找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 9|回复: 0

消耗 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com

[复制链接]

780

主题

5

回帖

2929

积分

管理员

武老师

积分
2929
QQ
发表于 3 天前 | 显示全部楼层 |阅读模式
消耗 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

消耗 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

Nghĩa của “消耗” trong tiếng Trung
“消耗” (xiāohào) nghĩa là tiêu hao, hao tổn, làm giảm dần do sử dụng hoặc tổn thất. Thường dùng cho thời gian, tinh lực, thể lực, năng lượng, tài nguyên, tiền bạc, vật tư, sinh lực… Không mang nghĩa “mua sắm/tiêu dùng” như “消费”.

Loại từ và mức độ dùng
- Loại từ: Động từ.
- Danh từ hóa: Dùng trong cụm như “消耗量” (lượng tiêu hao), “消耗率” (tỉ lệ tiêu hao), “能耗” (mức tiêu thụ năng lượng).
- Sắc thái: Trung tính đến tiêu cực (nhấn mạnh sự hao hụt).
- Phạm vi dùng: Phổ biến trong khẩu ngữ và văn bản kỹ thuật/kinh tế.

Phân biệt nhanh
- 消耗 vs. 耗费:
- 消耗: Hao mòn dần theo quá trình dùng (năng lượng, thể lực, vật tư).
- 耗费: Tốn kém (thường là tiền, thời gian), nhấn mạnh “chi phí”.
- 消耗 vs. 消费:
- 消耗: Tiêu hao (giảm dần do dùng).
- 消费: Tiêu dùng (mua sắm, tiêu thụ hàng hóa/dịch vụ).

Mẫu câu thường gặp
- Cấu trúc cơ bản:
- 消耗 + danh từ: 消耗精力 (tiêu hao tinh lực), 消耗时间 (tiêu hao thời gian), 消耗资源 (tiêu hao tài nguyên), 消耗体力 (tiêu hao thể lực).
- Mức độ:
- 大量/严重/过度 + 消耗: 大量消耗资源 (tiêu hao lượng lớn tài nguyên), 过度消耗精力 (tiêu hao tinh lực quá mức).
- Bị động/Trạng thái:
- 被 + 消耗: 精力被消耗殆尽 (tinh lực bị tiêu hao kiệt quệ).
- 消耗殆尽/消耗掉: Tiêu hao hết/tiêu sạch.
- Danh từ hóa:
- 能耗/耗电/耗能/耗材/消耗量/消耗率: Mức tiêu thụ điện/năng lượng/vật tư/lượng tiêu hao/tỉ lệ tiêu hao.

Cụm từ và kết hợp từ phổ biến
- Danh từ thường đi kèm:
- 精力, 体力, 时间, 资源, 能量, 电力, 水, 资金, 库存, 耗材, 燃料, 原材料.
- Thuật ngữ liên quan:
- 能耗 (mức tiêu thụ năng lượng), 耗电量 (lượng điện tiêu thụ), 燃料消耗 (tiêu hao nhiên liệu), 材料消耗 (tiêu hao vật liệu).
- Tính từ bổ nghĩa:
- 高/低/过度/不必要的 + 消耗.
- Phản nghĩa/giảm nhẹ:
- 节省/节约/降低/减少 + 消耗; 提高效率以减少消耗.
- Tương tự nghĩa:
- 耗损/耗尽/损耗 (nghiêng về tổn thất, hao mòn).

Ví dụ chi tiết (Hán tự, pinyin, tiếng Việt)
- 长时间工作会消耗精力。
zhǎng shíjiān gōngzuò huì xiāohào jīnglì.
Làm việc lâu sẽ tiêu hao tinh lực.
- 这项任务消耗了太多时间。
zhè xiàng rènwù xiāohào le tài duō shíjiān.
Nhiệm vụ này đã tiêu hao quá nhiều thời gian.
- 我们需要减少资源的消耗。
wǒmen xūyào jiǎnshǎo zīyuán de xiāohào.
Chúng ta cần giảm tiêu hao tài nguyên.
- 高强度训练会快速消耗体力。
gāo qiángdù xùnliàn huì kuàisù xiāohào tǐlì.
Luyện tập cường độ cao sẽ nhanh chóng tiêu hao thể lực.
- 这台设备的能耗很低。
zhè tái shèbèi de nénghào hěn dī.
Mức tiêu thụ năng lượng của thiết bị này rất thấp.
- 过度消耗精力会影响效率。
guòdù xiāohào jīnglì huì yǐngxiǎng xiàolǜ.
Tiêu hao tinh lực quá mức sẽ ảnh hưởng hiệu suất.
- 电池在寒冷环境中消耗更快。
diànchí zài hánlěng huánjìng zhōng xiāohào gèng kuài.
Pin tiêu hao nhanh hơn trong môi trường lạnh.
- 项目初期的资金消耗较大。
xiàngmù chūqī de zījīn xiāohào jiào dà.
Tiêu hao vốn giai đoạn đầu dự án khá lớn.
- 为了降低能耗,我们优化了流程。
wèile jiàngdī nénghào, wǒmen yōuhuà le liúchéng.
Để giảm tiêu thụ năng lượng, chúng tôi đã tối ưu quy trình.
- 缺乏休息会让人精力被消耗殆尽。
quēfá xiūxi huì ràng rén jīnglì bèi xiāohào dàijìn.
Thiếu nghỉ ngơi sẽ khiến tinh lực bị tiêu hao kiệt quệ.
- 这种材料在高温下消耗得更快。
zhè zhǒng cáiliào zài gāowēn xià xiāohào de gèng kuài.
Loại vật liệu này tiêu hao nhanh hơn ở nhiệt độ cao.
- 别在无意义的争论上消耗时间。
bié zài wú yìyì de zhēnglùn shàng xiāohào shíjiān.
Đừng tiêu hao thời gian vào tranh luận vô nghĩa.
- 长途驾驶会明显消耗注意力。
chángtú jiàshǐ huì míngxiǎn xiāohào zhùyìlì.
Lái xe đường dài rõ ràng tiêu hao sự tập trung.
- 该策略能有效减少库存消耗。
gāi cèlüè néng yǒuxiào jiǎnshǎo kùcún xiāohào.
Chiến lược này có thể giảm hiệu quả tiêu hao tồn kho.
- 我们避免了不必要的消耗。
wǒmen bìmiǎn le bú bìyào de xiāohào.
Chúng tôi đã tránh được tiêu hao không cần thiết.
- 他把所有精力都消耗在细节上了。
tā bǎ suǒyǒu jīnglì dōu xiāohào zài xìjié shàng le.
Anh ấy tiêu hao hết tinh lực vào chi tiết.
- 这次升级明显降低了耗电量。
zhè cì shēngjí míngxiǎn jiàngdī le hàodiànliàng.
Lần nâng cấp này rõ ràng đã giảm lượng điện tiêu thụ.
- 他们在宣传上消耗了大量资金。
tāmen zài xuānchuán shàng xiāohào le dàliàng zījīn.
Họ tiêu hao lượng lớn vốn vào quảng bá.
- 长时间等待让人情绪被消耗。
zhǎng shíjiān děngdài ràng rén qíngxù bèi xiāohào.
Chờ đợi lâu khiến cảm xúc bị tiêu hao.
- 设备长期运行会产生部件消耗。
shèbèi chángqī yùnxíng huì chǎnshēng bùjiàn xiāohào.
Thiết bị vận hành lâu dài sẽ tạo ra sự tiêu hao linh kiện.
- 如果持续加班,体能会被快速消耗。
rúguǒ chíxù jiābān, tǐnéng huì bèi kuàisù xiāohào.
Nếu tăng ca liên tục, thể năng sẽ bị tiêu hao nhanh.
- 这段关系让他心力严重消耗。
zhè duàn guānxi ràng tā xīnlì yánzhòng xiāohào.
Mối quan hệ này khiến tâm lực anh ấy tiêu hao nghiêm trọng.
- 采用新材料后,生产过程的材料消耗下降了。
cǎiyòng xīn cáiliào hòu, shēngchǎn guòchéng de cáiliào xiāohào xiàjiàng le.
Sau khi dùng vật liệu mới, tiêu hao vật liệu trong quá trình sản xuất đã giảm.
- 频繁启动会增加燃料消耗。
pínfán qǐdòng huì zēngjiā ránliào xiāohào.
Khởi động thường xuyên sẽ làm tăng tiêu hao nhiên liệu.
- 高负载运行导致能量快速消耗。
gāo fùzài yùnxíng dǎozhì néngliàng kuàisù xiāohào.
Vận hành tải cao dẫn đến năng lượng tiêu hao nhanh chóng.

Lưu ý sử dụng tự nhiên
- Ngữ cảnh: Dùng “消耗” khi nói về sự hao hụt theo thời gian hoặc quá trình; với tiền bạc trong dự án có thể dùng “资金消耗”, còn chi phí nói chung hay “tốn kém” dùng “耗费” tự nhiên hơn.
- Tránh nhầm với “消费”: “消费” là tiêu dùng (mua sắm). Khi nói “tiêu hao năng lượng/điện”, phải dùng “能耗/耗电/消耗电力”, không dùng “消费电力”.
- Kỹ thuật: Trong văn bản kỹ thuật, ưu tiên danh từ hóa: “能耗、耗电量、材料消耗、燃料消耗、消耗率”.

Nghĩa và cách dùng từ “消耗” trong tiếng Trung
“消耗” đọc là xiāohào. Nghĩa chính: tiêu hao, tiêu tốn, hao mòn (dùng cho năng lượng, tài nguyên, vật tư, sức lực, thời gian). Vừa là động từ, đôi khi dùng như danh từ chỉ “mức tiêu hao/tiêu thụ”.

Loại từ và sắc thái
Loại từ: Động từ (chính), danh từ (nghĩa “mức tiêu hao” trong một số ngữ cảnh).

Sắc thái: Trung tính, thiên về quá trình “bị dùng hết dần” hoặc “bị mòn dần”, nhấn mạnh lượng giảm theo thời gian.

Lĩnh vực hay dùng: Kinh tế–sản xuất (vật tư, nguyên liệu), kỹ thuật (năng lượng, điện), y tế–thể chất (thể lực), thời gian–tâm lý (tinh lực).

Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa
耗费 (hàofèi): nhấn mạnh “chi phí/tiêu tốn” (thường là tiền, thời gian). “消耗” thiên về vật chất/ năng lượng/ thể lực giảm dần.

消费 (xiāofèi): tiêu dùng (mua sắm, tiêu thụ hàng hóa) – mang nghĩa kinh tế người tiêu dùng.

消磨 (xiāomó): bào mòn tinh thần/ ý chí/ thời gian; sắc thái văn vẻ hơn.

耗尽 / 消耗殆尽: tiêu hao đến cạn kiệt.

Cấu trúc câu thường gặp
Trạng ngữ mức độ: 大量/不断/过度/严重 + 消耗…

Tân ngữ: 消耗 + 能源/电力/体力/时间/资源/材料…

Kết cấu “把/被”: 把…消耗掉 / …被消耗殆尽

Nguyên nhân–kết quả: 由于…,导致大量消耗…

Tu sức–hạn chế: 减少/降低/控制/节约 + 消耗

Danh từ hóa: 能源消耗、材料消耗、日常消耗

Mẫu câu ví dụ (kèm pinyin và tiếng Việt)
Năng lượng – tài nguyên
电机运行会消耗大量电力。 Diànjī yùnxíng huì xiāohào dàliàng diànlì. Máy điện khi vận hành sẽ tiêu hao lượng điện lớn.

这款空调在节能模式下能降低能耗。 Zhè kuǎn kōngtiáo zài jiénéng móshì xià néng jiàngdī nénghào. Mẫu điều hòa này ở chế độ tiết kiệm năng lượng có thể giảm mức tiêu hao.

过度开采会加速资源的消耗。 Guòdù kāicǎi huì jiāsù zīyuán de xiāohào. Khai thác quá mức sẽ tăng tốc độ tiêu hao tài nguyên.

为了减少材料消耗,我们优化了工艺流程。 Wèile jiǎnshǎo cáiliào xiāohào, wǒmen yōuhuà le gōngyì liúchéng. Để giảm tiêu hao vật liệu, chúng tôi đã tối ưu quy trình công nghệ.

燃料被快速消耗殆尽。 Ránliào bèi kuàisù xiāohào dàijìn. Nhiên liệu bị tiêu hao nhanh đến cạn kiệt.

Thể lực – sức khỏe
长时间加班会消耗你的体力和精力。 Cháng shíjiān jiābān huì xiāohào nǐ de tǐlì hé jīnglì. Làm thêm giờ lâu dài sẽ tiêu hao thể lực và tinh lực.

马拉松比赛极其消耗耐力。 Mǎlāsōng bǐsài jíqí xiāohào nàilì. Thi marathon cực kỳ tiêu hao sức bền.

生病后他感觉体能被严重消耗。 Shēngbìng hòu tā gǎnjué tǐnéng bèi yánzhòng xiāohào. Sau khi ốm, anh ấy cảm thấy thể năng bị tiêu hao nghiêm trọng.

这份工作把我的精力都消耗掉了。 Zhè fèn gōngzuò bǎ wǒ de jīnglì dōu xiāohào diào le. Công việc này tiêu hao hết tinh lực của tôi.

Thời gian – tinh thần
无效会议只会消耗大家的时间。 Wúxiào huìyì zhǐ huì xiāohào dàjiā de shíjiān. Các cuộc họp không hiệu quả chỉ làm tiêu tốn thời gian của mọi người.

等待的过程让人慢慢被消耗。 Děngdài de guòchéng ràng rén mànman bèi xiāohào. Quá trình chờ đợi khiến con người dần bị tiêu hao.

他在纠结中消耗了太多心力。 Tā zài jiūjié zhōng xiāohào le tàiduō xīnlì. Anh ấy tiêu hao quá nhiều tâm lực trong sự do dự.

社交媒体容易消耗注意力。 Shèjiāo méitǐ róngyì xiāohào zhùyìlì. Mạng xã hội dễ tiêu hao sự chú ý.

Kinh tế – sản xuất
该工序的单位产品消耗偏高。 Gāi gōngxù de dānwèi chǎnpǐn xiāohào piāngāo. Mức tiêu hao trên đơn vị sản phẩm của công đoạn này khá cao.

企业正在统计季度能源消耗。 Qǐyè zhèngzài tǒngjì jìdù néngyuán xiāohào. Doanh nghiệp đang thống kê mức tiêu hao năng lượng quý.

优化供应链可显著降低物流消耗。 Yōuhuà gōngyìngliàn kě xiǎnzhù jiàngdī wùliú xiāohào. Tối ưu chuỗi cung ứng có thể giảm đáng kể tiêu hao logistics.

Cụm từ cố định – danh từ hóa
能耗(能源消耗)正在逐年下降。 Nénghào (néngyuán xiāohào) zhèngzài zhúnián xiàjiàng. Mức tiêu hao năng lượng đang giảm dần theo năm.

日常消耗品需要按月补充。 Rìcháng xiāohàopǐn xūyào àn yuè bǔchōng. Đồ tiêu hao hàng ngày cần bổ sung theo tháng.

过度消耗会带来不可持续的成本。 Guòdù xiāohào huì dàilái bùkě chíxù de chéngběn. Tiêu hao quá mức sẽ mang lại chi phí không bền vững.

项目组制定了消耗控制方案。 Xiàngmù zǔ zhìdìng le xiāohào kòngzhì fāng’àn. Nhóm dự án đã xây dựng phương án kiểm soát tiêu hao.

Mẹo ghi nhớ và dùng tự nhiên
Bối cảnh vật chất: “消耗” gắn với thứ có thể đo đếm: điện, nhiên liệu, vật tư, sức lực.

Giảm/kiểm soát: đi với 减少/降低/控制/节约 để nói giảm tiêu hao.

Mức độ: thêm 大量/过度/严重 để nhấn mạnh mức tiêu hao.

Tránh lẫn với “消费”: “消费” là tiêu dùng (mua sắm); “消耗” là hao hụt trong quá trình sử dụng/hoạt động.

1) Từ và phiên âm

汉字: 消耗
Pinyin: xiāohào
Loại từ: động từ (动词)
(Đôi khi có thể dùng như danh từ trong văn viết, ví dụ “能量的消耗” – sự tiêu hao năng lượng.)

2) Nghĩa tiếng Việt

消耗 nghĩa là tiêu hao, hao tổn, tiêu tốn, làm hao hụt.
Dùng để chỉ sự tiêu tốn hoặc mất dần của vật chất, năng lượng, sức lực, thời gian, tiền bạc... trong quá trình sử dụng, hoạt động hoặc tồn tại.

3) Giải thích chi tiết
Thành phần        Nghĩa        Ghi chú
消 (xiāo)        tiêu, làm mất đi, biến mất        nhấn vào sự giảm dần
耗 (hào)        hao tổn, tổn thất        nhấn vào mức độ hao hụt
→ 消耗        tiêu hao, hao mòn, hao tốn        thường dùng trong các lĩnh vực như năng lượng, vật chất, sức lực, tài chính, thời gian
💡 Tóm tắt nghĩa:

Nghĩa vật lý: hao tổn vật chất, năng lượng (如:电力、燃料、水).

Nghĩa sinh lý: hao mòn sức lực, tinh thần (如:体力、精力).

Nghĩa kinh tế: tiêu tốn tài nguyên, chi phí (如:资金、资源).

Nghĩa ẩn dụ: bị tiêu hao, kiệt quệ (tinh thần, cảm xúc, ý chí…).

4) Cấu trúc ngữ pháp thông dụng
Cấu trúc        Nghĩa        Ví dụ
消耗 + danh từ        tiêu hao cái gì        消耗体力 (tiêu hao thể lực)
被 + 消耗        bị tiêu hao        精力被消耗得很快 (tinh lực bị tiêu hao nhanh)
对……的消耗        sự tiêu hao đối với cái gì        对能源的消耗 (sự tiêu hao năng lượng)
大量消耗 / 过度消耗        tiêu hao nhiều / tiêu hao quá mức        大量消耗能源 (tiêu hao năng lượng lớn)
5) Các từ đồng nghĩa và khác biệt
Từ        Nghĩa        Khác biệt
消耗 (xiāohào)        tiêu hao (vật chất, năng lượng, sức lực)        trung tính, phổ biến
耗费 (hàofèi)        tiêu tốn (tiền, thời gian, công sức)        nhấn mạnh “chi phí”
浪费 (làngfèi)        lãng phí        mang nghĩa tiêu cực
使用 (shǐyòng)        sử dụng        không nhất thiết hao tổn
损耗 (sǔnhào)        tổn hao, hao hụt (kỹ thuật, vật lý)        dùng trong kỹ thuật, sản xuất
6) 25 câu ví dụ có phiên âm và dịch nghĩa

这台机器每天都会消耗大量电力。
Zhè tái jīqì měitiān dōu huì xiāohào dàliàng diànlì.
Cái máy này mỗi ngày đều tiêu hao lượng điện rất lớn.

运动可以消耗多余的热量。
Yùndòng kěyǐ xiāohào duōyú de rèliàng.
Tập thể dục có thể tiêu hao lượng calo thừa.

长时间工作会消耗很多精力。
Cháng shíjiān gōngzuò huì xiāohào hěn duō jīnglì.
Làm việc trong thời gian dài sẽ tiêu hao rất nhiều sức lực.

汽车行驶时会消耗汽油。
Qìchē xíngshǐ shí huì xiāohào qìyóu.
Xe ô tô khi chạy sẽ tiêu hao xăng.

战争使国家的资源被严重消耗。
Zhànzhēng shǐ guójiā de zīyuán bèi yánzhòng xiāohào.
Chiến tranh khiến tài nguyên quốc gia bị tiêu hao nghiêm trọng.

他每天加班,身体的能量被消耗殆尽。
Tā měitiān jiābān, shēntǐ de néngliàng bèi xiāohào dàijìn.
Anh ấy tăng ca mỗi ngày, năng lượng cơ thể bị tiêu hao kiệt quệ.

这种灯泡消耗的电量很小。
Zhè zhǒng dēngpào xiāohào de diànliàng hěn xiǎo.
Loại bóng đèn này tiêu thụ điện rất ít.

电脑长时间开着也会消耗电能。
Diànnǎo cháng shíjiān kāizhe yě huì xiāohào diànnéng.
Máy tính mở lâu cũng sẽ tiêu hao điện năng.

这份工作让我精神上非常消耗。
Zhè fèn gōngzuò ràng wǒ jīngshén shàng fēicháng xiāohào.
Công việc này khiến tôi bị tiêu hao tinh thần nghiêm trọng.

比赛中他消耗了大量体力。
Bǐsài zhōng tā xiāohào le dàliàng tǐlì.
Trong trận đấu, anh ta đã tiêu hao rất nhiều thể lực.

公司为了维持运作,消耗了很多资金。
Gōngsī wèile wéichí yùnzuò, xiāohào le hěn duō zījīn.
Công ty đã tiêu tốn rất nhiều tiền để duy trì hoạt động.

别让无谓的争吵消耗你的感情。
Bié ràng wúwèi de zhēngchǎo xiāohào nǐ de gǎnqíng.
Đừng để những cuộc cãi vã vô nghĩa làm tiêu hao tình cảm của bạn.

这种材料的消耗量很大。
Zhè zhǒng cáiliào de xiāohàoliàng hěn dà.
Lượng tiêu hao của loại vật liệu này rất lớn.

我们的能源正在被快速消耗。
Wǒmen de néngyuán zhèngzài bèi kuàisù xiāohào.
Nguồn năng lượng của chúng ta đang bị tiêu hao nhanh chóng.

学习新知识会消耗一定的脑力。
Xuéxí xīn zhīshi huì xiāohào yīdìng de nǎolì.
Học kiến thức mới sẽ tiêu hao một phần trí lực.

这种疾病会慢慢消耗人的体力。
Zhè zhǒng jíbìng huì mànmàn xiāohào rén de tǐlì.
Căn bệnh này sẽ từ từ làm hao mòn sức lực con người.

冷战消耗了两国大量的经济实力。
Lěngzhàn xiāohào le liǎng guó dàliàng de jīngjì shílì.
Chiến tranh lạnh đã tiêu hao nhiều sức mạnh kinh tế của hai nước.

长时间等待会消耗人的耐心。
Cháng shíjiān děngdài huì xiāohào rén de nàixīn.
Chờ đợi lâu sẽ làm tiêu hao sự kiên nhẫn của con người.

电脑程序运行时会消耗内存。
Diànnǎo chéngxù yùnxíng shí huì xiāohào nèicún.
Khi chương trình máy tính chạy sẽ tiêu hao bộ nhớ.

过度消耗体力对健康不利。
Guòdù xiāohào tǐlì duì jiànkāng bù lì.
Tiêu hao thể lực quá mức không có lợi cho sức khỏe.

他因为压力太大而感到精神被消耗光了。
Tā yīnwèi yālì tài dà ér gǎndào jīngshén bèi xiāohào guāng le.
Vì áp lực quá lớn nên anh cảm thấy tinh thần bị tiêu hao hết sạch.

旧设备的能量消耗太高,需要更换。
Jiù shèbèi de néngliàng xiāohào tài gāo, xūyào gēnghuàn.
Thiết bị cũ tiêu hao năng lượng quá cao, cần được thay thế.

人类的过度消耗资源会破坏环境。
Rénlèi de guòdù xiāohào zīyuán huì pòhuài huánjìng.
Việc con người tiêu hao tài nguyên quá mức sẽ phá hoại môi trường.

你别再让自己在这段关系里被消耗了。
Nǐ bié zài ràng zìjǐ zài zhè duàn guānxì lǐ bèi xiāohào le.
Đừng để bản thân bị tiêu hao trong mối quan hệ này nữa.

消耗战是一种没有赢家的战争。
Xiāohào zhàn shì yī zhǒng méiyǒu yíngjiā de zhànzhēng.
Chiến tranh tiêu hao là một cuộc chiến không có người thắng.

7) Cụm từ thường gặp với 消耗
Cụm từ        Nghĩa tiếng Việt
能量消耗 (néngliàng xiāohào)        tiêu hao năng lượng
电力消耗 (diànlì xiāohào)        tiêu hao điện lực
体力消耗 (tǐlì xiāohào)        tiêu hao thể lực
精力消耗 (jīnglì xiāohào)        hao tổn tinh lực
资源消耗 (zīyuán xiāohào)        tiêu hao tài nguyên
资金消耗 (zījīn xiāohào)        tiêu hao vốn
过度消耗 (guòdù xiāohào)        tiêu hao quá mức
消耗殆尽 (xiāohào dàijìn)        tiêu hao cạn kiệt
消耗战 (xiāohào zhàn)        chiến tranh tiêu hao
8) Mở rộng nghĩa trong đời sống và kinh tế

Trong kỹ thuật & sản xuất: 消耗 vật tư, nhiên liệu, năng lượng → chi phí sản xuất.

Trong sức khỏe: cơ thể tiêu hao năng lượng, tinh thần bị kiệt sức.

Trong kinh tế học: tiêu hao tài nguyên, chi phí vận hành.

Trong văn học & tâm lý: tiêu hao cảm xúc, ý chí, niềm tin.

9) Tổng kết
Mục        Nội dung
Từ vựng        消耗 (xiāohào)
Loại từ        Động từ / danh từ (trong cấu trúc “……的消耗”)
Nghĩa chính        Tiêu hao, hao tổn, tiêu tốn
Nghĩa mở rộng        Hao mòn thể lực, tinh thần, tài nguyên, năng lượng
Trái nghĩa        节约 (jiéyuē) – tiết kiệm / 节省 (jiéshěng) – giảm bớt tiêu hao
Từ đồng nghĩa        耗费, 损耗, 浪费

1. Tiêu hao năng lượng, thể lực, tinh lực
长时间跑步会消耗大量体力。 Cháng shíjiān pǎobù huì xiāohào dàliàng tǐlì. Chạy bộ lâu sẽ tiêu hao nhiều thể lực.

熬夜学习会严重消耗精力。 Áoyè xuéxí huì yánzhòng xiāohào jīnglì. Thức khuya học tập sẽ tiêu hao tinh lực nghiêm trọng.

高强度运动会迅速消耗能量。 Gāo qiángdù yùndòng huì xùnsù xiāohào néngliàng. Vận động cường độ cao sẽ nhanh chóng tiêu hao năng lượng.

长时间工作容易消耗精神。 Cháng shíjiān gōngzuò róngyì xiāohào jīngshén. Làm việc lâu dễ tiêu hao tinh thần.

这场比赛让他完全消耗掉了体力。 Zhè chǎng bǐsài ràng tā wánquán xiāohàodiào le tǐlì. Trận đấu này khiến anh ấy tiêu hao hết thể lực.

紧张的考试会消耗学生的精力。 Jǐnzhāng de kǎoshì huì xiāohào xuéshēng de jīnglì. Kỳ thi căng thẳng sẽ tiêu hao tinh lực của học sinh.

长途旅行消耗了我很多体力。 Chángtú lǚxíng xiāohàole wǒ hěnduō tǐlì. Chuyến đi dài đã tiêu hao nhiều thể lực của tôi.

过度训练会消耗身体的能量储备。 Guòdù xùnliàn huì xiāohào shēntǐ de néngliàng chǔbèi. Tập luyện quá mức sẽ tiêu hao dự trữ năng lượng của cơ thể.

心理压力会慢慢消耗一个人的精神力量。 Xīnlǐ yālì huì mànman xiāohào yīgè rén de jīngshén lìliàng. Áp lực tâm lý sẽ dần tiêu hao sức mạnh tinh thần của một người.

长时间的等待消耗了大家的耐心。 Cháng shíjiān de děngdài xiāohàole dàjiā de nàixīn. Việc chờ đợi lâu đã tiêu hao sự kiên nhẫn của mọi người.

2. Tiêu hao tài nguyên, nhiên liệu, vật tư
这台机器每天消耗大量电力。 Zhè tái jīqì měitiān xiāohào dàliàng diànlì. Cái máy này mỗi ngày tiêu hao nhiều điện năng.

汽车在高速行驶时消耗更多燃料。 Qìchē zài gāosù xíngshǐ shí xiāohào gèng duō ránliào. Xe hơi khi chạy tốc độ cao tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.

工厂生产过程中会消耗大量水资源。 Gōngchǎng shēngchǎn guòchéng zhōng huì xiāohào dàliàng shuǐ zīyuán. Trong quá trình sản xuất, nhà máy sẽ tiêu hao nhiều tài nguyên nước.

这种材料在使用中容易消耗。 Zhè zhǒng cáiliào zài shǐyòng zhōng róngyì xiāohào. Loại vật liệu này dễ bị tiêu hao trong quá trình sử dụng.

长时间开灯会消耗很多电能。 Cháng shíjiān kāidēng huì xiāohào hěnduō diànnéng. Bật đèn lâu sẽ tiêu hao nhiều điện năng.

旧设备的能耗比新设备高,消耗更多能源。 Jiù shèbèi de nénghào bǐ xīn shèbèi gāo, xiāohào gèng duō néngyuán. Thiết bị cũ tiêu hao năng lượng nhiều hơn thiết bị mới.

生产一吨钢需要消耗大量煤炭。 Shēngchǎn yī dūn gāng xūyào xiāohào dàliàng méitàn. Sản xuất một tấn thép cần tiêu hao nhiều than đá.

这座城市每天消耗巨大的水量。 Zhè zuò chéngshì měitiān xiāohào jùdà de shuǐliàng. Thành phố này mỗi ngày tiêu hao lượng nước khổng lồ.

冬天取暖会消耗很多天然气。 Dōngtiān qǔnuǎn huì xiāohào hěnduō tiānránqì. Vào mùa đông, việc sưởi ấm tiêu hao nhiều khí tự nhiên.

电脑运行大型程序时会消耗更多内存。 Diànnǎo yùnxíng dàxíng chéngxù shí huì xiāohào gèng duō nèicún. Máy tính khi chạy chương trình lớn sẽ tiêu hao nhiều bộ nhớ hơn.

3. Tiêu hao thời gian, tiền bạc, nguồn lực
这个项目消耗了大量资金。 Zhège xiàngmù xiāohàole dàliàng zījīn. Dự án này đã tiêu hao nhiều vốn.

复杂的手续消耗了很多时间。 Fùzá de shǒuxù xiāohàole hěnduō shíjiān. Thủ tục phức tạp đã tiêu hao nhiều thời gian.

这次旅行消耗了我不少钱。 Zhè cì lǚxíng xiāohàole wǒ bù shǎo qián. Chuyến đi này đã tiêu hao không ít tiền của tôi.

长期的研究消耗了大量人力和物力。 Chángqī de yánjiū xiāohàole dàliàng rénlì hé wùlì. Nghiên cứu lâu dài đã tiêu hao nhiều nhân lực và vật lực.

会议的准备工作消耗了很多精力。 Huìyì de zhǔnbèi gōngzuò xiāohàole hěnduō jīnglì. Công việc chuẩn bị cho hội nghị đã tiêu hao nhiều tinh lực.

这场战争消耗了国家的资源。 Zhè chǎng zhànzhēng xiāohàole guójiā de zīyuán. Cuộc chiến này đã tiêu hao tài nguyên của quốc gia.

复杂的流程消耗了企业的效率。 Fùzá de liúchéng xiāohàole qǐyè de xiàolǜ. Quy trình phức tạp đã tiêu hao hiệu suất của doanh nghiệp.

这次装修消耗了我很多时间和金钱。 Zhè cì zhuāngxiū xiāohàole wǒ hěnduō shíjiān hé jīnqián. Lần sửa nhà này đã tiêu hao nhiều thời gian và tiền bạc của tôi.

长时间的谈判消耗了双方的耐心。 Cháng shíjiān de tánpàn xiāohàole shuāngfāng de nàixīn. Cuộc đàm phán kéo dài đã tiêu hao sự kiên nhẫn của cả hai bên.

这次活动消耗了大量人力资源。 Zhè cì huódòng xiāohàole dàliàng rénlì zīyuán. Hoạt động lần này đã tiêu hao nhiều nguồn nhân lực.

4. Tiêu hao trong ngữ cảnh trừu tượng
时间会慢慢消耗我们的青春。 Shíjiān huì mànman xiāohào wǒmen de qīngchūn. Thời gian sẽ dần tiêu hao tuổi trẻ của chúng ta.

不必要的争论只会消耗大家的时间和耐心。 Bù bìyào de zhēnglùn zhǐ huì xiāohào dàjiā de shíjiān hé nàixīn. Những tranh luận không cần thiết chỉ tiêu hao thời gian và sự kiên nhẫn của mọi người.

过度的担忧会消耗你的心理能量。 Guòdù de dānyōu huì xiāohào nǐ de xīnlǐ néngliàng. Lo lắng quá mức sẽ tiêu hao năng lượng tâm lý của bạn.

长期的孤独感会消耗一个人的意志力。 Chángqī de gūdú gǎn huì xiāohào yīgè rén de yìzhìlì. Cảm giác cô đơn lâu dài sẽ tiêu hao ý chí của một người.

不断的失败会消耗人的自信心。 Bùduàn de shībài huì xiāohào rén de zìxìnxīn. Những thất bại liên tục sẽ tiêu hao lòng tự tin của con người.

复杂的关系往往会消耗很多情感。 Fùzá de guānxì wǎngwǎng huì xiāohào hěnduō qínggǎn. Những mối quan hệ phức tạp thường tiêu hao nhiều cảm xúc.

长时间的等待消耗了我的耐心。 Cháng shíjiān de děngdài xiāohàole wǒ de nàixīn. Việc chờ đợi lâu đã tiêu hao sự kiên nhẫn của tôi.

无意义的工作会消耗员工的积极性。 Wú yìyì de gōngzuò huì xiāohào yuángōng de jījíxìng. Công việc vô nghĩa sẽ tiêu hao tính tích cực của nhân viên.

过度的竞争会消耗团队的合作精神。 Guòdù de jìngzhēng huì xiāohào tuánduì de hézuò jīngshén. Cạnh tranh quá mức sẽ tiêu hao tinh thần hợp tác của đội nhóm.

长期的压力会消耗一个人的创造力。 Chángqī de yālì huì xiāohào yīgè rén de chuàngzàolì. Áp lực lâu dài sẽ tiêu hao khả năng sáng tạo của một người.

5. Tiêu hao trong ngữ cảnh xã hội, kinh tế, công nghệ
经济危机消耗了国家的财富。 Jīngjì wēijī xiāohàole guójiā de cáifù. Khủng hoảng kinh tế đã tiêu hao tài sản của quốc gia.

战争消耗了大量人力和物资。 Zhànzhēng xiāohàole dàliàng rénlì hé wùzī. Chiến tranh đã tiêu hao nhiều nhân lực và vật tư.

长期的投资消耗了公司的资金。 Chángqī de tóuzī xiāohàole gōngsī de zījīn. Đầu tư lâu dài đã tiêu hao vốn của công ty.

网络视频播放会消耗很多流量。 Wǎngluò shìpín bōfàng huì xiāohào hěnduō liúliàng. Việc phát video trực tuyến sẽ tiêu hao nhiều dữ liệu mạng.

旧系统运行时消耗的资源过多,需要升级。 Jiù xìtǒng yùnxíng shí xiāohào de zīyuán guò duō, xūyào shēngjí. Hệ thống cũ khi vận hành tiêu hao quá nhiều tài nguyên, cần nâng cấp.

Tổng kết
Tôi đã đưa cho bạn 45 mẫu câu với từ 消耗 (xiāohào), chia theo nhiều ngữ cảnh: thể lực, năng lượng, tài nguyên, thời gian, tiền bạc, cảm xúc, xã hội, kinh tế, công nghệ.

Bạn có thể luyện tập bằng cách thay đổi tân ngữ sau “消耗” để tạo thêm câu mới. Ví dụ: 消耗体力, 消耗精力, 消耗资金, 消耗资源, 消耗时间…

1. Tiêu hao thể lực, tinh lực (10 câu)
长时间工作会消耗很多精力。 Cháng shíjiān gōngzuò huì xiāohào hěn duō jīnglì. Làm việc lâu sẽ tiêu hao rất nhiều tinh lực.

跑马拉松极大地消耗体力。 Pǎo mǎlāsōng jídà de xiāohào tǐlì. Chạy marathon tiêu hao thể lực rất lớn.

熬夜会快速消耗你的能量。 Áoyè huì kuàisù xiāohào nǐ de néngliàng. Thức khuya sẽ nhanh chóng tiêu hao năng lượng.

学习新技能需要消耗大量的脑力。 Xuéxí xīn jìnéng xūyào xiāohào dàliàng de nǎolì. Học kỹ năng mới cần tiêu hao nhiều trí lực.

激烈的比赛让运动员消耗了全部体力。 Jīliè de bǐsài ràng yùndòngyuán xiāohào le quánbù tǐlì. Trận đấu căng thẳng khiến vận động viên tiêu hao toàn bộ thể lực.

长途旅行会消耗很多精力。 Chángtú lǚxíng huì xiāohào hěn duō jīnglì. Du lịch đường dài sẽ tiêu hao nhiều tinh lực.

照顾孩子常常消耗父母的耐心。 Zhàogù háizi chángcháng xiāohào fùmǔ de nàixīn. Chăm sóc con cái thường tiêu hao sự kiên nhẫn của cha mẹ.

情绪波动会消耗心理能量。 Qíngxù bōdòng huì xiāohào xīnlǐ néngliàng. Biến động cảm xúc sẽ tiêu hao năng lượng tinh thần.

长时间的会议消耗了大家的注意力。 Cháng shíjiān de huìyì xiāohào le dàjiā de zhùyìlì. Cuộc họp dài tiêu hao sự tập trung của mọi người.

过度训练会消耗身体的免疫力。 Guòdù xùnliàn huì xiāohào shēntǐ de miǎnyìlì. Tập luyện quá mức sẽ tiêu hao sức đề kháng của cơ thể.

2. Tiêu hao thời gian, tài nguyên (10 câu)
这个流程消耗了太多时间。 Zhège liúchéng xiāohào le tài duō shíjiān. Quy trình này tiêu hao quá nhiều thời gian.

生产线每天消耗大量原材料。 Shēngchǎnxiàn měitiān xiāohào dàliàng yuán cáiliào. Dây chuyền sản xuất mỗi ngày tiêu hao lượng lớn nguyên liệu.

我们把预算消耗在市场推广上了。 Wǒmen bǎ yùsuàn xiāohào zài shìchǎng tuīguǎng shàng le. Chúng tôi tiêu hao ngân sách vào hoạt động tiếp thị.

这台机器每小时消耗两升燃料。 Zhè tái jīqì měi xiǎoshí xiāohào liǎng shēng ránliào. Máy này mỗi giờ tiêu hao hai lít nhiên liệu.

新系统将电力消耗降低了15%。 Xīn xìtǒng jiāng diànlì xiāohào jiàngdī le 15%. Hệ thống mới giảm tiêu hao điện xuống 15%.

旧设备运行时会消耗更多能源。 Jiù shèbèi yùnxíng shí huì xiāohào gèng duō néngyuán. Thiết bị cũ khi vận hành sẽ tiêu hao nhiều năng lượng hơn.

这次活动消耗了公司大量资金。 Zhè cì huódòng xiāohào le gōngsī dàliàng zījīn. Hoạt động lần này tiêu hao nhiều vốn của công ty.

项目被频繁的变更消耗了资源。 Xiàngmù bèi pínfán de biàngēng xiāohào le zīyuán. Dự án bị thay đổi thường xuyên làm tiêu hao tài nguyên.

通过优化流程,可以降低能量消耗。 Tōngguò yōuhuà liúchéng, kěyǐ jiàngdī néngliàng xiāohào. Tối ưu quy trình có thể giảm tiêu hao năng lượng.

这种方法会消耗大量的纸张。 Zhè zhǒng fāngfǎ huì xiāohào dàliàng de zhǐzhāng. Phương pháp này sẽ tiêu hao nhiều giấy.

3. Chiến lược, cạnh tranh, đối phương (10 câu)
他们采用消耗战术,逐步削弱对手。 Tāmen cǎiyòng xiāohào zhànshù, zhúbù xuēruò duìshǒu. Họ dùng chiến thuật tiêu hao, từng bước làm suy yếu đối thủ.

这种谈判方式会消耗对方的耐心。 Zhè zhǒng tánpàn fāngshì huì xiāohào duìfāng de nàixīn. Cách đàm phán này sẽ làm tiêu hao sự kiên nhẫn của đối phương.

长期竞争会消耗企业的优势。 Chángqī jìngzhēng huì xiāohào qǐyè de yōushì. Cạnh tranh lâu dài sẽ tiêu hao lợi thế của doanh nghiệp.

消耗敌人的有生力量是主要目标。 Xiāohào dírén de yǒushēng lìliàng shì zhǔyào mùbiāo. Tiêu hao sinh lực địch là mục tiêu chính.

这种策略会消耗大量的时间和精力。 Zhè zhǒng cèlüè huì xiāohào dàliàng de shíjiān hé jīnglì. Chiến lược này sẽ tiêu hao nhiều thời gian và tinh lực.

双方在消耗战中都付出了巨大代价。 Shuāngfāng zài xiāohào zhàn zhōng dōu fùchū le jùdà dàijià. Hai bên trong cuộc chiến tiêu hao đều phải trả giá lớn.

这种营销方式会消耗客户的耐心。 Zhè zhǒng yíngxiāo fāngshì huì xiāohào kèhù de nàixīn. Cách tiếp thị này sẽ làm tiêu hao sự kiên nhẫn của khách hàng.

过度竞争只会消耗行业资源。 Guòdù jìngzhēng zhǐ huì xiāohào hángyè zīyuán. Cạnh tranh quá mức chỉ làm tiêu hao tài nguyên ngành.

消耗战往往拖延时间而不见成效。 Xiāohào zhàn wǎngwǎng tuōyán shíjiān ér bú jiàn chéngxiào. Chiến tranh tiêu hao thường kéo dài thời gian mà không thấy hiệu quả.

这种策略的目的就是消耗对手的力量。 Zhè zhǒng cèlüè de mùdì jiùshì xiāohào duìshǒu de lìliàng. Mục đích của chiến lược này chính là tiêu hao sức mạnh đối thủ.

4. Đời sống, công việc, xã hội (15 câu)
无效会议只会白白消耗大家的时间。 Wúxiào huìyì zhǐ huì báibái xiāohào dàjiā de shíjiān. Họp vô ích chỉ làm tiêu hao thời gian của mọi người.

无效会议只会白白消耗大家的时间。 Wúxiào huìyì zhǐ huì báibái xiāohào dàjiā de shíjiān. Họp vô ích chỉ làm tiêu hao thời gian của mọi người.

长时间等待让人消耗了耐心。 Cháng shíjiān děngdài ràng rén xiāohào le nàixīn. Chờ đợi lâu khiến con người tiêu hao sự kiên nhẫn.

煮饭也会消耗不少燃气。 Zhǔfàn yě huì xiāohào bù shǎo ránqì. Nấu cơm cũng tiêu hao không ít khí đốt.

频繁出差消耗了他的健康。 Pínfán chūchāi xiāohào le tā de jiànkāng. Đi công tác thường xuyên đã tiêu hao sức khỏe của anh ấy.

过度使用手机会消耗眼睛的功能。 Guòdù shǐyòng shǒujī huì xiāohào yǎnjīng de gōngnéng. Dùng điện thoại quá nhiều sẽ tiêu hao chức năng của mắt.

长时间开灯会消耗大量电力。 Cháng shíjiān kāi dēng huì xiāohào dàliàng diànlì. Bật đèn lâu sẽ tiêu hao nhiều điện năng.

复杂的手续消耗了我们的耐心。 Fùzá de shǒuxù xiāohào le wǒmen de nàixīn. Thủ tục phức tạp đã tiêu hao sự kiên nhẫn của chúng tôi.

这场讨论消耗了大家的情绪。 Zhè chǎng tǎolùn xiāohào le dàjiā de qíngxù. Cuộc thảo luận này đã tiêu hao cảm xúc của mọi người.

长时间的排队消耗了顾客的热情。 Cháng shíjiān de páiduì xiāohào le gùkè de rèqíng. Xếp hàng lâu đã tiêu hao sự nhiệt tình của khách hàng.

复杂的考试消耗了学生的精力。 Fùzá de kǎoshì xiāohào le xuéshēng de jīnglì. Kỳ thi phức tạp đã tiêu hao tinh lực của học sinh.

5. Kỹ thuật, khoa học, môi trường (5 câu)
旧汽车发动机会消耗更多燃料。 Jiù qìchē fādòngjī huì xiāohào gèng duō ránliào. Động cơ xe cũ sẽ tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn.

这种灯泡消耗的电量很少。 Zhè zhǒng dēngpào xiāohào de diànliàng hěn shǎo. Loại bóng đèn này tiêu hao rất ít điện năng.

工厂的生产过程消耗了大量水资源。 Gōngchǎng de shēngchǎn guòchéng xiāohào le dàliàng shuǐ zīyuán. Quá trình sản xuất của nhà máy tiêu hao lượng lớn tài nguyên nước.

电脑运行复杂程序时会消耗更多电力。 Diànnǎo yùnxíng fùzá chéngxù shí huì xiāohào gèng duō diànlì. Máy tính khi chạy chương trình phức tạp sẽ tiêu hao nhiều điện hơn.

过度开发会消耗自然资源。 Guòdù kāifā huì xiāohào zìrán zīyuán. Khai thác quá mức sẽ tiêu hao tài nguyên thiên nhiên.

Tổng kết
消耗 (xiāohào) là động từ, nghĩa là “tiêu hao, hao mòn, làm giảm dần”.

Có thể dùng cho: thể lực, tinh lực, thời gian, tài nguyên, năng lượng, tiền bạc, thậm chí cả sự kiên nhẫn, cảm xúc.

Trong quân sự, kinh doanh, nó còn mang nghĩa “làm tiêu hao đối phương”.

1. Nghĩa của từ 消耗

消耗 (xiāo hào)

Nghĩa tiếng Việt: tiêu hao, tiêu tốn, hao tổn, hao hụt.

Giải thích chi tiết:
“消” có nghĩa là “tiêu tan, làm giảm bớt”, còn “耗” nghĩa là “hao tổn, mất dần”. Khi ghép lại, “消耗” mang nghĩa là sự tiêu dùng, tiêu hao hoặc mất dần về năng lượng, vật chất, sức lực, thời gian...
Từ này dùng để chỉ quá trình một nguồn lực nào đó bị dùng hết dần, như nhiên liệu, năng lượng, sức lực, vật tư, tài nguyên, thể lực, trí lực…

2. Loại từ

Động từ (动词) — biểu thị hành động làm tiêu hao hoặc làm mất đi một phần năng lượng, vật chất hay sức lực.

3. Cách dùng trong câu

“消耗” có thể được dùng:

Với tân ngữ là danh từ chỉ vật chất hoặc năng lượng:
例如: 消耗电力 (tiêu hao điện lực), 消耗粮食 (tiêu hao lương thực)

Với nghĩa bóng để nói về tinh thần, thể lực:
例如: 消耗体力 (hao tổn thể lực), 消耗精力 (tiêu hao tinh lực)

4. 45 Mẫu câu ví dụ với 消耗

机器运转会消耗大量电能。
(Jīqì yùnzhuǎn huì xiāohào dàliàng diànnéng.)
Máy móc hoạt động sẽ tiêu hao lượng điện lớn.

人在工作中会消耗很多体力。
(Rén zài gōngzuò zhōng huì xiāohào hěn duō tǐlì.)
Con người sẽ tiêu hao nhiều thể lực khi làm việc.

长时间学习容易消耗脑力。
(Cháng shíjiān xuéxí róngyì xiāohào nǎolì.)
Học tập trong thời gian dài dễ làm tiêu hao trí lực.

战争消耗了大量的人力和物资。
(Zhànzhēng xiāohào le dàliàng de rénlì hé wùzī.)
Chiến tranh đã tiêu hao nhiều nhân lực và vật tư.

跑步能消耗多余的热量。
(Pǎobù néng xiāohào duōyú de rèliàng.)
Chạy bộ có thể tiêu hao lượng calo dư thừa.

电脑开太久会消耗电池。
(Diànnǎo kāi tài jiǔ huì xiāohào diànchí.)
Mở máy tính quá lâu sẽ hao pin.

这种机器运行时能量消耗很低。
(Zhè zhǒng jīqì yùnxíng shí néngliàng xiāohào hěn dī.)
Loại máy này tiêu hao năng lượng rất thấp khi hoạt động.

我感觉今天的工作把我的精力全消耗完了。
(Wǒ gǎnjué jīntiān de gōngzuò bǎ wǒ de jīnglì quán xiāohào wán le.)
Tôi cảm thấy công việc hôm nay đã tiêu hao hết tinh lực của tôi.

爱情有时候也会消耗一个人的耐心。
(Àiqíng yǒu shíhou yě huì xiāohào yī gè rén de nàixīn.)
Tình yêu đôi khi cũng làm hao mòn sự kiên nhẫn của con người.

手机后台程序会持续消耗电量。
(Shǒujī hòutái chéngxù huì chíxù xiāohào diànliàng.)
Các ứng dụng chạy nền trên điện thoại sẽ liên tục tiêu hao pin.

运动能帮助身体消耗脂肪。
(Yùndòng néng bāngzhù shēntǐ xiāohào zhīfáng.)
Tập thể dục giúp cơ thể tiêu hao mỡ.

工作太多会消耗你的热情。
(Gōngzuò tài duō huì xiāohào nǐ de rèqíng.)
Làm việc quá nhiều sẽ làm hao mòn đam mê của bạn.

老旧的设备消耗太多燃料。
(Lǎojiù de shèbèi xiāohào tài duō ránliào.)
Thiết bị cũ tiêu hao quá nhiều nhiên liệu.

长时间的等待会消耗人的信心。
(Cháng shíjiān de děngdài huì xiāohào rén de xìnxīn.)
Chờ đợi quá lâu sẽ làm hao mòn niềm tin của con người.

他消耗了很多精力才完成任务。
(Tā xiāohào le hěn duō jīnglì cái wánchéng rènwu.)
Anh ấy tiêu hao rất nhiều sức lực mới hoàn thành nhiệm vụ.

这项工程需要消耗大量的资金。
(Zhè xiàng gōngchéng xūyào xiāohào dàliàng de zījīn.)
Dự án này cần tiêu tốn lượng vốn lớn.

电脑游戏容易消耗人的时间。
(Diànnǎo yóuxì róngyì xiāohào rén de shíjiān.)
Trò chơi điện tử dễ làm tiêu hao thời gian của con người.

消耗资源的速度太快会造成危机。
(Xiāohào zīyuán de sùdù tài kuài huì zàochéng wēijī.)
Tốc độ tiêu hao tài nguyên quá nhanh sẽ gây ra khủng hoảng.

长期加班让他完全被消耗了。
(Chángqī jiābān ràng tā wánquán bèi xiāohào le.)
Làm thêm giờ trong thời gian dài khiến anh ta kiệt sức hoàn toàn.

太阳能是一种低消耗能源。
(Tàiyángnéng shì yī zhǒng dī xiāohào néngyuán.)
Năng lượng mặt trời là một nguồn năng lượng tiêu hao thấp.

这辆车油耗太高,消耗很多汽油。
(Zhè liàng chē yóuhào tài gāo, xiāohào hěn duō qìyóu.)
Chiếc xe này hao xăng quá nhiều.

战斗持续了三天,双方都被严重消耗。
(Zhàndòu chíxù le sān tiān, shuāngfāng dōu bèi yánzhòng xiāohào.)
Trận chiến kéo dài ba ngày, hai bên đều bị hao tổn nghiêm trọng.

冬天取暖会消耗大量能源。
(Dōngtiān qǔnuǎn huì xiāohào dàliàng néngyuán.)
Sưởi ấm vào mùa đông tiêu hao nhiều năng lượng.

一场马拉松会消耗上千卡路里。
(Yī chǎng mǎlāsōng huì xiāohào shàng qiān kǎlùlǐ.)
Một cuộc marathon sẽ tiêu hao hơn một nghìn calo.

他为了考试消耗了太多心神。
(Tā wèile kǎoshì xiāohào le tài duō xīnshén.)
Anh ấy đã tiêu hao quá nhiều tâm sức vì kỳ thi.

我们要节约能源,减少不必要的消耗。
(Wǒmen yào jiéyuē néngyuán, jiǎnshǎo bù bìyào de xiāohào.)
Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu hao không cần thiết.

老人怕孩子消耗太多体力。
(Lǎorén pà háizi xiāohào tài duō tǐlì.)
Người già lo rằng đứa trẻ tiêu hao quá nhiều sức.

消耗时间不等于浪费时间。
(Xiāohào shíjiān bù děngyú làngfèi shíjiān.)
Tiêu hao thời gian không đồng nghĩa với lãng phí thời gian.

他整晚没睡,精神被彻底消耗了。
(Tā zhěng wǎn méi shuì, jīngshén bèi chèdǐ xiāohào le.)
Anh ta không ngủ cả đêm, tinh thần bị tiêu hao hoàn toàn.

这种灯泡的电能消耗很低。
(Zhè zhǒng dēngpào de diànnéng xiāohào hěn dī.)
Bóng đèn loại này tiêu hao điện năng rất thấp.

爱一个人太深会消耗太多情感。
(Ài yī gè rén tài shēn huì xiāohào tài duō qínggǎn.)
Yêu một người quá sâu sẽ làm tiêu hao quá nhiều cảm xúc.

短时间内的激烈运动会快速消耗体力。
(Duǎn shíjiān nèi de jīliè yùndòng huì kuàisù xiāohào tǐlì.)
Vận động mạnh trong thời gian ngắn sẽ nhanh chóng tiêu hao thể lực.

电脑长时间运行会消耗内存。
(Diànnǎo cháng shíjiān yùnxíng huì xiāohào nèicún.)
Máy tính chạy lâu sẽ tiêu hao bộ nhớ.

消耗战是一种持久的对抗。
(Xiāohào zhàn shì yī zhǒng chíjiǔ de duìkàng.)
Chiến tranh tiêu hao là một dạng đối đầu kéo dài.

他被生活慢慢消耗殆尽。
(Tā bèi shēnghuó mànmàn xiāohào dàijìn.)
Anh ấy bị cuộc sống dần dần làm kiệt quệ.

高温会让机器消耗更多能量。
(Gāowēn huì ràng jīqì xiāohào gèng duō néngliàng.)
Nhiệt độ cao khiến máy móc tiêu hao năng lượng nhiều hơn.

心情不好也会消耗身体的能量。
(Xīnqíng bù hǎo yě huì xiāohào shēntǐ de néngliàng.)
Tâm trạng không tốt cũng làm tiêu hao năng lượng cơ thể.

电脑后台程序一直在消耗资源。
(Diànnǎo hòutái chéngxù yīzhí zài xiāohào zīyuán.)
Các chương trình nền máy tính luôn tiêu hao tài nguyên.

运动可以有效地消耗脂肪和热量。
(Yùndòng kěyǐ yǒuxiào de xiāohào zhīfáng hé rèliàng.)
Tập thể dục giúp tiêu hao hiệu quả mỡ và năng lượng.

这份工作每天都在消耗我的意志力。
(Zhè fèn gōngzuò měitiān dōu zài xiāohào wǒ de yìzhìlì.)
Công việc này mỗi ngày đều đang bào mòn ý chí của tôi.

消耗完的电池要及时更换。
(Xiāohào wán de diànchí yào jíshí gēnghuàn.)
Pin đã dùng hết cần được thay kịp thời.

他努力工作,却感觉被现实一点点消耗。
(Tā nǔlì gōngzuò, què gǎnjué bèi xiànshí yī diǎn diǎn xiāohào.)
Anh ấy làm việc chăm chỉ nhưng cảm thấy bị hiện thực bào mòn dần.

设备老化导致能源消耗增加。
(Shèbèi lǎohuà dǎozhì néngyuán xiāohào zēngjiā.)
Thiết bị cũ khiến năng lượng tiêu hao tăng lên.

一次旅行也会消耗不少钱。
(Yī cì lǚxíng yě huì xiāohào bù shǎo qián.)
Một chuyến du lịch cũng tiêu tốn khá nhiều tiền.

情绪的波动会消耗心理能量。
(Qíngxù de bōdòng huì xiāohào xīnlǐ néngliàng.)
Cảm xúc thay đổi thất thường sẽ tiêu hao năng lượng tinh thần.

5. Tổng kết ý nghĩa

Từ 消耗 là một động từ giàu sức biểu cảm trong tiếng Trung, có thể dùng trong vật lý (năng lượng, nhiên liệu), kinh tế (vật tư, tài nguyên) và trừu tượng (thể lực, tinh thần, cảm xúc).
Nó mô tả quá trình “mất dần, cạn kiệt hoặc bị tiêu tốn” — vừa mang nghĩa thực tế, vừa có tính biểu tượng.

Từ vựng: 消耗
Phiên âm: xiāo hào
Loại từ: Động từ

Nghĩa tiếng Việt tổng quát:
消耗 có nghĩa là tiêu hao, tiêu tốn, hao phí, hao tổn, dùng để chỉ quá trình làm giảm bớt đi một lượng vật chất, năng lượng, tinh lực hoặc tài nguyên do sử dụng, hoạt động, hay do thời gian trôi qua.

Từ này thường dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau như: tiêu hao năng lượng, hao tổn thể lực, tiêu tốn tài nguyên, hao mòn vật chất, hoặc trong nghĩa trừu tượng như tiêu hao tinh thần, ý chí.

Giải thích chi tiết:
消耗 là một từ có sắc thái nghiêng về quá trình “hao mòn dần dần, mất mát từng chút một” chứ không phải mất đi đột ngột.
Từ này thường diễn tả sự tiêu tốn trong một thời gian dài, do sử dụng hoặc do điều kiện khách quan gây ra.

Ví dụ:

机器长时间运转会消耗很多电。
(Jīqì cháng shíjiān yùnzhuǎn huì xiāohào hěn duō diàn.)
Máy móc vận hành trong thời gian dài sẽ tiêu tốn rất nhiều điện năng.

工作压力太大,会消耗一个人的精神和体力。
(Gōngzuò yālì tài dà, huì xiāohào yīgè rén de jīngshén hé tǐlì.)
Áp lực công việc quá lớn sẽ tiêu hao tinh thần và thể lực của một người.

战争严重消耗了国家的资源。
(Zhànzhēng yánzhòng xiāohào le guójiā de zīyuán.)
Chiến tranh đã tiêu hao nghiêm trọng tài nguyên của quốc gia.

长时间的竞争消耗了他们的信心。
(Cháng shíjiān de jìngzhēng xiāohào le tāmen de xìnxīn.)
Sự cạnh tranh kéo dài đã làm hao mòn niềm tin của họ.

炎热的天气让人消耗更多的体力。
(Yánrè de tiānqì ràng rén xiāohào gèng duō de tǐlì.)
Thời tiết nóng bức khiến con người tiêu hao nhiều thể lực hơn.

Phân tích ngữ nghĩa và cách dùng:
消耗 có thể dùng cho cả vật chất cụ thể lẫn các khái niệm trừu tượng.
Khi nói về vật chất cụ thể:

电 (điện), 水 (nước), 燃料 (nhiên liệu), 能量 (năng lượng), 资源 (tài nguyên)

Khi nói về trừu tượng:

精神 (tinh thần), 体力 (thể lực), 意志 (ý chí), 时间 (thời gian), 信心 (niềm tin)

Nó thường đi kèm với các danh từ này để biểu thị việc “hao tổn dần dần”.

Ví dụ mở rộng:

电脑开太久会消耗电池的寿命。
(Diànnǎo kāi tài jiǔ huì xiāohào diànchí de shòumìng.)
Mở máy tính quá lâu sẽ làm hao mòn tuổi thọ của pin.

消耗能源是工业发展的一个大问题。
(Xiāohào néngyuán shì gōngyè fāzhǎn de yī gè dà wèntí.)
Việc tiêu hao năng lượng là một vấn đề lớn trong sự phát triển công nghiệp.

过度的担忧只会消耗你的心力。
(Guòdù de dānyōu zhǐ huì xiāohào nǐ de xīnlì.)
Lo lắng quá mức chỉ khiến bạn hao tổn tâm trí.

长时间运动后,身体的能量被大量消耗。
(Cháng shíjiān yùndòng hòu, shēntǐ de néngliàng bèi dàliàng xiāohào.)
Sau khi vận động trong thời gian dài, năng lượng trong cơ thể bị tiêu hao rất nhiều.

他每天熬夜加班,身体的抵抗力已经被消耗殆尽。
(Tā měitiān áoyè jiābān, shēntǐ de dǐkànglì yǐjīng bèi xiāohào dàijìn.)
Anh ấy làm việc tăng ca và thức đêm mỗi ngày, sức đề kháng của cơ thể đã bị tiêu hao cạn kiệt.

So sánh với các từ gần nghĩa:

耗费 (hàofèi): nhấn mạnh “phí tổn, tốn kém”, thường dùng cho tiền bạc, thời gian, công sức.
Ví dụ: 这项工程耗费了很多资金。
(Zhè xiàng gōngchéng hàofèi le hěn duō zījīn.)
Dự án này đã tốn rất nhiều vốn.

消耗 (xiāohào): nghiêng về “hao mòn, tiêu tốn dần dần”, thường dùng cho năng lượng, vật chất, tinh lực.

浪费 (làngfèi): mang nghĩa “lãng phí, phí phạm” – thường có ý chê trách.
Ví dụ: 这样做只会浪费时间。
(Zhèyàng zuò zhǐ huì làngfèi shíjiān.)
Làm như vậy chỉ tốn thời gian mà thôi.

Mẫu câu thường gặp với 消耗:

消耗 + danh từ (chỉ năng lượng, vật chất, tinh thần):

消耗体力 (tiêu hao thể lực)

消耗能量 (tiêu hao năng lượng)

消耗资源 (tiêu hao tài nguyên)

消耗时间 (tiêu hao thời gian)

消耗电力 (tiêu hao điện năng)

消耗精神 (hao tổn tinh thần)

Mẫu câu cụ thể:

这项工作消耗了我很多时间和精力。
(Zhè xiàng gōngzuò xiāohào le wǒ hěn duō shíjiān hé jīnglì.)
Công việc này đã tiêu tốn rất nhiều thời gian và sức lực của tôi.

炎热天气下的训练非常消耗体力。
(Yánrè tiānqì xià de xùnliàn fēicháng xiāohào tǐlì.)
Việc luyện tập dưới thời tiết nóng bức rất tiêu hao thể lực.

消耗资源太快,会影响经济的可持续发展。
(Xiāohào zīyuán tài kuài, huì yǐngxiǎng jīngjì de kě chíxù fāzhǎn.)
Tiêu hao tài nguyên quá nhanh sẽ ảnh hưởng đến sự phát triển bền vững của nền kinh tế.

Tổng kết:
消耗 là một động từ quan trọng trong tiếng Trung, mang nghĩa “tiêu hao, hao tốn, hao mòn”, được sử dụng rất phổ biến trong cả văn viết lẫn văn nói. Nó có thể dùng cho cả vật chất cụ thể (điện, nước, năng lượng, nhiên liệu) và những yếu tố trừu tượng (thể lực, tinh thần, niềm tin, thời gian).

1. Từ vựng:

消耗
Phiên âm: xiāo hào
Loại từ: Động từ (动词)

2. Nghĩa chính

消耗 nghĩa là tiêu hao, tiêu tốn, hao hụt dần, chỉ việc tài nguyên, năng lượng, thể lực hoặc vật phẩm bị giảm dần theo thời gian trong quá trình sử dụng.
Từ này nhấn mạnh vào quá trình tiêu hao từ từ, không phải tiêu hết ngay lập tức.

3. Cảm giác sắc thái

Mang tính trang trọng hơn từ nói thông thường.

Thường xuất hiện trong báo cáo, kế hoạch, sản xuất, kỹ thuật, tài chính, kế toán, quản lý kho, vận hành máy móc.

Trong đời sống thường dùng để nói đến sức khỏe, tinh thần, năng lượng.

4. Phân tích chi tiết theo ngữ cảnh

Trong công nghiệp / sản xuất

Chỉ tiêu hao nguyên vật liệu, nhiên liệu, năng lượng.
Ví dụ:

消耗原材料 tiêu hao nguyên liệu

消耗燃料 tiêu hao nhiên liệu

消耗能源 tiêu hao năng lượng

Trong kế toán / tài chính doanh nghiệp

Chỉ chi phí sử dụng và khấu hao vật tư.
Ví dụ:

生产消耗成本 chi phí tiêu hao sản xuất

Trong đời sống / sinh hoạt

Chỉ việc dùng dần lương thực, vật dụng.
Ví dụ:

消耗粮食 tiêu hao lương thực

Trong sức khỏe / tinh thần / cảm xúc

Chỉ hao mòn thể lực, tinh thần, cảm xúc.
Ví dụ:

消耗体力 hao tổn thể lực

消耗精力 tiêu hao tinh thần

5. So sánh kỹ với các từ gần nghĩa
Từ        Phiên âm        Nghĩa        Dùng khi nào        Sắc thái
消耗        xiāohào        tiêu hao từ từ        Máy móc, nguyên liệu, thể lực        Trung tính
消费        xiāofèi        tiêu dùng, chi tiêu        Mua hàng, dịch vụ        Trung tính
耗费        hàofèi        tiêu tốn nhiều        Nhấn mạnh mức độ tốn nhiều        Hơi mạnh hơn 消耗
浪费        làngfèi        lãng phí        Tiêu hao vô ích, không cần thiết        Mang nghĩa phê phán

Ví dụ để phân biệt:

消耗体力: hao tổn thể lực trong quá trình làm việc.

耗费体力: rất tốn sức, cảm giác nặng.

浪费体力: phung phí sức, đáng lẽ không cần phải tốn.

6. Cấu trúc câu thông dụng

消耗 + 资源 / 能源 / 体力

大量消耗: tiêu hao lượng lớn

过度消耗: tiêu hao quá mức

被消耗掉: bị tiêu hao hết

消耗时间 và 耗费时间 đều được nhưng sắc thái khác nhau

7. Ví dụ mẫu câu chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)

Dưới đây có 50 câu, chia theo từng nhóm ngữ cảnh, giúp bạn nắm chắc và vận dụng linh hoạt.

A. Trong sản xuất – kỹ thuật

这台发动机运行时会消耗大量燃料。
Zhè tái fādòngjī yùnxíng shí huì xiāohào dàliàng ránliào.
Động cơ này khi vận hành sẽ tiêu hao lượng lớn nhiên liệu.

生产线每天都会消耗许多原材料。
Shēngchǎnxiàn měitiān dōu huì xiāohào xǔduō yuáncáiliào.
Dây chuyền sản xuất mỗi ngày đều tiêu hao nhiều nguyên liệu.

这个过程会消耗很多水资源。
Zhège guòchéng huì xiāohào hěn duō shuǐ zīyuán.
Quá trình này sẽ tiêu tốn nhiều tài nguyên nước.

工厂的设备老化,会增加能源消耗。
Gōngchǎng de shèbèi lǎohuà, huì zēngjiā néngyuán xiāohào.
Thiết bị nhà máy xuống cấp sẽ làm tăng tiêu hao năng lượng.

减少消耗成本,可以提高利润。
Jiǎnshǎo xiāohào chéngběn, kěyǐ tígāo lìrùn.
Giảm chi phí tiêu hao có thể nâng cao lợi nhuận.

B. Trong sinh hoạt hàng ngày

空调开久了会消耗很多电。
Kōngtiáo kāi jiǔ le huì xiāohào hěn duō diàn.
Bật điều hòa lâu sẽ tiêu hao nhiều điện.

煮饭也会逐渐消耗米缸里的大米。
Zhǔ fàn yě huì zhújiàn xiāohào mǐgāng lǐ de dàmǐ.
Nấu cơm cũng sẽ dần dần tiêu hao gạo trong thùng.

冬天取暖设备会消耗更多能源。
Dōngtiān qǔnuǎn shèbèi huì xiāohào gèng duō néngyuán.
Mùa đông thiết bị sưởi ấm sẽ tiêu hao nhiều năng lượng hơn.

生活中的小细节也会消耗钱。
Shēnghuó zhōng de xiǎo xìjié yě huì xiāohào qián.
Những chi tiết nhỏ trong cuộc sống cũng tiêu tốn tiền.

C. Trong thể lực – tinh thần

长时间工作会消耗体力和精神。
Cháng shíjiān gōngzuò huì xiāohào tǐlì hé jīngshén.
Làm việc lâu sẽ tiêu hao thể lực và tinh thần.

他已经被消耗得没有耐心了。
Tā yǐjīng bèi xiāohào de méiyǒu nàixīn le.
Anh ấy đã bị tiêu hao đến mức không còn kiên nhẫn nữa.

这件事让我情绪消耗很大。
Zhè jiàn shì ràng wǒ qíngxù xiāohào hěn dà.
Việc này khiến cảm xúc của tôi bị tiêu hao nhiều.

加班会严重消耗身体健康。
Jiābān huì yánzhòng xiāohào shēntǐ jiànkāng.
Làm thêm giờ sẽ tiêu hao nghiêm trọng sức khỏe.

D. Trong thời gian và cơ hội

无意义的争吵只会消耗时间。
Wú yìyì de zhēngchǎo zhǐ huì xiāohào shíjiān.
Tranh cãi vô nghĩa chỉ làm tiêu tốn thời gian.

等待也会消耗心力。
Děngdài yě huì xiāohào xīnlì.
Chờ đợi cũng tiêu hao tâm lực.

E. Trong các tình huống trừu tượng và xã hội

战争会消耗一个国家的资源和力量。
Zhànzhēng huì xiāohào yīgè guójiā de zīyuán hé lìliàng.
Chiến tranh sẽ tiêu hao tài nguyên và sức mạnh của một quốc gia.

经济危机会消耗社会的信心。
Jīngjì wēijī huì xiāohào shèhuì de xìnxīn.
Khủng hoảng kinh tế làm tiêu hao niềm tin xã hội.

长期矛盾会消耗关系。
Chángqī máodùn huì xiāohào guānxì.
Xung đột kéo dài sẽ làm hao mòn mối quan hệ.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-11-9 04:41 , Processed in 0.057037 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表