|
|
不妨 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
不妨 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
Nghĩa và cách dùng từ 不妨 trong tiếng Trung
“不妨” đọc là bùfáng. Nghĩa chính: “không ngại/không sao nếu…; thử cũng được; nên/đừng ngại mà…”. Thường dùng để đưa ra gợi ý, lời khuyên mềm mại, lịch sự, mang sắc thái “có thể thử”, “không có hại gì”.
Loại từ và sắc thái
- Loại từ: Phó từ tình thái (modal adverb), đứng trước động từ/cụm động từ để đưa ra lời gợi ý.
- Sắc thái: Lịch sự, nhẹ nhàng, không ép buộc; thiên về đề xuất “thử xem”, “hãy cân nhắc”.
- Khác biệt nhanh:
- 不必 (không cần): Phủ định nhu cầu, không phải làm.
- 未必 (chưa chắc): Nêu sự không chắc chắn.
- 最好 (tốt nhất): Mạnh hơn, mang tính khuyến cáo rõ ràng.
- 不妨: Trung tính, mềm, “không ngại thì cứ…”.
Mẫu cấu trúc thường dùng
- 不妨 + 动词/动词短语: Không ngại thì hãy…
- 不妨 + 试试/看看/问问/想想: Cứ thử/xem/hỏi/nghĩ…
- 如果/要是…,不妨…: Nếu … thì không ngại …
- 不妨先/不妨暂且 + V: Cứ tạm/ban đầu hãy …
- 不妨从…入手/着手: Không ngại bắt đầu từ …
- 不妨对…进行…: Cứ tiến hành … với …
- 不妨直说/开诚布公: Đừng ngại nói thẳng.
- 与其…,不妨…: So với … thì không ngại … (gợi cách tốt hơn).
35 ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 不妨试试这个方法。
Bùfáng shìshi zhège fāngfǎ.
Không ngại thử cách này xem.
- 要是时间紧,不妨先确定优先级。
Yàoshì shíjiān jǐn, bùfáng xiān quèdìng yōuxiān jí.
Nếu thời gian gấp, cứ xác định ưu tiên trước.
- 不妨从小目标开始。
Bùfáng cóng xiǎo mùbiāo kāishǐ.
Không ngại bắt đầu từ mục tiêu nhỏ.
- 遇到分歧,不妨退一步再看。
Yùdào fēnqí, bùfáng tuì yī bù zài kàn.
Khi gặp bất đồng, cứ lùi một bước rồi xem tiếp.
- 不妨请教有经验的人。
Bùfáng qǐngjiào yǒu jīngyàn de rén.
Đừng ngại hỏi người có kinh nghiệm.
- 如果不确定,不妨先做个小测试。
Rúguǒ bù quèdìng, bùfáng xiān zuò gè xiǎo cèshì.
Nếu chưa chắc, cứ làm thử một bài test nhỏ.
- 不妨换个角度思考。
Bùfáng huàn gè jiǎodù sīkǎo.
Không ngại đổi góc nhìn để suy nghĩ.
- 有意见不妨直说。
Yǒu yìjiàn bùfáng zhíshuō.
Có ý kiến thì cứ nói thẳng.
- 不妨先画原型,再迭代优化。
Bùfáng xiān huà yuánxíng, zài diédaì yōuhuà.
Cứ phác thảo prototype trước, rồi lặp tối ưu sau.
- 与其纠结细节,不妨先确定方向。
Yǔqí jiūjié xìjié, bùfáng xiān quèdìng fāngxiàng.
Thay vì sa đà chi tiết, cứ xác định hướng trước.
- 不妨列个清单,逐项推进。
Bùfáng liè gè qīngdān, zhúxiàng tuījìn.
Không ngại lập danh sách và làm từng mục.
- 沟通不顺时,不妨换人对接。
Gōutōng bù shùn shí, bùfáng huàn rén duìjiē.
Khi giao tiếp trục trặc, cứ đổi người phụ trách.
- 不妨给自己设个截止时间。
Bùfáng gěi zìjǐ shè gè jiézhǐ shíjiān.
Đừng ngại đặt thời hạn cho bản thân.
- 要是预算有限,不妨先做最小可行版本。
Yàoshì yùsuàn yǒuxiàn, bùfáng xiān zuò zuìxiǎo kěxíng bǎnběn.
Nếu ngân sách hạn chế, cứ làm phiên bản khả dụng tối thiểu.
- 不妨把需求分成几步来做。
Bùfáng bǎ xūqiú fēnchéng jǐ bù lái zuò.
Hãy chia nhu cầu thành vài bước để thực hiện.
- 遇到压力,不妨短暂休息一下。
Yùdào yālì, bùfáng duǎnzàn xiūxi yīxià.
Gặp áp lực, cứ nghỉ ngắn một chút.
- 不妨先了解对方的考虑。
Bùfáng xiān liǎojiě duìfāng de kǎolǜ.
Cứ tìm hiểu trước suy nghĩ của đối phương.
- 如果进度拖延,不妨调整排期。
Rúguǒ jìndù tuōyán, bùfáng tiáozhěng páiqī.
Nếu tiến độ trễ, cứ điều chỉnh lịch.
- 不妨用数据来说明问题。
Bùfáng yòng shùjù lái shuōmíng wèntí.
Không ngại dùng dữ liệu để làm rõ vấn đề.
- 面对不确定性,不妨设想几种方案。
Miànduì bù quèdìngxìng, bùfáng shèxiǎng jǐ zhǒng fāng’àn.
Trước bất định, cứ hình dung vài phương án.
- 不妨先跑一轮用户访谈。
Bùfáng xiān pǎo yī lún yònghù fǎngtán.
Hãy tiến hành một vòng phỏng vấn người dùng trước.
- 与其争论,不妨验证假设。
Yǔqí zhēnglùn, bùfáng yànzhèng jiǎshè.
Thay vì tranh cãi, cứ kiểm chứng giả thuyết.
- 不妨设定清晰的边界。
Bùfáng shèdìng qīngxī de biānjiè.
Cứ đặt ranh giới rõ ràng.
- 要是资源不足,不妨寻求外部支持。
Yàoshì zīyuán bùzú, bùfáng xúnqiú wàibù zhīchí.
Nếu thiếu tài nguyên, cứ tìm hỗ trợ bên ngoài.
- 不妨把风险提前列出来。
Bùfáng bǎ fēngxiǎn tíqián liè chūlái.
Hãy liệt kê rủi ro từ sớm.
- 沟通卡壳时,不妨换个表达方式。
Gōutōng kǎké shí, bùfáng huàn gè biǎodá fāngshì.
Khi kẹt giao tiếp, cứ đổi cách diễn đạt.
- 不妨先对齐期待再开始。
Bùfáng xiān duìqí qídài zài kāishǐ.
Cứ đồng bộ kỳ vọng trước khi bắt đầu.
- 要是意见不合,不妨记录决策依据。
Yàoshì yìjiàn bù hé, bùfáng jìlù juécè yījù.
Nếu bất đồng, cứ ghi lại căn cứ quyết định.
- 不妨给团队留一点缓冲。
Bùfáng gěi tuánduì liú yīdiǎn huǎnchōng.
Hãy để đội một chút đệm.
- 与其抱怨,不妨提出改进建议。
Yǔqí bàoyuàn, bùfáng tíchū gǎijìn jiànyì.
Thay vì phàn nàn, cứ đưa đề xuất cải tiến.
- 不妨设一个里程碑来检查。
Bùfáng shè yīgè lǐchéngbēi lái jiǎnchá.
Cứ đặt một mốc để kiểm tra.
- 如果方向模糊,不妨先做调研。
Rúguǒ fāngxiàng móhu, bùfáng xiān zuò tiáoyán.
Nếu hướng đi mờ, cứ khảo sát trước.
- 不妨让数据说话。
Bùfáng ràng shùjù shuōhuà.
Hãy để dữ liệu lên tiếng.
- 要是节奏太快,不妨降速稳一稳。
Yàoshì jiézòu tài kuài, bùfáng jiàngsù wěn yī wěn.
Nếu nhịp quá nhanh, cứ giảm tốc để ổn định.
- 不妨总结复盘,吸取教训。
Bùfáng zǒngjié fùpán, xīqǔ jiàoxùn.
Không ngại tổng kết, rút kinh nghiệm.
Lưu ý sử dụng
- Ngữ điệu: Không ép buộc; phù hợp trong lời khuyên, thuyết phục, đề xuất phương án.
- Vị trí: Thường đứng trước động từ hoặc cụm hành động.
- Phong cách: Dùng được trong văn nói lẫn văn viết; lịch sự, chuyên nghiệp.
“不妨” (bùfáng) trong tiếng Trung là một phó từ mang nghĩa “cứ, đừng ngại, có thể thử, không sao đâu”. Nó thường dùng để đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng, gợi ý mang tính khuyến khích, không ép buộc.
Giải thích chi tiết
Loại từ: 副词 (phó từ).
Ý nghĩa chính:
Có thể làm, không có gì trở ngại → “cứ thử đi, không sao đâu”.
Đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng → “đừng ngại, nên thử xem”.
Sắc thái: Lịch sự, mềm mại, không áp đặt. Khác với “必须” (phải), “应该” (nên) vì “不妨” chỉ mang tính gợi ý.
Ngữ cảnh: Dùng trong giao tiếp, văn viết, khi muốn khuyên người khác thử một cách làm, hoặc đưa ra ý kiến mà không quá mạnh mẽ.
Cấu trúc thường gặp
不妨 + 动词 → Cứ/đừng ngại làm gì.
你不妨 + 动词 → Bạn có thể thử…
不妨 + 看看/试试/考虑/想一想 → Cứ thử xem/đừng ngại cân nhắc.
不妨说/不妨举个例子 → Cứ nói/đừng ngại lấy ví dụ.
35 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Lời khuyên trong học tập, công việc
你不妨试试这种方法。 Nǐ bùfáng shìshi zhè zhǒng fāngfǎ. Bạn cứ thử phương pháp này xem.
遇到问题时,不妨请教老师。 Yùdào wèntí shí, bùfáng qǐngjiào lǎoshī. Khi gặp vấn đề, cứ hỏi thầy cô.
你不妨多读一些相关的书。 Nǐ bùfáng duō dú yīxiē xiāngguān de shū. Bạn có thể đọc thêm vài cuốn sách liên quan.
写论文时,不妨参考别人的经验。 Xiě lùnwén shí, bùfáng cānkǎo biérén de jīngyàn. Khi viết luận văn, cứ tham khảo kinh nghiệm của người khác.
面试前,你不妨练习一下自我介绍。 Miànshì qián, nǐ bùfáng liànxí yīxià zìwǒ jièshào. Trước khi phỏng vấn, bạn nên luyện tập phần giới thiệu bản thân.
Lời khuyên trong đời sống
心情不好时,不妨出去走走。 Xīnqíng bù hǎo shí, bùfáng chūqù zǒuzǒu. Khi tâm trạng không tốt, cứ đi dạo một chút.
累了,不妨休息一下。 Lèile, bùfáng xiūxi yīxià. Mệt rồi thì cứ nghỉ ngơi một chút.
周末不妨和朋友聚一聚。 Zhōumò bùfáng hé péngyǒu jù yī jù. Cuối tuần cứ tụ tập với bạn bè.
你不妨尝试新的菜式。 Nǐ bùfáng chángshì xīn de càishì. Bạn có thể thử món ăn mới.
遇到困难,不妨换个角度思考。 Yùdào kùnnán, bùfáng huàn gè jiǎodù sīkǎo. Khi gặp khó khăn, cứ thử nghĩ theo góc độ khác.
Lời khuyên trong giao tiếp
有意见,不妨直接说出来。 Yǒu yìjiàn, bùfáng zhíjiē shuō chūlái. Có ý kiến thì cứ nói thẳng ra.
你不妨大胆表达自己的看法。 Nǐ bùfáng dàdǎn biǎodá zìjǐ de kànfǎ. Bạn cứ mạnh dạn bày tỏ quan điểm của mình.
不妨先听听别人的意见。 Bùfáng xiān tīngtīng biérén de yìjiàn. Cứ nghe ý kiến của người khác trước.
讨论时,不妨举个例子。 Tǎolùn shí, bùfáng jǔ gè lìzi. Khi thảo luận, cứ đưa ví dụ ra.
你不妨换一种说法。 Nǐ bùfáng huàn yī zhǒng shuōfǎ. Bạn có thể thử nói theo cách khác.
Lời khuyên trong quyết định
不妨考虑一下长远的影响。 Bùfáng kǎolǜ yīxià chángyuǎn de yǐngxiǎng. Cứ cân nhắc ảnh hưởng lâu dài.
你不妨先制定一个计划。 Nǐ bùfáng xiān zhìdìng yī gè jìhuà. Bạn có thể lập kế hoạch trước.
买东西前,不妨比较一下价格。 Mǎi dōngxī qián, bùfáng bǐjiào yīxià jiàgé. Trước khi mua, cứ so sánh giá cả.
不妨先试用一下再决定。 Bùfáng xiān shìyòng yīxià zài juédìng. Cứ dùng thử trước rồi hãy quyết định.
你不妨多问几个问题。 Nǐ bùfáng duō wèn jǐ gè wèntí. Bạn có thể hỏi thêm vài câu hỏi.
Lời khuyên trong quan hệ xã hội
不妨主动联系一下老朋友。 Bùfáng zhǔdòng liánxì yīxià lǎo péngyǒu. Cứ chủ động liên lạc với bạn cũ.
你不妨多关心一下同事。 Nǐ bùfáng duō guānxīn yīxià tóngshì. Bạn có thể quan tâm đồng nghiệp nhiều hơn.
遇到矛盾,不妨冷静处理。 Yùdào máodùn, bùfáng lěngjìng chǔlǐ. Khi gặp mâu thuẫn, cứ xử lý bình tĩnh.
不妨给别人一个微笑。 Bùfáng gěi biérén yī gè wēixiào. Cứ mỉm cười với người khác.
你不妨多听听别人的故事。 Nǐ bùfáng duō tīngtīng biérén de gùshì. Bạn có thể nghe thêm câu chuyện của người khác.
Lời khuyên trong phát triển bản thân
不妨设定一个小目标。 Bùfáng shèdìng yī gè xiǎo mùbiāo. Cứ đặt một mục tiêu nhỏ.
你不妨每天写一点日记。 Nǐ bùfáng měitiān xiě yīdiǎn rìjì. Bạn có thể viết nhật ký mỗi ngày.
不妨尝试新的兴趣爱好。 Bùfáng chángshì xīn de xìngqù àihào. Cứ thử một sở thích mới.
你不妨多锻炼身体。 Nǐ bùfáng duō duànliàn shēntǐ. Bạn có thể tập luyện nhiều hơn.
不妨每天学习一点新知识。 Bùfáng měitiān xuéxí yīdiǎn xīn zhīshì. Cứ học thêm chút kiến thức mới mỗi ngày.
Lời khuyên trong tình huống khó khăn
遇到挫折,不妨换个思路。 Yùdào cuòzhé, bùfáng huàn gè sīlù. Khi gặp thất bại, cứ đổi hướng suy nghĩ.
遇到挫折,不妨冷静下来再行动。 Yùdào cuòzhé, bùfáng lěngjìng xiàlái zài xíngdòng. Khi gặp thất bại, cứ bình tĩnh rồi hãy hành động.
不妨向有经验的人请教。 Bùfáng xiàng yǒu jīngyàn de rén qǐngjiào. Cứ hỏi người có kinh nghiệm.
你不妨换个环境试试。 Nǐ bùfáng huàn gè huánjìng shìshi. Bạn có thể thử đổi môi trường xem sao.
遇到选择时,不妨相信自己的直觉。 Yùdào xuǎnzé shí, bùfáng xiāngxìn zìjǐ de zhíjué. Khi phải lựa chọn, cứ tin vào trực giác của mình.
Tổng kết
不妨 là phó từ mang nghĩa “cứ, đừng ngại, có thể thử”.
Sắc thái: nhẹ nhàng, lịch sự, khuyến khích thử, không ép buộc.
Cấu trúc: 不妨 + 动词 (试试、看看、考虑、说说、休息一下…).
Ngữ cảnh: dùng trong lời khuyên, gợi ý, khuyến khích.
Ví dụ: tôi đã đưa cho bạn 35 câu, trải rộng từ học tập, công việc, đời sống, giao tiếp, quyết định, quan hệ xã hội, phát triển bản thân đến tình huống khó khăn.
“不妨” (bùfáng) trong tiếng Trung là một phó từ mang nghĩa “cứ, đừng ngại, có thể làm thử, không sao đâu”. Nó thường dùng để đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng, gợi ý mang tính khích lệ, không ép buộc.
Giải thích chi tiết
Phiên âm: bùfáng
Loại từ: Phó từ (副词)
Ý nghĩa:
Đừng ngại, có thể làm thử: biểu thị hành động được khuyến khích, không có gì trở ngại.
Gợi ý nhẹ nhàng: thường dùng trong lời khuyên, mang sắc thái lịch sự, mềm mỏng.
Khác biệt với từ gần nghĩa:
最好 (zuìhǎo): tốt nhất là… (mang tính khuyến nghị mạnh hơn).
可以 (kěyǐ): có thể… (trung tính, không mang sắc thái khuyên nhủ).
不必 (bùbì): không cần… (mang nghĩa phủ định, khác với “cứ làm đi”).
Cấu trúc thường gặp
不妨 + 动词 (cứ …, đừng ngại …)
你不妨 + 试试/考虑/看看 (bạn cứ thử/ cân nhắc/ xem thử)
不妨 + 当面说出来 (cứ nói thẳng ra, đừng ngại)
25 mẫu câu ví dụ (có pinyin và dịch tiếng Việt)
这种方法没有用过,不妨试试。 Zhè zhǒng fāngfǎ méiyǒu yòng guò, bùfáng shìshi. Phương pháp này chưa dùng bao giờ, cứ thử xem.
有什么意见,不妨当面提出来。 Yǒu shénme yìjiàn, bùfáng dāngmiàn tí chūlái. Có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng ngại.
你不妨先听听他的看法。 Nǐ bùfáng xiān tīngtīng tā de kànfǎ. Bạn cứ nghe thử quan điểm của anh ấy trước.
遇到困难时,不妨请教老师。 Yùdào kùnnán shí, bùfáng qǐngjiào lǎoshī. Khi gặp khó khăn, cứ hỏi thầy cô.
你不妨换个角度思考问题。 Nǐ bùfáng huàn gè jiǎodù sīkǎo wèntí. Bạn cứ thử nghĩ vấn đề theo góc độ khác.
不妨大胆说出你的想法。 Bùfáng dàdǎn shuō chū nǐ de xiǎngfǎ. Cứ mạnh dạn nói ra suy nghĩ của bạn.
这本书很有趣,你不妨读一读。 Zhè běn shū hěn yǒuqù, nǐ bùfáng dú yī dú. Cuốn sách này rất thú vị, bạn cứ đọc thử.
你不妨先休息一下。 Nǐ bùfáng xiān xiūxi yīxià. Bạn cứ nghỉ ngơi một chút trước đã.
不妨试着改变一下习惯。 Bùfáng shìzhe gǎibiàn yīxià xíguàn. Cứ thử thay đổi thói quen một chút.
你不妨和他谈谈。 Nǐ bùfáng hé tā tán tán. Bạn cứ nói chuyện với anh ấy thử xem.
不妨先观察一下情况。 Bùfáng xiān guānchá yīxià qíngkuàng. Cứ quan sát tình hình trước đã.
你不妨考虑一下未来的计划。 Nǐ bùfáng kǎolǜ yīxià wèilái de jìhuà. Bạn cứ cân nhắc kế hoạch tương lai.
不妨试着用另一种方法。 Bùfáng shìzhe yòng lìng yī zhǒng fāngfǎ. Cứ thử dùng một phương pháp khác.
你不妨先冷静下来。 Nǐ bùfáng xiān lěngjìng xiàlái. Bạn cứ bình tĩnh lại trước đã.
不妨多听听别人的意见。 Bùfáng duō tīngtīng biérén de yìjiàn. Cứ nghe thêm ý kiến của người khác.
你不妨试着写一篇文章。 Nǐ bùfáng shìzhe xiě yī piān wénzhāng. Bạn cứ thử viết một bài văn.
不妨先做个计划。 Bùfáng xiān zuò gè jìhuà. Cứ làm một kế hoạch trước.
你不妨去旅行放松一下。 Nǐ bùfáng qù lǚxíng fàngsōng yīxià. Bạn cứ đi du lịch thư giãn một chút.
不妨试着接受新的挑战。 Bùfáng shìzhe jiēshòu xīn de tiǎozhàn. Cứ thử chấp nhận thử thách mới.
你不妨先了解一下背景。 Nǐ bùfáng xiān liǎojiě yīxià bèijǐng. Bạn cứ tìm hiểu bối cảnh trước.
不妨先听听别人的故事。 Bùfáng xiān tīngtīng biérén de gùshì. Cứ nghe thử câu chuyện của người khác.
你不妨换个环境工作。 Nǐ bùfáng huàn gè huánjìng gōngzuò. Bạn cứ thử đổi môi trường làm việc.
不妨先试试这个软件。 Bùfáng xiān shìshi zhège ruǎnjiàn. Cứ thử dùng phần mềm này trước.
你不妨和朋友聊聊。 Nǐ bùfáng hé péngyǒu liáoliáo. Bạn cứ trò chuyện với bạn bè.
不妨先写下你的目标。 Bùfáng xiān xiě xià nǐ de mùbiāo. Cứ viết ra mục tiêu của bạn trước.
Tóm lại
“不妨” là một phó từ thường dùng trong lời khuyên, mang sắc thái nhẹ nhàng, khích lệ, không ép buộc. Nó thường đi với động từ hành động như 试试, 看看, 听听, 说说, 考虑 để gợi ý người nghe nên thử làm một việc nào đó.
Định nghĩa và loại từ
Chữ Hán: 不妨
Phiên âm: bùfáng
Loại từ: Phó từ (副词)
Ý nghĩa cốt lõi: “cứ…; đừng ngại…; có thể thử…; không sao đâu nếu…”. Dùng để đưa ra lời khuyên/gợi ý nhẹ nhàng, lịch sự, thể hiện rằng hành động được đề xuất không gây trở ngại hoặc rủi ro đáng kể.
Sắc thái và phạm vi sử dụng
Sắc thái lịch sự: Không áp đặt, tạo cảm giác “thử cũng được, không thử cũng không sao”.
Tính trung tính: Không khen/chê, chỉ gợi ý hành động khả dĩ.
Ngữ cảnh đa dạng: Dùng trong giao tiếp, công việc, học tập, viết email, thuyết trình.
Vị trí thường gặp: Đứng trước động từ/cụm động từ để mở lời gợi ý.
Cấu trúc thường dùng
Không ngại + làm việc gì: 不妨 + 动词
Khuyên người nghe: 你不妨 + 动词/短语
Mở lời gián tiếp: 不妨说 / 不妨举个例子 / 不妨提醒一下
Cân nhắc/Thử nghiệm: 不妨试试 / 不妨考虑一下 / 不妨看看
Giảm áp lực: 与其…不如…,不妨…(đưa ra đề xuất nhẹ thay thế)
Phân biệt với từ gần nghĩa
最好: Khuyên mạnh, có hàm ý “nên làm”. 不妨 nhẹ hơn, như “cứ thử”.
可以: Chỉ khả năng/cho phép; 不妨 là lời khuyên lịch sự.
不必: “Không cần” (phủ định nhu cầu); 不妨 là gợi ý làm thêm điều gì.
未必: “Chưa chắc”; không phải từ khuyên, thường dùng trong lập luận.
何妨: Văn phong trang trọng/cổ điển, nghĩa tương tự “có gì là không được”.
Lưu ý dùng từ
Ngữ khí: Phù hợp khi muốn đề xuất nhẹ, tránh gây áp lực.
Tính linh hoạt: Dùng được cả khẩu ngữ và văn viết; trong email chuyên nghiệp, giúp mềm hóa yêu cầu.
Kèm bổ ngữ: Thường đi với 试试, 考虑一下, 看看, 问问, 尝试, 了解一下 để tăng tính thân thiện.
35 mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Lời khuyên trực tiếp
你不妨先听听他的想法。 Nǐ bùfáng xiān tīngtīng tā de xiǎngfǎ. Bạn cứ thử nghe ý tưởng của anh ấy trước.
有空的话,不妨来参加我们的讨论。 Yǒu kòng de huà, bùfáng lái cānjiā wǒmen de tǎolùn. Nếu rảnh, bạn cứ tới tham gia buổi thảo luận của chúng tôi.
这条路线不妨试试,可能更快。 Zhè tiáo lùxiàn bùfáng shìshi, kěnéng gèng kuài. Tuyến đường này cứ thử xem, có thể nhanh hơn.
你不妨换个角度看问题。 Nǐ bùfáng huàn gè jiǎodù kàn wèntí. Bạn có thể thử nhìn vấn đề từ góc độ khác.
不妨提前准备一个备选方案。 Bùfáng tíqián zhǔnbèi yī gè bèixuǎn fāng'àn. Bạn cứ chuẩn bị sẵn một phương án dự phòng.
Giao tiếp công việc
会议前不妨把议题发给大家。 Huìyì qián bùfáng bǎ yìtí fā gěi dàjiā. Trước cuộc họp cứ gửi trước các đề mục cho mọi người.
时间安排紧张,不妨缩短发言环节。 Shíjiān ānpái jǐnzhāng, bùfáng suōduǎn fāyán huánjié. Lịch trình căng, cứ rút ngắn phần phát biểu.
你不妨先试点,再全面推广。 Nǐ bùfáng xiān shìdiǎn, zài quánmiàn tuīguǎng. Bạn cứ thí điểm trước rồi hãy triển khai toàn diện.
不妨设定一个清晰的交付标准。 Bùfáng shèdìng yī gè qīngxī de jiāofù biāozhǔn. Cứ đặt ra một tiêu chuẩn bàn giao rõ ràng.
客诉较多,不妨优化反馈流程。 Kè sù jiào duō, bùfáng yōuhuà fǎnkuì liúchéng. Khiếu nại nhiều, cứ tối ưu quy trình phản hồi.
Học tập, phát triển cá nhân
备考期间不妨每天固定复习时间。 Bèikǎo qījiān bùfáng měitiān gùdìng fùxí shíjiān. Trong thời gian ôn thi, cứ cố định giờ ôn mỗi ngày.
你不妨试试番茄工作法。 Nǐ bùfáng shìshi fānqié gōngzuòfǎ. Bạn cứ thử phương pháp Pomodoro.
不妨给自己设一个小目标。 Bùfáng gěi zìjǐ shè yī gè xiǎo mùbiāo. Cứ đặt cho mình một mục tiêu nhỏ.
学习新语言,不妨先从常用句型入手。 Xuéxí xīn yǔyán, bùfáng xiān cóng chángyòng jùxíng rùshǒu. Học ngôn ngữ mới, cứ bắt đầu từ mẫu câu thường dùng.
读书时不妨做些笔记。 Dúshū shí bùfáng zuò xiē bǐjì. Khi đọc, cứ ghi lại vài ghi chú.
Đời sống thường ngày
周末不妨出去走走。 Zhōumò bùfáng chūqù zǒuzǒu. Cuối tuần cứ ra ngoài đi dạo.
烹饪前不妨先看一下食谱。 Pēngrèn qián bùfáng xiān kàn yīxià shípǔ. Trước khi nấu cứ xem qua công thức.
打车难,不妨改坐地铁。 Dǎchē nán, bùfáng gǎi zuò dìtiě. Khó bắt taxi, cứ chuyển sang đi tàu điện ngầm.
天气炎热,不妨早点出门。 Tiānqì yánrè, bùfáng zǎodiǎn chūmén. Trời nóng, cứ ra khỏi nhà sớm hơn.
旅行前不妨购买保险。 Lǚxíng qián bùfáng gòumǎi bǎoxiǎn. Trước chuyến đi, cứ mua bảo hiểm.
Quan hệ, giao tiếp xã hội
与其争论,不妨暂时搁置分歧。 Yǔqí zhēnglùn, bùfáng zànshí gēzhì fēnqí. Thay vì tranh cãi, cứ tạm gác bất đồng.
不妨直接表达你的期待。 Bùfáng zhíjiē biǎodá nǐ de qīdài. Cứ nói thẳng kỳ vọng của bạn.
见面时不妨先寒暄几句。 Jiànmiàn shí bùfáng xiān hánxuān jǐ jù. Khi gặp mặt, cứ xã giao vài câu trước.
你不妨向她道个歉。 Nǐ bùfáng xiàng tā dào gè qiàn. Bạn cứ xin lỗi cô ấy một lời.
不妨给对方一点时间考虑。 Bùfáng gěi duìfāng yīdiǎn shíjiān kǎolǜ. Cứ cho đối phương chút thời gian cân nhắc.
Lập luận, viết học thuật/email
不妨从数据角度来说明。 Bùfáng cóng shùjù jiǎodù lái shuōmíng. Cứ giải thích từ góc độ dữ liệu.
为了清晰起见,不妨分成几个部分。 Wèile qīngxī qǐjiàn, bùfáng fēnchéng jǐ gè bùfèn. Để rõ ràng, cứ chia thành vài phần.
不妨先定义关键术语。 Bùfáng xiān dìngyì guānjiàn shùyǔ. Cứ định nghĩa các thuật ngữ trọng yếu trước.
结论之前,不妨回顾背景。 Jiélùn zhīqián, bùfáng huígù bèijǐng. Trước khi kết luận, cứ điểm lại bối cảnh.
讨论该问题时,不妨引用实际案例。 Tǎolùn gāi wèntí shí, bùfáng yǐnyòng shíjì ànlì. Khi bàn vấn đề này, cứ nêu một trường hợp thực tế.
Ra quyết định, giải pháp
方案未定,不妨开展小规模测试。 Fāng'àn wèidìng, bùfáng kāizhǎn xiǎo guīmó cèshì. Chưa chốt phương án, cứ thử nghiệm nhỏ trước.
预算有限,不妨分阶段实施。 Yùsuàn yǒuxiàn, bùfáng fēn jiēduàn shíshī. Ngân sách hạn chế, cứ triển khai theo giai đoạn.
风险较高,不妨设置预警阈值。 Fēngxiǎn jiào gāo, bùfáng shèzhì yùjǐng yùzhí. Rủi ro cao, cứ đặt ngưỡng cảnh báo sớm.
竞争激烈,不妨聚焦核心优势。 Jìngzhēng jīliè, bùfáng jùjiāo héxīn yōushì. Cạnh tranh khốc liệt, cứ tập trung vào lợi thế cốt lõi.
时间不多,不妨确定一项首要任务。 Shíjiān bù duō, bùfáng quèdìng yī xiàng shǒuyào rènwù. Thời gian không nhiều, cứ xác định một nhiệm vụ ưu tiên.
Tổng kết sử dụng
Vai trò: Không ép buộc, mở đường cho hành động hợp lý, thân thiện.
Vị trí: Đứng trước động từ/cụm động từ, phù hợp mở lời khuyên.
Kết hợp: Thường đi với 试试, 考虑一下, 看看, 问问, 了解一下, 调整, 优化 để tăng tính gợi ý.
Ứng dụng: Rất hữu ích trong giao tiếp lịch sự, email công việc, thuyết trình, trao đổi nhóm, và đàm phán mềm.
不妨 (bùfáng) là một phó từ (副词) rất thường dùng trong tiếng Trung hiện đại, mang sắc thái khuyên nhủ nhẹ nhàng, đề nghị lịch sự, hoặc gợi ý thử làm một việc nào đó mà không gây hại hay trở ngại gì. Đây là một từ mang tính biểu cảm cao, thường gặp trong văn nói và cả văn viết trang trọng.
1. Loại từ
不妨 (bùfáng) là phó từ (副词), thường đứng trước động từ hoặc cụm động từ để biểu thị ý “có thể làm thử, không sao cả”, “nên thử”, “cũng chẳng hại gì”.
2. Nghĩa chi tiết
Nghĩa cơ bản:
“Không ngại”, “không sao”, “có thể thử làm”, “nên làm thử”, “cũng tốt thôi”.
→ Thường dùng để đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng hoặc đề nghị thử làm điều gì đó mà người nói cho là vô hại, đáng thử.
Sắc thái biểu cảm:
Mang ý nhẹ nhàng, khích lệ, lịch sự.
Khác với “可以” (có thể) hay “应该” (nên), 不妨 không mang tính bắt buộc, mà chỉ gợi ý: “thử xem sao”.
Dùng nhiều trong văn nói lịch sự, ví dụ trong giao tiếp, thuyết phục, hoặc khuyên nhủ.
Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
可不可以试试 (có thể thử xem)
不妨试一试 (nên thử xem sao)
或许可以 (có lẽ có thể)
3. Cấu trúc ngữ pháp
Cấu trúc thông dụng:
不妨 + động từ / cụm động từ
→ biểu thị “có thể thử làm việc đó, cũng không sao”.
Ví dụ:
不妨考虑一下。 → Có thể cân nhắc thử.
不妨说出来。 → Cứ nói ra cũng chẳng sao.
不妨试试看。 → Thử xem cũng tốt thôi.
4. 45 ví dụ cụ thể có phiên âm và tiếng Việt
你不妨试试看。
Nǐ bùfáng shì shì kàn.
Bạn có thể thử xem sao, cũng chẳng mất gì.
我们不妨听听他的意见。
Wǒmen bùfáng tīng tīng tā de yìjiàn.
Chúng ta có thể nghe thử ý kiến của anh ấy.
你不妨早一点出发。
Nǐ bùfáng zǎo yīdiǎn chūfā.
Bạn có thể khởi hành sớm hơn một chút.
既然你感兴趣,不妨去看看。
Jìrán nǐ gǎn xìngqù, bùfáng qù kàn kàn.
Nếu bạn thấy hứng thú thì cứ đi xem thử cũng được.
不妨告诉我真相。
Bùfáng gàosu wǒ zhēnxiàng.
Cứ nói cho tôi sự thật cũng không sao.
你不妨试着换一种方法。
Nǐ bùfáng shì zhe huàn yī zhǒng fāngfǎ.
Bạn có thể thử đổi một cách làm khác xem sao.
他不妨先冷静一下。
Tā bùfáng xiān lěngjìng yíxià.
Anh ấy có thể bình tĩnh lại trước đã.
这件事你不妨想开一点。
Zhè jiàn shì nǐ bùfáng xiǎng kāi yīdiǎn.
Chuyện này bạn nên thoáng một chút thì hơn.
你不妨自己去问问。
Nǐ bùfáng zìjǐ qù wèn wèn.
Bạn có thể tự mình đi hỏi thử.
不妨先休息一下。
Bùfáng xiān xiūxi yíxià.
Cứ nghỉ một lát cũng tốt.
不妨换个角度想想。
Bùfáng huàn gè jiǎodù xiǎng xiǎng.
Hãy thử nghĩ từ một góc độ khác.
不妨写下来,免得忘记。
Bùfáng xiě xiàlái, miǎnde wàngjì.
Cứ viết ra cho khỏi quên.
不妨试着接受新事物。
Bùfáng shì zhe jiēshòu xīn shìwù.
Cứ thử tiếp nhận điều mới cũng không sao.
你不妨听我解释一下。
Nǐ bùfáng tīng wǒ jiěshì yíxià.
Bạn có thể nghe tôi giải thích một chút.
不妨让他自己决定。
Bùfáng ràng tā zìjǐ juédìng.
Cứ để anh ấy tự quyết định cũng được.
我不妨告诉你一个秘密。
Wǒ bùfáng gàosu nǐ yí gè mìmì.
Tôi có thể nói với bạn một bí mật.
不妨提前准备一下。
Bùfáng tíqián zhǔnbèi yíxià.
Chuẩn bị trước một chút cũng chẳng sao.
不妨让时间来证明一切。
Bùfáng ràng shíjiān lái zhèngmíng yíqiè.
Cứ để thời gian chứng minh mọi chuyện.
你不妨先了解一下情况。
Nǐ bùfáng xiān liǎojiě yíxià qíngkuàng.
Bạn nên tìm hiểu tình hình trước cũng được.
不妨给他一个机会。
Bùfáng gěi tā yí gè jīhuì.
Hãy cho anh ấy một cơ hội cũng tốt thôi.
不妨多读几遍。
Bùfáng duō dú jǐ biàn.
Đọc thêm vài lần cũng có ích.
你不妨去问问老师。
Nǐ bùfáng qù wèn wèn lǎoshī.
Bạn nên hỏi thử thầy giáo xem sao.
不妨坦白一点。
Bùfáng tǎnbái yìdiǎn.
Hãy thẳng thắn một chút cũng chẳng sao.
不妨先观察一下。
Bùfáng xiān guānchá yíxià.
Cứ quan sát trước một chút cũng được.
不妨放松心情。
Bùfáng fàngsōng xīnqíng.
Thư giãn tâm trạng một chút cũng hay.
不妨尝试新口味。
Bùfáng chángshì xīn kǒuwèi.
Hãy thử vị mới xem sao.
不妨给他一个解释的机会。
Bùfáng gěi tā yí gè jiěshì de jīhuì.
Cứ cho anh ấy cơ hội giải thích.
不妨看看别人的做法。
Bùfáng kàn kàn biérén de zuòfǎ.
Hãy thử xem cách làm của người khác.
你不妨先听完再说。
Nǐ bùfáng xiān tīng wán zài shuō.
Bạn hãy nghe hết rồi hãy nói.
不妨说得更直接一点。
Bùfáng shuō de gèng zhíjiē yìdiǎn.
Cứ nói thẳng hơn chút cũng được.
这个建议不妨考虑一下。
Zhège jiànyì bùfáng kǎolǜ yíxià.
Đề nghị này bạn nên cân nhắc thử.
不妨慢慢来。
Bùfáng màn man lái.
Cứ từ từ làm cũng không sao.
不妨问问专家的意见。
Bùfáng wèn wèn zhuānjiā de yìjiàn.
Hãy hỏi ý kiến chuyên gia xem sao.
不妨早点睡觉。
Bùfáng zǎodiǎn shuìjiào.
Ngủ sớm một chút cũng tốt.
不妨告诉她实话。
Bùfáng gàosu tā shíhuà.
Cứ nói thật với cô ấy cũng chẳng sao.
不妨请他帮个忙。
Bùfáng qǐng tā bāng gè máng.
Hãy nhờ anh ấy giúp một chút cũng được.
不妨换个环境。
Bùfáng huàn gè huánjìng.
Thử đổi môi trường xem sao.
不妨暂时离开一下。
Bùfáng zhànshí líkāi yíxià.
Tạm thời rời đi một chút cũng tốt.
不妨再想一想。
Bùfáng zài xiǎng yì xiǎng.
Hãy suy nghĩ thêm một chút cũng được.
不妨学习一下他的经验。
Bùfáng xuéxí yíxià tā de jīngyàn.
Bạn có thể học hỏi kinh nghiệm của anh ấy.
不妨试着原谅他。
Bùfáng shì zhe yuánliàng tā.
Thử tha thứ cho anh ấy cũng không sao.
不妨去旅行放松一下。
Bùfáng qù lǚxíng fàngsōng yíxià.
Đi du lịch thư giãn một chút cũng hay.
不妨换个心态。
Bùfáng huàn gè xīntài.
Thử thay đổi tâm thế xem sao.
不妨参考一下别的方案。
Bùfáng cānkǎo yíxià bié de fāng’àn.
Hãy tham khảo thử phương án khác.
不妨大胆一点。
Bùfáng dàdǎn yìdiǎn.
Cứ mạnh dạn một chút cũng tốt.
5. Tổng kết cách dùng
不妨 dùng để khuyên nhủ, đề nghị thử làm một việc.
Sắc thái: nhẹ nhàng, lịch sự, khích lệ, vô hại.
Vị trí: thường đặt trước động từ hoặc cụm động từ.
Dịch nghĩa tự nhiên trong tiếng Việt:
“Cứ thử xem”, “nên thử xem sao”, “cũng chẳng hại gì”, “thử một chút cũng được”, “chẳng sao cả”.
不妨 (bù fáng) là một phó từ (副词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là “có thể…”, “không ngại…”, “cứ việc…”, “thử xem cũng được”, dùng để đề xuất một hành động hoặc ý kiến một cách nhẹ nhàng, biểu thị rằng làm việc đó không có gì trở ngại, có thể thử xem.
1. Giải thích chi tiết
不妨 thường dùng trong văn viết hoặc lời nói trang trọng, thể hiện thái độ khuyên bảo nhẹ nhàng, gợi ý hoặc đề nghị.
Khi nói “不妨 + động từ”, người nói muốn biểu đạt rằng: việc này không có gì sai, thử làm xem cũng tốt, không tổn hại gì.
Nghĩa gần với: “có thể”, “nên”, “thử xem”, “không hại gì khi…”, “đừng ngại mà…”.
2. Cấu trúc ngữ pháp
不妨 + động từ / cụm động từ
→ Diễn tả hành động được khuyên nên làm, không có gì trở ngại.
不妨 + cụm câu
→ Dùng để đưa ra đề nghị, lời khuyên, cách xử lý.
3. Từ loại
Phó từ (副词)
Dùng để bổ nghĩa cho động từ, biểu thị thái độ khuyên bảo hoặc gợi ý.
4. Từ đồng nghĩa gần nghĩa
可以 (kě yǐ) – có thể, được phép
尽可以 (jìn kě yǐ) – hoàn toàn có thể
何不 (hé bù) – sao không…
不如 (bù rú) – chi bằng…
5. Ví dụ ngắn
你不妨试一试。
Nǐ bù fáng shì yī shì.
Cậu có thể thử xem, không sao đâu.
不妨告诉我真相。
Bù fáng gào sù wǒ zhēn xiàng.
Cứ nói thật với tôi đi, không sao đâu.
你不妨听听别人的意见。
Nǐ bù fáng tīng tīng bié rén de yì jiàn.
Cậu nên nghe thử ý kiến của người khác.
6. 45 mẫu câu tiếng Trung có từ 不妨
你不妨休息一下。
Nǐ bù fáng xiū xi yī xià.
Cậu nên nghỉ một lát, không sao đâu.
我们不妨明天再讨论。
Wǒ men bù fáng míng tiān zài tǎo lùn.
Chúng ta có thể bàn lại vào ngày mai.
不妨换个角度思考问题。
Bù fáng huàn gè jiǎo dù sī kǎo wèn tí.
Hãy thử nhìn vấn đề từ góc độ khác.
你不妨大胆一点。
Nǐ bù fáng dà dǎn yī diǎn.
Cậu nên mạnh dạn hơn chút.
不妨先听我说完。
Bù fáng xiān tīng wǒ shuō wán.
Cứ nghe tôi nói hết đã.
不妨问问老师的意见。
Bù fáng wèn wèn lǎo shī de yì jiàn.
Có thể hỏi thử ý kiến của thầy giáo.
他不妨再考虑一下。
Tā bù fáng zài kǎo lǜ yī xià.
Anh ấy có thể cân nhắc lại.
不妨尝试新的方法。
Bù fáng cháng shì xīn de fāng fǎ.
Thử cách mới cũng không sao.
你不妨告诉她你的感受。
Nǐ bù fáng gào sù tā nǐ de gǎn shòu.
Cậu nên nói cho cô ấy biết cảm nhận của mình.
不妨笑一笑,生活会更美好。
Bù fáng xiào yī xiào, shēng huó huì gèng měi hǎo.
Cứ mỉm cười đi, cuộc sống sẽ tươi đẹp hơn.
不妨借此机会放松一下。
Bù fáng jiè cǐ jī huì fàng sōng yī xià.
Nhân cơ hội này, cứ thư giãn một chút cũng tốt.
不妨自己做个决定。
Bù fáng zì jǐ zuò gè jué dìng.
Cậu có thể tự mình quyết định.
不妨换个环境试试看。
Bù fáng huàn gè huán jìng shì shì kàn.
Thử đổi môi trường xem sao.
不妨早点出发。
Bù fáng zǎo diǎn chū fā.
Cứ đi sớm một chút cũng được.
不妨让他解释清楚。
Bù fáng ràng tā jiě shì qīng chǔ.
Cứ để anh ta giải thích rõ ràng.
不妨多读几遍。
Bù fáng duō dú jǐ biàn.
Đọc thêm vài lần cũng tốt.
不妨先听听别人的看法。
Bù fáng xiān tīng tīng bié rén de kàn fǎ.
Hãy nghe ý kiến người khác trước đã.
不妨去旅行放松心情。
Bù fáng qù lǚ xíng fàng sōng xīn qíng.
Có thể đi du lịch để thư giãn tâm trạng.
不妨学习一下别人的优点。
Bù fáng xué xí yī xià bié rén de yōu diǎn.
Cứ học hỏi điểm mạnh của người khác.
不妨给自己一个机会。
Bù fáng gěi zì jǐ yī gè jī huì.
Cứ cho bản thân một cơ hội đi.
你不妨冷静一点。
Nǐ bù fáng lěng jìng yī diǎn.
Cậu nên bình tĩnh hơn một chút.
不妨试着原谅他。
Bù fáng shì zhe yuán liàng tā.
Hãy thử tha thứ cho anh ấy.
不妨退一步思考问题。
Bù fáng tuì yī bù sī kǎo wèn tí.
Hãy lùi một bước mà suy nghĩ vấn đề.
不妨听听音乐放松心情。
Bù fáng tīng tīng yīn yuè fàng sōng xīn qíng.
Cứ nghe nhạc thư giãn một chút.
不妨慢慢来。
Bù fáng màn màn lái.
Cứ từ từ làm cũng được.
不妨坦率地说出想法。
Bù fáng tǎn shuài de shuō chū xiǎng fǎ.
Cứ nói thẳng suy nghĩ của mình.
不妨提前准备。
Bù fáng tí qián zhǔn bèi.
Nên chuẩn bị sớm cũng không hại gì.
不妨请他帮个忙。
Bù fáng qǐng tā bāng gè máng.
Có thể nhờ anh ta giúp một tay.
不妨暂时放下工作。
Bù fáng zàn shí fàng xià gōng zuò.
Cứ tạm gác công việc lại.
不妨听听孩子的意见。
Bù fáng tīng tīng hái zi de yì jiàn.
Hãy nghe ý kiến của con cái.
不妨学习新的技能。
Bù fáng xué xí xīn de jì néng.
Cứ học thêm kỹ năng mới.
不妨走出去看看世界。
Bù fáng zǒu chū qù kàn kàn shì jiè.
Hãy bước ra ngoài và nhìn thế giới.
不妨留点时间给自己。
Bù fáng liú diǎn shí jiān gěi zì jǐ.
Cứ dành chút thời gian cho bản thân.
不妨做个计划。
Bù fáng zuò gè jì huà.
Có thể lập một kế hoạch.
不妨聊聊天放松心情。
Bù fáng liáo liáo tiān fàng sōng xīn qíng.
Cứ nói chuyện một chút cho thoải mái.
不妨保持微笑。
Bù fáng bǎo chí wēi xiào.
Hãy giữ nụ cười.
不妨暂时离开一下。
Bù fáng zàn shí lí kāi yī xià.
Cứ tạm rời đi một chút cũng được.
不妨让自己冷静下来。
Bù fáng ràng zì jǐ lěng jìng xià lái.
Cứ để bản thân bình tĩnh lại.
不妨学会感恩。
Bù fáng xué huì gǎn ēn.
Hãy học cách biết ơn.
不妨多和朋友交流。
Bù fáng duō hé péng yǒu jiāo liú.
Cứ giao lưu với bạn bè nhiều hơn.
不妨开个玩笑。
Bù fáng kāi gè wán xiào.
Cứ đùa chút cũng vui mà.
不妨学习一些新知识。
Bù fáng xué xí yī xiē xīn zhī shí.
Cứ học thêm kiến thức mới.
不妨给他一个惊喜。
Bù fáng gěi tā yī gè jīng xǐ.
Cứ tạo cho anh ấy một bất ngờ nhỏ.
不妨试着改变一下生活。
Bù fáng shì zhe gǎi biàn yī xià shēng huó.
Hãy thử thay đổi cuộc sống một chút.
不妨相信未来会更好。
Bù fáng xiāng xìn wèi lái huì gèng hǎo.
Hãy tin rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
7. Tổng kết
不妨 (bù fáng) mang sắc thái gợi ý nhẹ nhàng, lịch sự, thường dùng để khuyên người khác nên thử làm gì đó vì “không có gì đáng ngại”.
Dùng trong văn nói, văn viết đều được, thường thấy trong các đoạn khuyên bảo, thuyết phục, văn nghị luận hoặc lời khuyên tâm lý.
不妨 (bùfáng) — Giải thích chi tiết
不妨 là một trạng từ/động từ trợ từ trong tiếng Trung, thường dùng để bày tỏ ý kiến khuyến nghị nhẹ nhàng hoặc gợi ý rằng “làm như vậy không có hại, không có trở ngại” — nghĩa tiếng Việt tương đương với “không sao cả”, “có thể”, “cứ… đi”, “cứ thử”, “không ngại/không hại gì nếu…”, hoặc “có thể làm…”. Cách dùng mang sắc thái khuyên nhủ nhẹ, gợi ý mang tính đề xuất hơn là ra lệnh.
Ngữ pháp và cách dùng thông dụng
不妨 thường đứng trước động từ (động từ ngắn hoặc cụm động từ) và có thể kết hợp với 試試/试一试/试一下 để làm gợi ý mềm hơn. Cấu trúc phổ biến gồm “不妨 + V”, “不妨 + V + 一下/试试”, “也不妨 + V” (đề nghị thêm lựa chọn). Trong câu phủ định hoặc nghi vấn, 不妨 vẫn giữ nghĩa khuyên làm điều gì đó vì “không hại gì”.
Sắc thái và ngữ dụng
不妨 nhấn mạnh rằng hành động được đề xuất “không gây hại, không có tổn thất đáng kể” và có khả năng mang lại kết quả tốt hoặc ít nhất không tệ hơn hiện tại. So với 可以/能/宜, 不妨 mang tính gợi ý nhẹ, thân mật hoặc lịch sự hơn; so với 试试看/试一试 thì 不妨 có thêm sắc thái “không có hại khi làm như vậy” (thêm lý do thuyết phục nhẹ).
Các trường hợp hay gặp
不妨 + V
不妨 + V + 一下 / 试试 / 吧
也不妨 + V
你不妨 + V (dùng khi khuyên trực tiếp)
不妨问问/不妨考虑/不妨试试/不妨向他请教…
Ví dụ kèm phiên âm và dịch tiếng Việt (nhiều ví dụ minh họa)
你不妨先把想法写下来,再慢慢修改。
Nǐ bùfáng xiān bǎ xiǎngfǎ xiě xiàlái, zài mànman xiūgǎi.
Bạn có thể thử viết ý tưởng ra trước, rồi sửa dần dần.
如果不确定,不妨问问老师的意见。
Rúguǒ bù quèdìng, bùfáng wènwen lǎoshī de yìjiàn.
Nếu không chắc, cứ hỏi ý kiến thầy cô thử xem.
这次面试你不妨放轻松,把真实的自己展现出来。
Zhè cì miànshì nǐ bùfáng fàng qīngsōng, bǎ zhēnshí de zìjǐ zhǎnxiàn chūlái.
Lần phỏng vấn này bạn cứ thư giãn, thể hiện con người thật của mình đi.
他建议你不妨试试另外一种方法。
Tā jiànyì nǐ bùfáng shìshì lìngwài yī zhǒng fāngfǎ.
Anh ấy gợi ý bạn có thể thử phương pháp khác xem.
不妨早点出发,避免路上堵车。
Bùfáng zǎodiǎn chūfā, bìmiǎn lùshang dǔchē.
Có thể xuất phát sớm một chút để tránh tắc đường.
你也不妨和家人商量一下他们的想法。
Nǐ yě bùfáng hé jiārén shāngliáng yīxià tāmen de xiǎngfǎ.
Bạn cũng có thể trao đổi với gia đình để biết họ nghĩ gì.
对于这种情况,不妨保持观望,先观察几天。
Duìyú zhè zhǒng qíngkuàng, bùfáng bǎochí guānwàng, xiān guānchá jǐ tiān.
Trong trường hợp này, có thể chờ xem trước, quan sát vài ngày.
如果预算有限,不妨从简单的方案开始。
Rúguǒ yùsuàn yǒuxiàn, bùfáng cóng jiǎndān de fāng'àn kāishǐ.
Nếu ngân sách có hạn, có thể bắt đầu từ phương án đơn giản.
遇到难题时,不妨向经验丰富的人请教。
Yùdào nántí shí, bùfáng xiàng jīngyàn fēngfù de rén qǐngjiào.
Khi gặp vấn đề khó, có thể hỏi người có kinh nghiệm.
去那家餐厅的人不少,不妨提前预约。
Qù nà jiā cāntīng de rén bù shǎo, bùfáng tíqián yùyuē.
Nhà hàng đó đông người, có thể đặt chỗ trước.
这件事不妨再考虑一下,不要仓促决定。
Zhè jiàn shì bùfáng zài kǎolǜ yīxià, búyào cāngcù juédìng.
Việc này có thể suy nghĩ thêm một chút, đừng quyết định vội.
不妨给自己一点时间冷静,事情会更清楚。
Bùfáng gěi zìjǐ yīdiǎn shíjiān lěngjìng, shìqíng huì gèng qīngchu.
Không妨 dành cho mình chút thời gian bình tĩnh, mọi chuyện sẽ rõ ràng hơn.
这道菜口味太淡了,你不妨多放点盐试试。
Zhè dào cài kǒuwèi tài dàn le, nǐ bùfáng duō fàng diǎn yán shìshì.
Món này hơi nhạt, bạn thử cho thêm chút muối xem.
在工作上遇到瓶颈时,不妨短暂休息再继续。
Zài gōngzuò shàng yùdào píngjǐng shí, bùfáng duǎnzàn xiūxi zài jìxù.
Khi gặp bế tắc trong công việc, có thể nghỉ ngắn rồi tiếp tục.
对方已经很忙了,不妨先发邮件说明情况。
Duìfāng yǐjīng hěn máng le, bùfáng xiān fā yóujiàn shuōmíng qíngkuàng.
Đối phương đang rất bận, có thể gửi email giải thích trước.
说话直率的人不妨先考虑听者的感受。
Shuōhuà zhíshuài de rén bùfáng xiān kǎolǜ tīngzhě de gǎnshòu.
Người nói thẳng thắn nên cân nhắc cảm nhận của người nghe trước.
不妨与其抱怨,不如想办法解决问题。
Bùfáng yǔqí bàoyuàn, bùrú xiǎng bànfǎ jiějué wèntí.
Thay vì than phiền, cứ thử nghĩ cách giải quyết vấn đề.
Mẹo ngôn ngữ và lưu ý sắc thái
不妨 mang tính gợi ý nhẹ nhàng, không mang sắc lệnh. Khi dùng để khuyên người khác, câu nghe lịch sự và thân thiện. Nếu muốn nhấn mạnh mức độ đề xuất, có thể nối với 试试/试一试 để làm mềm hơn. Không dùng 不妨 để diễn tả điều “cấm kỵ” hay “chắc chắn có hại”; bản thân 不妨 hàm ý “thử cũng được, không có hại”.
So sánh ngắn với các biểu đạt gần nghĩa
可以 / 能 / 不妨: 可以/能 thường chỉ khả năng hoặc cho phép; 不妨 nhấn mạnh “không có hại khi làm” và thường mang ý khuyên.
试试看 / 试一试 / 不妨试试: 试试看 trực tiếp kêu thử; 不妨试试 mang thêm sắc thái “cứ thử đi, không hại gì”.
何妨: mang sắc thái mạnh hơn, đôi khi văn viết, có nét thách thức hơn “cớ sao không…”.
Kết luận ngắn gọn
不妨 là một từ rất hữu dụng khi muốn đưa ra lời khuyên nhẹ nhàng hoặc gợi ý hành động thử làm vì “không hại gì nếu làm như vậy”. Dùng không quá trang trọng, phù hợp trong văn nói và văn viết khuyên nhủ lịch sự.
Giải thích từ 不妨 (bùfáng)
不妨 (bùfáng) nghĩa chính là “không có hại”, “không sao”, “có thể/đáng để (thử)”, thường dùng để đề xuất, khuyên nhủ nhẹ nhàng: nói rằng làm việc gì đó là hợp lý, có thể thử, không gây hại hoặc không phiền toái.
Loại từ: phó từ / từ gợi ý (副词 / 劝说用语)。
Về ngữ pháp thường đứng trước động từ (不妨 + V), cũng có thể đứng ở câu đứng độc lập như lời khuyên mềm.
Sắc thái / điểm chú ý
Dùng để đưa ra gợi ý nhẹ nhàng, mang tính đề nghị hơn là ra lệnh.
So với 可以/能: 不妨 nhấn vào “không có lý do phản đối, cứ làm thử” — mang sắc thái khuyến nghị/khuyên nhủ.
So với 何妨 (héfáng): 何妨 thường mạnh/hoàn cảnh hơn, có tính chất phản hỏi (rhetorical) và hơi kịch tính; 不妨 nhẹ nhàng, thực dụng hơn, dùng phổ biến trong văn viết lẫn nói.
Thường kết hợp với 一试 / 一问 / 一看 / 试试: 不妨一试, 不妨一问...
Cấu trúc thường gặp
不妨 + V(ví dụ: 不妨试试)
不妨 + V + 一 + O(不妨问一问 / 不妨看一看)
(你 / 我 / 他)不妨 + V(你不妨去问问)
不妨说 / 不妨认为(dùng trong văn viết, đưa ra quan điểm)
不妨把…当作…(cách dùng mở rộng)
Ví dụ (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Dưới đây có 30 câu ví dụ ở nhiều ngữ cảnh, kèm pinyin và dịch tiếng Việt.
你不妨试试看。
Nǐ bùfáng shì shìkàn.
Bạn cứ thử xem sao.
这个方法不妨一试,可能有用。
Zhège fāngfǎ bùfáng yī shì, kěnéng yǒuyòng.
Phương pháp này đáng để thử, có thể có tác dụng.
如果不确定,你不妨先问问老师。
Rúguǒ bù quèdìng, nǐ bùfáng xiān wènwen lǎoshī.
Nếu không chắc, bạn cứ hỏi thầy/cô trước.
对方还没回复,你不妨再等等。
Duìfāng hái méi huífù, nǐ bùfáng zài děng děng.
Đối phương chưa trả lời, bạn có thể đợi thêm một chút.
出门前不妨检查一下门窗。
Chūmén qián bùfáng jiǎnchá yīxià ménchuāng.
Trước khi ra khỏi nhà, bạn nên kiểm tra cửa sổ cửa chính một chút.
这件事情不妨听听别人的意见。
Zhè jiàn shìqing bùfáng tīngting biérén de yìjiàn.
Việc này có thể nghe ý kiến người khác xem.
我们不妨把问题分成几部分来解决。
Wǒmen bùfáng bǎ wèntí fēn chéng jǐ bùfèn lái jiějué.
Chúng ta có thể chia vấn đề thành vài phần để giải quyết.
如果天气好,不妨去郊游。
Rúguǒ tiānqì hǎo, bùfáng qù jiāoyóu.
Nếu trời đẹp, có thể đi dã ngoại.
他不妨先休息一下再做决定。
Tā bùfáng xiān xiūxi yīxià zài zuò juédìng.
Anh ấy có thể nghỉ ngơi một lát rồi quyết định.
不妨坦白说出你的想法。
Bùfáng tǎnbái shuōchū nǐ de xiǎngfǎ.
Không sao nếu bạn thẳng thắn nói ra suy nghĩ của mình.
你不妨把这本书借去看看。
Nǐ bùfáng bǎ zhè běn shū jiè qù kànkan.
Bạn có thể mượn quyển sách này về đọc thử.
对于新鲜事物,不妨保持开放的心态。
Duìyú xīnxiān shìwù, bùfáng bǎochí kāifàng de xīntài.
Với những điều mới, cứ giữ thái độ cởi mở thì tốt.
这只是建议,你不妨考虑一下。
Zhè zhǐshì jiànyì, nǐ bùfáng kǎolǜ yīxià.
Đây chỉ là gợi ý, bạn có thể cân nhắc.
我们不妨换个角度看这个问题。
Wǒmen bùfáng huàn gè jiǎodù kàn zhège wèntí.
Chúng ta có thể nhìn vấn đề này ở một góc độ khác.
既然已经来了,不妨进去看看。
Jìrán yǐjīng lái le, bùfáng jìnqù kànkan.
Đã đến rồi, vào xem một chút cũng được.
行程紧张的话,不妨缩短停留时间。
Xíngchéng jǐnzhāng de huà, bùfáng suōduǎn tíngliú shíjiān.
Nếu lịch trình gấp, có thể rút ngắn thời gian ở lại.
他的话或许有道理,不妨仔细想想。
Tā de huà huòxǔ yǒu dàolǐ, bùfáng zǐxì xiǎngxiang.
Lời anh ấy có thể có lý, bạn nên suy nghĩ cẩn thận.
对于这种小问题,不妨自己尝试解决。
Duìyú zhè zhǒng xiǎo wèntí, bùfáng zìjǐ chángshì jiějué.
Với những chuyện nhỏ như này, có thể tự thử giải quyết.
你不妨把它当作一次学习的机会。
Nǐ bùfáng bǎ tā dàngzuò yī cì xuéxí de jīhuì.
Bạn có thể coi đó là một cơ hội học hỏi.
她不妨向经验丰富的人请教。
Tā bùfáng xiàng jīngyàn fēngfù de rén qǐngjiào.
Cô ấy có thể hỏi người có nhiều kinh nghiệm.
这个建议不妨记下来备用。
Zhège jiànyì bùfáng jì xiàlái bèiyòng.
Gợi ý này đáng để ghi lại để dùng sau.
不妨把这个计划提交给经理审阅。
Bùfáng bǎ zhège jìhuà tíjiāo gěi jīnglǐ shěnyuè.
Có thể nộp kế hoạch này cho quản lý xem xét.
你不妨多问几个问题,以便了解清楚。
Nǐ bùfáng duō wèn jǐ gè wèntí, yǐbiàn liǎojiě qīngchu.
Bạn nên hỏi thêm vài câu để nắm rõ hơn.
天气冷,不妨多穿一件外套。
Tiānqì lěng, bùfáng duō chuān yī jiàn wàitào.
Trời lạnh, bạn nên mặc thêm áo khoác cũng được.
如果时间允许,不妨参加志愿活动。
Rúguǒ shíjiān yǔnxǔ, bùfáng cānjiā zhìyuàn huódòng.
Nếu thời gian cho phép, bạn có thể tham gia hoạt động tình nguyện.
这类商品质量参差,不妨先试用再买。
Zhè lèi shāngpǐn zhìliàng cēncī, bùfáng xiān shìyòng zài mǎi.
Hàng loại này chất lượng khác nhau, nên thử trước rồi hãy mua.
我们不妨邀请更多人参加讨论。
Wǒmen bùfáng yāoqǐng gèng duō rén cānjiā tǎolùn.
Chúng ta có thể mời thêm người tham gia thảo luận.
在这种情况下,不妨保守一点。
Zài zhè zhǒng qíngkuàng xià, bùfáng bǎoshǒu yīdiǎn.
Trong trường hợp này, nên giữ thận trọng một chút.
你不妨把问题写下来,慢慢理清思路。
Nǐ bùfáng bǎ wèntí xiě xiàlái, mànmàn lǐ qīng sīlù.
Bạn có thể viết ra vấn đề, từ từ sắp xếp lại suy nghĩ.
生活中有时候,不妨放松一下,不要太较真。
Shēnghuó zhōng yǒu shíhou, bùfáng fàngsōng yīxià, bú yào tài jiàozhēn.
Đời sống đôi khi, nên thả lỏng một chút, đừng quá câu nệ.
Một vài cụm từ hay gặp
不妨一试 (bùfáng yī shì) — đáng để thử.
不妨说 (bùfáng shuō) — có thể nói rằng...(dùng trong văn viết).
不妨把…当作… — có thể xem/đối xử ... như ...
|
|