùi le.
Nửa đêm đến, mọi người đều chìm vào giấc ngủ.
C. Trong hội thoại, chỉ thời gian làm việc, sự kiện
我们午夜出发去机场。
Wǒmen wǔyè chūfā qù jīchǎng.
Chúng tôi xuất phát đi sân bay vào nửa đêm.
午夜的会议推迟到了凌晨。
Wǔyè de huìyì tuīchí dào le língchén.
Cuộc họp nửa đêm bị hoãn đến sáng sớm.
午夜才看到他在街上。
Wǔyè cái kàn dào tā zài jiē shàng.
Mãi đến nửa đêm mới thấy anh ấy trên phố.
他们午夜集合准备出发。
Tāmen wǔyè jíhé zhǔnbèi chūfā.
Họ tập trung vào nửa đêm chuẩn bị xuất phát.
午夜是交通最少的时候。
Wǔyè shì jiāotōng zuì shǎo de shíhòu.
Nửa đêm là thời điểm giao thông ít nhất.
D. Các ví dụ mở rộng (25 câu nữa)
午夜的海边很安静。
Wǔyè de hǎibiān hěn ānjìng.
Bãi biển nửa đêm rất yên tĩnh.
午夜的电话吵醒了我。
Wǔyè de diànhuà chǎoxǐng le wǒ.
Cuộc điện thoại nửa đêm làm tôi tỉnh giấc.
他午夜开车回家。
Tā wǔyè kāichē huí jiā.
Anh ấy lái xe về nhà vào nửa đêm.
午夜的街市灯光昏暗。
Wǔyè de jiēshì dēngguāng hūn’àn.
Ánh đèn chợ đêm nửa đêm mờ mịt.
午夜的图书馆空无一人。
Wǔyè de túshūguǎn kōng wú yī rén.
Thư viện nửa đêm trống không một bóng người.
午夜的风景别有一番风味。
Wǔyè de fēngjǐng bié yǒu yī fān fēngwèi.
Phong cảnh nửa đêm có một vẻ đẹp khác lạ.
午夜的时候,我常常思考人生。
Wǔyè de shíhòu, wǒ chángcháng sīkǎo rénshēng.
Vào nửa đêm, tôi thường suy ngẫm về cuộc đời.
午夜的天空星星闪烁。
Wǔyè de tiānkōng xīngxing shǎnshuò.
Bầu trời nửa đêm đầy sao lấp lánh.
午夜的街道空荡荡的。
Wǔyè de jiēdào kōngdàngdàng de.
Con phố nửa đêm vắng lặng.
午夜的钟声提醒我们已经很晚了。
Wǔyè de zhōngshēng tíxǐng wǒmen yǐjīng hěn wǎn le.
Tiếng chuông nửa đêm nhắc chúng tôi đã rất muộn.
午夜 (wǔyè) – Nửa đêm, giờ giữa đêm – midnight
1. Giải thích chi tiết:
午夜 là một danh từ (名词), chỉ thời gian giữa đêm, thường từ 0 giờ đến khoảng 1 giờ sáng, tức giữa đêm khuya.
Từ này được ghép bởi:
午 (wǔ): vốn nghĩa là “trưa” nhưng trong từ này kết hợp với “夜” tạo thành thuật ngữ thời gian.
夜 (yè): đêm.
→ Khi ghép lại, 午夜 mang nghĩa “thời điểm giữa đêm, sâu trong đêm”, là thời gian tối nhất của đêm, thường được dùng trong văn viết, báo chí, văn học hoặc diễn tả các tình huống đặc biệt xảy ra vào nửa đêm.
Cách dùng phổ biến:
Chỉ giờ đồng hồ: 午夜12点 (nửa đêm 12 giờ).
Chỉ hoạt động xảy ra vào nửa đêm: 午夜新闻 (bản tin nửa đêm), 午夜惊醒 (tỉnh giấc giữa đêm), 午夜派对 (tiệc nửa đêm).
2. Loại từ:
Danh từ (名词)
3. Các cấu trúc thường gặp với 午夜:
午夜 + 时间点
例: 午夜12点, 午夜一点
Phiên âm: wǔyè shí’èr diǎn, wǔyè yī diǎn
Nghĩa: 12 giờ đêm, 1 giờ sáng
午夜 + 名词/动词
例: 午夜惊醒, 午夜派对, 午夜新闻
Nghĩa: thức giấc giữa đêm, tiệc nửa đêm, tin tức nửa đêm
在午夜 – vào nửa đêm
例: 他在午夜回家
Phiên âm: Tā zài wǔyè huí jiā
Nghĩa: Anh ấy về nhà vào nửa đêm
直到午夜 – cho đến nửa đêm
例: 我们跳舞直到午夜
Phiên âm: Wǒmen tiàowǔ zhídào wǔyè
Nghĩa: Chúng tôi nhảy múa cho đến nửa đêm
4. Ví dụ minh họa chi tiết (35 câu có phiên âm và dịch nghĩa):
我们在午夜12点分手了。
Wǒmen zài wǔyè shí’èr diǎn fēnshǒu le.
Chúng tôi chia tay vào nửa đêm 12 giờ.
午夜的城市很安静。
Wǔyè de chéngshì hěn ānjìng.
Thành phố nửa đêm rất yên tĩnh.
她在午夜醒来喝水。
Tā zài wǔyè xǐng lái hē shuǐ.
Cô ấy thức dậy giữa đêm để uống nước.
午夜的街道几乎没有人。
Wǔyè de jiēdào jīhū méiyǒu rén.
Đường phố giữa đêm gần như không có ai.
午夜的风很凉。
Wǔyè de fēng hěn liáng.
Gió nửa đêm rất mát.
午夜钟声响起。
Wǔyè zhōngshēng xiǎngqǐ.
Tiếng chuông nửa đêm vang lên.
他喜欢在午夜写日记。
Tā xǐhuān zài wǔyè xiě rìjì.
Anh ấy thích viết nhật ký vào nửa đêm.
午夜派对非常热闹。
Wǔyè pàiduì fēicháng rènào.
Tiệc nửa đêm rất náo nhiệt.
午夜的天空布满星星。
Wǔyè de tiānkōng bùmǎn xīngxing.
Bầu trời nửa đêm đầy sao.
午夜的街灯亮着。
Wǔyè de jiēdēng liàng zhe.
Đèn đường nửa đêm vẫn sáng.
他在午夜回家。
Tā zài wǔyè huí jiā.
Anh ấy về nhà vào nửa đêm.
午夜的图书馆很安静。
Wǔyè de túshūguǎn hěn ānjìng.
Thư viện nửa đêm rất yên tĩnh.
午夜新闻马上开始。
Wǔyè xīnwén mǎshàng kāishǐ.
Bản tin nửa đêm sắp bắt đầu.
她被午夜的声音吵醒。
Tā bèi wǔyè de shēngyīn chǎo xǐng.
Cô ấy bị tiếng động giữa đêm làm tỉnh giấc.
午夜时分,他独自一人走在街上。
Wǔyè shífēn, tā dúzì yī rén zǒu zài jiē shàng.
Vào nửa đêm, anh ấy đi bộ một mình trên phố.
午夜的寂静让人感到害怕。
Wǔyè de jìjìng ràng rén gǎndào hàipà.
Sự tĩnh lặng giữa đêm khiến người ta sợ hãi.
我们跳舞直到午夜。
Wǒmen tiàowǔ zhídào wǔyè.
Chúng tôi nhảy múa cho đến nửa đêm.
午夜的咖啡馆依然开着。
Wǔyè de kāfēiguǎn yīrán kāi zhe.
Quán cà phê nửa đêm vẫn mở cửa.
他在午夜打电话给朋友。
Tā zài wǔyè dǎ diànhuà gěi péngyǒu.
Anh ấy gọi điện thoại cho bạn vào nửa đêm.
午夜的湖水很平静。
Wǔyè de húshuǐ hěn píngjìng.
Mặt hồ nửa đêm rất yên ả.
午夜的街头偶尔有行人。
Wǔyè de jiētóu ǒu’ěr yǒu xíngrén.
Thỉnh thoảng có người đi trên đường phố nửa đêm.
午夜的灯光映照在湖面上。
Wǔyè de dēngguāng yìngzhào zài húmiàn shàng.
Ánh đèn nửa đêm chiếu lên mặt hồ.
她喜欢在午夜读书。
Tā xǐhuān zài wǔyè dúshū.
Cô ấy thích đọc sách vào nửa đêm.
午夜的街市显得格外宁静。
Wǔyè de jiēshì xiǎnde géwài níngjìng.
Chợ nửa đêm trông đặc biệt yên tĩnh.
他在午夜完成了作业。
Tā zài wǔyè wánchéng le zuòyè.
Anh ấy hoàn thành bài tập vào nửa đêm.
午夜的火车站空无一人。
Wǔyè de huǒchēzhàn kōng wú yī rén.
Nhà ga nửa đêm trống không một người.
午夜的微风很舒服。
Wǔyè de wēifēng hěn shūfu.
Gió nhẹ nửa đêm rất dễ chịu.
午夜时分,他感到孤独。
Wǔyè shífēn, tā gǎndào gūdú.
Vào nửa đêm, anh ấy cảm thấy cô đơn.
她在午夜梦到家人。
Tā zài wǔyè mèng dào jiārén.
Cô ấy mơ thấy gia đình vào nửa đêm.
午夜的街角有一家小店。
Wǔyè de jiējiǎo yǒu yī jiā xiǎodiàn.
Ở góc phố nửa đêm có một cửa hàng nhỏ.
午夜的钟声敲响了十二下。
Wǔyè de zhōngshēng qiāo xiǎng le shí’èr xià.
Tiếng chuông nửa đêm vang lên mười hai tiếng.
他在午夜离开了城市。
Tā zài wǔyè líkāi le chéngshì.
Anh ấy rời thành phố vào nửa đêm.
午夜的街灯把影子拉得很长。
Wǔyè de jiēdēng bǎ yǐngzi lā de hěn cháng.
Đèn đường nửa đêm kéo bóng dài.
午夜的景色美极了。
Wǔyè de jǐngsè měi jí le.
Phong cảnh nửa đêm đẹp tuyệt vời.
他在午夜想起了过去的事情。
Tā zài wǔyè xiǎng qǐ le guòqù de shìqíng.
Anh ấy nghĩ đến những chuyện đã qua vào nửa đêm.
1. Giải thích chi tiết
Từ: 午夜
Phiên âm: wǔ yè
Loại từ: Danh từ (名词)
Nghĩa tiếng Việt: nửa đêm, giữa đêm, 12 giờ đêm
Nghĩa tiếng Anh: midnight
2. Nghĩa và cách dùng
“午夜” chỉ thời điểm ban đêm sâu nhất, thường là khoảng 12 giờ khuya.
Nó có thể được dùng:
Để chỉ thời gian cụ thể (ví dụ: “午夜十二点” – 12 giờ đêm).
Để tạo không khí văn học, cảm xúc, hoặc bí ẩn (ví dụ: “午夜的街道” – con phố giữa đêm).
Dùng trong cụm từ mang tính ẩn dụ chỉ sự cô đơn, tĩnh mịch, hay nguy hiểm (ví dụ: “午夜梦回” – mộng giữa đêm).
3. Một số cụm thường gặp
Cụm từ Phiên âm Nghĩa
午夜十二点 wǔ yè shí èr diǎn 12 giờ đêm
午夜梦回 wǔ yè mèng huí tỉnh dậy trong mộng đêm khuya
午夜时分 wǔ yè shí fēn vào lúc nửa đêm
午夜场 wǔ yè chǎng suất chiếu phim nửa đêm
午夜电台 wǔ yè diàn tái đài phát thanh đêm khuya
4. 60 mẫu câu ví dụ chi tiết
我常常在午夜写作。
(Wǒ chángcháng zài wǔ yè xiězuò.)
Tôi thường viết vào lúc nửa đêm.
午夜时分,街上几乎没有人。
(Wǔ yè shí fēn, jiē shàng jīhū méiyǒu rén.)
Lúc nửa đêm, trên phố hầu như không có ai.
我在午夜被电话吵醒。
(Wǒ zài wǔ yè bèi diànhuà chǎo xǐng.)
Tôi bị đánh thức bởi một cuộc gọi lúc nửa đêm.
电影有一个午夜场,你想去看吗?
(Diànyǐng yǒu yī gè wǔ yè chǎng, nǐ xiǎng qù kàn ma?)
Bộ phim có một suất chiếu nửa đêm, bạn có muốn đi xem không?
午夜的城市看起来既安静又神秘。
(Wǔ yè de chéngshì kàn qǐlái jì ānjìng yòu shénmì.)
Thành phố lúc nửa đêm trông vừa yên tĩnh vừa huyền bí.
她常常在午夜听音乐放松自己。
(Tā chángcháng zài wǔ yè tīng yīnyuè fàngsōng zìjǐ.)
Cô ấy thường nghe nhạc vào nửa đêm để thư giãn.
那个故事发生在午夜。
(Nà gè gùshì fāshēng zài wǔ yè.)
Câu chuyện đó xảy ra vào lúc nửa đêm.
我梦见你在午夜对我微笑。
(Wǒ mèng jiàn nǐ zài wǔ yè duì wǒ wēixiào.)
Tôi mơ thấy bạn mỉm cười với tôi lúc nửa đêm.
他在午夜偷偷离开了家。
(Tā zài wǔ yè tōutōu líkāi le jiā.)
Anh ta lén rời khỏi nhà vào nửa đêm.
这部电影叫《午夜来电》。
(Zhè bù diànyǐng jiào “wǔ yè lái diàn”.)
Bộ phim này tên là “Cuộc gọi lúc nửa đêm”.
我午夜还没睡,因为太兴奋了。
(Wǒ wǔ yè hái méi shuì, yīnwèi tài xīngfèn le.)
Tôi đến nửa đêm vẫn chưa ngủ vì quá phấn khích.
午夜的风特别凉。
(Wǔ yè de fēng tèbié liáng.)
Gió nửa đêm đặc biệt mát lạnh.
我听到午夜传来的狗叫声。
(Wǔ yè chuán lái de gǒu jiào shēng.)
Tôi nghe tiếng chó sủa vang lên trong đêm khuya.
他喜欢午夜独自散步。
(Tā xǐhuān wǔ yè dúzì sànbù.)
Anh ấy thích đi dạo một mình vào nửa đêm.
午夜梦回,我又想起了过去的事。
(Wǔ yè mèng huí, wǒ yòu xiǎng qǐ le guòqù de shì.)
Trong giấc mơ đêm khuya, tôi lại nhớ về chuyện cũ.
火车在午夜出发。
(Huǒchē zài wǔ yè chūfā.)
Tàu hỏa khởi hành vào lúc nửa đêm.
我们午夜还在加班。
(Wǒmen wǔ yè hái zài jiābān.)
Chúng tôi vẫn đang tăng ca đến nửa đêm.
午夜过后,空气变得很安静。
(Wǔ yè guòhòu, kōngqì biàn de hěn ānjìng.)
Sau nửa đêm, không khí trở nên yên lặng.
午夜的钟声响起,新的一天开始了。
(Wǔ yè de zhōng shēng xiǎng qǐ, xīn de yītiān kāishǐ le.)
Tiếng chuông nửa đêm vang lên, một ngày mới bắt đầu.
我常常在午夜反思自己。
(Wǒ chángcháng zài wǔ yè fǎnsī zìjǐ.)
Tôi thường suy ngẫm về bản thân vào lúc nửa đêm.
午夜,他突然接到一个奇怪的电话。
(Wǔ yè, tā túrán jiē dào yī gè qíguài de diànhuà.)
Nửa đêm, anh ta bất ngờ nhận được một cuộc gọi lạ.
她在午夜写下了那封信。
(Tā zài wǔ yè xiě xià le nà fēng xìn.)
Cô ấy viết bức thư đó vào nửa đêm.
电影《午夜凶铃》非常有名。
(Diànyǐng “wǔ yè xiōng líng” fēicháng yǒumíng.)
Bộ phim “Tiếng chuông giữa đêm” rất nổi tiếng.
我们聊到午夜还舍不得结束。
(Wǒmen liáo dào wǔ yè hái shě bu dé jiéshù.)
Chúng tôi nói chuyện đến nửa đêm vẫn chưa muốn dừng lại.
午夜的海边特别宁静。
(Wǔ yè de hǎibiān tèbié níngjìng.)
Biển lúc nửa đêm đặc biệt yên bình.
他在午夜离开了办公室。
(Tā zài wǔ yè líkāi le bàngōngshì.)
Anh ta rời khỏi văn phòng lúc nửa đêm.
午夜的天空布满星星。
(Wǔ yè de tiānkōng bùmǎn xīngxīng.)
Bầu trời nửa đêm đầy sao.
我听见午夜的钟声在回荡。
(Wǔ yè de zhōng shēng zài huídàng.)
Tôi nghe tiếng chuông nửa đêm vang vọng.
她一个人坐在午夜的咖啡馆里。
(Tā yīgè rén zuò zài wǔ yè de kāfēiguǎn lǐ.)
Cô ấy ngồi một mình trong quán cà phê giữa đêm.
午夜时分的街道灯火昏暗。
(Wǔ yè shí fēn de jiēdào dēnghuǒ hūn àn.)
Đèn đường lúc nửa đêm mờ ảo.
他午夜去机场接朋友。
(Tā wǔ yè qù jīchǎng jiē péngyǒu.)
Anh ta đi đón bạn ở sân bay lúc nửa đêm.
我在午夜听到了奇怪的声音。
(Wǔ yè tīng dào le qíguài de shēngyīn.)
Tôi nghe thấy âm thanh lạ lúc nửa đêm.
午夜后,他终于完成了报告。
(Wǔ yè hòu, tā zhōngyú wánchéng le bàogào.)
Sau nửa đêm, anh ta cuối cùng đã hoàn thành báo cáo.
那家便利店午夜也不关门。
(Nà jiā biànlìdiàn wǔ yè yě bù guān mén.)
Cửa hàng tiện lợi đó nửa đêm cũng không đóng cửa.
我常常在午夜看书。
(Wǒ chángcháng zài wǔ yè kàn shū.)
Tôi thường đọc sách vào lúc nửa đêm.
她午夜打电话告诉我好消息。
(Tā wǔ yè dǎ diànhuà gàosu wǒ hǎo xiāoxī.)
Cô ấy gọi điện cho tôi lúc nửa đêm để báo tin vui.
午夜的空气有一点冷。
(Wǔ yè de kōngqì yǒu yīdiǎn lěng.)
Không khí nửa đêm hơi lạnh.
他在午夜做了一个奇怪的梦。
(Tā zài wǔ yè zuò le yī gè qíguài de mèng.)
Anh ta mơ một giấc mơ kỳ lạ vào nửa đêm.
我们的飞机在午夜起飞。
(Wǒmen de fēijī zài wǔ yè qǐfēi.)
Máy bay của chúng tôi cất cánh lúc nửa đêm.
午夜的街头,有人唱歌。
(Wǔ yè de jiētóu, yǒurén chànggē.)
Trên đường phố lúc nửa đêm, có người đang hát.
他经常在午夜醒来,然后再也睡不着。
(Tā jīngcháng zài wǔ yè xǐng lái, ránhòu zài yě shuì bù zháo.)
Anh ta thường tỉnh dậy giữa đêm rồi không ngủ lại được.
午夜的医院让人感到有点害怕。
(Wǔ yè de yīyuàn ràng rén gǎndào yǒudiǎn hàipà.)
Bệnh viện lúc nửa đêm khiến người ta thấy sợ.
他们午夜去山上看星星。
(Tāmen wǔ yè qù shān shàng kàn xīngxīng.)
Họ đi lên núi ngắm sao vào nửa đêm.
午夜的电话总是让人紧张。
(Wǔ yè de diànhuà zǒng shì ràng rén jǐnzhāng.)
Những cuộc gọi lúc nửa đêm luôn khiến người ta lo lắng.
我在午夜写完了论文。
(Wǔ yè xiě wán le lùnwén.)
Tôi viết xong luận văn vào nửa đêm.
他喜欢在午夜开车。
(Tā xǐhuān zài wǔ yè kāichē.)
Anh ấy thích lái xe vào nửa đêm.
午夜的雨声让我入睡。
(Wǔ yè de yǔ shēng ràng wǒ rùshuì.)
Tiếng mưa đêm khiến tôi dễ ngủ.
她在午夜哭了很久。
(Tā zài wǔ yè kū le hěn jiǔ.)
Cô ấy đã khóc rất lâu trong đêm.
午夜的灯光照在窗上。
(Wǔ yè de dēngguāng zhào zài chuāng shàng.)
Ánh đèn nửa đêm chiếu lên cửa sổ.
我们午夜到达了目的地。
(Wǔ yè dàodá le mùdì dì.)
Chúng tôi đến nơi vào nửa đêm.
他喜欢午夜看恐怖片。
(Tā xǐhuān wǔ yè kàn kǒngbù piàn.)
Anh ta thích xem phim kinh dị lúc nửa đêm.
午夜的空气中有花香。
(Wǔ yè de kōngqì zhōng yǒu huāxiāng.)
Trong không khí nửa đêm có mùi hương hoa.
我午夜回到家,大家都睡了。
(Wǔ yè huídào jiā, dàjiā dōu shuì le.)
Tôi về đến nhà lúc nửa đêm, mọi người đã ngủ.
他在午夜突然生病。
(Tā zài wǔ yè túrán shēngbìng.)
Anh ta đột nhiên bị ốm vào nửa đêm.
午夜的街头传来笑声。
(Wǔ yè de jiētóu chuán lái xiàoshēng.)
Tiếng cười vang lên trên phố lúc nửa đêm.
午夜的钟声提醒我时间已晚。
(Wǔ yè de zhōng shēng tíxǐng wǒ shíjiān yǐ wǎn.)
Tiếng chuông nửa đêm nhắc tôi rằng đã muộn.
她喜欢午夜泡一杯热茶。
(Tā xǐhuān wǔ yè pào yī bēi rè chá.)
Cô ấy thích pha một tách trà nóng vào nửa đêm.
我听到了午夜的猫叫声。
(Wǔ yè tīng dào le māo jiào shēng.)
Tôi nghe thấy tiếng mèo kêu trong đêm.
午夜让我想起了孤独。
(Wǔ yè ràng wǒ xiǎng qǐ le gūdú.)
Nửa đêm khiến tôi nhớ đến sự cô đơn.
午夜过后,我终于睡着了。
(Wǔ yè guòhòu, wǒ zhōngyú shuìzháo le.)
Sau nửa đêm, tôi cuối cùng cũng ngủ được.
1. Định nghĩa ngắn:
午夜 /wǔyè/ nghĩa là nửa đêm, giữa đêm — thời điểm 0:00 (12:00 AM) hoặc khoảng thời gian quanh mốc đó. Thường dùng để chỉ khoảng thời gian rất khuya, khi trời đã hoàn toàn tối.
2. Loại từ:
Danh từ (名词): 指时间点或时间段(午夜、午夜时分)。
Có thể xuất hiện trong các cụm làm trạng ngữ: 在午夜、到午夜、过了午夜、接近午夜.
3. Sắc thái & phong cách:
Trung tính, có thể dùng trong văn nói và văn viết.
Dùng khi nhấn mạnh thời gian rất khuya, hoặc khi mô tả không khí im ắng, bí ẩn, hoặc hoạt động xảy ra lúc nửa đêm (ví dụ: 午夜电影、午夜场、午夜列车、午夜钟声)。
4. Từ đồng nghĩa / liên quan:
半夜 (bànyè) — nửa đêm (thường chỉ khoảng giữa đêm, không nhất thiết đúng 0:00).
深夜 (shēnyè) — khuya khoắt, đêm sâu.
凌晨 (língchén) — lúc rạng sáng (thường chỉ 0:00–6:00).
Lưu ý: 午夜 nhấn mạnh mốc 0:00 hoặc quanh mốc đó.
5. Các kết hợp phổ biến (collocations):
午夜钟声 (wǔyè zhōngshēng) — tiếng chuông nửa đêm
午夜场 (wǔyè chǎng) — suất chiếu, buổi diễn nửa đêm
午夜列车 (wǔyè lièchē) — tàu khuya
午夜电话 (wǔyè diànhuà) — cuộc gọi nửa đêm
午夜惊醒 (wǔyè jīngxǐng) — thức giấc giữa đêm
到午夜为止 / 截止午夜 — cho đến nửa đêm
35 mẫu câu minh hoạ (中文 — 拼音 — Tiếng Việt)
我们约好在午夜见面。
Wǒmen yuēhǎo zài wǔyè jiànmiàn.
Chúng ta hẹn gặp nhau vào nửa đêm.
午夜的街道异常安静。
Wǔyè de jiēdào yìcháng ānjìng.
Đường phố nửa đêm lặng lẽ khác thường.
她常常午夜工作到两点。
Tā chángcháng wǔyè gōngzuò dào liǎng diǎn.
Cô ấy thường làm việc đến 2 giờ sáng.
午夜钟声敲响了新的一年。
Wǔyè zhōngshēng qiāoxiǎng le xīn de yī nián.
Tiếng chuông nửa đêm báo hiệu năm mới đến.
火车将在午夜通过这座城市。
Huǒchē jiāng zài wǔyè tōngguò zhè zuò chéngshì.
Tàu sẽ đi qua thành phố này vào nửa đêm.
我被窗外的噪音在午夜吵醒。
Wǒ bèi chuāngwài de zàoyīn zài wǔyè chǎoxǐng.
Tôi bị đánh thức nửa đêm bởi tiếng ồn ngoài cửa sổ.
那部电影有一个午夜场。
Nà bù diànyǐng yǒu yīgè wǔyè chǎng.
Bộ phim đó có suất chiếu nửa đêm.
医院里午夜也有医生值班。
Yīyuàn lǐ wǔyè yě yǒu yīshēng zhíbān.
Ở bệnh viện vẫn có bác sĩ trực vào nửa đêm.
我在午夜听到门铃响了。
Wǒ zài wǔyè tīngdào ménlíng xiǎng le.
Tôi nghe thấy chuông cửa reo lúc nửa đêm.
午夜来临时,城市灯火依然明亮。
Wǔyè láilín shí, chéngshì dēnghuǒ yīrán míngliàng.
Khi nửa đêm đến, đèn đóm thành phố vẫn sáng.
他接到一个午夜的电话,声音很急促。
Tā jiēdào yīgè wǔyè de diànhuà, shēngyīn hěn jícù.
Anh ấy nhận một cuộc gọi nửa đêm, giọng rất vội vàng.
我们在午夜散步,觉得很浪漫。
Wǒmen zài wǔyè sànbù, juédé hěn làngmàn.
Chúng tôi đi dạo nửa đêm, thấy rất lãng mạn.
天空在午夜时分布满星星。
Tiānkōng zài wǔyè shífēn bùmǎn xīngxīng.
Bầu trời lúc nửa đêm đầy sao.
店铺在午夜关门,清理好货物。
Diànpù zài wǔyè guānmén, qīnglǐ hǎo huòwù.
Cửa hàng đóng cửa nửa đêm và dọn dẹp hàng hóa.
他在午夜写完了一封信。
Tā zài wǔyè xiě wán le yī fēng xìn.
Anh ấy viết xong một lá thư vào nửa đêm.
午夜的电话总让人心惊。
Wǔyè de diànhuà zǒng ràng rén xīnjīng.
Những cuộc gọi nửa đêm luôn khiến người ta giật mình.
我们计划午夜离开,避开交通高峰。
Wǒmen jìhuà wǔyè líkāi, bìkāi jiāotōng gāofēng.
Chúng tôi dự định rời đi vào nửa đêm để tránh giờ cao điểm.
她在午夜醒来,无法再次入睡。
Tā zài wǔyè xǐnglái, wúfǎ zàicì rùshuì.
Cô ấy tỉnh dậy vào nửa đêm và không thể ngủ lại.
那家酒吧有一个很受欢迎的午夜派对。
Nà jiā jiǔbā yǒu yīgè hěn shòu huānyíng de wǔyè pàiduì.
Quán bar đó có một bữa tiệc nửa đêm rất được ưa chuộng.
午夜外出要注意安全。
Wǔyè wàichū yào zhùyì ānquán.
Ra ngoài vào nửa đêm phải chú ý an toàn.
我们在午夜收到了好消息。
Wǒmen zài wǔyè shōudào le hǎo xiāoxi.
Chúng tôi nhận được tin tốt vào nửa đêm.
午夜交通比白天少得多。
Wǔyè jiāotōng bǐ báitiān shǎo de duō.
Giao thông lúc nửa đêm ít hơn nhiều so với ban ngày.
医生在午夜赶到病房查看病人。
Yīshēng zài wǔyè gǎndào bìngfáng chákàn bìngrén.
Bác sĩ đến bệnh phòng kiểm tra bệnh nhân vào nửa đêm.
他在午夜点燃了蜡烛祈祷。
Tā zài wǔyè diǎnrán le làzhú qídǎo.
Anh ấy thắp nến cầu nguyện vào nửa đêm.
午夜的海边风很凉爽。
Wǔyè de hǎibiān fēng hěn liángshuǎng.
Gió biển nửa đêm rất mát mẻ.
我们听到午夜的钟声倒数。
Wǒmen tīngdào wǔyè de zhōngshēng dàoshǔ.
Chúng tôi nghe tiếng chuông nửa đêm đếm ngược.
她在午夜默默地写日记。
Tā zài wǔyè mòmò de xiě rìjì.
Cô ấy lặng lẽ viết nhật ký vào nửa đêm.
午夜的市场只剩下清洁工。
Wǔyè de shìchǎng zhǐ shèng xià qīngjié gōng.
Chợ nửa đêm chỉ còn lại nhân viên vệ sinh.
我们在午夜分手,但保持了朋友关系。
Wǒmen zài wǔyè fēnshǒu, dàn bǎochí le péngyǒu guānxi.
Chúng tôi chia tay vào nửa đêm, nhưng vẫn giữ mối quan hệ bạn bè.
午夜时分,电话铃声不断响起。
Wǔyè shífēn, diànhuà língshēng bùduàn xiǎngqǐ.
Lúc nửa đêm, điện thoại reo liên tục.
农村的午夜星空格外明亮。
Nóngcūn de wǔyè xīngkōng géwài míngliàng.
Bầu trời đầy sao ở nửa đêm ở nông thôn sáng rực.
他在午夜独自弹吉他,唱着老歌。
Tā zài wǔyè dúzì tán jítā, chàngzhe lǎo gē.
Anh ấy đàn guitar một mình nửa đêm, hát những bài hát cũ.
午夜新闻报道了突发事件。
Wǔyè xīnwén bàodào le tūfā shìjiàn.
Bản tin nửa đêm đưa tin về một sự cố bất ngờ.
我们决定在午夜开始庆祝。
Wǒmen juédìng zài wǔyè kāishǐ qìngzhù.
Chúng tôi quyết định bắt đầu ăn mừng vào nửa đêm.
午夜过后,街上只剩下偶尔的车辆。
Wǔyè guòhòu, jiē shàng zhǐ shèng xià ǒu'ěr de chēliàng.
Sau nửa đêm, trên đường chỉ còn vài chiếc xe thỉnh thoảng qua lại.
|
|