找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 10|回复: 0

坦然 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com

[复制链接]

780

主题

5

回帖

2929

积分

管理员

武老师

积分
2929
QQ
发表于 3 天前 | 显示全部楼层 |阅读模式
坦然 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

坦然 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“坦然” (tǎnrán) trong tiếng Trung nghĩa là thản nhiên, bình thản, ung dung, không lo lắng, không sợ hãi. Thường dùng để miêu tả trạng thái tâm lý khi đối diện khó khăn, thử thách hoặc tình huống bất ngờ mà vẫn giữ được sự bình tĩnh và tự nhiên.

1. Giải thích chi tiết
- Hán tự: 坦然
- Pinyin: tǎnrán
- Loại từ: Tính từ/trạng thái từ.
- Nghĩa:
- Thản nhiên, bình thản: tâm lý thoải mái, không lo âu.
- Ung dung, tự nhiên: không gượng ép, không sợ hãi.
- Sắc thái: Mang tính tích cực, thường dùng để khen ngợi sự điềm tĩnh, dũng cảm, hoặc thái độ sống lạc quan.

2. Cách dùng và cụm thường gặp
- 坦然面对…: Thản nhiên đối mặt với…
- 坦然接受…: Bình thản tiếp nhận…
- 坦然无惧: Thản nhiên, không sợ hãi.
- 坦然自若: Thản nhiên như thường, không đổi sắc mặt.
- 心情坦然: Tâm trạng bình thản.

3. 35 ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 他坦然面对失败。
Tā tǎnrán miànduì shībài.
Anh ấy thản nhiên đối mặt với thất bại.
- 她坦然接受批评。
Tā tǎnrán jiēshòu pīpíng.
Cô ấy bình thản tiếp nhận lời phê bình.
- 我们要坦然面对困难。
Wǒmen yào tǎnrán miànduì kùnnán.
Chúng ta cần thản nhiên đối diện khó khăn.
- 他在众人面前显得坦然自若。
Tā zài zhòngrén miànqián xiǎnde tǎnrán zìruò.
Trước đám đông anh ấy vẫn thản nhiên như thường.
- 她坦然无惧地走上舞台。
Tā tǎnrán wújù de zǒu shàng wǔtái.
Cô ấy thản nhiên, không sợ hãi bước lên sân khấu.
- 面对质疑,他回答得很坦然。
Miànduì zhìyí, tā huídá de hěn tǎnrán.
Đối diện chất vấn, anh ấy trả lời rất thản nhiên.
- 他坦然承认了自己的错误。
Tā tǎnrán chéngrèn le zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy thản nhiên thừa nhận lỗi của mình.
- 她坦然面对人生的起伏。
Tā tǎnrán miànduì rénshēng de qǐfú.
Cô ấy thản nhiên đối diện thăng trầm cuộc đời.
- 他心情坦然,没有任何负担。
Tā xīnqíng tǎnrán, méiyǒu rènhé fùdān.
Tâm trạng anh ấy bình thản, không chút gánh nặng.
- 她坦然面对别人的误解。
Tā tǎnrán miànduì biérén de wùjiě.
Cô ấy thản nhiên đối diện sự hiểu lầm của người khác.
- 他坦然面对死亡。
Tā tǎnrán miànduì sǐwáng.
Anh ấy thản nhiên đối diện cái chết.
- 她坦然面对未来的不确定性。
Tā tǎnrán miànduì wèilái de bù quèdìngxìng.
Cô ấy thản nhiên đối diện sự bất định của tương lai.
- 他坦然接受了挑战。
Tā tǎnrán jiēshòu le tiǎozhàn.
Anh ấy thản nhiên chấp nhận thử thách.
- 她坦然面对孤独。
Tā tǎnrán miànduì gūdú.
Cô ấy thản nhiên đối diện sự cô đơn.
- 他坦然面对别人的批评。
Tā tǎnrán miànduì biérén de pīpíng.
Anh ấy thản nhiên đối diện lời phê bình của người khác.
- 她坦然面对生活的压力。
Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de yālì.
Cô ấy thản nhiên đối diện áp lực cuộc sống.
- 他坦然面对失败的结果。
Tā tǎnrán miànduì shībài de jiéguǒ.
Anh ấy thản nhiên đối diện kết quả thất bại.
- 她坦然面对别人的质问。
Tā tǎnrán miànduì biérén de zhìwèn.
Cô ấy thản nhiên đối diện câu hỏi chất vấn.
- 他坦然面对过去的错误。
Tā tǎnrán miànduì guòqù de cuòwù.
Anh ấy thản nhiên đối diện lỗi lầm trong quá khứ.
- 她坦然面对生活的不公。
Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de bù gōng.
Cô ấy thản nhiên đối diện sự bất công trong cuộc sống.
- 他坦然面对别人的冷眼。
Tā tǎnrán miànduì biérén de lěngyǎn.
Anh ấy thản nhiên đối diện ánh mắt lạnh lùng của người khác.
- 她坦然面对失败的痛苦。
Tā tǎnrán miànduì shībài de tòngkǔ.
Cô ấy thản nhiên đối diện nỗi đau thất bại.
- 他坦然面对生活的挑战。
Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de tiǎozhàn.
Anh ấy thản nhiên đối diện thử thách cuộc sống.
- 她坦然面对别人的嘲笑。
Tā tǎnrán miànduì biérén de cháoxiào.
Cô ấy thản nhiên đối diện sự chế giễu của người khác.
- 他坦然面对未来的不确定。
Tā tǎnrán miànduì wèilái de bù quèdìng.
Anh ấy thản nhiên đối diện sự bất định của tương lai.
- 她坦然面对生活的挫折。
Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de cuòzhé.
Cô ấy thản nhiên đối diện những thất bại trong cuộc sống.
- 他坦然面对别人的怀疑。
Tā tǎnrán miànduì biérén de huáiyí.
Anh ấy thản nhiên đối diện sự nghi ngờ của người khác.
- 她坦然面对生活的困境。
Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de kùnjìng.
Cô ấy thản nhiên đối diện cảnh ngộ khó khăn.
- 他坦然面对别人的否定。
Tā tǎnrán miànduì biérén de fǒudìng.
Anh ấy thản nhiên đối diện sự phủ định của người khác.
- 她坦然面对生活的挑战与机遇。
Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de tiǎozhàn yǔ jīyù.
Cô ấy thản nhiên đối diện thử thách và cơ hội trong cuộc sống.
- 他坦然面对失败的打击。
Tā tǎnrán miànduì shībài de dǎjī.
Anh ấy thản nhiên đối diện cú sốc thất bại.
- 她坦然面对生活的不确定性。
Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de bù quèdìngxìng.
Cô ấy thản nhiên đối diện sự bất định trong cuộc sống.
- 他坦然面对别人的批评和建议。
Tā tǎnrán miànduì biérén de pīpíng hé jiànyì.
Anh ấy thản nhiên đối diện lời phê bình và góp ý của người khác.
- 她坦然面对生活的起

1. Giải thích chi tiết
- Hán tự: 坦然
- Pinyin: tǎnrán
- Loại từ: Tính từ/trạng thái từ.
- Nghĩa:
- Thản nhiên, bình thản: tâm lý thoải mái, không lo âu.
- Ung dung, tự nhiên: không gượng ép, không sợ hãi.
- Sắc thái: Mang tính tích cực, thường dùng để khen ngợi sự điềm tĩnh, dũng cảm, hoặc thái độ sống lạc quan.

2. Cách dùng và cụm thường gặp
- 坦然面对…: Thản nhiên đối mặt với…
- 坦然接受…: Bình thản tiếp nhận…
- 坦然无惧: Thản nhiên, không sợ hãi.
- 坦然自若: Thản nhiên như thường, không đổi sắc mặt.
- 心情坦然: Tâm trạng bình thản.

3. Ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 他坦然面对失败。
Tā tǎnrán miànduì shībài.
Anh ấy thản nhiên đối mặt với thất bại.
- 她坦然接受批评。
Tā tǎnrán jiēshòu pīpíng.
Cô ấy bình thản tiếp nhận lời phê bình.
- 我们要坦然面对困难。
Wǒmen yào tǎnrán miànduì kùnnán.
Chúng ta cần thản nhiên đối diện khó khăn.
- 他在众人面前显得坦然自若。
Tā zài zhòngrén miànqián xiǎnde tǎnrán zìruò.
Trước đám đông anh ấy vẫn thản nhiên như thường.
- 她坦然无惧地走上舞台。
Tā tǎnrán wújù de zǒu shàng wǔtái.
Cô ấy thản nhiên, không sợ hãi bước lên sân khấu.
- 面对质疑,他回答得很坦然。
Miànduì zhìyí, tā huídá de hěn tǎnrán.
Đối diện chất vấn, anh ấy trả lời rất thản nhiên.
- 他坦然承认了自己的错误。
Tā tǎnrán chéngrèn le zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy thản nhiên thừa nhận lỗi của mình.
- 她坦然面对人生的起伏。
Tā tǎnrán miànduì rénshēng de qǐfú.
Cô ấy thản nhiên đối diện thăng trầm cuộc đời.
- 他心情坦然,没有任何负担。
Tā xīnqíng tǎnrán, méiyǒu rènhé fùdān.
Tâm trạng anh ấy bình thản, không chút gánh nặng.
- 她坦然面对别人的误解。
Tā tǎnrán miànduì biérén de wùjiě.
Cô ấy thản nhiên đối diện sự hiểu lầm của người khác.

4. Lưu ý sử dụng
- Ngữ cảnh: Dùng trong văn viết, văn nói trang trọng, miêu tả trạng thái tâm lý tích cực.
- Cụm phổ biến: 坦然面对 (thản nhiên đối mặt), 坦然接受 (bình thản tiếp nhận), 坦然无惧 (thản nhiên không sợ hãi).
- Sắc thái: Thường mang tính khen ngợi, biểu thị sự điềm tĩnh, dũng cảm.

坦然 (tǎnrán) là một từ thường dùng trong tiếng Trung hiện đại, mang ý nghĩa bình thản, thản nhiên, ung dung, bình tĩnh đối diện với sự việc hoặc hoàn cảnh nào đó. Đây là một từ rất giàu sắc thái cảm xúc và thường được dùng để miêu tả thái độ tâm lý tích cực, vững vàng, không sợ hãi, không trốn tránh.

1. Từ loại và nghĩa cơ bản

Từ loại: Tính từ (形容词)
Pinyin: tǎnrán
Nghĩa:

Chỉ trạng thái bình tĩnh, điềm nhiên, không lo sợ trước khó khăn, sự thật hoặc thất bại.

Dùng để biểu thị một thái độ tâm lý ổn định, không dao động, không né tránh.

2. Giải thích chi tiết cách dùng

坦然 đối diện / 面对 (miànduì)
→ Bình thản đối diện với điều gì đó.
Ví dụ: 坦然面对失败 (Bình thản đối diện với thất bại), 坦然面对现实 (Thản nhiên đối mặt với hiện thực).

坦然接受 (jiēshòu)
→ Bình thản chấp nhận kết quả, sự thật, hoặc số phận.

坦然处之 (chǔzhī)
→ Bình tĩnh xử lý vấn đề, không hoảng loạn hay trốn tránh.

搭配 thường gặp:
坦然面对、坦然接受、坦然处世、神情坦然、态度坦然、心情坦然、神色坦然。

3. Sự khác biệt với các từ gần nghĩa

平静 (píngjìng): Chỉ sự yên tĩnh, không dao động (thường nói về cảm xúc hoặc môi trường).

镇定 (zhèndìng): Chỉ trạng thái trấn tĩnh, giữ bình tĩnh khi có việc đột ngột.

坦然: Nhấn mạnh đến sự bình thản nội tâm, chấp nhận và đối diện một cách tự nhiên.

4. 45 Mẫu câu ví dụ chi tiết

面对失败,他依然坦然。(Miànduì shībài, tā yīrán tǎnrán.)
Anh ấy vẫn bình thản đối diện với thất bại.

她对自己的选择感到坦然。(Tā duì zìjǐ de xuǎnzé gǎndào tǎnrán.)
Cô ấy cảm thấy bình thản với sự lựa chọn của mình.

我坦然接受一切结果。(Wǒ tǎnrán jiēshòu yīqiè jiéguǒ.)
Tôi bình thản chấp nhận mọi kết quả.

他神情坦然,没有一丝紧张。(Tā shénqíng tǎnrán, méiyǒu yīsī jǐnzhāng.)
Sắc mặt anh ta bình thản, không chút căng thẳng.

她坦然面对别人的误解。(Tā tǎnrán miànduì biérén de wùjiě.)
Cô ấy bình thản đối mặt với sự hiểu lầm của người khác.

失败并不可怕,可怕的是不能坦然接受。(Shībài bìng bù kěpà, kěpà de shì bùnéng tǎnrán jiēshòu.)
Thất bại không đáng sợ, đáng sợ là không thể bình thản chấp nhận nó.

他以坦然的态度对待批评。(Tā yǐ tǎnrán de tàidù duìdài pīpíng.)
Anh ấy đón nhận lời phê bình với thái độ bình thản.

坦然处世,是一种智慧。(Tǎnrán chǔshì, shì yī zhǒng zhìhuì.)
Sống bình thản là một loại trí tuệ.

她对过去的一切都能坦然放下。(Tā duì guòqù de yīqiè dōu néng tǎnrán fàngxià.)
Cô ấy có thể buông bỏ mọi chuyện trong quá khứ một cách bình thản.

他坦然地笑了笑,没有多说什么。(Tā tǎnrán de xiào le xiào, méiyǒu duō shuō shénme.)
Anh ta bình thản mỉm cười, không nói thêm gì.

坦然面对现实,是成熟的表现。(Tǎnrán miànduì xiànshí, shì chéngshú de biǎoxiàn.)
Bình thản đối diện với thực tế là biểu hiện của sự trưởng thành.

她坦然承认了自己的错误。(Tā tǎnrán chéngrèn le zìjǐ de cuòwù.)
Cô ấy thản nhiên thừa nhận lỗi lầm của mình.

人生要学会坦然面对变化。(Rénshēng yào xuéhuì tǎnrán miànduì biànhuà.)
Trong cuộc sống, ta phải học cách bình thản đối diện với thay đổi.

他死得坦然,没有遗憾。(Tā sǐ de tǎnrán, méiyǒu yíhàn.)
Anh ấy ra đi một cách bình thản, không hối tiếc.

她的眼神中透露出一种坦然与自信。(Tā de yǎnshén zhōng tòulù chū yī zhǒng tǎnrán yǔ zìxìn.)
Ánh mắt cô ấy toát ra sự bình thản và tự tin.

他对未来充满希望,也十分坦然。(Tā duì wèilái chōngmǎn xīwàng, yě shífēn tǎnrán.)
Anh ấy tràn đầy hy vọng về tương lai và rất bình thản.

面对生死,他显得异常坦然。(Miànduì shēngsǐ, tā xiǎnde yìcháng tǎnrán.)
Đối mặt với sống chết, anh ta tỏ ra vô cùng bình thản.

坦然是一种力量。(Tǎnrán shì yī zhǒng lìliàng.)
Sự bình thản là một loại sức mạnh.

她坦然地接受别人的意见。(Tā tǎnrán de jiēshòu biérén de yìjiàn.)
Cô ấy bình thản tiếp nhận ý kiến của người khác.

坦然面对过去,才能走向未来。(Tǎnrán miànduì guòqù, cái néng zǒuxiàng wèilái.)
Chỉ khi bình thản đối diện với quá khứ, ta mới có thể bước về tương lai.

他面对失败的态度非常坦然。(Tā miànduì shībài de tàidù fēicháng tǎnrán.)
Thái độ của anh ấy khi đối mặt với thất bại vô cùng bình thản.

她坦然地说出了真相。(Tā tǎnrán de shuō chūle zhēnxiàng.)
Cô ấy thản nhiên nói ra sự thật.

人要学会坦然接受别人的批评。(Rén yào xuéhuì tǎnrán jiēshòu biérén de pīpíng.)
Con người nên học cách bình thản đón nhận lời phê bình của người khác.

他的神态显得十分坦然。(Tā de shéntài xiǎnde shífēn tǎnrán.)
Thần thái của anh ấy trông rất bình thản.

她笑得那么坦然,好像什么事都没发生。(Tā xiào de nàme tǎnrán, hǎoxiàng shénme shì dōu méi fāshēng.)
Cô ấy cười rất thản nhiên, như thể chẳng có gì xảy ra.

他用一种坦然的心态面对困难。(Tā yòng yī zhǒng tǎnrán de xīntài miànduì kùnnán.)
Anh ấy đối diện khó khăn với một tâm thế bình thản.

她的回答十分坦然,没有丝毫犹豫。(Tā de huídá shífēn tǎnrán, méiyǒu sīháo yóuyù.)
Câu trả lời của cô ấy rất bình thản, không hề do dự.

坦然面对批评是一种成熟的表现。(Tǎnrán miànduì pīpíng shì yī zhǒng chéngshú de biǎoxiàn.)
Bình thản đối diện với lời phê bình là dấu hiệu của sự trưởng thành.

她心中坦然,没有负担。(Tā xīnzhōng tǎnrán, méiyǒu fùdān.)
Trong lòng cô ấy bình thản, không có gánh nặng.

面对误会,他依旧保持坦然。(Miànduì wùhuì, tā yījiù bǎochí tǎnrán.)
Đối diện hiểu lầm, anh vẫn giữ được sự bình thản.

他坦然地接受了命运的安排。(Tā tǎnrán de jiēshòu le mìngyùn de ānpái.)
Anh ấy bình thản chấp nhận sự sắp đặt của số phận.

她坦然地道了歉。(Tā tǎnrán de dào le qiàn.)
Cô ấy bình thản nói lời xin lỗi.

坦然是一种从容不迫的心态。(Tǎnrán shì yī zhǒng cóngróng bù pò de xīntài.)
Sự bình thản là một tâm thái điềm đạm và không vội vàng.

他对未来充满信心,神情坦然。(Tā duì wèilái chōngmǎn xìnxīn, shénqíng tǎnrán.)
Anh ấy tràn đầy tự tin về tương lai, thần sắc bình thản.

她坦然地讲述了自己的故事。(Tā tǎnrán de jiǎngshù le zìjǐ de gùshì.)
Cô ấy kể câu chuyện của mình một cách bình thản.

面对质问,他神色坦然。(Miànduì zhìwèn, tā shénsè tǎnrán.)
Đối mặt với sự chất vấn, anh ấy bình thản.

她坦然地看着镜中的自己。(Tā tǎnrán de kànzhe jìng zhōng de zìjǐ.)
Cô ấy bình thản nhìn chính mình trong gương.

他心里坦然,没有丝毫恐惧。(Tā xīnlǐ tǎnrán, méiyǒu sīháo kǒngjù.)
Trong lòng anh ấy bình thản, không chút sợ hãi.

坦然接受自己的缺点,也是一种勇气。(Tǎnrán jiēshòu zìjǐ de quēdiǎn, yě shì yī zhǒng yǒngqì.)
Bình thản chấp nhận khuyết điểm của bản thân cũng là một loại dũng khí.

她对离别显得格外坦然。(Tā duì líbié xiǎnde géwài tǎnrán.)
Cô ấy tỏ ra đặc biệt bình thản trước sự chia ly.

坦然面对生活的起伏,人生才会更轻松。(Tǎnrán miànduì shēnghuó de qǐfú, rénshēng cái huì gèng qīngsōng.)
Bình thản đối diện thăng trầm cuộc sống, cuộc đời mới nhẹ nhàng hơn.

他坦然面对批评,不辩解。(Tā tǎnrán miànduì pīpíng, bú biànjiě.)
Anh ấy bình thản đối diện với chỉ trích, không biện minh.

她心中有爱,所以能坦然。(Tā xīnzhōng yǒu ài, suǒyǐ néng tǎnrán.)
Trong lòng cô có tình yêu, nên có thể bình thản.

坦然面对过去的错误,是成长的第一步。(Tǎnrán miànduì guòqù de cuòwù, shì chéngzhǎng de dì yī bù.)
Bình thản đối diện với lỗi lầm quá khứ là bước đầu của sự trưởng thành.

无论遇到什么,他总能保持坦然。(Wúlùn yùdào shénme, tā zǒng néng bǎochí tǎnrán.)
Dù gặp chuyện gì, anh ấy luôn giữ được sự bình thản.

5. Tổng kết

坦然 (tǎnrán) diễn tả một trạng thái tâm lý chín chắn, bình tĩnh và chấp nhận thực tại.
Đây là từ được dùng rất nhiều trong văn viết, diễn thuyết, văn học, cũng như trong các bài học Hán ngữ trung cấp đến cao cấp.

Ví dụ mẫu đặc trưng:
我们要学会坦然面对生活的一切。
(Wǒmen yào xuéhuì tǎnrán miànduì shēnghuó de yīqiè.)
Chúng ta phải học cách bình thản đối diện với tất cả trong cuộc sống.

“坦然” (tǎnrán) trong tiếng Trung nghĩa là thản nhiên, bình thản, ung dung, không lo lắng. Nó mô tả trạng thái tâm lý bình tĩnh, không sợ hãi, không bối rối trước sự việc, thường dùng để khen ngợi thái độ điềm tĩnh, tự nhiên.

Giải thích chi tiết
Phiên âm: tǎnrán

Loại từ: Tính từ (形容词), đôi khi dùng như trạng thái từ.

Ý nghĩa:

Thản nhiên, bình thản: tâm lý thoải mái, không lo lắng.

Ung dung, tự nhiên: không gượng ép, không căng thẳng.

Ngữ vực: Văn viết và văn nói đều dùng, thường xuất hiện trong văn chương, báo chí, hoặc miêu tả thái độ con người.

Các cụm từ thường gặp
坦然面对 (thản nhiên đối mặt)

坦然接受 (bình thản chấp nhận)

坦然无惧 (thản nhiên, không sợ hãi)

坦然自若 (thản nhiên như thường)

25 mẫu câu ví dụ (pinyin + tiếng Việt)
他坦然面对失败。 Tā tǎnrán miànduì shībài. Anh ấy thản nhiên đối mặt với thất bại.

她坦然接受了批评。 Tā tǎnrán jiēshòu le pīpíng. Cô ấy bình thản chấp nhận lời phê bình.

面对危险,他依然坦然无惧。 Miànduì wēixiǎn, tā yīrán tǎnrán wújù. Đối diện nguy hiểm, anh ấy vẫn thản nhiên không sợ hãi.

他在众人面前表现得坦然自若。 Tā zài zhòngrén miànqián biǎoxiàn de tǎnrán zìruò. Trước đám đông, anh ấy biểu hiện thản nhiên như thường.

她坦然地微笑着。 Tā tǎnrán de wēixiào zhe. Cô ấy mỉm cười một cách bình thản.

他坦然面对生活的挑战。 Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de tiǎozhàn. Anh ấy thản nhiên đối mặt với thử thách cuộc sống.

她坦然回答了所有问题。 Tā tǎnrán huídá le suǒyǒu wèntí. Cô ấy bình thản trả lời tất cả câu hỏi.

他坦然接受了现实。 Tā tǎnrán jiēshòu le xiànshí. Anh ấy bình thản chấp nhận hiện thực.

她坦然面对别人的质疑。 Tā tǎnrán miànduì biérén de zhìyí. Cô ấy thản nhiên đối mặt với sự nghi ngờ của người khác.

他坦然走上了讲台。 Tā tǎnrán zǒu shàng le jiǎngtái. Anh ấy thản nhiên bước lên bục giảng.

她坦然面对过去的错误。 Tā tǎnrán miànduì guòqù de cuòwù. Cô ấy bình thản đối mặt với lỗi lầm trong quá khứ.

他坦然面对别人的批评。 Tā tǎnrán miànduì biérén de pīpíng. Anh ấy thản nhiên đối mặt với lời phê bình của người khác.

她坦然接受了新的挑战。 Tā tǎnrán jiēshòu le xīn de tiǎozhàn. Cô ấy bình thản chấp nhận thử thách mới.

他坦然面对失败的结果。 Tā tǎnrán miànduì shībài de jiéguǒ. Anh ấy thản nhiên đối mặt với kết quả thất bại.

她坦然面对未来的不确定性。 Tā tǎnrán miànduì wèilái de bù quèdìngxìng. Cô ấy bình thản đối mặt với sự bất định của tương lai.

他坦然面对别人的误解。 Tā tǎnrán miànduì biérén de wùjiě. Anh ấy thản nhiên đối mặt với sự hiểu lầm của người khác.

她坦然面对生活的压力。 Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de yālì. Cô ấy bình thản đối mặt với áp lực cuộc sống.

他坦然面对考试的失败。 Tā tǎnrán miànduì kǎoshì de shībài. Anh ấy thản nhiên đối mặt với thất bại trong kỳ thi.

她坦然面对别人的眼光。 Tā tǎnrán miànduì biérén de yǎnguāng. Cô ấy bình thản đối mặt với ánh mắt của người khác.

他坦然面对命运的安排。 Tā tǎnrán miànduì mìngyùn de ānpái. Anh ấy thản nhiên đối mặt với sự sắp đặt của số phận.

她坦然面对生活的起伏。 Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de qǐfú. Cô ấy bình thản đối mặt với thăng trầm của cuộc sống.

他坦然面对别人的批评和指责。 Tā tǎnrán miànduì biérén de pīpíng hé zhǐzé. Anh ấy thản nhiên đối mặt với lời phê bình và chỉ trích.

她坦然面对人生的挑战。 Tā tǎnrán miànduì rénshēng de tiǎozhàn. Cô ấy bình thản đối mặt với thử thách của cuộc đời.

他坦然面对失败的经历。 Tā tǎnrán miànduì shībài de jīnglì. Anh ấy thản nhiên đối mặt với trải nghiệm thất bại.

她坦然面对未来的未知。 Tā tǎnrán miànduì wèilái de wèizhī. Cô ấy bình thản đối mặt với điều chưa biết trong tương lai.

Tóm lại
“坦然” là một tính từ mô tả trạng thái thản nhiên, bình thản, không lo sợ. Nó thường đi với các động từ như 面对 (đối mặt), 接受 (chấp nhận), 回答 (trả lời) để nhấn mạnh thái độ điềm tĩnh trước khó khăn, thử thách hoặc phê bình.

“坦然” (tǎnrán) trong tiếng Trung nghĩa là “thản nhiên, bình thản, không lo lắng, không sợ hãi”. Đây là một tính từ/trạng thái từ dùng để miêu tả tâm lý con người khi đối diện với sự việc, biểu thị sự bình tĩnh, tự nhiên, không bối rối.

Giải thích chi tiết
Loại từ: 形容词 (tính từ).

Ý nghĩa:

Tâm lý bình thản, không lo sợ: Khi đối diện khó khăn, nguy hiểm, vẫn giữ được sự điềm tĩnh.

Thản nhiên, tự nhiên: Không gượng ép, không bối rối, thoải mái.

Sắc thái: Trang trọng, thường dùng trong văn viết, văn chương, nhưng cũng xuất hiện trong khẩu ngữ để miêu tả trạng thái tâm lý.

Thành ngữ thường gặp:

坦然面对 (thản nhiên đối diện)

坦然接受 (thản nhiên chấp nhận)

坦然无惧 (thản nhiên không sợ hãi)

坦然自若 (thản nhiên như thường)

Cấu trúc thường gặp
主语 + 坦然 + 动词: Anh ấy thản nhiên làm gì.

坦然地 + 动词: Thản nhiên mà làm…

以/用 + 坦然的态度 + 动词: Với thái độ thản nhiên mà…

对…坦然面对/坦然接受: Thản nhiên đối diện/chấp nhận…

35 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Đối diện khó khăn
他坦然面对失败。 Tā tǎnrán miànduì shībài. Anh ấy thản nhiên đối diện thất bại.

她坦然接受挑战。 Tā tǎnrán jiēshòu tiǎozhàn. Cô ấy thản nhiên chấp nhận thử thách.

我们要坦然面对困难。 Wǒmen yào tǎnrán miànduì kùnnán. Chúng ta phải thản nhiên đối diện khó khăn.

他在危险中依然坦然无惧。 Tā zài wēixiǎn zhōng yīrán tǎnrán wújù. Trong nguy hiểm anh ấy vẫn thản nhiên không sợ hãi.

她坦然地走上舞台。 Tā tǎnrán de zǒu shàng wǔtái. Cô ấy thản nhiên bước lên sân khấu.

Thái độ bình thản
他坦然回答了问题。 Tā tǎnrán huídále wèntí. Anh ấy thản nhiên trả lời câu hỏi.

她坦然面对别人的批评。 Tā tǎnrán miànduì biérén de pīpíng. Cô ấy thản nhiên đối diện với lời phê bình.

他坦然接受现实。 Tā tǎnrán jiēshòu xiànshí. Anh ấy thản nhiên chấp nhận hiện thực.

她坦然地笑了。 Tā tǎnrán de xiàole. Cô ấy thản nhiên mỉm cười.

他坦然面对过去的错误。 Tā tǎnrán miànduì guòqù de cuòwù. Anh ấy thản nhiên đối diện với lỗi lầm quá khứ.

Trong giao tiếp
她坦然与大家交流。 Tā tǎnrán yǔ dàjiā jiāoliú. Cô ấy thản nhiên giao tiếp với mọi người.

他坦然地说出了真相。 Tā tǎnrán de shuō chūle zhēnxiàng. Anh ấy thản nhiên nói ra sự thật.

她坦然面对记者的提问。 Tā tǎnrán miànduì jìzhě de tíwèn. Cô ấy thản nhiên đối diện câu hỏi của phóng viên.

他坦然接受别人的赞美。 Tā tǎnrán jiēshòu biérén de zànměi. Anh ấy thản nhiên nhận lời khen của người khác.

她坦然地表达了自己的观点。 Tā tǎnrán de biǎodále zìjǐ de guāndiǎn. Cô ấy thản nhiên bày tỏ quan điểm của mình.

Trong cuộc sống
他坦然面对生活的不公。 Tā tǎnrán miànduì shēnghuó de bùgōng. Anh ấy thản nhiên đối diện sự bất công trong cuộc sống.

她坦然接受命运的安排。 Tā tǎnrán jiēshòu mìngyùn de ānpái. Cô ấy thản nhiên chấp nhận sự sắp đặt của số phận.

他坦然面对孤独。 Tā tǎnrán miànduì gūdú. Anh ấy thản nhiên đối diện sự cô đơn.

她坦然地生活着。 Tā tǎnrán de shēnghuó zhe. Cô ấy sống một cách thản nhiên.

他坦然面对人生的起伏。 Tā tǎnrán miànduì rénshēng de qǐfú. Anh ấy thản nhiên đối diện thăng trầm của cuộc đời.

Nâng cao, văn chương
坦然自若。 Tǎnrán zìruò. Thản nhiên như thường.

坦然无惧。 Tǎnrán wújù. Thản nhiên không sợ hãi.

她坦然面对命运的考验。 Tā tǎnrán miànduì mìngyùn de kǎoyàn. Cô ấy thản nhiên đối diện thử thách của số phận.

他坦然接受人生的无常。 Tā tǎnrán jiēshòu rénshēng de wúcháng. Anh ấy thản nhiên chấp nhận sự vô thường của đời người.

她坦然面对未来的不确定。 Tā tǎnrán miànduì wèilái de bù quèdìng. Cô ấy thản nhiên đối diện sự bất định của tương lai.

他坦然面对死亡。 Tā tǎnrán miànduì sǐwáng. Anh ấy thản nhiên đối diện cái chết.

她坦然接受失败的结果。 Tā tǎnrán jiēshòu shībài de jiéguǒ. Cô ấy thản nhiên chấp nhận kết quả thất bại.

他坦然面对人生的考验。 Tā tǎnrán miànduì rénshēng de kǎoyàn. Anh ấy thản nhiên đối diện thử thách cuộc đời.

她坦然地走过风雨。 Tā tǎnrán de zǒuguò fēngyǔ. Cô ấy thản nhiên bước qua giông bão.

他坦然面对别人的误解。 Tā tǎnrán miànduì biérén de wùjiě. Anh ấy thản nhiên đối diện sự hiểu lầm của người khác.

她坦然接受孤独的陪伴。 Tā tǎnrán jiēshòu gūdú de péibàn. Cô ấy thản nhiên chấp nhận sự đồng hành của cô đơn.

他坦然面对人生的终点。 Tā tǎnrán miànduì rénshēng de zhōngdiǎn. Anh ấy thản nhiên đối diện điểm cuối của cuộc đời.

她坦然地微笑着。 Tā tǎnrán de wēixiào zhe. Cô ấy thản nhiên mỉm cười.

他坦然接受别人的选择。 Tā tǎnrán jiēshòu biérén de xuǎnzé. Anh ấy thản nhiên chấp nhận lựa chọn của người khác.

坦然 (tǎnrán) là một tính từ/trạng thái từ mang nghĩa thản nhiên, bình thản, ung dung, không lo lắng, không sợ hãi. Nó thường dùng để miêu tả thái độ tâm lý khi đối diện với khó khăn, thử thách hoặc kết quả không mong muốn.

1. Định nghĩa và loại từ
Chữ Hán: 坦然

Phiên âm: tǎnrán

Loại từ: Tính từ (形容词)

Ý nghĩa chính:

Thản nhiên, bình thản: tâm lý yên ổn, không lo lắng.

Ung dung, tự nhiên: không gượng ép, không căng thẳng.

Không sợ hãi: đối diện khó khăn với sự bình tĩnh.

2. Cách dùng và sắc thái
坦然面对…: bình thản đối diện với…

坦然接受…: thản nhiên chấp nhận…

坦然无惧: thản nhiên, không sợ hãi.

坦然自若: bình thản như thường, không thay đổi thái độ.

Sắc thái thường mang tính tích cực, biểu thị sự trưởng thành, tự tin, hoặc thái độ điềm tĩnh trước nghịch cảnh.

3. Ví dụ chi tiết (phiên âm + tiếng Việt)
A. Đối diện khó khăn
他坦然面对失败。 Tā tǎnrán miànduì shībài. Anh ấy bình thản đối diện với thất bại.

她坦然接受挑战。 Tā tǎnrán jiēshòu tiǎozhàn. Cô ấy thản nhiên chấp nhận thử thách.

我们应该坦然面对现实。 Wǒmen yīnggāi tǎnrán miànduì xiànshí. Chúng ta nên bình thản đối diện với thực tế.

他在危险面前依然坦然无惧。 Tā zài wēixiǎn miànqián yīrán tǎnrán wújù. Trước nguy hiểm, anh ấy vẫn thản nhiên không sợ hãi.

她坦然面对别人的批评。 Tā tǎnrán miànduì biérén de pīpíng. Cô ấy bình thản đối diện với lời phê bình của người khác.

B. Chấp nhận kết quả
他坦然接受命运的安排。 Tā tǎnrán jiēshòu mìngyùn de ānpái. Anh ấy thản nhiên chấp nhận sự sắp đặt của số phận.

她坦然面对考试的结果。 Tā tǎnrán miànduì kǎoshì de jiéguǒ. Cô ấy bình thản đối diện với kết quả kỳ thi.

我们要坦然接受自己的不足。 Wǒmen yào tǎnrán jiēshòu zìjǐ de bùzú. Chúng ta cần thản nhiên chấp nhận những thiếu sót của bản thân.

他坦然面对人生的起伏。 Tā tǎnrán miànduì rénshēng de qǐfú. Anh ấy bình thản đối diện với thăng trầm của cuộc đời.

她坦然接受失败并继续努力。 Tā tǎnrán jiēshòu shībài bìng jìxù nǔlì. Cô ấy thản nhiên chấp nhận thất bại và tiếp tục nỗ lực.

C. Thái độ bình thản, ung dung
他在公众面前表现得坦然自若。 Tā zài gōngzhòng miànqián biǎoxiàn de tǎnrán zìruò. Anh ấy trước công chúng vẫn ung dung như thường.

她坦然微笑,毫无紧张。 Tā tǎnrán wēixiào, háo wú jǐnzhāng. Cô ấy mỉm cười bình thản, không chút căng thẳng.

面对质疑,他回答得坦然大方。 Miànduì zhìyí, tā huídá de tǎnrán dàfāng. Đối diện nghi ngờ, anh ấy trả lời thản nhiên và rộng rãi.

她坦然走进会场,毫不畏惧。 Tā tǎnrán zǒujìn huìchǎng, háo bù wèijù. Cô ấy bước vào hội trường một cách bình thản, không chút sợ hãi.

他坦然面对镜头。 Tā tǎnrán miànduì jìngtóu. Anh ấy bình thản đối diện với ống kính.

4. Từ liên quan
镇定 (zhèndìng): trấn tĩnh.

淡然 (dànrán): thản nhiên, không để tâm.

从容 (cóngróng): ung dung, điềm tĩnh.

无惧 (wújù): không sợ hãi.

5. Tổng kết
坦然 (tǎnrán) là tính từ, nghĩa là thản nhiên, bình thản, ung dung, không lo sợ.

Dùng để miêu tả thái độ tích cực khi đối diện với khó khăn, thử thách, hoặc kết quả không mong muốn.

Các cụm thường gặp: 坦然面对, 坦然接受, 坦然无惧, 坦然自若.

Mang sắc thái tự tin, trưởng thành, điềm tĩnh.

坦然 (tǎnrán) là một từ tiếng Trung thường dùng để mô tả thái độ bình tĩnh, thản nhiên, ung dung, không sợ hãi, không xấu hổ, không lo lắng trước một sự việc nào đó — đặc biệt là khi đối diện với khó khăn, thất bại, hoặc sự thật không thuận lợi.

Đây là một tính từ (形容词), đôi khi có thể được dùng như trạng từ (副词) để miêu tả trạng thái tâm lý vững vàng, bình thản, tự nhiên, không né tránh.

1. Nghĩa chi tiết của 坦然 (tǎnrán)
a. Giải nghĩa cơ bản:

坦 (tǎn): thẳng, bằng phẳng, ngay thẳng, cởi mở.

然 (rán): biểu thị trạng thái “như vậy, thế đó”.

→ 坦然 mang nghĩa gốc là tâm hồn hoặc thái độ phẳng lặng, thản nhiên, không dao động.
Dịch sang tiếng Việt là: thản nhiên, bình thản, ung dung, điềm nhiên, không bối rối.

2. Loại từ và cách dùng
Loại từ:

形容词 (Tính từ), có thể làm trạng ngữ hoặc bổ ngữ trong câu.

Nghĩa mở rộng:

Dùng để miêu tả thái độ điềm tĩnh khi đối mặt với sự thật, thất bại, mất mát, cái chết, lời phê bình, hoặc sự thay đổi của cuộc đời.

Dùng để khen người có tâm thế vững vàng, không run sợ, không hoảng loạn.

Từ đồng nghĩa:

平静 (píngjìng) – yên tĩnh, bình tĩnh
冷静 (lěngjìng) – điềm tĩnh
镇定 (zhèndìng) – bình ổn
自然 (zìrán) – tự nhiên

Từ trái nghĩa:

慌张 (huāngzhāng) – hoảng hốt
紧张 (jǐnzhāng) – căng thẳng
害怕 (hàipà) – sợ hãi

3. Cấu trúc thường gặp

对……感到坦然 – cảm thấy bình thản trước…
Ví dụ: 对失败感到坦然。
(Cảm thấy bình thản trước thất bại.)

坦然面对…… – đối mặt bình thản với…
Ví dụ: 坦然面对现实。
(Đối diện hiện thực một cách thản nhiên.)

坦然接受…… – tiếp nhận một cách bình thản.
Ví dụ: 坦然接受批评。
(Bình thản tiếp nhận lời phê bình.)

神情/态度/语气 + 坦然 – dáng vẻ, thái độ, giọng nói bình thản.

4. 45 MẪU CÂU VỚI 坦然 (tǎnrán)
Nhóm 1: Thản nhiên, bình tĩnh, không sợ hãi

他面对失败依然坦然。
Tā miànduì shībài yīrán tǎnrán.
Anh ta vẫn bình thản đối mặt với thất bại.

她神情坦然,好像什么事也没发生。
Tā shénqíng tǎnrán, hǎoxiàng shénme shì yě méi fāshēng.
Cô ấy trông rất thản nhiên, như thể chẳng có gì xảy ra.

面对批评,他依旧坦然。
Miànduì pīpíng, tā yījiù tǎnrán.
Khi đối mặt với lời phê bình, anh ấy vẫn giữ vẻ bình thản.

他能坦然接受自己的错误。
Tā néng tǎnrán jiēshòu zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy có thể bình thản thừa nhận sai lầm của mình.

她以坦然的心态面对生活中的挫折。
Tā yǐ tǎnrán de xīntài miànduì shēnghuó zhōng de cuòzhé.
Cô ấy đối mặt với những thất bại trong cuộc sống bằng một tâm thế bình thản.

他对未来充满信心,也很坦然。
Tā duì wèilái chōngmǎn xìnxīn, yě hěn tǎnrán.
Anh ấy tràn đầy niềm tin vào tương lai và rất bình thản.

面对生死,他显得十分坦然。
Miànduì shēngsǐ, tā xiǎnde shífēn tǎnrán.
Khi đối mặt với sống chết, anh ta tỏ ra vô cùng điềm nhiên.

她的眼神很坦然,没有一点慌乱。
Tā de yǎnshén hěn tǎnrán, méiyǒu yīdiǎn huāngluàn.
Ánh mắt cô ấy rất bình thản, không có chút hoảng loạn nào.

他坦然地笑了笑,没有多说什么。
Tā tǎnrán de xiào le xiào, méiyǒu duō shuō shénme.
Anh ấy mỉm cười bình thản, không nói thêm gì.

在困难面前,他依旧保持坦然。
Zài kùnnán miànqián, tā yījiù bǎochí tǎnrán.
Trước khó khăn, anh ấy vẫn giữ thái độ bình thản.

Nhóm 2: 坦然接受 – bình thản chấp nhận

她坦然接受了现实。
Tā tǎnrán jiēshòu le xiànshí.
Cô ấy bình thản chấp nhận hiện thực.

他坦然地接受别人的批评。
Tā tǎnrán de jiēshòu biérén de pīpíng.
Anh ấy bình thản tiếp nhận lời phê bình của người khác.

坦然接受命运,是一种智慧。
Tǎnrán jiēshòu mìngyùn, shì yī zhǒng zhìhuì.
Bình thản chấp nhận số phận là một dạng trí tuệ.

他对结果坦然接受,不抱怨。
Tā duì jiéguǒ tǎnrán jiēshòu, bù bàoyuàn.
Anh ấy bình thản chấp nhận kết quả, không phàn nàn.

她能坦然面对自己的过去。
Tā néng tǎnrán miànduì zìjǐ de guòqù.
Cô ấy có thể thản nhiên đối diện với quá khứ của mình.

我们要学会坦然接受别人的不同意见。
Wǒmen yào xuéhuì tǎnrán jiēshòu biérén de bùtóng yìjiàn.
Chúng ta cần học cách bình thản tiếp nhận ý kiến khác biệt của người khác.

他对失去的机会坦然以对。
Tā duì shīqù de jīhuì tǎnrán yǐ duì.
Anh ta bình thản đối diện với cơ hội đã mất.

面对过去的错误,他显得很坦然。
Miànduì guòqù de cuòwù, tā xiǎnde hěn tǎnrán.
Khi đối diện với sai lầm trong quá khứ, anh ấy rất điềm nhiên.

她坦然接受了别人的道歉。
Tā tǎnrán jiēshòu le biérén de dàoqiàn.
Cô ấy bình thản chấp nhận lời xin lỗi của người khác.

对失败坦然接受,是成熟的表现。
Duì shībài tǎnrán jiēshòu, shì chéngshú de biǎoxiàn.
Bình thản chấp nhận thất bại là biểu hiện của sự trưởng thành.

Nhóm 3: 坦然面对 – bình thản đối mặt

我们要学会坦然面对困难。
Wǒmen yào xuéhuì tǎnrán miànduì kùnnán.
Chúng ta cần học cách bình thản đối mặt với khó khăn.

她坦然面对挑战。
Tā tǎnrán miànduì tiǎozhàn.
Cô ấy bình thản đối mặt với thử thách.

他能够坦然面对失败。
Tā nénggòu tǎnrán miànduì shībài.
Anh ấy có thể bình thản đối mặt với thất bại.

坦然面对现实,才能改变未来。
Tǎnrán miànduì xiànshí, cáinéng gǎibiàn wèilái.
Chỉ khi bình thản đối diện với hiện thực mới có thể thay đổi tương lai.

他坦然面对别人的误解。
Tā tǎnrán miànduì biérén de wùjiě.
Anh ấy bình thản đối mặt với sự hiểu lầm của người khác.

她坦然面对舆论的压力。
Tā tǎnrán miànduì yúlùn de yālì.
Cô ấy bình thản đối diện với áp lực dư luận.

坦然面对失恋,是成长的第一步。
Tǎnrán miànduì shīliàn, shì chéngzhǎng de dì yī bù.
Bình thản đối diện với thất tình là bước đầu của sự trưởng thành.

他坦然面对死亡,没有丝毫恐惧。
Tā tǎnrán miànduì sǐwáng, méiyǒu sīháo kǒngjù.
Anh ấy đối mặt với cái chết một cách bình thản, không chút sợ hãi.

面对突如其来的变化,她依然坦然。
Miànduì tūrúqílái de biànhuà, tā yīrán tǎnrán.
Khi đối diện với biến cố bất ngờ, cô ấy vẫn thản nhiên.

坦然面对自己的缺点,是勇气的表现。
Tǎnrán miànduì zìjǐ de quēdiǎn, shì yǒngqì de biǎoxiàn.
Bình thản đối diện với khuyết điểm của bản thân là biểu hiện của lòng dũng cảm.

Nhóm 4: Các cách dùng mở rộng khác

他回答得很坦然。
Tā huídá de hěn tǎnrán.
Anh ấy trả lời rất bình thản.

她微笑着,神态坦然。
Tā wēixiàozhe, shéntài tǎnrán.
Cô ấy mỉm cười, vẻ mặt bình thản.

他的语气坦然自然。
Tā de yǔqì tǎnrán zìrán.
Giọng nói của anh ấy bình thản và tự nhiên.

他在众人面前依旧坦然自若。
Tā zài zhòngrén miànqián yījiù tǎnrán zìruò.
Trước mặt mọi người, anh ấy vẫn bình tĩnh tự nhiên.

她眼中透出坦然的光。
Tā yǎnzhōng tòuchū tǎnrán de guāng.
Trong mắt cô ấy toát ra ánh sáng bình thản.

他的心境非常坦然。
Tā de xīnjìng fēicháng tǎnrán.
Tâm trạng anh ấy rất thanh thản.

他以坦然的微笑回应了所有质疑。
Tā yǐ tǎnrán de wēixiào huíyìng le suǒyǒu zhìyí.
Anh ấy đáp lại mọi nghi ngờ bằng nụ cười bình thản.

她的表情坦然,没有一点羞怯。
Tā de biǎoqíng tǎnrán, méiyǒu yīdiǎn xiūqiè.
Vẻ mặt cô ấy bình thản, không chút ngại ngùng.

他坦然地走上了讲台。
Tā tǎnrán de zǒu shàng le jiǎngtái.
Anh ấy bước lên bục giảng một cách điềm nhiên.

坦然地承认错误,是一种成熟。
Tǎnrán de chéngrèn cuòwù, shì yī zhǒng chéngshú.
Bình thản thừa nhận lỗi lầm là biểu hiện của sự trưởng thành.

他面对失败毫不气馁,依然坦然。
Tā miànduì shībài háo bù qìněi, yīrán tǎnrán.
Anh ấy không nản chí trước thất bại, vẫn bình thản.

她的微笑显得那么坦然又温暖。
Tā de wēixiào xiǎnde nàme tǎnrán yòu wēnnuǎn.
Nụ cười của cô ấy vừa bình thản vừa ấm áp.

坦然是一种力量。
Tǎnrán shì yī zhǒng lìliàng.
Sự bình thản là một loại sức mạnh.

他对结果的态度非常坦然。
Tā duì jiéguǒ de tàidù fēicháng tǎnrán.
Thái độ của anh ấy đối với kết quả vô cùng bình thản.

我希望自己能像他一样坦然生活。
Wǒ xīwàng zìjǐ néng xiàng tā yīyàng tǎnrán shēnghuó.
Tôi hy vọng mình có thể sống bình thản như anh ấy.

5. Tổng kết

Từ loại: 形容词 (tính từ)

Nghĩa chính: thản nhiên, bình thản, điềm nhiên, không sợ hãi, không dao động.

Ngữ dụng: Dùng để mô tả thái độ, tâm lý khi đối diện với áp lực, thất bại, sự thật hoặc thử thách.

Cụm từ thường dùng: 坦然面对 (đối mặt bình thản), 坦然接受 (chấp nhận bình thản), 神态坦然 (vẻ mặt bình thản), 坦然一笑 (cười thản nhiên).

坦然 (tǎn rán) là một từ tiếng Trung rất giàu sắc thái biểu cảm, thường dùng để miêu tả trạng thái tâm lý “bình tĩnh, thản nhiên, không sợ hãi, không hổ thẹn hay dao động” trước một sự việc nào đó, dù tốt hay xấu. Dưới đây là phần giải thích cực kỳ chi tiết.

1. Nghĩa gốc và khái niệm

坦然 gồm hai chữ:

坦 (tǎn): nghĩa là “bằng phẳng”, “thẳng thắn”, “không gồ ghề”, “rộng rãi”.

然 (rán): là hậu tố tính từ, mang nghĩa “như thế”, “ở trạng thái đó”.

Ghép lại, 坦然 có nghĩa là “ở trạng thái bình thản, tự nhiên, không lo sợ, không dao động”.
Nó biểu thị một tâm thái ung dung, tự tin, không hổ thẹn và không trốn tránh dù đứng trước khó khăn, thất bại hay sự thật.

2. Loại từ

坦然 là tính từ (形容词), đôi khi cũng có thể dùng như trạng từ (副词) để bổ nghĩa cho động từ, chỉ thái độ, trạng thái khi làm việc gì đó một cách bình tĩnh, tự nhiên.

3. Giải thích chi tiết về sắc thái nghĩa

Khi dùng để miêu tả thái độ, nó thể hiện sự bình tĩnh, tự tại, không hoảng sợ, không xấu hổ.

Khi dùng để miêu tả tâm lý, nó biểu đạt một sự chấp nhận hiện thực, dù tốt hay xấu, vẫn giữ được lòng bình an.

Thường dùng trong văn viết, trong các bài văn nghị luận, văn học, hoặc diễn tả thái độ sống, triết lý nhân sinh.

4. Một số cụm thường gặp

坦然面对 (tǎn rán miàn duì): bình thản đối mặt

坦然接受 (tǎn rán jiē shòu): chấp nhận một cách bình thản

坦然离开 (tǎn rán lí kāi): rời đi một cách thản nhiên

坦然处之 (tǎn rán chǔ zhī): xử lý một cách bình tĩnh, thản nhiên

坦然无惧 (tǎn rán wú jù): thản nhiên, không sợ hãi

5. Mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa

Ví dụ 1:
他坦然地面对自己的错误。
(Tā tǎn rán de miàn duì zì jǐ de cuò wù.)
Anh ấy bình thản đối mặt với lỗi lầm của mình.

Ví dụ 2:
面对失败,我们应该坦然接受。
(Miàn duì shī bài, wǒ men yīng gāi tǎn rán jiē shòu.)
Đối mặt với thất bại, chúng ta nên chấp nhận một cách bình thản.

Ví dụ 3:
她的表情很坦然,没有一点慌张。
(Tā de biǎo qíng hěn tǎn rán, méi yǒu yī diǎn huāng zhāng.)
Nét mặt cô ấy rất bình thản, không có chút hoảng sợ nào.

Ví dụ 4:
他坦然地说出了真相,没有任何顾虑。
(Tā tǎn rán de shuō chū le zhēn xiàng, méi yǒu rèn hé gù lǜ.)
Anh ấy nói ra sự thật một cách thản nhiên, không có chút lo lắng nào.

Ví dụ 5:
即使失败了,她依然能够坦然面对生活。
(Jí shǐ shī bài le, tā yī rán néng gòu tǎn rán miàn duì shēng huó.)
Cho dù thất bại, cô ấy vẫn có thể bình thản đối mặt với cuộc sống.

Ví dụ 6:
他坦然地接受了别人的批评。
(Tā tǎn rán de jiē shòu le bié rén de pī píng.)
Anh ấy bình thản tiếp nhận lời phê bình của người khác.

Ví dụ 7:
面对死亡,他显得异常坦然。
(Miàn duì sǐ wáng, tā xiǎn de yì cháng tǎn rán.)
Đối mặt với cái chết, anh ta tỏ ra vô cùng bình thản.

Ví dụ 8:
经历了这么多事,他已经学会了坦然处之。
(Jīng lì le zhè me duō shì, tā yǐ jīng xué huì le tǎn rán chǔ zhī.)
Trải qua nhiều chuyện như vậy, anh ấy đã học được cách xử lý mọi việc một cách thản nhiên.

Ví dụ 9:
她坦然地微笑着,好像什么都没有发生。
(Tā tǎn rán de wēi xiào zhe, hǎo xiàng shén me dōu méi yǒu fā shēng.)
Cô ấy mỉm cười bình thản, như thể chẳng có chuyện gì xảy ra.

Ví dụ 10:
他坦然无惧地走上讲台,发表演讲。
(Tā tǎn rán wú jù de zǒu shàng jiǎng tái, fā biǎo yǎn jiǎng.)
Anh ấy bước lên bục diễn thuyết một cách thản nhiên, không chút sợ hãi.

6. Phân biệt với các từ gần nghĩa

平静 (píng jìng): chỉ trạng thái tâm lý yên bình, không gợn sóng, thiên về nội tâm.
Ví dụ: 他内心很平静。→ Trong lòng anh ấy rất bình tĩnh.

冷静 (lěng jìng): thiên về lý trí, giữ được đầu óc sáng suốt.
Ví dụ: 在紧急情况下要保持冷静。→ Trong tình huống khẩn cấp phải giữ bình tĩnh.

坦然 (tǎn rán): thiên về thái độ “không trốn tránh, không xấu hổ, dám đối diện”.
Ví dụ: 她坦然面对过去的错误。→ Cô ấy bình thản đối mặt với lỗi lầm trong quá khứ.

7. Tổng kết

坦然 (tǎn rán) là một tính từ miêu tả trạng thái tâm lý an nhiên, không hổ thẹn, không trốn tránh và sẵn sàng đối mặt với hiện thực.
Nó mang sắc thái văn học, biểu thị một thái độ sống điềm tĩnh, chín chắn, tự tin, thường dùng trong những ngữ cảnh thể hiện triết lý sống, nghị lực hoặc sự bao dung.

Giải thích từ 坦然 (tǎnrán)

坦然 (tǎnrán) nghĩa là thản nhiên, bình thản, ung dung, không lo lắng khi đối diện với sự việc, tình huống—dù đó có thể là chuyện khó chịu, bất ngờ, thất bại hay thử thách. Từ này mang sắc thái bình tĩnh, thoải mái trong lòng, thậm chí có ý chấp nhận hoặc không sợ hãi trước điều xảy ra.

Loại từ: tính từ (形容词) / trạng từ (状语) — có thể làm vị ngữ, định语 hoặc trạng ngữ.

Ví dụ làm vị ngữ: 他很坦然。

Ví dụ làm trạng ngữ: 她坦然接受了这个事实。

Sắc thái & so sánh ngắn

坦然 nhấn vào trạng thái nội tâm bình tĩnh, an nhiên, thường mang ý chấp nhận hoặc không bị lay động.

So với 冷静 (lěngjìng): 冷静 thiên về suy nghĩ lý trí, kiểm soát cảm xúc; 坦然 thiên về thản nhiên, chấp nhận, có thể kèm nét thư thái.

So với 平静 (píngjìng): 平静 thường chỉ trạng thái yên tĩnh bề ngoài; 坦然 nhấn cả nội tâm và thái độ đối diện.

So với 泰然 (tàirán): 两词接近,泰然 thường cứng cáp hơn, 坦然 hơi nhẹ nhàng, hòa nhã hơn.

Các cấu trúc thường gặp

坦然 + V:坦然接受 / 坦然面对 / 坦然承认 / 坦然说出

感到/显得 + 坦然:感到坦然 / 显得坦然

对…坦然:对失败坦然 / 对批评坦然

保持/一直/依然 + 坦然:保持坦然 / 依然坦然

Từ/ cụm hay kết hợp

坦然面对 (thản nhiên đối mặt)

坦然接受 (bình thản chấp nhận)

坦然承认 (thừa nhận một cách thản nhiên)

坦然处之 (ung dung đối phó)

心平气和 / 泰然自若 / 面对现实坦然

40 câu ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
A. Cảm xúc cá nhân / đối mặt sự thật

他对这个消息显得很坦然。
Tā duì zhège xiāoxi xiǎnde hěn tǎnrán.
Anh ấy nghe tin đó tỏ ra rất thản nhiên.

面对失败,她依然坦然,不沮丧。
Miànduì shībài, tā yīrán tǎnrán, bù jǔsàng.
Đối diện thất bại, cô ấy vẫn thản nhiên, không chán nản.

我坦然接受了这个决定。
Wǒ tǎnrán jiēshòu le zhège juédìng.
Tôi bình thản chấp nhận quyết định này.

他坦然承认了自己的错误。
Tā tǎnrán chéngrèn le zìjǐ de cuòwù.
Anh ấy thản nhiên thừa nhận sai lầm của mình.

她对批评表现得很坦然。
Tā duì pīpíng biǎoxiàn de hěn tǎnrán.
Cô ấy thể hiện sự thản nhiên trước những lời phê bình.

B. Trong công việc / đàm phán / trách nhiệm

面临压力时,他依然能够坦然应对。
Miànlín yālì shí, tā yīrán nénggòu tǎnrán yìngduì.
Khi đối mặt áp lực, anh ấy vẫn có thể ung dung đối phó.

在谈判桌上,她坦然提出了自己的条件。
Zài tánpàn zhuō shàng, tā tǎnrán tíchū le zìjǐ de tiáojiàn.
Trên bàn đàm phán, cô ấy thản nhiên đưa ra điều kiện của mình.

即使项目失败,我们也要坦然面对现实。
Jíshǐ xiàngmù shībài, wǒmen yě yào tǎnrán miànduì xiànshí.
Dù dự án thất bại, chúng ta cũng phải bình thản đối diện thực tế.

C. Quan hệ / tình cảm

离婚后,他们和平分开,彼此坦然。
Líhūn hòu, tāmen hépíng fēnkāi, bǐcǐ tǎnrán.
Sau khi ly hôn, họ chia tay trong hòa bình, mỗi người đều thản nhiên.

面对对方的冷淡,他表现得很坦然。
Miànduì duìfāng de lěngdàn, tā biǎoxiàn de hěn tǎnrán.
Trước thái độ lạnh lùng của người kia, anh ấy tỏ ra rất thản nhiên.

她把过去的事情说得很坦然。
Tā bǎ guòqù de shìqíng shuō de hěn tǎnrán.
Cô ấy kể chuyện quá khứ một cách thản nhiên.

D. Sức khỏe / bệnh tật / sinh tử

面对病痛,他依旧坦然微笑。
Miànduì bìngtòng, tā yījiù tǎnrán wēixiào.
Đối mặt bệnh tật, anh ấy vẫn thản nhiên mỉm cười.

老人对死亡的到来显得很坦然。
Lǎorén duì sǐwáng de dàolái xiǎnde hěn tǎnrán.
Người già tỏ ra rất thản nhiên trước cái chết sắp đến.

医生解释后,患者坦然接受了治疗方案。
Yīshēng jiěshì hòu, huànzhě tǎnrán jiēshòu le zhìliáo fāng'àn.
Sau khi bác sĩ giải thích, bệnh nhân bình thản chấp nhận phương án điều trị.

E. Học tập / thi cử / phỏng vấn

虽然紧张,但他在面试中显得很坦然。
Suīrán jǐnzhāng, dàn tā zài miànshì zhōng xiǎnde hěn tǎnrán.
Dù hồi hộp, nhưng anh ấy trong phỏng vấn tỏ ra rất thản nhiên.

考试成绩不理想,她坦然接受并总结经验。
Kǎoshì chéngjī bù lǐxiǎng, tā tǎnrán jiēshòu bìng zǒngjié jīngyàn.
Điểm thi không như ý, cô ấy bình thản chấp nhận và rút kinh nghiệm.

学生在老师面前坦然提出不同意见。
Xuéshēng zài lǎoshī miànqián tǎnrán tíchū bùtóng yìjiàn.
Học sinh thản nhiên nêu ý kiến khác trước mặt giáo viên.

F. Thất bại / mất mát / rủi ro

生意失败后,他并没有消沉,反而坦然面对。
Shēngyì shībài hòu, tā bìng méiyǒu xiāochén, fǎn'ér tǎnrán miànduì.
Sau khi kinh doanh thất bại, anh ấy không buồn bã mà thản nhiên đối mặt.

面对失去亲人的打击,她逐渐变得坦然。
Miànduì shīqù qīnrén de dǎjī, tā zhújiàn biàn de tǎnrán.
Trước cú sốc mất người thân, cô ấy dần trở nên thản nhiên.

他对风险有充分心理准备,所以很坦然。
Tā duì fēngxiǎn yǒu chōngfèn xīnlǐ zhǔnbèi, suǒyǐ hěn tǎnrán.
Anh ấy đã chuẩn bị tâm lý đầy đủ cho rủi ro nên rất thản nhiên.

G. Lời nói / phát biểu

记者问到敏感问题时,他很坦然地回答。
Jìzhě wèn dào mǐngǎn wèntí shí, tā hěn tǎnrán de huídá.
Khi phóng viên hỏi vấn đề nhạy cảm, anh ấy trả lời rất thản nhiên.

她坦然道歉,态度真诚。
Tā tǎnrán dàoqiàn, tàidù zhēnchéng.
Cô ấy thản nhiên xin lỗi, thái độ chân thành.

在公众面前,他坦然承认了失误。
Zài gōngzhòng miànqián, tā tǎnrán chéngrèn le shīwù.
Trước công chúng, anh ấy thản nhiên thừa nhận sai sót.

H. Gia đình / xã hội

作为父母,他们坦然面对孩子的选择。
Zuòwéi fùmǔ, tāmen tǎnrán miànduì háizi de xuǎnzé.
Là cha mẹ, họ thản nhiên đối diện với lựa chọn của con.

在矛盾出现时,老一辈通常更坦然。
Zài máodùn chūxiàn shí, lǎo yībèi tōngcháng gèng tǎnrán.
Khi mâu thuẫn nảy sinh, thế hệ đi trước thường thản nhiên hơn.

他对生活的变故表现得十分坦然。
Tā duì shēnghuó de biàngù biǎoxiàn de shífēn tǎnrán.
Anh ấy biểu hiện rất thản nhiên trước biến cố cuộc sống.

I. Thành ngữ / văn viết

面对现实,他选择坦然处之。
Miànduì xiànshí, tā xuǎnzé tǎnrán chǔ zhī.
Đối diện với thực tế, anh ấy chọn ung dung xử lý.

面对质疑,她总是坦然自若。
Miànduì zhìyí, tā zǒng shì tǎnrán zìruò.
Trước nghi vấn, cô ấy luôn ung dung tự tại.

走过风雨,他变得更加坦然和平和。
Zǒuguò fēngyǔ, tā biàn de gèng jiā tǎnrán hé pínghé.
Trải qua bao sóng gió, anh ấy trở nên bình thản và hòa nhã hơn.

J. Câu ngắn dùng hàng ngày

不必惊慌,先冷静,后坦然面对问题。
Bú bì jīnghuāng, xiān lěngjìng, hòu tǎnrán miànduì wèntí.
Không cần hoảng loạn, trước hết bình tĩnh, sau đó thản nhiên đối mặt vấn đề.

她听完消息后,竟然很坦然。
Tā tīng wán xiāoxi hòu, jìngrán hěn tǎnrán.
Cô ấy nghe xong tin, thật bất ngờ lại rất thản nhiên.

他坦然地放下了过去。
Tā tǎnrán de fàngxià le guòqù.
Anh ấy thản nhiên buông bỏ quá khứ.

在困难面前,你要学会坦然。
Zài kùnnan miànqián, nǐ yào xuéhuì tǎnrán.
Trước khó khăn, bạn phải học cách thản nhiên.

她以坦然的心态迎接新生活。
Tā yǐ tǎnrán de xīntài yíngjiē xīn shēnghuó.
Cô ấy đón nhận cuộc sống mới bằng thái độ thản nhiên.

只有坦然面对,才能真正放下。
Zhǐyǒu tǎnrán miànduì, cáinéng zhēnzhèng fàngxià.
Chỉ có thản nhiên đối mặt thì mới thực sự buông bỏ được.

他坦然地接受了批评,并表示改进。
Tā tǎnrán de jiēshòu le pīpíng, bìng biǎoshì gǎijìn.
Anh ấy thản nhiên tiếp nhận phê bình và hứa cải tiến.

面临选择时,她坦然地做出了决定。
Miànlín xuǎnzé shí, tā tǎnrán de zuò chū le juédìng.
Khi đứng trước lựa chọn, cô ấy thản nhiên đưa ra quyết định.

即便遭遇不幸,他依然保持坦然的态度。
Jíbiàn zāoyù bùxìng, tā yīrán bǎochí tǎnrán de tàidù.
Ngay cả gặp bất hạnh, anh ấy vẫn giữ thái độ thản nhiên.

经过思考,他坦然面对自己的错误。
Jīngguò sīkǎo, tā tǎnrán miànduì zìjǐ de cuòwù.
Sau khi suy nghĩ, anh ấy thản nhiên đối diện với lỗi lầm của mình.

坦然并不等于冷漠,它是一种成熟的心态。
Tǎnrán bìng bù děngyú lěngmò, tā shì yī zhǒng chéngshú de xīntài.
Thản nhiên không có nghĩa là lãnh đạm; đó là một thái độ trưởng thành.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-11-9 04:43 , Processed in 0.057382 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表