|
|
取决于 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
取决于 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
Nghĩa và cách dùng từ 取决于 trong tiếng Trung
“取决于” đọc là qǔjué yú, nghĩa là “phụ thuộc vào, tùy thuộc vào”. Dùng để diễn tả kết quả, khả năng hay lựa chọn của A phụ thuộc vào B. Cấu trúc phổ biến: A + 取决于 + B.
Loại từ, sắc thái và phân biệt nhanh
- Loại từ: Cụm động từ/giới từ ngữ pháp (vị ngữ), thường dùng trong cấu trúc “A 取决于 B”.
- Sắc thái: Trung tính, khách quan; hay dùng trong văn viết, báo cáo, thảo luận chuyên môn lẫn văn nói.
- Phân biệt:
- 由…决定: Nhấn mạnh chủ thể “quyết định” (ai/cái gì ra quyết định), còn “取决于” nhấn mạnh sự “phụ thuộc”.
- 看…而定 / 视…而定: Linh hoạt tùy tình hình, gần nghĩa khẩu ngữ.
- 依赖于 / 有赖于: Nghiêng về “dựa vào” (mang sắc thái cần có sự hỗ trợ).
- 决定于: Trang trọng, tương tự “取决于” nhưng ít dùng hơn trong khẩu ngữ.
Mẫu cấu trúc thường dùng
- A + 取决于 + B: A phụ thuộc vào B (mẫu cơ bản).
- A + 是否/能否/好坏 + 取决于 + B: Tính chất của A (có/không, tốt/xấu) phụ thuộc vào B.
- 结果/成败/关键 + 取决于 + B: Kết quả, thành bại, mấu chốt phụ thuộc vào B.
- A 并不/不完全 + 取决于 + B: A không/không hoàn toàn phụ thuộc vào B.
- 在很大程度上 + 取决于 + B: Ở mức độ lớn thì phụ thuộc vào B.
- A 最终/最终是否 + 取决于 + B: Cuối cùng A có… hay không phụ thuộc vào B.
35 ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 结果取决于大家的努力。
Jiéguǒ qǔjué yú dàjiā de nǔlì.
Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của mọi người.
- 我们能否成功取决于策略是否正确。
Wǒmen néngfǒu chénggōng qǔjué yú cèlüè shìfǒu zhèngquè.
Chúng ta thành công hay không phụ thuộc vào việc chiến lược có đúng không.
- 项目进度取决于资源分配。
Xiàngmù jìndù qǔjué yú zīyuán fēnpèi.
Tiến độ dự án phụ thuộc vào phân bổ nguồn lực.
- 价格波动在很大程度上取决于供需关系。
Jiàgé bōdòng zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú gōngxū guānxì.
Biến động giá ở mức độ lớn phụ thuộc vào quan hệ cung cầu.
- 学习效果取决于方法和坚持。
Xuéxí xiàoguǒ qǔjué yú fāngfǎ hé jiānchí.
Hiệu quả học tập phụ thuộc vào phương pháp và sự kiên trì.
- 谈判是否顺利取决于双方的诚意。
Tánpàn shìfǒu shùnlì qǔjué yú shuāngfāng de chéngyì.
Đàm phán có thuận lợi hay không phụ thuộc vào thiện chí của hai bên.
- 产品质量取决于生产过程的控制。
Chǎnpǐn zhìliàng qǔjué yú shēngchǎn guòchéng de kòngzhì.
Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào kiểm soát quy trình sản xuất.
- 能否按时交付取决于风险管理。
Néngfǒu ànshí jiāofù qǔjué yú fēngxiǎn guǎnlǐ.
Có giao đúng hạn hay không phụ thuộc vào quản lý rủi ro.
- 最终选择取决于预算限制。
Zuìzhōng xuǎnzé qǔjué yú yùsuàn xiànzhì.
Lựa chọn cuối cùng phụ thuộc vào hạn chế ngân sách.
- 用户满意度取决于体验细节。
Yònghù mǎnyìdù qǔjué yú tǐyàn xìjié.
Mức độ hài lòng của người dùng phụ thuộc vào chi tiết trải nghiệm.
- 比赛胜负取决于临场发挥。
Bǐsài shèngfù qǔjué yú línchǎng fāhuī.
Thắng thua trận đấu phụ thuộc vào phong độ trên sân.
- 招聘结果取决于候选人的综合素质。
Zhāopìn jiéguǒ qǔjué yú hòuxuǎn rén de zōnghé sùzhì.
Kết quả tuyển dụng phụ thuộc vào tố chất tổng hợp của ứng viên.
- 政策效果取决于执行力度。
Zhèngcè xiàoguǒ qǔjué yú zhíxíng lìdù.
Hiệu quả chính sách phụ thuộc vào sức mạnh thực thi.
- 团队表现在很大程度上取决于领导力。
Tuánduì biǎoxiàn zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú lǐngdǎolì.
Thành tích đội nhóm ở mức độ lớn phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo.
- 是否通过审核取决于材料是否齐全。
Shìfǒu tōngguò shěnhé qǔjué yú cáiliào shìfǒu qíquán.
Có vượt qua thẩm định hay không phụ thuộc vào hồ sơ có đầy đủ không.
- 销量取决于渠道覆盖和推广。
Xiàoliàng qǔjué yú qúdào fùgài hé tuīguǎng.
Doanh số phụ thuộc vào độ phủ kênh và quảng bá.
- 城市发展取决于长期规划。
Chéngshì fāzhǎn qǔjué yú chángqī guīhuà.
Phát triển đô thị phụ thuộc vào quy hoạch dài hạn.
- 你的进步不完全取决于天赋。
Nǐ de jìnbù bù wánquán qǔjué yú tiānfù.
Tiến bộ của bạn không hoàn toàn phụ thuộc vào thiên phú.
- 能否获得批准取决于合规性。
Néngfǒu huòdé pīzhǔn qǔjué yú hés guīxìng.
Có được phê duyệt hay không phụ thuộc vào tính tuân thủ.
- 是否延期取决于风险评估结果。
Shìfǒu yánqī qǔjué yú fēngxiǎn pínggū jiéguǒ.
Có hoãn hay không phụ thuộc vào kết quả đánh giá rủi ro.
- 客户留存取决于服务体验。
Kèhù liúcún qǔjué yú fúwù tǐyàn.
Giữ chân khách hàng phụ thuộc vào trải nghiệm dịch vụ.
- 能否达成指标取决于资源投入。
Néngfǒu dáchéng zhǐbiāo qǔjué yú zīyuán tóurù.
Có đạt chỉ tiêu hay không phụ thuộc vào đầu tư nguồn lực.
- 方案优劣取决于约束条件。
Fāng’àn yōuliè qǔjué yú yuēshù tiáojiàn.
Phương án hay dở phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc.
- 学习进度取决于时间管理。
Xuéxí jìndù qǔjué yú shíjiān guǎnlǐ.
Tiến độ học tập phụ thuộc vào quản lý thời gian.
- 是否上线取决于测试结果。
Shìfǒu shàngxiàn qǔjué yú cèshì jiéguǒ.
Có lên hệ thống hay không phụ thuộc vào kết quả kiểm thử.
- 项目成败在很大程度上取决于沟通质量。
Xiàngmù chéngbài zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú gōutōng zhìliàng.
Thành bại dự án ở mức độ lớn phụ thuộc vào chất lượng giao tiếp.
- 能否获得资助取决于评审意见。
Néngfǒu huòdé zīzhù qǔjué yú píngshěn yìjiàn.
Có nhận được tài trợ hay không phụ thuộc vào ý kiến hội đồng.
- 大家是否买单取决于价值主张是否清晰。
Dàjiā shìfǒu mǎidān qǔjué yú jiàzhí zhǔzhāng shìfǒu qīngxī.
Mọi người có “xuống tiền” hay không phụ thuộc vào đề xuất giá trị có rõ ràng không.
- 能否谈成取决于底线的设定。
Néngfǒu tánchéng qǔjué yú dǐxiàn de shèdìng.
Có đàm phán thành công hay không phụ thuộc vào việc đặt ra giới hạn.
- 是否扩张取决于现金流状况。
Shìfǒu kuòzhāng qǔjué yú xiànjīnliú zhuàngkuàng.
Có mở rộng hay không phụ thuộc vào tình hình dòng tiền.
- 课程效果取决于参与度。
Kèchéng xiàoguǒ qǔjué yú cānyùdù.
Hiệu quả khóa học phụ thuộc vào mức độ tham gia.
- 能否通过面试取决于准备是否充分。
Néngfǒu tōngguò miànshì qǔjué yú zhǔnbèi shìfǒu chōngfèn.
Có qua phỏng vấn hay không phụ thuộc vào chuẩn bị có đầy đủ không.
- 执行力强弱取决于机制设计。
Zhíxínglì qiángruò qǔjué yú jīzhì shèjì.
Mạnh yếu của năng lực thực thi phụ thuộc vào thiết kế cơ chế.
- 能否获得用户认可取决于口碑。
Néngfǒu huòdé yònghù rènkě qǔjué yú kǒubēi.
Có được người dùng công nhận hay không phụ thuộc vào danh tiếng.
- 是否继续推进取决于试点数据。
Shìfǒu jìxù tuījìn qǔjué yú shìdiǎn shùjù.
Có tiếp tục triển khai hay không phụ thuộc vào dữ liệu thí điểm.
Lưu ý sử dụng
- Tính khách quan: “取决于” nêu quan hệ phụ thuộc khách quan, phù hợp trong phân tích, báo cáo, thảo luận chuyên môn.
- Kết hợp thường gặp: 结果/成败/关键/优劣/能否/是否 + 取决于 + 因素/条件/资源/策略/态度…
- Phủ định/mức độ: 不取决于, 不完全取决于, 在很大程度上取决于 dùng để tinh chỉnh sắc thái.
Nghĩa và cách dùng từ 取决于 trong tiếng Trung
“取决于” đọc là qǔjué yú, nghĩa là “phụ thuộc vào, tùy thuộc vào”. Dùng để diễn tả kết quả, khả năng hay lựa chọn của A phụ thuộc vào B. Cấu trúc phổ biến: A + 取决于 + B.
Loại từ, sắc thái và phân biệt nhanh
- Loại từ: Cụm động từ/giới từ ngữ pháp (vị ngữ), thường dùng trong cấu trúc “A 取决于 B”.
- Sắc thái: Trung tính, khách quan; hay dùng trong văn viết, báo cáo, thảo luận chuyên môn lẫn văn nói.
- Phân biệt:
- 由…决定: Nhấn mạnh chủ thể “quyết định” (ai/cái gì ra quyết định), còn “取决于” nhấn mạnh sự “phụ thuộc”.
- 看…而定 / 视…而定: Linh hoạt tùy tình hình, gần nghĩa khẩu ngữ.
- 依赖于 / 有赖于: Nghiêng về “dựa vào” (mang sắc thái cần có sự hỗ trợ).
- 决定于: Trang trọng, tương tự “取决于” nhưng ít dùng hơn trong khẩu ngữ.
Mẫu cấu trúc thường dùng
- A + 取决于 + B: A phụ thuộc vào B (mẫu cơ bản).
- A + 是否/能否/好坏 + 取决于 + B: Tính chất của A (có/không, tốt/xấu) phụ thuộc vào B.
- 结果/成败/关键 + 取决于 + B: Kết quả, thành bại, mấu chốt phụ thuộc vào B.
- A 并不/不完全 + 取决于 + B: A không/không hoàn toàn phụ thuộc vào B.
- 在很大程度上 + 取决于 + B: Ở mức độ lớn thì phụ thuộc vào B.
- A 最终/最终是否 + 取决于 + B: Cuối cùng A có… hay không phụ thuộc vào B.
35 ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 结果取决于大家的努力。
Jiéguǒ qǔjué yú dàjiā de nǔlì.
Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của mọi người.
- 我们能否成功取决于策略是否正确。
Wǒmen néngfǒu chénggōng qǔjué yú cèlüè shìfǒu zhèngquè.
Chúng ta thành công hay không phụ thuộc vào việc chiến lược có đúng không.
- 项目进度取决于资源分配。
Xiàngmù jìndù qǔjué yú zīyuán fēnpèi.
Tiến độ dự án phụ thuộc vào phân bổ nguồn lực.
- 价格波动在很大程度上取决于供需关系。
Jiàgé bōdòng zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú gōngxū guānxì.
Biến động giá ở mức độ lớn phụ thuộc vào quan hệ cung cầu.
- 学习效果取决于方法和坚持。
Xuéxí xiàoguǒ qǔjué yú fāngfǎ hé jiānchí.
Hiệu quả học tập phụ thuộc vào phương pháp và sự kiên trì.
- 谈判是否顺利取决于双方的诚意。
Tánpàn shìfǒu shùnlì qǔjué yú shuāngfāng de chéngyì.
Đàm phán có thuận lợi hay không phụ thuộc vào thiện chí của hai bên.
- 产品质量取决于生产过程的控制。
Chǎnpǐn zhìliàng qǔjué yú shēngchǎn guòchéng de kòngzhì.
Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào kiểm soát quy trình sản xuất.
- 能否按时交付取决于风险管理。
Néngfǒu ànshí jiāofù qǔjué yú fēngxiǎn guǎnlǐ.
Có giao đúng hạn hay không phụ thuộc vào quản lý rủi ro.
- 最终选择取决于预算限制。
Zuìzhōng xuǎnzé qǔjué yú yùsuàn xiànzhì.
Lựa chọn cuối cùng phụ thuộc vào hạn chế ngân sách.
- 用户满意度取决于体验细节。
Yònghù mǎnyìdù qǔjué yú tǐyàn xìjié.
Mức độ hài lòng của người dùng phụ thuộc vào chi tiết trải nghiệm.
- 比赛胜负取决于临场发挥。
Bǐsài shèngfù qǔjué yú línchǎng fāhuī.
Thắng thua trận đấu phụ thuộc vào phong độ trên sân.
- 招聘结果取决于候选人的综合素质。
Zhāopìn jiéguǒ qǔjué yú hòuxuǎn rén de zōnghé sùzhì.
Kết quả tuyển dụng phụ thuộc vào tố chất tổng hợp của ứng viên.
- 政策效果取决于执行力度。
Zhèngcè xiàoguǒ qǔjué yú zhíxíng lìdù.
Hiệu quả chính sách phụ thuộc vào sức mạnh thực thi.
- 团队表现在很大程度上取决于领导力。
Tuánduì biǎoxiàn zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú lǐngdǎolì.
Thành tích đội nhóm ở mức độ lớn phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo.
- 是否通过审核取决于材料是否齐全。
Shìfǒu tōngguò shěnhé qǔjué yú cáiliào shìfǒu qíquán.
Có vượt qua thẩm định hay không phụ thuộc vào hồ sơ có đầy đủ không.
- 销量取决于渠道覆盖和推广。
Xiàoliàng qǔjué yú qúdào fùgài hé tuīguǎng.
Doanh số phụ thuộc vào độ phủ kênh và quảng bá.
- 城市发展取决于长期规划。
Chéngshì fāzhǎn qǔjué yú chángqī guīhuà.
Phát triển đô thị phụ thuộc vào quy hoạch dài hạn.
- 你的进步不完全取决于天赋。
Nǐ de jìnbù bù wánquán qǔjué yú tiānfù.
Tiến bộ của bạn không hoàn toàn phụ thuộc vào thiên phú.
- 能否获得批准取决于合规性。
Néngfǒu huòdé pīzhǔn qǔjué yú hés guīxìng.
Có được phê duyệt hay không phụ thuộc vào tính tuân thủ.
- 是否延期取决于风险评估结果。
Shìfǒu yánqī qǔjué yú fēngxiǎn pínggū jiéguǒ.
Có hoãn hay không phụ thuộc vào kết quả đánh giá rủi ro.
- 客户留存取决于服务体验。
Kèhù liúcún qǔjué yú fúwù tǐyàn.
Giữ chân khách hàng phụ thuộc vào trải nghiệm dịch vụ.
- 能否达成指标取决于资源投入。
Néngfǒu dáchéng zhǐbiāo qǔjué yú zīyuán tóurù.
Có đạt chỉ tiêu hay không phụ thuộc vào đầu tư nguồn lực.
- 方案优劣取决于约束条件。
Fāng’àn yōuliè qǔjué yú yuēshù tiáojiàn.
Phương án hay dở phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc.
- 学习进度取决于时间管理。
Xuéxí jìndù qǔjué yú shíjiān guǎnlǐ.
Tiến độ học tập phụ thuộc vào quản lý thời gian.
- 是否上线取决于测试结果。
Shìfǒu shàngxiàn qǔjué yú cèshì jiéguǒ.
Có lên hệ thống hay không phụ thuộc vào kết quả kiểm thử.
- 项目成败在很大程度上取决于沟通质量。
Xiàngmù chéngbài zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú gōutōng zhìliàng.
Thành bại dự án ở mức độ lớn phụ thuộc vào chất lượng giao tiếp.
- 能否获得资助取决于评审意见。
Néngfǒu huòdé zīzhù qǔjué yú píngshěn yìjiàn.
Có nhận được tài trợ hay không phụ thuộc vào ý kiến hội đồng.
- 大家是否买单取决于价值主张是否清晰。
Dàjiā shìfǒu mǎidān qǔjué yú jiàzhí zhǔzhāng shìfǒu qīngxī.
Mọi người có “xuống tiền” hay không phụ thuộc vào đề xuất giá trị có rõ ràng không.
- 能否谈成取决于底线的设定。
Néngfǒu tánchéng qǔjué yú dǐxiàn de shèdìng.
Có đàm phán thành công hay không phụ thuộc vào việc đặt ra giới hạn.
- 是否扩张取决于现金流状况。
Shìfǒu kuòzhāng qǔjué yú xiànjīnliú zhuàngkuàng.
Có mở rộng hay không phụ thuộc vào tình hình dòng tiền.
- 课程效果取决于参与度。
Kèchéng xiàoguǒ qǔjué yú cānyùdù.
Hiệu quả khóa học phụ thuộc vào mức độ tham gia.
- 能否通过面试取决于准备是否充分。
Néngfǒu tōngguò miànshì qǔjué yú zhǔnbèi shìfǒu chōngfèn.
Có qua phỏng vấn hay không phụ thuộc vào chuẩn bị có đầy đủ không.
- 执行力强弱取决于机制设计。
Zhíxínglì qiángruò qǔjué yú jīzhì shèjì.
Mạnh yếu của năng lực thực thi phụ thuộc vào thiết kế cơ chế.
- 能否获得用户认可取决于口碑。
Néngfǒu huòdé yònghù rènkě qǔjué yú kǒubēi.
Có được người dùng công nhận hay không phụ thuộc vào danh tiếng.
- 是否继续推进取决于试点数据。
Shìfǒu jìxù tuījìn qǔjué yú shìdiǎn shùjù.
Có tiếp tục triển khai hay không phụ thuộc vào dữ liệu thí điểm.
Lưu ý sử dụng
- Tính khách quan: “取决于” nêu quan hệ phụ thuộc khách quan, phù hợp trong phân tích, báo cáo, thảo luận chuyên môn.
- Kết hợp thường gặp: 结果/成败/关键/优劣/能否/是否 + 取决于 + 因素/条件/资源/策略/态度…
- Phủ định/mức độ: 不取决于, 不完全取决于, 在很大程度上取决于 dùng để tinh chỉnh sắc thái.
Nghĩa và cách dùng từ 取决于 trong tiếng Trung
“取决于” đọc là qǔjué yú, nghĩa là “phụ thuộc vào, tùy thuộc vào”. Dùng để diễn tả kết quả, khả năng hay lựa chọn của A phụ thuộc vào B. Cấu trúc phổ biến: A + 取决于 + B.
Loại từ, sắc thái và phân biệt nhanh
- Loại từ: Cụm động từ/giới từ ngữ pháp (vị ngữ), thường dùng trong cấu trúc “A 取决于 B”.
- Sắc thái: Trung tính, khách quan; hay dùng trong văn viết, báo cáo, thảo luận chuyên môn lẫn văn nói.
- Phân biệt:
- 由…决定: Nhấn mạnh chủ thể “quyết định” (ai/cái gì ra quyết định), còn “取决于” nhấn mạnh sự “phụ thuộc”.
- 看…而定 / 视…而定: Linh hoạt tùy tình hình, gần nghĩa khẩu ngữ.
- 依赖于 / 有赖于: Nghiêng về “dựa vào” (mang sắc thái cần có sự hỗ trợ).
- 决定于: Trang trọng, tương tự “取决于” nhưng ít dùng hơn trong khẩu ngữ.
Mẫu cấu trúc thường dùng
- A + 取决于 + B: A phụ thuộc vào B (mẫu cơ bản).
- A + 是否/能否/好坏 + 取决于 + B: Tính chất của A (có/không, tốt/xấu) phụ thuộc vào B.
- 结果/成败/关键 + 取决于 + B: Kết quả, thành bại, mấu chốt phụ thuộc vào B.
- A 并不/不完全 + 取决于 + B: A không/không hoàn toàn phụ thuộc vào B.
- 在很大程度上 + 取决于 + B: Ở mức độ lớn thì phụ thuộc vào B.
- A 最终/最终是否 + 取决于 + B: Cuối cùng A có… hay không phụ thuộc vào B.
35 ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 结果取决于大家的努力。
Jiéguǒ qǔjué yú dàjiā de nǔlì.
Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của mọi người.
- 我们能否成功取决于策略是否正确。
Wǒmen néngfǒu chénggōng qǔjué yú cèlüè shìfǒu zhèngquè.
Chúng ta thành công hay không phụ thuộc vào việc chiến lược có đúng không.
- 项目进度取决于资源分配。
Xiàngmù jìndù qǔjué yú zīyuán fēnpèi.
Tiến độ dự án phụ thuộc vào phân bổ nguồn lực.
- 价格波动在很大程度上取决于供需关系。
Jiàgé bōdòng zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú gōngxū guānxì.
Biến động giá ở mức độ lớn phụ thuộc vào quan hệ cung cầu.
- 学习效果取决于方法和坚持。
Xuéxí xiàoguǒ qǔjué yú fāngfǎ hé jiānchí.
Hiệu quả học tập phụ thuộc vào phương pháp và sự kiên trì.
- 谈判是否顺利取决于双方的诚意。
Tánpàn shìfǒu shùnlì qǔjué yú shuāngfāng de chéngyì.
Đàm phán có thuận lợi hay không phụ thuộc vào thiện chí của hai bên.
- 产品质量取决于生产过程的控制。
Chǎnpǐn zhìliàng qǔjué yú shēngchǎn guòchéng de kòngzhì.
Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào kiểm soát quy trình sản xuất.
- 能否按时交付取决于风险管理。
Néngfǒu ànshí jiāofù qǔjué yú fēngxiǎn guǎnlǐ.
Có giao đúng hạn hay không phụ thuộc vào quản lý rủi ro.
- 最终选择取决于预算限制。
Zuìzhōng xuǎnzé qǔjué yú yùsuàn xiànzhì.
Lựa chọn cuối cùng phụ thuộc vào hạn chế ngân sách.
- 用户满意度取决于体验细节。
Yònghù mǎnyìdù qǔjué yú tǐyàn xìjié.
Mức độ hài lòng của người dùng phụ thuộc vào chi tiết trải nghiệm.
- 比赛胜负取决于临场发挥。
Bǐsài shèngfù qǔjué yú línchǎng fāhuī.
Thắng thua trận đấu phụ thuộc vào phong độ trên sân.
- 招聘结果取决于候选人的综合素质。
Zhāopìn jiéguǒ qǔjué yú hòuxuǎn rén de zōnghé sùzhì.
Kết quả tuyển dụng phụ thuộc vào tố chất tổng hợp của ứng viên.
- 政策效果取决于执行力度。
Zhèngcè xiàoguǒ qǔjué yú zhíxíng lìdù.
Hiệu quả chính sách phụ thuộc vào sức mạnh thực thi.
- 团队表现在很大程度上取决于领导力。
Tuánduì biǎoxiàn zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú lǐngdǎolì.
Thành tích đội nhóm ở mức độ lớn phụ thuộc vào năng lực lãnh đạo.
- 是否通过审核取决于材料是否齐全。
Shìfǒu tōngguò shěnhé qǔjué yú cáiliào shìfǒu qíquán.
Có vượt qua thẩm định hay không phụ thuộc vào hồ sơ có đầy đủ không.
- 销量取决于渠道覆盖和推广。
Xiàoliàng qǔjué yú qúdào fùgài hé tuīguǎng.
Doanh số phụ thuộc vào độ phủ kênh và quảng bá.
- 城市发展取决于长期规划。
Chéngshì fāzhǎn qǔjué yú chángqī guīhuà.
Phát triển đô thị phụ thuộc vào quy hoạch dài hạn.
- 你的进步不完全取决于天赋。
Nǐ de jìnbù bù wánquán qǔjué yú tiānfù.
Tiến bộ của bạn không hoàn toàn phụ thuộc vào thiên phú.
- 能否获得批准取决于合规性。
Néngfǒu huòdé pīzhǔn qǔjué yú hés guīxìng.
Có được phê duyệt hay không phụ thuộc vào tính tuân thủ.
- 是否延期取决于风险评估结果。
Shìfǒu yánqī qǔjué yú fēngxiǎn pínggū jiéguǒ.
Có hoãn hay không phụ thuộc vào kết quả đánh giá rủi ro.
- 客户留存取决于服务体验。
Kèhù liúcún qǔjué yú fúwù tǐyàn.
Giữ chân khách hàng phụ thuộc vào trải nghiệm dịch vụ.
- 能否达成指标取决于资源投入。
Néngfǒu dáchéng zhǐbiāo qǔjué yú zīyuán tóurù.
Có đạt chỉ tiêu hay không phụ thuộc vào đầu tư nguồn lực.
- 方案优劣取决于约束条件。
Fāng’àn yōuliè qǔjué yú yuēshù tiáojiàn.
Phương án hay dở phụ thuộc vào điều kiện ràng buộc.
- 学习进度取决于时间管理。
Xuéxí jìndù qǔjué yú shíjiān guǎnlǐ.
Tiến độ học tập phụ thuộc vào quản lý thời gian.
- 是否上线取决于测试结果。
Shìfǒu shàngxiàn qǔjué yú cèshì jiéguǒ.
Có lên hệ thống hay không phụ thuộc vào kết quả kiểm thử.
- 项目成败在很大程度上取决于沟通质量。
Xiàngmù chéngbài zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú gōutōng zhìliàng.
Thành bại dự án ở mức độ lớn phụ thuộc vào chất lượng giao tiếp.
- 能否获得资助取决于评审意见。
Néngfǒu huòdé zīzhù qǔjué yú píngshěn yìjiàn.
Có nhận được tài trợ hay không phụ thuộc vào ý kiến hội đồng.
- 大家是否买单取决于价值主张是否清晰。
Dàjiā shìfǒu mǎidān qǔjué yú jiàzhí zhǔzhāng shìfǒu qīngxī.
Mọi người có “xuống tiền” hay không phụ thuộc vào đề xuất giá trị có rõ ràng không.
- 能否谈成取决于底线的设定。
Néngfǒu tánchéng qǔjué yú dǐxiàn de shèdìng.
Có đàm phán thành công hay không phụ thuộc vào việc đặt ra giới hạn.
- 是否扩张取决于现金流状况。
Shìfǒu kuòzhāng qǔjué yú xiànjīnliú zhuàngkuàng.
Có mở rộng hay không phụ thuộc vào tình hình dòng tiền.
- 课程效果取决于参与度。
Kèchéng xiàoguǒ qǔjué yú cānyùdù.
Hiệu quả khóa học phụ thuộc vào mức độ tham gia.
- 能否通过面试取决于准备是否充分。
Néngfǒu tōngguò miànshì qǔjué yú zhǔnbèi shìfǒu chōngfèn.
Có qua phỏng vấn hay không phụ thuộc vào chuẩn bị có đầy đủ không.
- 执行力强弱取决于机制设计。
Zhíxínglì qiángruò qǔjué yú jīzhì shèjì.
Mạnh yếu của năng lực thực thi phụ thuộc vào thiết kế cơ chế.
- 能否获得用户认可取决于口碑。
Néngfǒu huòdé yònghù rènkě qǔjué yú kǒubēi.
Có được người dùng công nhận hay không phụ thuộc vào danh tiếng.
- 是否继续推进取决于试点数据。
Shìfǒu jìxù tuījìn qǔjué yú shìdiǎn shùjù.
Có tiếp tục triển khai hay không phụ thuộc vào dữ liệu thí điểm.
Lưu ý sử dụng
- Tính khách quan: “取决于” nêu quan hệ phụ thuộc khách quan, phù hợp trong phân tích, báo cáo, thảo luận chuyên môn.
- Kết hợp thường gặp: 结果/成败/关键/优劣/能否/是否 + 取决于 + 因素/条件/资源/策略/态度…
- Phủ định/mức độ: 不取决于, 不完全取决于, 在很大程度上取决于 dùng để tinh chỉnh sắc thái.
Nghĩa và cách dùng “取决于” trong tiếng Trung
“取决于” đọc là qǔjuéyú, nghĩa là “phụ thuộc vào, tùy thuộc vào, quyết định bởi”. Cụm này thường dùng để nêu yếu tố quyết định kết quả, nói rằng kết quả A sẽ tùy thuộc vào điều kiện/nhân tố B.
Loại từ và sắc thái ngữ dụng
Loại từ: Cụm động từ (động từ “取决” + giới từ “于”), tương đương “phụ thuộc vào”.
Sắc thái: Khách quan, trung tính; thường dùng trong văn viết, diễn đạt logic, phân tích điều kiện–kết quả.
Ngữ vực: Phổ quát trong học thuật, kinh doanh, công nghệ, đời sống; phù hợp cả văn nói và văn viết khi cần diễn đạt có điều kiện.
Phân biệt với các cấu trúc gần nghĩa
决定于: “được quyết định bởi” (trang trọng hơn, thiên về văn viết học thuật).
依赖于 / 依靠: “dựa vào, phụ thuộc vào” (nhấn mạnh sự lệ thuộc, đôi khi mang sắc thái không tích cực).
有赖于: “có được là nhờ vào” (nhấn mạnh đóng góp/tác dụng tích cực của yếu tố).
看…而定 / 要看…: văn nói, “còn phải xem…”, gần nghĩa “tùy vào”.
Cấu trúc câu thường gặp
主语 + 取决于 + 因素/条件/环境/选择…
A 是否/能否/会不会… + 取决于 + B
结论/结果/成败 + 取决于 + 关键因素
在…情况下 + 是否… + 取决于…
程度/速度/效果 + 取决于 + 指标/参数/方法
Lưu ý dùng tự nhiên
Đặt “取决于” ngay trước nhân tố quyết định để câu rõ ràng: “结果取决于数据质量”.
Kết hợp với mệnh đề nghi vấn: “是否/能否/会不会” để nói “việc có/không… tùy thuộc vào…”.
Tránh chủ quan: ưu tiên dùng với danh từ/nhóm danh từ (因素、条件、选择、策略) hoặc mệnh đề nêu điều kiện.
45 mẫu câu ví dụ (pinyin và tiếng Việt)
项目的成败取决于团队的协作。 Xiàngmù de chéngbài qǔjuéyú tuánduì de xiézuò. Thành bại của dự án phụ thuộc vào sự phối hợp của đội ngũ.
我们是否按时交付取决于资源是否到位。 Wǒmen shìfǒu ànshí jiāofù qǔjuéyú zīyuán shìfǒu dàowèi. Việc giao đúng hạn tùy thuộc vào việc nguồn lực có sẵn sàng hay không.
价格的波动取决于市场供需关系。 Jiàgé de bōdòng qǔjuéyú shìchǎng gōngxū guānxì. Biến động giá phụ thuộc vào quan hệ cung–cầu thị trường.
结果取决于数据的质量与完整性。 Jiéguǒ qǔjuéyú shùjù de zhìliàng yǔ wánzhěngxìng. Kết quả phụ thuộc vào chất lượng và tính đầy đủ của dữ liệu.
成果能否落地取决于执行力度。 Chéngguǒ néngfǒu luòdì qǔjuéyú zhíxíng lìdù. Thành quả có triển khai được hay không tùy thuộc vào sức thực thi.
客户是否满意取决于服务体验。 Kèhù shìfǒu mǎnyì qǔjuéyú fúwù tǐyàn. Khách hàng có hài lòng hay không phụ thuộc vào trải nghiệm dịch vụ.
计划能否推进取决于预算审批。 Jìhuà néngfǒu tuījìn qǔjuéyú yùsuàn shěnpī. Kế hoạch có thể tiến hành hay không tùy vào phê duyệt ngân sách.
产品的口碑取决于长期稳定的品质。 Chǎnpǐn de kǒubēi qǔjuéyú chángqī wěndìng de pǐnzhì. Danh tiếng sản phẩm phụ thuộc vào chất lượng ổn định lâu dài.
我们能否达成共识取决于双方的让步空间。 Wǒmen néngfǒu dáchéng gòngshí qǔjuéyú shuāngfāng de ràngbù kōngjiān. Có đạt đồng thuận hay không phụ thuộc vào không gian nhượng bộ của hai bên.
系统性能取决于硬件配置与优化。 Xìtǒng xìngnéng qǔjuéyú yìngjiàn pèizhì yǔ yōuhuà. Hiệu năng hệ thống phụ thuộc vào cấu hình phần cứng và tối ưu.
交付日期取决于供应链的稳定性。 Jiāofù rìqī qǔjuéyú gōngyìngliàn de wěndìngxìng. Ngày giao hàng phụ thuộc vào độ ổn định chuỗi cung ứng.
项目规模取决于可用的预算。 Xiàngmù guīmó qǔjuéyú kěyòng de yùsuàn. Quy mô dự án phụ thuộc vào ngân sách khả dụng.
招聘速度取决于人才市场的活跃度。 Zhāopìn sùdù qǔjuéyú réncái shìchǎng de huóyuèdù. Tốc độ tuyển dụng phụ thuộc vào độ sôi động của thị trường nhân tài.
活动是否成功取决于前期准备。 Huódòng shìfǒu chénggōng qǔjuéyú qiánqī zhǔnbèi. Sự kiện thành công hay không phụ thuộc vào chuẩn bị tiền kỳ.
方案的选择取决于风险评估结果。 Fāng’àn de xuǎnzé qǔjuéyú fēngxiǎn pínggū jiéguǒ. Việc chọn phương án phụ thuộc vào kết quả đánh giá rủi ro.
学习效果取决于方法是否得当。 Xuéxí xiàoguǒ qǔjuéyú fāngfǎ shìfǒu rédàng. Hiệu quả học tập phụ thuộc vào phương pháp có phù hợp hay không.
合同能否签署取决于关键条款的协调。 Hétóng néngfǒu qiānshǔ qǔjuéyú guānjiàn tiáokuǎn de xiétiáo. Hợp đồng ký được hay không phụ thuộc vào việc điều chỉnh các điều khoản chính.
销售成绩取决于渠道覆盖与转化率。 Xiāoshòu chéngjì qǔjuéyú qúdào fùgài yǔ zhuǎnhuàlǜ. Thành tích bán hàng phụ thuộc vào độ phủ kênh và tỷ lệ chuyển đổi.
团队士气取决于领导的沟通方式。 Tuánduì shìqì qǔjuéyú lǐngdǎo de gōutōng fāngshì. Sĩ khí đội ngũ phụ thuộc vào cách giao tiếp của lãnh đạo.
结果是否可复现取决于实验设计。 Jiéguǒ shìfǒu kě fùxiàn qǔjuéyú shíyàn shèjì. Kết quả có tái hiện được hay không phụ thuộc vào thiết kế thí nghiệm.
用户增长取决于产品价值与传播效率。 Yònghù zēngzhǎng qǔjuéyú chǎnpǐn jiàzhí yǔ chuánbō xiàolǜ. Tăng trưởng người dùng phụ thuộc vào giá trị sản phẩm và hiệu quả lan tỏa.
我们是否立刻启动取决于审批节点。 Wǒmen shìfǒu lìkè qǐdòng qǔjuéyú shěnpī jiédiǎn. Có khởi động ngay hay không phụ thuộc vào các mốc phê duyệt.
投资回报取决于时间与风险的平衡。 Tóuzī huíbào qǔjuéyú shíjiān yǔ fēngxiǎn de pínghéng. Lợi nhuận đầu tư phụ thuộc vào cân bằng giữa thời gian và rủi ro.
是否扩张市场取决于现金流状况。 Shìfǒu kuòzhāng shìchǎng qǔjuéyú xiànjīnliú zhuàngkuàng. Có mở rộng thị trường hay không phụ thuộc vào dòng tiền.
任务优先级取决于业务影响与紧急程度。 Rènwù yōuxiānjí qǔjuéyú yèwù yǐngxiǎng yǔ jǐnjí chéngdù. Ưu tiên nhiệm vụ phụ thuộc vào tác động kinh doanh và mức độ khẩn cấp.
是否采用该技术取决于成本效益分析。 Shìfǒu cǎiyòng gāi jìshù qǔjuéyú chéngběn xiàoyì fēnxī. Có áp dụng công nghệ này hay không phụ thuộc vào phân tích chi phí–hiệu quả.
交互设计优劣取决于用户研究的深度。 Jiāohù shèjì yōuliè qǔjuéyú yònghù yánjiū de shēndù. Tốt xấu của thiết kế tương tác phụ thuộc vào độ sâu nghiên cứu người dùng.
能否准时上线取决于测试覆盖率。 Néngfǒu zhǔnshí shàngxiàn qǔjuéyú cèshì fùgàilǜ. Có lên kịp không phụ thuộc vào tỷ lệ bao phủ kiểm thử.
学术发表取决于同行评审的结果。 Xuéshù fābiǎo qǔjuéyú tóngháng píngshěn de jiéguǒ. Bài báo học thuật đăng được hay không phụ thuộc vào kết quả phản biện.
会不会延期取决于关键任务完成度。 Huì bù huì yánqī qǔjuéyú guānjiàn rènwù wánchéngdù. Có trì hoãn hay không phụ thuộc vào mức độ hoàn thành nhiệm vụ chính.
是否签约取决于对风险条款的接受度。 Shìfǒu qiānyuē qǔjuéyú duì fēngxiǎn tiáokuǎn de jiēshòudù. Có ký hợp đồng hay không phụ thuộc vào mức chấp nhận điều khoản rủi ro.
能否达到指标取决于资源配置策略。 Néngfǒu dádào zhǐbiāo qǔjuéyú zīyuán pèizhì cèlüè. Có đạt chỉ tiêu hay không phụ thuộc vào chiến lược phân bổ nguồn lực.
学费是否减免取决于家庭经济状况。 Xuéfèi shìfǒu jiǎnmiǎn qǔjuéyú jiātíng jīngjì zhuàngkuàng. Học phí có được giảm miễn hay không phụ thuộc vào tình hình kinh tế gia đình.
活动规模取决于场地容量与安全规范。 Huódòng guīmó qǔjuéyú chǎngdì róngliàng yǔ ānquán guīfàn. Quy mô sự kiện phụ thuộc vào sức chứa địa điểm và quy chuẩn an toàn.
是否加班取决于今天的进度。 Shìfǒu jiābān qǔjuéyú jīntiān de jìndù. Có tăng ca hay không phụ thuộc vào tiến độ hôm nay.
能否合作取决于双方的信任基础。 Néngfǒu hézuò qǔjuéyú shuāngfāng de xìnrèn jīchǔ. Có hợp tác hay không phụ thuộc vào nền tảng tin cậy của hai bên.
课程难度取决于学习目标与要求。 Kèchéng nándù qǔjuéyú xuéxí mùbiāo yǔ yāoqiú. Độ khó của khóa học phụ thuộc vào mục tiêu và yêu cầu học tập.
是否退货取决于售后政策。 Shìfǒu tuìhuò qǔjuéyú shòuhòu zhèngcè. Có trả hàng hay không phụ thuộc vào chính sách hậu mãi.
公司战略取决于外部环境的变化。 Gōngsī zhànlüè qǔjuéyú wàibù huánjìng de biànhuà. Chiến lược công ty phụ thuộc vào biến động môi trường bên ngoài.
是否通过考试取决于你的准备程度。 Shìfǒu tōngguò kǎoshì qǔjuéyú nǐ de zhǔnbèi chéngdù. Có qua kỳ thi hay không phụ thuộc vào mức độ chuẩn bị của bạn.
能否如期交货取决于生产排程。 Néngfǒu rúqī jiāohuò qǔjuéyú shēngchǎn páichéng. Có giao hàng đúng hạn hay không phụ thuộc vào lịch trình sản xuất.
项目质量取决于审核与复检流程。 Xiàngmù zhìliàng qǔjuéyú shěnhé yǔ fùjiǎn liúchéng. Chất lượng dự án phụ thuộc vào quy trình kiểm duyệt và tái kiểm.
是否采用远程办公取决于岗位性质。 Shìfǒu cǎiyòng yuǎnchéng bàngōng qǔjuéyú gǎngwèi xìngzhì. Có áp dụng làm việc từ xa hay không phụ thuộc vào tính chất vị trí.
能否获取资助取决于评审标准。 Néngfǒu huòqǔ zīzhù qǔjuéyú píngshěn biāozhǔn. Có nhận được tài trợ hay không phụ thuộc vào tiêu chuẩn xét duyệt.
是否延长试用期取决于表现与反馈。 Shìfǒu yáncháng shìyòngqī qǔjuéyú biǎoxiàn yǔ fǎnkuì. Có gia hạn thử việc hay không phụ thuộc vào hiệu suất và phản hồi.
汉字: 取决于
Pinyin: qǔjué yú
Loại từ: động từ kết cấu / cụm động từ (动词短语) — nghĩa “phụ thuộc vào; do… quyết định; tuỳ thuộc vào”.
1) Nghĩa tổng quát
取决于 = “phụ thuộc vào”, “tùy vào”, “được quyết định bởi”. Dùng để nói rằng kết quả, lựa chọn, hành động hay trạng thái do một yếu tố nào đó quyết định.
Ví dụ ý nghĩa ngắn: “是否成功取决于准备工作” → “Thành công hay không phụ thuộc vào công tác chuẩn bị”.
2) Vị trí và cấu trúc ngữ pháp thông dụng
主语 + 取决于 + 名词/短语
成功 取决于 你怎么准备。
Kết quả phụ thuộc vào cách bạn chuẩn bị.
取决于 + 名词/从句
是否出发 取决于 天气。
Việc có xuất phát hay không phụ thuộc vào thời tiết.
A 取决于 B / A 是否/能否 + 取决于 + B
是否能通过考试 取决于 你复习得如何。
Việc có đỗ hay không phụ thuộc vào việc bạn ôn tập ra sao.
口语替代表达:视……而定 / 看……决定 / 决定于(与取决于意思相近)
我们什么时候出发 视天气而定(=取决于天气)。
3) Các lưu ý sắc thái
正式/中性:取决于 thường dùng cả văn nói và văn viết, hơi trang trọng hơn “看/取决于” tương đương.
Có thể dùng với danh từ, đại từ, mệnh đề hoặc danh ngữ hóa động từ(如:你复习得如何).
Thường đi kèm với các từ chỉ điều kiện/ yếu tố: 天气、时间、资源、政策、你自己的努力 等。
4) Từ đồng nghĩa / tương đương
视……而定 (shì... ér dìng) — tuỳ... mà định
看……决定 (kàn... juédìng) — xem... quyết định
决定于 (juédìng yú) — do... quyết định
取决于 thường trang trọng hơn “看”。
反义 (trái nghĩa): 与……无关 (yǔ... wúguān) — không liên quan đến...
5) 45 câu ví dụ (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
结果取决于你的努力。
Jiéguǒ qǔjué yú nǐ de nǔlì.
Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.
明天是否出发取决于天气情况。
Míngtiān shìfǒu chūfā qǔjué yú tiānqì qíngkuàng.
Việc có xuất phát vào ngày mai hay không phụ thuộc vào tình hình thời tiết.
能不能签约取决于双方的谈判结果。
Néng bù néng qiānyuē qǔjué yú shuāngfāng de tánpàn jiéguǒ.
Việc có ký hợp đồng được hay không phụ thuộc vào kết quả đàm phán của hai bên.
是否批准这项申请取决于领导的决定。
Shìfǒu pīzhǔn zhè xiàng shēnqǐng qǔjué yú lǐngdǎo de juédìng.
Việc có phê duyệt đơn này hay không phụ thuộc vào quyết định của lãnh đạo.
公司的发展速度取决于市场需求。
Gōngsī de fāzhǎn sùdù qǔjué yú shìchǎng xūqiú.
Tốc độ phát triển của công ty phụ thuộc vào nhu cầu thị trường.
我能否来参加也取决于我的行程安排。
Wǒ néngfǒu lái cānjiā yě qǔjué yú wǒ de xíngchéng ānpái.
Việc tôi có thể tới tham gia hay không cũng phụ thuộc vào lịch trình của tôi.
价格能否降低取决于原材料的成本。
Jiàgé néngfǒu jiàngdī qǔjué yú yuáncáiliào de chéngběn.
Việc giá có giảm được hay không phụ thuộc vào chi phí nguyên liệu.
计划是否可行取决于资源是否充足。
Jìhuà shìfǒu kěxíng qǔjué yú zīyuán shìfǒu chōngzú.
Kế hoạch có khả thi hay không phụ thuộc vào việc tài nguyên có đủ hay không.
成功与否取决于细节的处理。
Chénggōng yǔ fǒu qǔjué yú xìjié de chǔlǐ.
Thành bại phụ thuộc vào việc xử lý các chi tiết.
我们什么时候开会取决于大家的空闲时间。
Wǒmen shénme shíhòu kāihuì qǔjué yú dàjiā de kòngxián shíjiān.
Khi nào chúng ta họp phụ thuộc vào thời gian rảnh của mọi người.
比赛结果取决于选手的状态。
Bǐsài jiéguǒ qǔjué yú xuǎnshǒu de zhuàngtài.
Kết quả trận đấu phụ thuộc vào trạng thái của vận động viên.
考试是否通过取决于你准备得怎么样。
Kǎoshì shìfǒu tōngguò qǔjué yú nǐ zhǔnbèi de zěnmeyàng.
Việc có đỗ kỳ thi hay không phụ thuộc vào việc bạn đã chuẩn bị như thế nào.
价格能否谈拢取决于双方的诚意。
Jiàgé néngfǒu tán lǒng qǔjué yú shuāngfāng de chéngyì.
Việc giá cả có thể thống nhất hay không phụ thuộc vào sự thành ý của cả hai bên.
未来是否稳定取决于政策走向。
Wèilái shìfǒu wěndìng qǔjué yú zhèngcè zǒuxiàng.
Tương lai có ổn định hay không phụ thuộc vào xu hướng chính sách.
能否按时交货取决于供应商的产能。
Néngfǒu ànshí jiāohuò qǔjué yú gōngyìngshāng de chǎnnéng.
Việc có giao hàng đúng hạn hay không phụ thuộc vào năng lực sản xuất của nhà cung cấp.
是否继续合作取决于效果和信任。
Shìfǒu jìxù hézuò qǔjué yú xiàoguǒ hé xìnrèn.
Việc có tiếp tục hợp tác hay không phụ thuộc vào hiệu quả và lòng tin.
最后的决定取决于董事会。
Zuìhòu de juédìng qǔjué yú dǒngshìhuì.
Quyết định cuối cùng do hội đồng quản trị quyết định.
孩子能否成功升学取决于平时的积累。
Háizi néngfǒu chénggōng shēngxué qǔjué yú píngshí de jīlěi.
Việc trẻ có thành công thi升学 hay không phụ thuộc vào tích luỹ hàng ngày.
是否发工资取决于工作完成情况。
Shìfǒu fā gōngzī qǔjué yú gōngzuò wánchéng qíngkuàng.
Việc có trả lương hay không phụ thuộc vào tình hình hoàn thành công việc.
能否适应新的环境取决于个人的调整能力。
Néngfǒu shìyìng xīn de huánjìng qǔjué yú gèrén de tiáozhěng nénglì.
Việc có thích nghi được môi trường mới hay không phụ thuộc vào khả năng điều chỉnh của từng người.
投资成败取决于市场和时机。
Tóuzī chéngbài qǔjué yú shìchǎng hé shíjī.
Thành bại đầu tư phụ thuộc vào thị trường và thời cơ.
能否获得签证取决于申请材料是否齐全。
Néngfǒu huòdé qiānzhèng qǔjué yú shēnqǐng cáiliào shìfǒu qíquán.
Việc có được cấp visa hay không phụ thuộc vào việc hồ sơ có đầy đủ hay không.
价格优惠取决于订购量。
Jiàgé yōuhuì qǔjué yú dìnggòu liàng.
Ưu đãi giá cả phụ thuộc vào lượng đặt hàng.
我们是否出手取决于风险评估。
Wǒmen shìfǒu chūshǒu qǔjué yú fēngxiǎn pínggū.
Việc chúng ta có ra tay hay không phụ thuộc vào đánh giá rủi ro.
孩子能否入学取决于考试成绩。
Háizi néngfǒu rùxué qǔjué yú kǎoshì chéngjì.
Việc trẻ có được nhập học hay không phụ thuộc vào điểm thi.
租房成功与否取决于竞争者的多少。
Zūfáng chénggōng yǔ fǒu qǔjué yú jìngzhēngzhě de duōshǎo.
Thành công trong việc thuê nhà phụ thuộc vào có bao nhiêu đối thủ cạnh tranh.
计划能否实施取决于资金到位情况。
Jìhuà néngfǒu shíshī qǔjué yú zījīn dàowèi qíngkuàng.
Việc kế hoạch có thể thực hiện hay không phụ thuộc vào việc nguồn vốn đã到位 chưa.
天气好坏取决于这场冷暖气流。
Tiānqì hǎohuài qǔjué yú zhè chǎng lěnnuǎn qìliú.
Tốt xấu của thời tiết phụ thuộc vào luồng khí lạnh hoặc ấm này.
能否留在公司取决于你的表现。
Néngfǒu liú zài gōngsī qǔjué yú nǐ de biǎoxiàn.
Việc có thể ở lại công ty hay không phụ thuộc vào表现 của bạn.
选择哪种方案取决于成本和效率。
Xuǎnzé nǎ zhǒng fāng’àn qǔjué yú chéngběn hé xiàolǜ.
Lựa chọn phương án nào tùy thuộc vào chi phí và hiệu suất.
能否恢复供应取决于设备维修速度。
Néngfǒu huīfù gōngyìng qǔjué yú shèbèi wéixiū sùdù.
Việc có khôi phục được cung ứng hay không phụ thuộc vào tốc độ sửa chữa thiết bị.
孩子的身高取决于遗传和营养。
Háizi de shēngāo qǔjué yú yíchuán hé yíngyǎng.
Chiều cao của trẻ phụ thuộc vào di truyền và dinh dưỡng.
合同能否签订取决于双方是否达成一致。
Hétóng néngfǒu qiāndìng qǔjué yú shuāngfāng shìfǒu dáchéng yízhì.
Việc có ký hợp đồng hay không phụ thuộc vào việc hai bên có đạt được đồng thuận hay không.
能否获得贷款取决于信用记录。
Néngfǒu huòdé dàikuǎn qǔjué yú xìnyòng jìlù.
Việc có được vay vốn hay không phụ thuộc vào hồ sơ tín dụng.
是否转学取决于家庭的决定。
Shìfǒu zhuǎnxué qǔjué yú jiātíng de juédìng.
Việc chuyển trường hay không phụ thuộc vào quyết định của gia đình.
这项政策能否实施取决于上级批准。
Zhè xiàng zhèngcè néngfǒu shíshī qǔjué yú shàngjí pīzhǔn.
Việc chính sách này có thể thực hiện hay không phụ thuộc vào phê duyệt cấp trên.
我们的出发时间取决于航班是否延误。
Wǒmen de chūfā shíjiān qǔjué yú hángbān shìfǒu yánwù.
Thời gian khởi hành của chúng ta phụ thuộc vào việc chuyến bay có bị hoãn hay không.
能否成功组织活动取决于志愿者的配合。
Néngfǒu chénggōng zǔzhī huódòng qǔjué yú zhìyuànzhě de pèihé.
Việc có tổ chức thành công hoạt động hay không phụ thuộc vào sự phối hợp của tình nguyện viên.
费用多少取决于选择的酒店标准。
Fèiyòng duōshǎo qǔjué yú xuǎnzé de jiǔdiàn biāozhǔn.
Chi phí bao nhiêu phụ thuộc vào tiêu chuẩn khách sạn chọn.
你是否加入我们取决于你的兴趣。
Nǐ shìfǒu jiārù wǒmen qǔjué yú nǐ de xìngqù.
Việc bạn có gia nhập chúng tôi hay không phụ thuộc vào sở thích của bạn.
是否延期取决于工程进度。
Shìfǒu yánqī qǔjué yú gōngchéng jìndù.
Việc có延期 hay không phụ thuộc vào tiến độ công trình.
他能否康复取决于治疗效果。
Tā néngfǒu kāngfù qǔjué yú zhìliáo xiàoguǒ.
Việc anh ấy có hồi phục được hay không phụ thuộc vào hiệu quả điều trị.
我们是否接手项目取决于风险评估结果。
Wǒmen shìfǒu jiēshǒu xiàngmù qǔjué yú fēngxiǎn pínggū jiéguǒ.
Việc chúng ta có tiếp nhận dự án hay không tùy thuộc vào kết quả đánh giá rủi ro.
毕业与否取决于你是否完成所有课程要求。
Bìyè yǔ fǒu qǔjué yú nǐ shìfǒu wánchéng suǒyǒu kèchéng yāoqiú.
Việc có tốt nghiệp hay không phụ thuộc vào việc bạn có hoàn thành tất cả yêu cầu khóa học không.
出差天数取决于业务谈判的进展。
Chūchāi tiānshù qǔjué yú yèwù tánpàn de jìnzhǎn.
Số ngày công tác phụ thuộc vào tiến triển của các cuộc đàm phán kinh doanh.
取决于 (qǔ jué yú)
Nghĩa tiếng Việt
取决于 có nghĩa là "tùy thuộc vào", "phụ thuộc vào", "do... quyết định" — dùng để nói rằng kết quả, quyết định hoặc tình huống nào đó bị ảnh hưởng/được quyết định bởi một yếu tố khác.
Phiên âm
qǔ jué yú
Loại từ
Động từ ngữ (动词短语) — một cụm động từ hay dùng trong văn viết và văn nói, hơi trang trọng hơn “看……/靠……”。
Giải thích chi tiết & sắc thái
Thành phần: “取决” = “quyết định, tùy thuộc”, “于” là giới từ nối với yếu tố mà kết quả phụ thuộc vào.
Ý nghĩa: Dùng để biểu đạt mối quan hệ nhân quả/ phụ thuộc: kết quả A bị quyết định bởi yếu tố B.
Ngữ khí: Trung tính, phù hợp cho cả văn viết chính thức (báo cáo, email, bài luận) và văn nói (khi muốn nói trang trọng). Trong giao tiếp thân mật có thể thay bằng 看……/要看……/靠…….
Cấu trúc thông thường:
A 取决于 B。 → A phụ thuộc vào B.
是否/能否 + V +(,)取决于…… → Việc có thể hay không làm V phụ thuộc vào...
取决于 + 名词/短语/从句 → theo sau có thể là danh từ, cụm danh từ hoặc mệnh đề.
Từ đồng nghĩa / liên quan
取决于 ≈ 取决于于 / 决定于 / 取决于……的程度 (chủ yếu dùng 决定于, 取决于 phổ biến hơn)
看……/要看……/取决于…… (thân mật hơn)
取决于 vs 决定于: nghĩa gần giống; 决定于 hơi trang trọng và cứng.
Dấu hiệu ngữ pháp & lưu ý
Nếu chủ ngữ là một hành động/khả năng, thường dùng 是否/能否 + V +(,)取决于 + 因素。
Có thể dùng trong cấu trúc phủ định: 不取决于…(ít dùng)— thay bằng 与…无关 thường tự nhiên hơn.
Khi nói bằng cách liệt kê nhiều yếu tố: 取决于 A、B 和 C。
45 mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
成功取决于你的努力。
Chénggōng qǔjué yú nǐ de nǔlì.
Thành công phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.
明天是否下雨取决于气象预报。
Míngtiān shìfǒu xiàyǔ qǔjué yú qìxiàng yùbào.
Ngày mai có mưa hay không tùy thuộc vào dự báo thời tiết.
价格取决于材料的质量。
Jiàgé qǔjué yú cáiliào de zhìliàng.
Giá cả phụ thuộc vào chất lượng nguyên liệu.
我们的决定取决于最后的调查结果。
Wǒmen de juédìng qǔjué yú zuìhòu de diàochá jiéguǒ.
Quyết định của chúng tôi phụ thuộc vào kết quả điều tra cuối cùng.
这场比赛的胜负取决于球队的发挥。
Zhè chǎng bǐsài de shèngfù qǔjué yú qiúduì de fāhuī.
Thắng thua của trận đấu phụ thuộc vào phong độ của đội.
他是否接受这个职位取决于薪水和福利。
Tā shìfǒu jiēshòu zhège zhíwèi qǔjué yú xīnshuǐ hé fúlì.
Việc anh ấy có nhận vị trí này hay không phụ thuộc vào lương và phúc lợi.
计划能否实施取决于预算是否到位。
Jìhuà néngfǒu shíshī qǔjué yú yùsuàn shìfǒu dàowèi.
Kế hoạch có thể thực hiện hay không tùy thuộc vào ngân sách có đủ không.
孩子的成长很大程度上取决于家庭教育。
Háizi de chéngzhǎng hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú jiātíng jiàoyù.
Sự trưởng thành của trẻ phần lớn phụ thuộc vào giáo dục gia đình.
这个问题的解决方案取决于各方的妥协。
Zhège wèntí de jiějué fāng'àn qǔjué yú gèfāng de tuǒxié.
Giải pháp cho vấn đề này tùy thuộc vào sự thỏa hiệp của các bên.
我们是否出发取决于天气和路况。
Wǒmen shìfǒu chūfā qǔjué yú tiānqì hé lùkuàng.
Việc chúng ta có xuất phát hay không phụ thuộc vào thời tiết và tình trạng đường sá.
产品的销量取决于市场需求。
Chǎnpǐn de xiāoliàng qǔjué yú shìchǎng xūqiú.
Lượng bán sản phẩm phụ thuộc vào nhu cầu thị trường.
学生的成绩部分取决于学习方法。
Xuéshēng de chéngjì bùfen qǔjué yú xuéxí fāngfǎ.
Thành tích học sinh một phần phụ thuộc vào phương pháp học.
这笔投资的风险取决于经济形势。
Zhè bǐ tóuzī de fēngxiǎn qǔjué yú jīngjì xíngshì.
Rủi ro của khoản đầu tư này phụ thuộc vào tình hình kinh tế.
我能否参加会议取决于我的行程安排。
Wǒ néngfǒu cānjiā huìyì qǔjué yú wǒ de xíngchéng ānpái.
Việc tôi có tham gia cuộc họp hay không phụ thuộc vào lịch trình của tôi.
健康状况取决于饮食和运动习惯。
Jiànkāng zhuàngkuàng qǔjué yú yǐnshí hé yùndòng xíguàn.
Tình trạng sức khỏe phụ thuộc vào chế độ ăn uống và thói quen tập luyện.
成本能否控制住取决于供应链管理。
Chéngběn néngfǒu kòngzhì zhù qǔjué yú gōngyìngliàn guǎnlǐ.
Việc có kiểm soát được chi phí hay không phụ thuộc vào quản lý chuỗi cung ứng.
项目是否成功取决于团队合作。
Xiàngmù shìfǒu chénggōng qǔjué yú tuánduì hézuò.
Dự án có thành công hay không phụ thuộc vào sự hợp tác của đội.
这道题能否做对取决于你是否理解题意。
Zhè dào tí néngfǒu zuò duì qǔjué yú nǐ shìfǒu lǐjiě tíyì.
Việc bạn có làm đúng câu hỏi này hay không phụ thuộc vào việc bạn có hiểu ý đề hay không.
我们的利润取决于销售额和成本。
Wǒmen de lìrùn qǔjué yú xiāoshòu'é hé chéngběn.
Lợi nhuận của chúng tôi phụ thuộc vào doanh thu và chi phí.
是否续签合同取决于双方的表现。
Shìfǒu xùqiān hétóng qǔjué yú shuāngfāng de biǎoxiàn.
Việc có gia hạn hợp đồng hay không phụ thuộc vào hiệu suất của hai bên.
时间表能否按时完成取决于各部门配合。
Shíjiānbiǎo néngfǒu ànshí wánchéng qǔjué yú gè bùmén pèihé.
Việc tiến độ có hoàn thành đúng hạn hay không phụ thuộc vào sự phối hợp các phòng ban.
天气好坏取决于气候变化。
Tiānqì hǎohuài qǔjué yú qìhòu biànhuà.
Thời tiết tốt xấu phụ thuộc vào biến đổi khí hậu.
你的工资涨幅取决于公司的盈利。
Nǐ de gōngzī zhǎngfú qǔjué yú gōngsī de yínglì.
Mức tăng lương của bạn phụ thuộc vào lợi nhuận công ty.
她是否愿意来取决于她的心情。
Tā shìfǒu yuànyì lái qǔjué yú tā de xīnqíng.
Việc cô ấy có sẵn lòng đến hay không phụ thuộc vào tâm trạng của cô ấy.
是否选择这个方案取决于成本效益分析。
Shìfǒu xuǎnzé zhège fāng'àn qǔjué yú chéngběn xiàoyì fēnxī.
Việc chọn phương án này hay không phụ thuộc vào phân tích chi phí-hiệu quả.
比赛结果取决于双方的体能和策略。
Bǐsài jiéguǒ qǔjué yú shuāngfāng de tǐnéng hé cèlüè.
Kết quả trận đấu phụ thuộc vào thể lực và chiến thuật của hai bên.
我们能否按计划出国取决于签证是否通过。
Wǒmen néngfǒu àn jìhuà chūguó qǔjué yú qiānzhèng shìfǒu tōngguò.
Việc chúng tôi có thể đi nước ngoài theo kế hoạch hay không phụ thuộc vào việc có được visa hay không.
这家店的生意好坏取决于顾客的口碑。
Zhè jiā diàn de shēngyì hǎohuài qǔjué yú gùkè de kǒubēi.
Việc cửa hàng này kinh doanh tốt hay không phụ thuộc vào danh tiếng khách hàng.
生产能力取决于设备的现代化程度。
Shēngchǎn nénglì qǔjué yú shèbèi de xiàndàihuà chéngdù.
Năng lực sản xuất phụ thuộc vào mức độ hiện đại hóa thiết bị.
旅行是否愉快取决于你的心态。
Lǚxíng shìfǒu yúkuài qǔjué yú nǐ de xīntài.
Chuyến đi có vui hay không phụ thuộc vào thái độ của bạn.
我们是否接受报价取决于最终条件。
Wǒmen shìfǒu jiēshòu bàojià qǔjué yú zuìzhōng tiáojiàn.
Việc chúng tôi có chấp nhận báo giá hay không phụ thuộc vào các điều kiện cuối cùng.
健康恢复的速度取决于治疗和休息。
Jiànkāng huīfù de sùdù qǔjué yú zhìliáo hé xiūxi.
Tốc độ phục hồi sức khỏe phụ thuộc vào điều trị và nghỉ ngơi.
课程能否开设取决于报名人数。
Kèchéng néngfǒu kāishè qǔjué yú bàomíng rénshù.
Việc khóa học có mở được hay không phụ thuộc vào số lượng đăng ký.
船能否靠岸取决于潮汐和风向。
Chuán néngfǒu kào'àn qǔjué yú cháoxī hé fēngxiàng.
Việc tàu có thể cập bến hay không phụ thuộc vào thủy triều và hướng gió.
孩子的未来取决于教育和环境。
Háizi de wèilái qǔjué yú jiàoyù hé huánjìng.
Tương lai của trẻ phụ thuộc vào giáo dục và môi trường.
你获得奖学金与否取决于成绩和面试表现。
Nǐ huòdé jiǎngxuéjīn yǔfǒu qǔjué yú chéngjì hé miànshì biǎoxiàn.
Việc bạn có giành học bổng hay không phụ thuộc vào thành tích và表现 phỏng vấn.
项目能否推进取决于政府审批。
Xiàngmù néngfǒu tuījìn qǔjué yú zhèngfǔ shěnpī.
Dự án có thể tiến hành hay không phụ thuộc vào phê duyệt của chính phủ.
其效果取决于执行的质量。
Qí xiàoguǒ qǔjué yú zhíxíng de zhìliàng.
Hiệu quả của nó phụ thuộc vào chất lượng thực hiện.
是否搬家取决于房租和工作地点。
Shìfǒu bānjiā qǔjué yú fángzū hé gōngzuò dìdiǎn.
Việc có chuyển nhà hay không phụ thuộc vào tiền thuê nhà và nơi làm việc.
公司的发展取决于长期战略。
Gōngsī de fāzhǎn qǔjué yú chángqī zhànlüè.
Sự phát triển của công ty phụ thuộc vào chiến lược dài hạn.
成败取决于细节的把握。
Chéngbài qǔjué yú xìjié de bǎwò.
Thành bại phụ thuộc vào việc nắm bắt các chi tiết.
她是否留在国内取决于家庭情况。
Tā shìfǒu liú zài guónèi qǔjué yú jiātíng qíngkuàng.
Việc cô ấy có ở lại trong nước hay không phụ thuộc vào hoàn cảnh gia đình.
我们的信心取决于事实和数据。
Wǒmen de xìnxīn qǔjué yú shìshí hé shùjù.
Niềm tin của chúng ta phụ thuộc vào sự thật và dữ liệu.
计划的成行取决于资金是否到位。
Jìhuà de chéngxíng qǔjué yú zījīn shìfǒu dàowèi.
Việc kế hoạch có thể tiến hành hay không phụ thuộc vào vốn có kịp thời hay không.
一切都取决于你最后的选择。
Yīqiè dōu qǔjué yú nǐ zuìhòu de xuǎnzé.
Mọi thứ đều phụ thuộc vào lựa chọn cuối cùng của bạn.
Ngắn gọn kết luận
取决于 (qǔ jué yú) = tùy thuộc vào / phụ thuộc vào.
Dùng phổ biến trong cả văn viết và văn nói (khi cần trang trọng).
Có thể kết hợp với 是否/能否/在于/取决于……的程度 để diễn đạt sắc thái khác nhau.
取决于 (qǔjué yú) — Giải thích chi tiết bằng tiếng Việt (kèm phiên âm và nhiều ví dụ)
Giải thích cơ bản
取决于 là một cụm động từ trong tiếng Trung, nghĩa là “tùy thuộc vào”, “phụ thuộc vào”, “do… quyết định”. Về cấu tạo, 取决 = “quyết định (kết quả)”; chữ 于 thường theo sau để chỉ đối tượng, hoàn cảnh hoặc yếu tố mà kết quả phụ thuộc vào. Đây là cách diễn đạt rất phổ biến trong cả văn viết lẫn văn nói (nhưng hơi trang trọng hơn so với một vài cách nói đời thường).
Loại từ và ngữ pháp
取决于 là một động từ khuyết thiếu (verbal phrase) + giới từ (于). Cách dùng chuẩn:
Chủ ngữ + 取决于 + danh từ / cụm danh từ / mệnh đề
Ví dụ mẫu cấu trúc:
结果取决于 条件。
是否成功取决于 你的努力。
Lưu ý ngữ pháp và biến thể thông dụng
取决于后面可以接名词、代词、短语,甚至从句(尤其是名词性从句或带有“是否/能否/什么时候/怎样”等疑问成分的从句)。
口语中,有时用“取决于 + 谁/什么/什么时候/怎么样”,或用更口语的“看 (kàn)”来替代(例如“看你” = “取决于你”)。
可以把“取决于”放在句首或句中:取决于你的选择,我们会调整方案。 / 我们的安排取决于天气。
否定形式常见:不取决于(例如:结果不取决于表面现象)。
与相近表达的比较(要点)
由……决定 / 由……来决定: tương tự nhưng “由”偏正式、书面;“取决于”强调“依赖/取决”的关系。
看 (kàn) / 要看: 口语替代,语气轻松。
决定 (juédìng): 多指行为主体做出决定;而取决于强调“结果由外部因素决定/依赖”。
例:成功取决于努力。(强调依赖关系) vs 成功由努力决定。 两者接近,但语感稍有差别。
Nhiều ví dụ kèm phiên âm và dịch tiếng Việt
这件事能否完成取决于你的努力和团队的配合。
Zhè jiàn shì néngfǒu wánchéng qǔjué yú nǐ de nǔlì hé tuánduì de pèihé.
Việc này có thể hoàn thành hay không phụ thuộc vào nỗ lực của bạn và sự phối hợp của đội.
我们的出发时间取决于天气状况。
Wǒmen de chūfā shíjiān qǔjué yú tiānqì zhuàngkuàng.
Thời gian khởi hành của chúng ta phụ thuộc vào tình hình thời tiết.
价格能否降低取决于供应商的让步。
Jiàgé néngfǒu jiàngdī qǔjué yú gōngyìngshāng de ràngbù.
Việc giá có thể giảm hay không tùy thuộc vào sự nhượng bộ của nhà cung cấp.
是否批准这个项目取决于预算评估的结果。
Shìfǒu pīzhǔn zhè gè xiàngmù qǔjué yú yùsuàn pínggū de jiéguǒ.
Việc chấp thuận dự án này phụ thuộc vào kết quả đánh giá ngân sách.
你去不去参加聚会取决于你自己的安排。
Nǐ qù bù qù cānjiā jùhuì qǔjué yú nǐ zìjǐ de ānpái.
Bạn có đi tham dự buổi tụ họp hay không tùy thuộc vào sắp xếp của bạn.
孩子的成绩在很大程度上取决于家庭教育和个人努力。
Háizi de chéngjì zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú jiātíng jiàoyù hé gèrén nǔlì.
Thành tích của trẻ phần lớn phụ thuộc vào giáo dục gia đình và nỗ lực cá nhân.
我们是否继续合作取决于对方是否按时交货。
Wǒmen shìfǒu jìxù hézuò qǔjué yú duìfāng shìfǒu ànshí jiāohuò.
Chúng ta có tiếp tục hợp tác hay không tùy thuộc vào việc bên kia có giao hàng đúng hạn hay không.
这道题的难易程度取决于你对基础知识的掌握。
Zhè dào tí de nányì chéngdù qǔjué yú nǐ duì jīchǔ zhīshi de zhǎngwò.
Mức độ khó dễ của câu này phụ thuộc vào việc bạn nắm vững kiến thức cơ bản đến đâu.
城市的交通状况取决于道路规划和市民的出行方式。
Chéngshì de jiāotōng zhuàngkuàng qǔjué yú dàolù guīhuà hé shìmín de chūxíng fāngshì.
Tình trạng giao thông của thành phố phụ thuộc vào quy hoạch đường xá và cách đi lại của người dân.
比赛结果取决于双方选手的状态与临场发挥。
Bǐsài jiéguǒ qǔjué yú shuāngfāng xuǎnshǒu de zhuàngtài yǔ línchǎng fāhuī.
Kết quả trận đấu phụ thuộc vào trạng thái và phong độ thi đấu của hai vận động viên.
明天是否下雨取决于气象台的预报。
Míngtiān shìfǒu xiàyǔ qǔjué yú qìxiàngtái de yùbào.
Ngày mai có mưa hay không phụ thuộc vào dự báo thời tiết.
这个问题的答案取决于你如何理解题意。
Zhè gè wèntí de dá'àn qǔjué yú nǐ rúhé lǐjiě tíyì.
Câu trả lời cho câu hỏi này tùy thuộc vào cách bạn hiểu ý đề.
员工是否留任取决于公司提出的条件是否合理。
Yuángōng shìfǒu liúrèn qǔjué yú gōngsī tíchū de tiáojiàn shìfǒu hélǐ.
Việc nhân viên có ở lại hay không phụ thuộc vào điều kiện mà công ty đưa ra có hợp lý không.
这个计划能否实施取决于各方面的支持与配合。
Zhè gè jìhuà néngfǒu shíshī qǔjué yú gè fāngmiàn de zhīchí yǔ pèihé.
Kế hoạch này có thực hiện được hay không phụ thuộc vào sự ủng hộ và phối hợp từ các bên.
他能否按时完成任务取决于他的时间管理能力。
Tā néngfǒu ànshí wánchéng rènwù qǔjué yú tā de shíjiān guǎnlǐ nénglì.
Anh ấy có hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn hay không phụ thuộc vào khả năng quản lý thời gian của anh ta.
是否继续投资取决于市场的表现。
Shìfǒu jìxù tóuzī qǔjué yú shìchǎng de biǎoxiàn.
Có tiếp tục đầu tư hay không tùy thuộc vào diễn biến thị trường.
你做决定前不妨想想,结果可能取决于很多因素。
Nǐ zuò juédìng qián bùfáng xiǎng xiǎng, jiéguǒ kěnéng qǔjué yú hěn duō yīnsù.
Trước khi quyết định bạn có thể suy nghĩ kỹ, kết quả có thể phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
否定和强调用法举例
结果并不取决于表面现象。
Jiéguǒ bìng bù qǔjué yú biǎomiàn xiànxiàng.
Kết quả không hẳn phụ thuộc vào hiện tượng bề mặt.
这完全取决于你自己。
Zhè wánquán qǔjué yú nǐ zìjǐ.
Việc này hoàn toàn tùy thuộc vào bạn.
Thay thế bằng cách nói khác (giọng nói hàng ngày)
口语常用“看/要看/得看”来替代:这要看你了。 ≈ 这取决于你。
Khi viết email hoặc văn bản chính thức, “取决于” là lựa chọn trang trọng hơn.
Một vài cấu trúc hữu dụng liên quan
是否……取决于……
(例:是否批准,取决于审核结果。)
决定……取决于……(把“决定”与“取决于”连用时,常表示“决定的因素是……”)
(例:能否参加,决定取决于健康状况。)
Tóm tắt ngắn gọn
取决于 = tùy thuộc vào / phụ thuộc vào. Dùng rộng rãi trong văn nói và văn viết, đặc biệt hữu dụng khi muốn nhấn mạnh rằng kết quả hay quyết định không do chủ thể trực tiếp quyết định mà do một hay nhiều yếu tố khác quy định. Trong giao tiếp thân mật có thể thay bằng “看/要看/得看”。
取决于 (qǔjué yú) là gì?
取决于 nghĩa là “tùy thuộc vào / phụ thuộc vào / do … quyết định”.
Từ này dùng để chỉ rằng kết quả của một sự việc bị chi phối bởi yếu tố khác.
Ví dụ ngắn gọn:
成功取决于努力。
Chénggōng qǔjué yú nǔlì.
Thành công phụ thuộc vào sự nỗ lực.
Loại từ
Là cụm động từ (动词短语).
Dùng trong cả văn nói lẫn văn viết, đặc biệt phổ biến trong ngôn ngữ nghề nghiệp, kinh doanh, báo cáo, thuyết trình.
Cấu trúc
A + 取决于 + B
→ A tồn tại / thành bại / thay đổi… phụ thuộc vào B.
Ví dụ:
这个计划是否继续 取决于 公司的预算。
Zhège jìhuà shìfǒu jìxù qǔjué yú gōngsī de yùsuàn.
Việc kế hoạch này có tiếp tục hay không phụ thuộc vào ngân sách của công ty.
So sánh dễ nhớ
Từ Nghĩa Ghi chú
取决于 tùy thuộc vào Trung tính, dùng rộng rãi
依赖 / 依靠 dựa vào / phụ thuộc vào nhấn mạnh phải dựa vào, sắc thái mạnh hơn
看…而定 tính sau, tùy theo mà quyết Mang tính khẩu ngữ đời thường
Ví dụ so sánh:
明天去不去郊游,取决于 天气。
Ngày mai có đi dã ngoại hay không phụ thuộc vào thời tiết. (trung tính)
明天去不去郊游,看天气而定。
Ngày mai đi hay không, tùy thời tiết rồi tính. (thân mật, giao tiếp hàng ngày)
30 câu ví dụ đầy đủ (kèm Pinyin & tiếng Việt)
成功取决于努力。
Chénggōng qǔjué yú nǔlì.
Thành công phụ thuộc vào sự nỗ lực.
我们能否按时完成任务取决于合作情况。
Wǒmen néngfǒu ànshí wánchéng rènwù qǔjué yú hézuò qíngkuàng.
Việc chúng ta có hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn hay không phụ thuộc vào tình hình hợp tác.
他是否接受这个条件取决于你态度。
Tā shìfǒu jiēshòu zhège tiáojiàn qǔjué yú nǐ tàidu.
Anh ấy có chấp nhận điều kiện này hay không tùy thuộc vào thái độ của bạn.
学习成绩在很大程度上取决于努力程度。
Xuéxí chéngjī zài hěn dà chéngdù shàng qǔjué yú nǔlì chéngdù.
Thành tích học tập phần lớn phụ thuộc vào mức độ cố gắng.
是否出发取决于天气情况。
Shìfǒu chūfā qǔjué yú tiānqì qíngkuàng.
Có xuất phát hay không tùy thuộc vào thời tiết.
我们是否投资取决于市场前景。
Wǒmen shìfǒu tóuzī qǔjué yú shìchǎng qiánjǐng.
Việc chúng ta có đầu tư hay không phụ thuộc vào triển vọng thị trường.
病情好转取决于治疗是否及时。
Bìngqíng hǎozhuǎn qǔjué yú zhìliáo shìfǒu jíshí.
Việc bệnh có tiến triển tốt hay không phụ thuộc vào điều trị có kịp thời không.
产品质量取决于原材料。
Chǎnpǐn zhìliàng qǔjué yú yuáncáiliào.
Chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào nguyên vật liệu.
成败取决于你的选择。
Chéngbài qǔjué yú nǐ de xuǎnzé.
Thành hay bại phụ thuộc vào lựa chọn của bạn.
项目的速度取决于资金投入。
Xiàngmù de sùdù qǔjué yú zījīn tóurù.
Tốc độ dự án phụ thuộc vào vốn đầu tư.
|
|