找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 8|回复: 0

妥协 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com

[复制链接]

780

主题

5

回帖

2929

积分

管理员

武老师

积分
2929
QQ
发表于 3 天前 | 显示全部楼层 |阅读模式
妥协 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

妥协 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“妥协” (tuǒxié) trong tiếng Trung nghĩa là thoả hiệp, nhượng bộ để tránh xung đột hoặc đạt được sự đồng thuận. Thường dùng trong bối cảnh thương lượng, giao tiếp, quan hệ xã hội, khi các bên phải nhường nhịn một phần để đạt kết quả chung.

1. Giải thích chi tiết
- Hán tự: 妥协 (giản thể), 妥協 (phồn thể).
- Pinyin: tuǒxié.
- Loại từ: Động từ, cũng có thể dùng như danh từ (sự thoả hiệp).
- Nghĩa chính:
- Động từ: Nhượng bộ, thoả hiệp, chịu lùi một bước để tránh tranh chấp.
- Danh từ: Sự thoả hiệp, kết quả của việc nhượng bộ.
- Sắc thái: Mang tính trung tính, đôi khi hàm ý “không đạt được lý tưởng, nhưng chấp nhận để duy trì hoà khí hoặc lợi ích chung”.

2. Mẫu cấu trúc thường gặp
- A 与 B 妥协: A và B thoả hiệp.
- 在…问题上妥协: Thoả hiệp trong vấn đề …
- 不得不妥协: Buộc phải thoả hiệp.
- 通过妥协达成一致: Đạt được đồng thuận thông qua thoả hiệp.
- 妥协的结果: Kết quả của sự thoả hiệp.
- 原则问题上不能妥协: Không thể thoả hiệp về nguyên tắc.

3. Ví dụ minh hoạ (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
Nghĩa động từ
- 双方最终妥协了。
Shuāngfāng zuìzhōng tuǒxié le.
Cuối cùng hai bên đã thoả hiệp.
- 在价格问题上我们不得不妥协。
Zài jiàgé wèntí shàng wǒmen bùdébù tuǒxié.
Về vấn đề giá cả chúng tôi buộc phải thoả hiệp.
- 他不愿在原则问题上妥协。
Tā bù yuàn zài yuánzé wèntí shàng tuǒxié.
Anh ấy không muốn thoả hiệp về vấn đề nguyên tắc.
- 经过讨论,他们终于妥协了。
Jīngguò tǎolùn, tāmen zhōngyú tuǒxié le.
Sau khi thảo luận, họ cuối cùng đã thoả hiệp.
- 我们通过妥协达成了一致。
Wǒmen tōngguò tuǒxié dáchéng le yīzhì.
Chúng tôi đạt được đồng thuận thông qua thoả hiệp.

Nghĩa danh từ
- 妥协不是失败,而是智慧。
Tuǒxié bùshì shībài, ér shì zhìhuì.
Thoả hiệp không phải thất bại, mà là trí tuệ.
- 这是一种必要的妥协。
Zhè shì yī zhǒng bìyào de tuǒxié.
Đây là một sự thoả hiệp cần thiết.
- 妥协的结果让双方都能接受。
Tuǒxié de jiéguǒ ràng shuāngfāng dōu néng jiēshòu.
Kết quả thoả hiệp khiến cả hai bên đều chấp nhận được.
- 政治往往需要妥协。
Zhèngzhì wǎngwǎng xūyào tuǒxié.
Chính trị thường cần sự thoả hiệp.
- 妥协是一种平衡的艺术。
Tuǒxié shì yī zhǒng pínghéng de yìshù.
Thoả hiệp là một nghệ thuật cân bằng.
Ví dụ mở rộng- 在合作中,妥协是不可避免的。
Zài hézuò zhōng, tuǒxié shì bùkě bìmiǎn de.
Trong hợp tác, thoả hiệp là điều không thể tránh.
- 他觉得妥协是一种软弱。
Tā juéde tuǒxié shì yī zhǒng ruǎnruò.
Anh ấy cho rằng thoả hiệp là sự yếu đuối.
- 妥协让谈判继续下去。
Tuǒxié ràng tánpàn jìxù xiàqù.
Sự thoả hiệp giúp cuộc đàm phán tiếp tục.
- 妥协并不意味着放弃。
Tuǒxié bìng bù yìwèizhe fàngqì.
Thoả hiệp không có nghĩa là từ bỏ.
- 妥协是解决冲突的一种方式。
Tuǒxié shì jiějué chōngtú de yī zhǒng fāngshì.
Thoả hiệp là một cách giải quyết xung đột.
4. Lưu ý sử dụng- Ngữ cảnh: Dùng trong thương lượng, giao tiếp, quan hệ xã hội, chính trị.
- Sắc thái: Có thể trung tính (giải pháp khôn ngoan) hoặc tiêu cực (nhượng bộ, yếu thế).
- Cụm phổ biến: 不得不妥协 (buộc phải thoả hiệp), 妥协方案 (phương án thoả hiệp), 妥协的结果 (kết quả thoả hiệp).

Nghĩa và cách dùng từ “妥协” trong tiếng Trung
“妥协” đọc là tuǒxié. Nghĩa chính: thỏa hiệp, nhượng bộ để tránh xung đột hoặc đạt được thỏa thuận. Dùng cho cả bối cảnh cá nhân, công việc, thương lượng, chính trị. Thường mang sắc thái trung tính đến hơi tiêu cực (mất một phần nguyên tắc hoặc lợi ích), nhưng trong thực tế có thể là giải pháp thực dụng.

Loại từ và sắc thái
Loại từ: Động từ (thỏa hiệp), danh từ (sự thỏa hiệp, phương án thỏa hiệp).

Sắc thái: Nhấn mạnh hành vi “nhường một phần” để đạt mục tiêu lớn hơn hoặc tránh xung đột; có thể đi kèm cảm giác bất đắc dĩ.

Thường đi với: 原则 (nguyên tắc), 条件 (điều kiện), 价格 (giá), 利益 (lợi ích), 压力 (áp lực), 方案 (phương án), 共识 (đồng thuận).

Phân biệt với từ gần nghĩa
让步: nhượng bộ (hành vi nhường một phần, thường là một phía); “妥协” hàm ý hai phía cùng nhường.

和解: hòa giải (chấm dứt mâu thuẫn, thiên về quan hệ và pháp lý); “妥协” là phương thức để đi đến hòa giải.

折中: trung dung/giải pháp dung hòa ở giữa; “妥协” có sắc thái nhượng bớt nguyên tắc.

退让: lùi bước, nhượng nhịn; sắc thái yếu thế hơn “妥协”.

Cấu trúc câu thường gặp
主体 + 与/跟/同 + 对方 + 妥协: A thỏa hiệp với B.

主体 + 向 + 对方 + 妥协: A nhượng bộ phía B (thường nhấn mạnh hướng).

在 + 事项/范围 + 上 + 妥协: thỏa hiệp trong vấn đề…

为(了) + 目标/原因 + 而/不得不 + 妥协: vì… mà/đành phải thỏa hiệp.

被迫/迫于 + 压力/现实 + 妥协: bị buộc phải thỏa hiệp.

做出/达成/进行 + 妥协: thực hiện/đạt được sự thỏa hiệp.

拒绝/绝不 + 妥协: từ chối/ tuyệt đối không thỏa hiệp.

妥协方案/妥协结果/妥协代价: phương án/ kết quả/ cái giá của thỏa hiệp.

Lưu ý ngữ dụng
“妥协” không đồng nghĩa với “失败” (thất bại). Trong nhiều tình huống, thỏa hiệp là chiến lược tiết kiệm chi phí xung đột để đạt lợi ích dài hạn.

Khi nói về nguyên tắc hoặc “底线” (lằn ranh), dùng cấu trúc “在原则问题上不妥协/绝不妥协”.

45 mẫu câu ví dụ (pinyin và tiếng Việt)
我们与对方最终达成了妥协。 Wǒmen yǔ duìfāng zuìzhōng dáchéng le tuǒxié. Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa hiệp với phía đối tác.

为了推进项目,他不得不妥协。 Wèile tuījìn xiàngmù, tā bùdébù tuǒxié. Để thúc đẩy dự án, anh ấy đành phải thỏa hiệp.

在价格上我们可以适当妥协。 Zài jiàgé shàng wǒmen kěyǐ shìdàng tuǒxié. Về giá cả chúng tôi có thể thỏa hiệp ở mức hợp lý.

她坚持原则问题上不妥协。 Tā jiānchí yuánzé wèntí shàng bù tuǒxié. Cô ấy kiên trì không thỏa hiệp về vấn đề nguyên tắc.

经过多轮谈判,双方终于做出妥协。 Jīngguò duō lún tánpàn, shuāngfāng zhōngyú zuòchū tuǒxié. Sau nhiều vòng đàm phán, hai bên cuối cùng đã đưa ra thỏa hiệp.

我们不应该在安全标准上妥协。 Wǒmen bù yīnggāi zài ānquán biāozhǔn shàng tuǒxié. Chúng ta không nên thỏa hiệp về tiêu chuẩn an toàn.

他向现实妥协,改变了最初的计划。 Tā xiàng xiànshí tuǒxié, gǎibiàn le zuìchū de jìhuà. Anh ấy thỏa hiệp với thực tế, thay đổi kế hoạch ban đầu.

公司被迫妥协,接受了更高的成本。 Gōngsī bèipò tuǒxié, jiēshòu le gèng gāo de chéngběn. Công ty buộc phải thỏa hiệp, chấp nhận chi phí cao hơn.

与客户妥协并不意味着放弃品质。 Yǔ kèhù tuǒxié bìng bù yìwèizhe fàngqì pǐnzhì. Thỏa hiệp với khách hàng không có nghĩa là bỏ qua chất lượng.

我们在时间安排上做了妥协。 Wǒmen zài shíjiān ānpái shàng zuò le tuǒxié. Chúng tôi đã thỏa hiệp về việc sắp xếp thời gian.

他拒绝妥协,坚持自己的立场。 Tā jùjué tuǒxié, jiānchí zìjǐ de lìchǎng. Anh ấy từ chối thỏa hiệp, kiên định lập trường.

这是一个折中的妥协方案。 Zhè shì yī gè zhézhōng de tuǒxié fāng’àn. Đây là một phương án thỏa hiệp mang tính dung hòa.

迫于压力,他选择了妥协。 Pò yú yālì, tā xuǎnzé le tuǒxié. Vì áp lực, anh ấy đã chọn thỏa hiệp.

在预算问题上我们没有空间妥协。 Zài yùsuàn wèntí shàng wǒmen méiyǒu kōngjiān tuǒxié. Về vấn đề ngân sách, chúng tôi không còn dư địa để thỏa hiệp.

妥协的代价比我们预想的更高。 Tuǒxié de dàijià bǐ wǒmen yùxiǎng de gèng gāo. Cái giá của thỏa hiệp cao hơn chúng tôi dự tính.

双方在核心条款上无法妥协。 Shuāngfāng zài héxīn tiáokuǎn shàng wúfǎ tuǒxié. Hai bên không thể thỏa hiệp về điều khoản cốt lõi.

通过沟通,我们找到了可行的妥协点。 Tōngguò gōutōng, wǒmen zhǎodào le kěxíng de tuǒxié diǎn. Thông qua trao đổi, chúng tôi tìm được điểm thỏa hiệp khả thi.

与其僵持不下,不如试着妥协。 Yǔqí jiāngchí bùxià, bùrú shìzhe tuǒxié. Thay vì bế tắc, tốt hơn nên thử thỏa hiệp.

他在条件上稍微妥协了一点。 Tā zài tiáojiàn shàng shāowēi tuǒxié le yīdiǎn. Anh ấy đã thỏa hiệp một chút về điều kiện.

我们不在底线上妥协。 Wǒmen bù zài dǐxiàn shàng tuǒxié. Chúng tôi không thỏa hiệp về lằn ranh.

妥协并不是软弱,而是策略。 Tuǒxié bìng bùshì ruǎnruò, ér shì cèlüè. Thỏa hiệp không phải là yếu đuối, mà là chiến lược.

项目组提出了两个妥协方案供选择。 Xiàngmù zǔ tíchū le liǎng gè tuǒxié fāng’àn gòng xuǎnzé. Nhóm dự án đề xuất hai phương án thỏa hiệp để lựa chọn.

我们在交付时间上达成了妥协。 Wǒmen zài jiāofù shíjiān shàng dáchéng le tuǒxié. Chúng tôi đạt thỏa hiệp về thời gian giao hàng.

他宁死不屈,绝不妥协。 Tā níngsǐ bùqū, jué bù tuǒxié. Anh ấy thà chết chứ không khuất phục, tuyệt đối không thỏa hiệp.

这次谈判需要更大的妥协空间。 Zhè cì tánpàn xūyào gèng dà de tuǒxié kōngjiān. Cuộc đàm phán này cần không gian thỏa hiệp lớn hơn.

在质量要求上我们不能妥协。 Zài zhìliàng yāoqiú shàng wǒmen bùnéng tuǒxié. Về yêu cầu chất lượng, chúng tôi không thể thỏa hiệp.

他们对付款方式进行了妥协。 Tāmen duì fùkuǎn fāngshì jìnxíng le tuǒxié. Họ đã thỏa hiệp về phương thức thanh toán.

妥协让双方都保留了核心利益。 Tuǒxié ràng shuāngfāng dōu bǎoliú le héxīn lìyì. Thỏa hiệp giúp hai bên đều giữ được lợi ích cốt lõi.

我们在合同细节上做出妥协以尽快签署。 Wǒmen zài hétóng xìjié shàng zuòchū tuǒxié yǐ jǐnkuài qiānshǔ. Chúng tôi thỏa hiệp ở chi tiết hợp đồng để ký nhanh.

与政府部门妥协是现实选择。 Yǔ zhèngfǔ bùmén tuǒxié shì xiànshí xuǎnzé. Thỏa hiệp với cơ quan nhà nước là lựa chọn thực tế.

在团队分工上大家互相妥协。 Zài tuánduì fēngōng shàng dàjiā hùxiāng tuǒxié. Về phân công trong đội, mọi người thỏa hiệp lẫn nhau.

这不是退让,而是有条件的妥协。 Zhè búshì tuìràng, ér shì yǒu tiáojiàn de tuǒxié. Đây không phải lùi bước, mà là thỏa hiệp có điều kiện.

我们必须设定妥协的底线。 Wǒmen bìxū shèdìng tuǒxié de dǐxiàn. Chúng ta phải đặt ra lằn ranh cho thỏa hiệp.

面对风险,适度妥协可以降低损失。 Miànduì fēngxiǎn, shìdù tuǒxié kěyǐ jiàngdī sǔnshī. Đối mặt rủi ro, thỏa hiệp vừa phải có thể giảm tổn thất.

在交涉中,他试图让对方妥协。 Zài jiāoshè zhōng, tā shìtú ràng duìfāng tuǒxié. Trong thương thuyết, anh ấy cố gắng khiến đối phương thỏa hiệp.

妥协是达成共识的途径之一。 Tuǒxié shì dáchéng gòngshí de tújìng zhī yī. Thỏa hiệp là một con đường để đạt đồng thuận.

他们在进度要求上有所妥协。 Tāmen zài jìndù yāoqiú shàng yǒusuǒ tuǒxié. Họ đã thỏa hiệp phần nào về yêu cầu tiến độ.

我们不向不合理的要求妥协。 Wǒmen bù xiàng bù hélǐ de yāoqiú tuǒxié. Chúng tôi không thỏa hiệp với yêu cầu bất hợp lý.

这次妥协换来了更长远的合作。 Zhè cì tuǒxié huàn lái le gèng chángyuǎn de hézuò. Lần thỏa hiệp này đổi lại sự hợp tác dài lâu hơn.

在条款选择上需要双方同步妥协。 Zài tiáokuǎn xuǎnzé shàng xūyào shuāngfāng tóngbù tuǒxié. Về chọn điều khoản, cần hai bên thỏa hiệp đồng thời.

我们已经为此做了足够的妥协。 Wǒmen yǐjīng wèi cǐ zuò le zúgòu de tuǒxié. Chúng tôi đã thỏa hiệp đủ cho việc này.

妥协后的方案更容易落地。 Tuǒxié hòu de fāng’àn gèng róngyì luòdì. Phương án sau thỏa hiệp dễ triển khai hơn.

若无法妥协,建议寻求第三方调解。 Ruò wúfǎ tuǒxié, jiànyì xúnqiú dìsān fāng tiáojiě. Nếu không thể thỏa hiệp, nên tìm hòa giải bên thứ ba.

他在道德底线上绝不妥协。 Tā zài dàodé dǐxiàn shàng jué bù tuǒxié. Anh ấy tuyệt đối không thỏa hiệp về lằn ranh đạo đức.

妥协的结果让双方都能接受。 Tuǒxié de jiéguǒ ràng shuāngfāng dōu néng jiēshòu. Kết quả thỏa hiệp khiến cả hai bên đều có thể chấp nhận.

Mẹo dùng tự nhiên
Dùng “在…上妥协” để chỉ rõ phạm vi thỏa hiệp (giá, thời gian, điều khoản).

Nhấn mạnh nguyên tắc bằng “在原则/底线上不妥协/绝不妥协”.

Khi nói về giải pháp, thêm “妥协方案/空间/代价/结果” để diễn đạt rõ ràng.

Nghĩa và cách dùng từ “妥协” trong tiếng Trung
“妥协” đọc là tuǒxié. Nghĩa chính: thỏa hiệp, nhượng bộ để tránh xung đột hoặc đạt được thỏa thuận. Dùng cho cả bối cảnh cá nhân, công việc, thương lượng, chính trị. Thường mang sắc thái trung tính đến hơi tiêu cực (mất một phần nguyên tắc hoặc lợi ích), nhưng trong thực tế có thể là giải pháp thực dụng.

Loại từ và sắc thái
Loại từ: Động từ (thỏa hiệp), danh từ (sự thỏa hiệp, phương án thỏa hiệp).

Sắc thái: Nhấn mạnh hành vi “nhường một phần” để đạt mục tiêu lớn hơn hoặc tránh xung đột; có thể đi kèm cảm giác bất đắc dĩ.

Thường đi với: 原则 (nguyên tắc), 条件 (điều kiện), 价格 (giá), 利益 (lợi ích), 压力 (áp lực), 方案 (phương án), 共识 (đồng thuận).

Phân biệt với từ gần nghĩa
让步: nhượng bộ (hành vi nhường một phần, thường là một phía); “妥协” hàm ý hai phía cùng nhường.

和解: hòa giải (chấm dứt mâu thuẫn, thiên về quan hệ và pháp lý); “妥协” là phương thức để đi đến hòa giải.

折中: trung dung/giải pháp dung hòa ở giữa; “妥协” có sắc thái nhượng bớt nguyên tắc.

退让: lùi bước, nhượng nhịn; sắc thái yếu thế hơn “妥协”.

Cấu trúc câu thường gặp
主体 + 与/跟/同 + 对方 + 妥协: A thỏa hiệp với B.

主体 + 向 + 对方 + 妥协: A nhượng bộ phía B (thường nhấn mạnh hướng).

在 + 事项/范围 + 上 + 妥协: thỏa hiệp trong vấn đề…

为(了) + 目标/原因 + 而/不得不 + 妥协: vì… mà/đành phải thỏa hiệp.

被迫/迫于 + 压力/现实 + 妥协: bị buộc phải thỏa hiệp.

做出/达成/进行 + 妥协: thực hiện/đạt được sự thỏa hiệp.

拒绝/绝不 + 妥协: từ chối/ tuyệt đối không thỏa hiệp.

妥协方案/妥协结果/妥协代价: phương án/ kết quả/ cái giá của thỏa hiệp.

Lưu ý ngữ dụng
“妥协” không đồng nghĩa với “失败” (thất bại). Trong nhiều tình huống, thỏa hiệp là chiến lược tiết kiệm chi phí xung đột để đạt lợi ích dài hạn.

Khi nói về nguyên tắc hoặc “底线” (lằn ranh), dùng cấu trúc “在原则问题上不妥协/绝不妥协”.

45 mẫu câu ví dụ (pinyin và tiếng Việt)
我们与对方最终达成了妥协。 Wǒmen yǔ duìfāng zuìzhōng dáchéng le tuǒxié. Cuối cùng chúng tôi đã đạt được thỏa hiệp với phía đối tác.

为了推进项目,他不得不妥协。 Wèile tuījìn xiàngmù, tā bùdébù tuǒxié. Để thúc đẩy dự án, anh ấy đành phải thỏa hiệp.

在价格上我们可以适当妥协。 Zài jiàgé shàng wǒmen kěyǐ shìdàng tuǒxié. Về giá cả chúng tôi có thể thỏa hiệp ở mức hợp lý.

她坚持原则问题上不妥协。 Tā jiānchí yuánzé wèntí shàng bù tuǒxié. Cô ấy kiên trì không thỏa hiệp về vấn đề nguyên tắc.

经过多轮谈判,双方终于做出妥协。 Jīngguò duō lún tánpàn, shuāngfāng zhōngyú zuòchū tuǒxié. Sau nhiều vòng đàm phán, hai bên cuối cùng đã đưa ra thỏa hiệp.

我们不应该在安全标准上妥协。 Wǒmen bù yīnggāi zài ānquán biāozhǔn shàng tuǒxié. Chúng ta không nên thỏa hiệp về tiêu chuẩn an toàn.

他向现实妥协,改变了最初的计划。 Tā xiàng xiànshí tuǒxié, gǎibiàn le zuìchū de jìhuà. Anh ấy thỏa hiệp với thực tế, thay đổi kế hoạch ban đầu.

公司被迫妥协,接受了更高的成本。 Gōngsī bèipò tuǒxié, jiēshòu le gèng gāo de chéngběn. Công ty buộc phải thỏa hiệp, chấp nhận chi phí cao hơn.

与客户妥协并不意味着放弃品质。 Yǔ kèhù tuǒxié bìng bù yìwèizhe fàngqì pǐnzhì. Thỏa hiệp với khách hàng không có nghĩa là bỏ qua chất lượng.

我们在时间安排上做了妥协。 Wǒmen zài shíjiān ānpái shàng zuò le tuǒxié. Chúng tôi đã thỏa hiệp về việc sắp xếp thời gian.

他拒绝妥协,坚持自己的立场。 Tā jùjué tuǒxié, jiānchí zìjǐ de lìchǎng. Anh ấy từ chối thỏa hiệp, kiên định lập trường.

这是一个折中的妥协方案。 Zhè shì yī gè zhézhōng de tuǒxié fāng’àn. Đây là một phương án thỏa hiệp mang tính dung hòa.

迫于压力,他选择了妥协。 Pò yú yālì, tā xuǎnzé le tuǒxié. Vì áp lực, anh ấy đã chọn thỏa hiệp.

在预算问题上我们没有空间妥协。 Zài yùsuàn wèntí shàng wǒmen méiyǒu kōngjiān tuǒxié. Về vấn đề ngân sách, chúng tôi không còn dư địa để thỏa hiệp.

妥协的代价比我们预想的更高。 Tuǒxié de dàijià bǐ wǒmen yùxiǎng de gèng gāo. Cái giá của thỏa hiệp cao hơn chúng tôi dự tính.

双方在核心条款上无法妥协。 Shuāngfāng zài héxīn tiáokuǎn shàng wúfǎ tuǒxié. Hai bên không thể thỏa hiệp về điều khoản cốt lõi.

通过沟通,我们找到了可行的妥协点。 Tōngguò gōutōng, wǒmen zhǎodào le kěxíng de tuǒxié diǎn. Thông qua trao đổi, chúng tôi tìm được điểm thỏa hiệp khả thi.

与其僵持不下,不如试着妥协。 Yǔqí jiāngchí bùxià, bùrú shìzhe tuǒxié. Thay vì bế tắc, tốt hơn nên thử thỏa hiệp.

他在条件上稍微妥协了一点。 Tā zài tiáojiàn shàng shāowēi tuǒxié le yīdiǎn. Anh ấy đã thỏa hiệp một chút về điều kiện.

我们不在底线上妥协。 Wǒmen bù zài dǐxiàn shàng tuǒxié. Chúng tôi không thỏa hiệp về lằn ranh.

妥协并不是软弱,而是策略。 Tuǒxié bìng bùshì ruǎnruò, ér shì cèlüè. Thỏa hiệp không phải là yếu đuối, mà là chiến lược.

项目组提出了两个妥协方案供选择。 Xiàngmù zǔ tíchū le liǎng gè tuǒxié fāng’àn gòng xuǎnzé. Nhóm dự án đề xuất hai phương án thỏa hiệp để lựa chọn.

我们在交付时间上达成了妥协。 Wǒmen zài jiāofù shíjiān shàng dáchéng le tuǒxié. Chúng tôi đạt thỏa hiệp về thời gian giao hàng.

他宁死不屈,绝不妥协。 Tā níngsǐ bùqū, jué bù tuǒxié. Anh ấy thà chết chứ không khuất phục, tuyệt đối không thỏa hiệp.

这次谈判需要更大的妥协空间。 Zhè cì tánpàn xūyào gèng dà de tuǒxié kōngjiān. Cuộc đàm phán này cần không gian thỏa hiệp lớn hơn.

在质量要求上我们不能妥协。 Zài zhìliàng yāoqiú shàng wǒmen bùnéng tuǒxié. Về yêu cầu chất lượng, chúng tôi không thể thỏa hiệp.

他们对付款方式进行了妥协。 Tāmen duì fùkuǎn fāngshì jìnxíng le tuǒxié. Họ đã thỏa hiệp về phương thức thanh toán.

妥协让双方都保留了核心利益。 Tuǒxié ràng shuāngfāng dōu bǎoliú le héxīn lìyì. Thỏa hiệp giúp hai bên đều giữ được lợi ích cốt lõi.

我们在合同细节上做出妥协以尽快签署。 Wǒmen zài hétóng xìjié shàng zuòchū tuǒxié yǐ jǐnkuài qiānshǔ. Chúng tôi thỏa hiệp ở chi tiết hợp đồng để ký nhanh.

与政府部门妥协是现实选择。 Yǔ zhèngfǔ bùmén tuǒxié shì xiànshí xuǎnzé. Thỏa hiệp với cơ quan nhà nước là lựa chọn thực tế.

在团队分工上大家互相妥协。 Zài tuánduì fēngōng shàng dàjiā hùxiāng tuǒxié. Về phân công trong đội, mọi người thỏa hiệp lẫn nhau.

这不是退让,而是有条件的妥协。 Zhè búshì tuìràng, ér shì yǒu tiáojiàn de tuǒxié. Đây không phải lùi bước, mà là thỏa hiệp có điều kiện.

我们必须设定妥协的底线。 Wǒmen bìxū shèdìng tuǒxié de dǐxiàn. Chúng ta phải đặt ra lằn ranh cho thỏa hiệp.

面对风险,适度妥协可以降低损失。 Miànduì fēngxiǎn, shìdù tuǒxié kěyǐ jiàngdī sǔnshī. Đối mặt rủi ro, thỏa hiệp vừa phải có thể giảm tổn thất.

在交涉中,他试图让对方妥协。 Zài jiāoshè zhōng, tā shìtú ràng duìfāng tuǒxié. Trong thương thuyết, anh ấy cố gắng khiến đối phương thỏa hiệp.

妥协是达成共识的途径之一。 Tuǒxié shì dáchéng gòngshí de tújìng zhī yī. Thỏa hiệp là một con đường để đạt đồng thuận.

他们在进度要求上有所妥协。 Tāmen zài jìndù yāoqiú shàng yǒusuǒ tuǒxié. Họ đã thỏa hiệp phần nào về yêu cầu tiến độ.

我们不向不合理的要求妥协。 Wǒmen bù xiàng bù hélǐ de yāoqiú tuǒxié. Chúng tôi không thỏa hiệp với yêu cầu bất hợp lý.

这次妥协换来了更长远的合作。 Zhè cì tuǒxié huàn lái le gèng chángyuǎn de hézuò. Lần thỏa hiệp này đổi lại sự hợp tác dài lâu hơn.

在条款选择上需要双方同步妥协。 Zài tiáokuǎn xuǎnzé shàng xūyào shuāngfāng tóngbù tuǒxié. Về chọn điều khoản, cần hai bên thỏa hiệp đồng thời.

我们已经为此做了足够的妥协。 Wǒmen yǐjīng wèi cǐ zuò le zúgòu de tuǒxié. Chúng tôi đã thỏa hiệp đủ cho việc này.

妥协后的方案更容易落地。 Tuǒxié hòu de fāng’àn gèng róngyì luòdì. Phương án sau thỏa hiệp dễ triển khai hơn.

若无法妥协,建议寻求第三方调解。 Ruò wúfǎ tuǒxié, jiànyì xúnqiú dìsān fāng tiáojiě. Nếu không thể thỏa hiệp, nên tìm hòa giải bên thứ ba.

他在道德底线上绝不妥协。 Tā zài dàodé dǐxiàn shàng jué bù tuǒxié. Anh ấy tuyệt đối không thỏa hiệp về lằn ranh đạo đức.

妥协的结果让双方都能接受。 Tuǒxié de jiéguǒ ràng shuāngfāng dōu néng jiēshòu. Kết quả thỏa hiệp khiến cả hai bên đều có thể chấp nhận.

Mẹo dùng tự nhiên
Dùng “在…上妥协” để chỉ rõ phạm vi thỏa hiệp (giá, thời gian, điều khoản).

Nhấn mạnh nguyên tắc bằng “在原则/底线上不妥协/绝不妥协”.

Khi nói về giải pháp, thêm “妥协方案/空间/代价/结果” để diễn đạt rõ ràng.

在利益分配上,双方做出了妥协。 Zài lìyì fēnpèi shàng, shuāngfāng zuòchū le tuǒxié. Trong việc phân chia lợi ích, hai bên đã đưa ra thoả hiệp.

妥协有时是维持合作的必要条件。 Tuǒxié yǒushí shì wéichí hézuò de bìyào tiáojiàn. Thoả hiệp đôi khi là điều kiện cần để duy trì hợp tác.

他在工作安排上做了一点妥协。 Tā zài gōngzuò ānpái shàng zuò le yīdiǎn tuǒxié. Anh ấy đã thoả hiệp một chút trong việc sắp xếp công việc.

妥协能让矛盾暂时缓解。 Tuǒxié néng ràng máodùn zhànshí huǎnjiě. Thoả hiệp có thể giúp mâu thuẫn tạm thời dịu đi.

在婚姻生活中,妥协是一种智慧。 Zài hūnyīn shēnghuó zhōng, tuǒxié shì yī zhǒng zhìhuì. Trong đời sống hôn nhân, thoả hiệp là một dạng trí tuệ.

Tổng kết
妥协 = thoả hiệp, nhượng bộ để đạt đồng thuận hoặc tránh xung đột.

Loại từ: động từ (hành động thoả hiệp), danh từ (sự thoả hiệp).

Ngữ cảnh: chính trị, kinh tế, xã hội, gia đình, cá nhân.

Sắc thái: có thể tích cực (giúp hợp tác, giữ hoà khí) hoặc tiêu cực (nhượng bộ quá mức, mất nguyên tắc).

妥协 (tuǒxié) là một động từ nghĩa là thỏa hiệp, nhượng bộ để tránh xung đột hoặc đạt được sự đồng thuận. Nó thường dùng trong bối cảnh thương lượng, quan hệ xã hội, công việc, chính trị, và cả đời sống hàng ngày.

1. Định nghĩa và loại từ
Chữ Hán: 妥协

Phiên âm: tuǒxié

Loại từ: Động từ (cũng có thể dùng như danh từ: sự thỏa hiệp)

Ý nghĩa chính:

Thỏa hiệp, nhượng bộ: dùng cách nhường nhịn để tránh tranh chấp.

Sự dung hòa: đạt được giải pháp trung gian khi hai bên có bất đồng.

Sắc thái: thường mang nghĩa “không hoàn toàn lý tưởng”, nhưng cần thiết để duy trì quan hệ hoặc tiến trình.

2. Cấu trúc thường gặp
与…妥协: thỏa hiệp với ai.

在…问题上妥协: thỏa hiệp trong vấn đề gì.

不得不妥协: buộc phải thỏa hiệp.

妥协方案: phương án thỏa hiệp.

通过妥协达成一致: đạt được đồng thuận thông qua thỏa hiệp.

3. Ví dụ chi tiết (phiên âm + dịch nghĩa)
A. Trong công việc, thương lượng
双方在价格问题上最终妥协了。 Shuāngfāng zài jiàgé wèntí shàng zuìzhōng tuǒxié le. Hai bên cuối cùng đã thỏa hiệp về vấn đề giá cả.

为了合同顺利签订,我们不得不妥协。 Wèile hétóng shùnlì qiāndìng, wǒmen bùdébù tuǒxié. Để hợp đồng được ký kết thuận lợi, chúng tôi buộc phải thỏa hiệp.

经过长时间的谈判,他们终于达成妥协。 Jīngguò cháng shíjiān de tánpàn, tāmen zhōngyú dáchéng tuǒxié. Sau thời gian dài đàm phán, họ cuối cùng đã đạt được thỏa hiệp.

妥协方案让双方都能接受。 Tuǒxié fāng'àn ràng shuāngfāng dōu néng jiēshòu. Phương án thỏa hiệp khiến cả hai bên đều có thể chấp nhận.

在原则问题上,他绝不妥协。 Zài yuánzé wèntí shàng, tā jué bù tuǒxié. Trong vấn đề nguyên tắc, anh ấy tuyệt đối không thỏa hiệp.

B. Trong quan hệ xã hội, gia đình
夫妻之间需要妥协才能维持和谐。 Fūqī zhījiān xūyào tuǒxié cáinéng wéichí héxié. Vợ chồng cần thỏa hiệp mới duy trì được hòa thuận.

与朋友相处时,有时要学会妥协。 Yǔ péngyǒu xiāngchǔ shí, yǒushí yào xuéhuì tuǒxié. Khi sống với bạn bè, đôi khi phải biết thỏa hiệp.

妥协并不意味着失败,而是智慧。 Tuǒxié bìng bù yìwèizhe shībài, ér shì zhìhuì. Thỏa hiệp không có nghĩa là thất bại, mà là sự khôn ngoan.

孩子和父母之间常常需要妥协。 Háizi hé fùmǔ zhījiān chángcháng xūyào tuǒxié. Giữa con cái và cha mẹ thường cần sự thỏa hiệp.

妥协是解决矛盾的一种方式。 Tuǒxié shì jiějué máodùn de yī zhǒng fāngshì. Thỏa hiệp là một cách để giải quyết mâu thuẫn.

C. Trong chính trị, xã hội
政党之间通过妥协达成共识。 Zhèngdǎng zhījiān tōngguò tuǒxié dáchéng gòngshí. Các đảng phái đạt được đồng thuận thông qua thỏa hiệp.

妥协是民主政治的重要部分。 Tuǒxié shì mínzhǔ zhèngzhì de zhòngyào bùfèn. Thỏa hiệp là một phần quan trọng của nền chính trị dân chủ.

在国际关系中,妥协常常是必要的。 Zài guójì guānxì zhōng, tuǒxié chángcháng shì bìyào de. Trong quan hệ quốc tế, thỏa hiệp thường là cần thiết.

妥协并不等于放弃原则。 Tuǒxié bìng bù děngyú fàngqì yuánzé. Thỏa hiệp không đồng nghĩa với việc từ bỏ nguyên tắc.

领导人通过妥协避免了冲突。 Lǐngdǎorén tōngguò tuǒxié bìmiǎn le chōngtū. Các nhà lãnh đạo đã tránh được xung đột nhờ thỏa hiệp.

D. Trong đời sống hàng ngày
为了节省时间,不妨妥协一下。 Wèile jiéshěng shíjiān, bùfáng tuǒxié yīxià. Để tiết kiệm thời gian, cứ thỏa hiệp một chút.

妥协让生活更容易。 Tuǒxié ràng shēnghuó gèng róngyì. Thỏa hiệp khiến cuộc sống dễ dàng hơn.

在选择餐厅时,他们妥协了。 Zài xuǎnzé cāntīng shí, tāmen tuǒxié le. Khi chọn nhà hàng, họ đã thỏa hiệp.

妥协是人际交往的润滑剂。 Tuǒxié shì rénjì jiāowǎng de rùnhuájì. Thỏa hiệp là chất bôi trơn trong giao tiếp xã hội.

妥协有时是一种成熟的表现。 Tuǒxié yǒushí shì yī zhǒng chéngshú de biǎoxiàn. Thỏa hiệp đôi khi là biểu hiện của sự trưởng thành.

4. Từ liên quan
让步 (ràngbù): nhượng bộ.

折中 (zhézhōng): dung hòa, giải pháp trung gian.

妥当 (tuǒdàng): thỏa đáng, hợp lý.

妥协方案: phương án thỏa hiệp.

5. Tổng kết
妥协 (tuǒxié) là động từ, nghĩa là thỏa hiệp, nhượng bộ để tránh xung đột hoặc đạt đồng thuận.

Dùng trong nhiều ngữ cảnh: công việc, gia đình, xã hội, chính trị.

Có thể mang sắc thái tích cực (khôn ngoan, dung hòa) hoặc tiêu cực (nhượng bộ, mất nguyên tắc).

Các cụm thường gặp: 与…妥协, 不得不妥协, 妥协方案, 通过妥协达成一致.

1. Giải thích nghĩa của 妥协 (tuǒxié)

妥协 là động từ (动词), nghĩa là thỏa hiệp, nhượng bộ, chịu nhường, chấp nhận điều kiện của bên kia để đạt được sự hòa hợp hoặc thỏa thuận.

Từ này biểu thị hành động hai bên nhường nhịn nhau để tránh xung đột, để đạt được một kết quả có thể chấp nhận được cho cả hai phía.

2. Cấu trúc và ngữ pháp

妥协 có thể dùng độc lập như một động từ: 妥协一下吧 (hãy thỏa hiệp một chút đi).

Cũng có thể dùng trong các cụm như:

达成妥协 (đạt được thỏa hiệp)

进行妥协 (tiến hành thỏa hiệp)

不愿妥协 (không chịu thỏa hiệp)

被迫妥协 (bị ép buộc phải thỏa hiệp)

3. Nghĩa mở rộng

Ngoài nghĩa gốc “thỏa hiệp trong đàm phán”, 妥协 còn dùng để nói về:

Tinh thần mềm mỏng, linh hoạt trong cư xử.

Không kiên định với nguyên tắc, đôi khi mang nghĩa tiêu cực (ví dụ: vì lợi ích cá nhân mà thỏa hiệp với cái sai).

4. Các từ thường đi kèm với 妥协

政治妥协 (zhèngzhì tuǒxié): thỏa hiệp chính trị

经济妥协 (jīngjì tuǒxié): thỏa hiệp kinh tế

不得不妥协 (bù dé bù tuǒxié): buộc phải thỏa hiệp

坚决不妥协 (jiānjué bù tuǒxié): kiên quyết không thỏa hiệp

双方妥协 (shuāngfāng tuǒxié): hai bên thỏa hiệp

5. 45 Mẫu câu ví dụ với 妥协

我们为了和平,只能妥协。
Wǒmen wèile hépíng, zhǐnéng tuǒxié.
Vì hòa bình, chúng tôi chỉ có thể thỏa hiệp.

他拒绝妥协,坚持自己的原则。
Tā jùjué tuǒxié, jiānchí zìjǐ de yuánzé.
Anh ấy từ chối thỏa hiệp, kiên trì giữ nguyên tắc của mình.

经过多次谈判,双方终于达成了妥协。
Jīngguò duō cì tánpàn, shuāngfāng zhōngyú dáchéng le tuǒxié.
Sau nhiều lần đàm phán, hai bên cuối cùng đã đạt được thỏa hiệp.

他在压力下被迫妥协了。
Tā zài yālì xià bèipò tuǒxié le.
Anh ta bị buộc phải thỏa hiệp dưới áp lực.

妥协并不代表软弱,而是一种智慧。
Tuǒxié bìng bù dàibiǎo ruǎnruò, ér shì yī zhǒng zhìhuì.
Thỏa hiệp không có nghĩa là yếu đuối, mà là một dạng trí tuệ.

我不想在原则问题上妥协。
Wǒ bù xiǎng zài yuánzé wèntí shàng tuǒxié.
Tôi không muốn thỏa hiệp trong vấn đề nguyên tắc.

为了家庭的幸福,她选择了妥协。
Wèile jiātíng de xìngfú, tā xuǎnzé le tuǒxié.
Vì hạnh phúc gia đình, cô ấy đã chọn thỏa hiệp.

妥协有时是解决问题的最好方式。
Tuǒxié yǒushí shì jiějué wèntí de zuì hǎo fāngshì.
Đôi khi thỏa hiệp là cách tốt nhất để giải quyết vấn đề.

他从不轻易妥协。
Tā cóng bù qīngyì tuǒxié.
Anh ấy không bao giờ dễ dàng thỏa hiệp.

她为了工作不得不妥协。
Tā wèile gōngzuò bùdébù tuǒxié.
Vì công việc, cô ấy buộc phải thỏa hiệp.

政治家们在利益面前妥协了。
Zhèngzhì jiāmen zài lìyì miànqián tuǒxié le.
Các chính trị gia đã thỏa hiệp trước lợi ích.

妥协并不是失败,而是成熟的表现。
Tuǒxié bìng bù shì shībài, ér shì chéngshú de biǎoxiàn.
Thỏa hiệp không phải là thất bại mà là dấu hiệu của sự trưởng thành.

我们必须在这个问题上找到妥协的办法。
Wǒmen bìxū zài zhège wèntí shàng zhǎodào tuǒxié de bànfǎ.
Chúng ta phải tìm ra cách thỏa hiệp cho vấn đề này.

他宁愿辞职,也不肯妥协。
Tā níngyuàn cízhí, yě bù kěn tuǒxié.
Anh ta thà nghỉ việc còn hơn là thỏa hiệp.

妥协有时候能带来更大的收获。
Tuǒxié yǒu shíhòu néng dàilái gèng dà de shōuhuò.
Đôi khi thỏa hiệp có thể mang lại thành quả lớn hơn.

她试图让双方妥协。
Tā shìtú ràng shuāngfāng tuǒxié.
Cô ấy cố gắng khiến hai bên thỏa hiệp.

他们经过讨论后同意妥协。
Tāmen jīngguò tǎolùn hòu tóngyì tuǒxié.
Sau khi thảo luận, họ đồng ý thỏa hiệp.

妥协的结果让大家都满意。
Tuǒxié de jiéguǒ ràng dàjiā dōu mǎnyì.
Kết quả thỏa hiệp khiến mọi người đều hài lòng.

在爱情中,妥协是相处之道。
Zài àiqíng zhōng, tuǒxié shì xiāngchǔ zhī dào.
Trong tình yêu, thỏa hiệp là cách để duy trì mối quan hệ.

他不懂得妥协,所以经常争吵。
Tā bù dǒngdé tuǒxié, suǒyǐ jīngcháng zhēngchǎo.
Anh ấy không biết thỏa hiệp nên thường xuyên cãi nhau.

妥协可以避免更大的冲突。
Tuǒxié kěyǐ bìmiǎn gèng dà de chōngtū.
Thỏa hiệp có thể tránh được xung đột lớn hơn.

妥协让双方都有台阶下。
Tuǒxié ràng shuāngfāng dōu yǒu táijiē xià.
Thỏa hiệp giúp cả hai bên đều giữ được thể diện.

妥协不是退让,而是策略。
Tuǒxié bù shì tuìràng, ér shì cèlüè.
Thỏa hiệp không phải là nhượng bộ, mà là một chiến lược.

他妥协了,但内心仍然不甘。
Tā tuǒxié le, dàn nèixīn réngrán bù gān.
Anh ấy đã thỏa hiệp, nhưng trong lòng vẫn không cam chịu.

妥协是一种智慧,也是一种无奈。
Tuǒxié shì yī zhǒng zhìhuì, yě shì yī zhǒng wúnài.
Thỏa hiệp vừa là trí tuệ, vừa là sự bất lực.

我希望我们能找到妥协的平衡点。
Wǒ xīwàng wǒmen néng zhǎodào tuǒxié de pínghéng diǎn.
Tôi hy vọng chúng ta có thể tìm được điểm cân bằng trong thỏa hiệp.

妥协不是懦弱,而是成熟的选择。
Tuǒxié bù shì nuòruò, ér shì chéngshú de xuǎnzé.
Thỏa hiệp không phải là hèn nhát mà là lựa chọn của người trưởng thành.

我不愿意在真理面前妥协。
Wǒ bù yuànyì zài zhēnlǐ miànqián tuǒxié.
Tôi không muốn thỏa hiệp trước chân lý.

妥协有时是为了长远的利益。
Tuǒxié yǒushí shì wèile chángyuǎn de lìyì.
Đôi khi thỏa hiệp là vì lợi ích lâu dài.

他终于学会了妥协。
Tā zhōngyú xuéhuì le tuǒxié.
Cuối cùng anh ấy cũng học được cách thỏa hiệp.

妥协并不意味着放弃。
Tuǒxié bìng bù yìwèizhe fàngqì.
Thỏa hiệp không có nghĩa là từ bỏ.

她懂得什么时候该妥协,什么时候该坚持。
Tā dǒngdé shénme shíhòu gāi tuǒxié, shénme shíhòu gāi jiānchí.
Cô ấy biết khi nào nên thỏa hiệp và khi nào nên kiên trì.

妥协有时候能赢得更多的机会。
Tuǒxié yǒushíhòu néng yíngdé gèng duō de jīhuì.
Thỏa hiệp đôi khi có thể giành được nhiều cơ hội hơn.

妥协让他保住了职位。
Tuǒxié ràng tā bǎozhù le zhíwèi.
Thỏa hiệp giúp anh ấy giữ được chức vụ.

在现实面前,他选择了妥协。
Zài xiànshí miànqián, tā xuǎnzé le tuǒxié.
Trước thực tế, anh ấy đã chọn thỏa hiệp.

妥协是合作的开始。
Tuǒxié shì hézuò de kāishǐ.
Thỏa hiệp là khởi đầu của sự hợp tác.

他们通过妥协解决了矛盾。
Tāmen tōngguò tuǒxié jiějué le máodùn.
Họ đã giải quyết mâu thuẫn thông qua thỏa hiệp.

妥协不代表失败,而是智慧的表现。
Tuǒxié bù dàibiǎo shībài, ér shì zhìhuì de biǎoxiàn.
Thỏa hiệp không đại diện cho thất bại mà là biểu hiện của trí tuệ.

我不想再妥协下去了。
Wǒ bù xiǎng zài tuǒxié xiàqù le.
Tôi không muốn tiếp tục thỏa hiệp nữa.

妥协能让关系更稳定。
Tuǒxié néng ràng guānxì gèng wěndìng.
Thỏa hiệp có thể khiến mối quan hệ ổn định hơn.

妥协是一种艺术。
Tuǒxié shì yī zhǒng yìshù.
Thỏa hiệp là một loại nghệ thuật.

他学会了在工作中妥协。
Tā xuéhuì le zài gōngzuò zhōng tuǒxié.
Anh ấy đã học được cách thỏa hiệp trong công việc.

妥协让他们避免了一场争吵。
Tuǒxié ràng tāmen bìmiǎn le yī chǎng zhēngchǎo.
Thỏa hiệp giúp họ tránh được một cuộc cãi vã.

妥协的背后有时是无奈。
Tuǒxié de bèihòu yǒushí shì wúnài.
Đằng sau sự thỏa hiệp đôi khi là sự bất lực.

我不会为金钱妥协。
Wǒ bú huì wèi jīnqián tuǒxié.
Tôi sẽ không thỏa hiệp vì tiền bạc.

6. Tổng kết

Từ loại: Động từ (动词)

Nghĩa chính: Thỏa hiệp, nhượng bộ, chấp nhận điều kiện của người khác để tránh xung đột.

Sắc thái: Có thể tích cực (linh hoạt, khôn khéo) hoặc tiêu cực (mất nguyên tắc) tùy theo ngữ cảnh.

Từ đồng nghĩa: 让步 (ràngbù), 退让 (tuìràng), 协调 (xiétiáo)

Từ trái nghĩa: 坚持 (jiānchí), 拒绝 (jùjué), 不屈 (bùqū)

妥协 (tuǒ xié) là một động từ (动词) trong tiếng Trung, mang nghĩa là “thỏa hiệp, nhượng bộ, chấp nhận điều kiện của người khác để đạt được sự đồng thuận”.
Từ này thường dùng khi hai bên có ý kiến khác nhau hoặc xung đột lợi ích, và một bên hoặc cả hai bên cùng nhượng bộ để đạt được sự hòa giải hoặc thỏa thuận.

1. Giải thích chi tiết

妥协 nghĩa gốc là tìm cách dung hòa, nhượng bộ lẫn nhau để đạt được sự đồng ý hoặc thống nhất.

Dùng khi hai bên có quan điểm hoặc lợi ích mâu thuẫn, và không thể đạt được mục tiêu nếu không có sự nhường nhịn.

Có thể dùng trong chính trị, kinh tế, công việc, tình cảm, hôn nhân, quan hệ xã hội, đàm phán v.v.

Tùy ngữ cảnh, 妥协 có thể mang nghĩa trung tính, tích cực (linh hoạt, khéo léo) hoặc tiêu cực (mất nguyên tắc, yếu đuối, buông bỏ).

2. Từ loại

Động từ (动词)

Có thể dùng độc lập hoặc làm vị ngữ trong câu.

3. Từ đồng nghĩa gần nghĩa

让步 (ràng bù) – nhượng bộ

折中 (zhé zhōng) – dung hòa

调和 (tiáo hé) – điều hòa, hòa giải

服从 (fú cóng) – phục tùng

4. Từ trái nghĩa

坚持 (jiān chí) – kiên trì, giữ vững

拒绝 (jù jué) – từ chối

抗争 (kàng zhēng) – đấu tranh

反抗 (fǎn kàng) – phản kháng

5. Cấu trúc ngữ pháp

A 和 B 妥协
→ A và B thỏa hiệp.
Ví dụ: 双方妥协达成协议。
(Hai bên thỏa hiệp đạt được thỏa thuận.)

向 + ai + 妥协
→ Nhượng bộ, thỏa hiệp với ai.
Ví dụ: 他从不向压力妥协。
(Anh ta chưa bao giờ thỏa hiệp trước áp lực.)

在 + lĩnh vực + 上妥协
→ Thỏa hiệp trong lĩnh vực nào đó.
Ví dụ: 我们不能在原则上妥协。
(Chúng ta không thể thỏa hiệp về nguyên tắc.)

6. Ví dụ ngắn cơ bản

他不愿意妥协。
Tā bù yuàn yì tuǒ xié.
Anh ta không muốn thỏa hiệp.

双方经过谈判终于妥协了。
Shuāng fāng jīng guò tán pàn zhōng yú tuǒ xié le.
Sau khi đàm phán, hai bên cuối cùng cũng đã thỏa hiệp.

在原则问题上不能妥协。
Zài yuán zé wèn tí shàng bù néng tuǒ xié.
Không thể thỏa hiệp về vấn đề nguyên tắc.

7. 45 mẫu câu tiếng Trung với 妥协

他永远不会向邪恶妥协。
Tā yǒng yuǎn bù huì xiàng xié è tuǒ xié.
Anh ấy sẽ không bao giờ thỏa hiệp với cái ác.

为了和平,他们选择了妥协。
Wèi le hé píng, tā men xuǎn zé le tuǒ xié.
Vì hòa bình, họ đã chọn thỏa hiệp.

我不想在这种事情上妥协。
Wǒ bù xiǎng zài zhè zhǒng shì qíng shàng tuǒ xié.
Tôi không muốn thỏa hiệp trong chuyện này.

妥协并不意味着失败。
Tuǒ xié bìng bù yì wèi zhe shī bài.
Thỏa hiệp không có nghĩa là thất bại.

我们经过几次争论,最后妥协了。
Wǒ men jīng guò jǐ cì zhēng lùn, zuì hòu tuǒ xié le.
Sau vài lần tranh luận, cuối cùng chúng tôi đã thỏa hiệp.

在爱情中,有时必须学会妥协。
Zài ài qíng zhōng, yǒu shí bì xū xué huì tuǒ xié.
Trong tình yêu, đôi khi phải học cách thỏa hiệp.

他不肯妥协,所以事情无法继续。
Tā bù kěn tuǒ xié, suǒ yǐ shì qíng wú fǎ jì xù.
Anh ta không chịu thỏa hiệp nên chuyện không tiến triển được.

妥协是一种智慧。
Tuǒ xié shì yī zhǒng zhì huì.
Thỏa hiệp là một loại trí tuệ.

我们应该在中间找到妥协点。
Wǒ men yīng gāi zài zhōng jiān zhǎo dào tuǒ xié diǎn.
Chúng ta nên tìm điểm thỏa hiệp ở giữa.

她向父母妥协,接受了他们的安排。
Tā xiàng fù mǔ tuǒ xié, jiē shòu le tā men de ān pái.
Cô ấy đã thỏa hiệp với cha mẹ, chấp nhận sự sắp xếp của họ.

我从不向压力妥协。
Wǒ cóng bù xiàng yā lì tuǒ xié.
Tôi chưa bao giờ thỏa hiệp trước áp lực.

政府不得不在经济政策上妥协。
Zhèng fǔ bù dé bù zài jīng jì zhèng cè shàng tuǒ xié.
Chính phủ buộc phải thỏa hiệp trong chính sách kinh tế.

妥协是达成共识的关键。
Tuǒ xié shì dá chéng gòng shí de guān jiàn.
Thỏa hiệp là chìa khóa để đạt được đồng thuận.

她学会了在婚姻中妥协。
Tā xué huì le zài hūn yīn zhōng tuǒ xié.
Cô ấy đã học cách thỏa hiệp trong hôn nhân.

我宁死也不妥协。
Wǒ nìng sǐ yě bù tuǒ xié.
Tôi thà chết chứ không thỏa hiệp.

为了孩子,他们决定妥协。
Wèi le hái zi, tā men jué dìng tuǒ xié.
Vì con cái, họ đã quyết định thỏa hiệp.

妥协并不是懦弱,而是理智。
Tuǒ xié bìng bù shì nuò ruò, ér shì lǐ zhì.
Thỏa hiệp không phải là yếu đuối, mà là lý trí.

双方在价格上达成了妥协。
Shuāng fāng zài jià gé shàng dá chéng le tuǒ xié.
Hai bên đã thỏa hiệp về giá cả.

他最终不得不妥协。
Tā zuì zhōng bù dé bù tuǒ xié.
Cuối cùng anh ta buộc phải thỏa hiệp.

妥协有时是必要的。
Tuǒ xié yǒu shí shì bì yào de.
Đôi khi thỏa hiệp là điều cần thiết.

在原则上我绝不妥协。
Zài yuán zé shàng wǒ jué bù tuǒ xié.
Về nguyên tắc, tôi tuyệt đối không thỏa hiệp.

妥协使双方都能接受结果。
Tuǒ xié shǐ shuāng fāng dōu néng jiē shòu jié guǒ.
Thỏa hiệp giúp hai bên cùng chấp nhận kết quả.

不妥协不代表固执。
Bù tuǒ xié bù dài biǎo gù zhí.
Không thỏa hiệp không có nghĩa là cố chấp.

妥协有时是一种策略。
Tuǒ xié yǒu shí shì yī zhǒng cè lüè.
Đôi khi thỏa hiệp là một chiến lược.

他终于妥协,签下了合同。
Tā zhōng yú tuǒ xié, qiān xià le hé tóng.
Cuối cùng anh ta đã thỏa hiệp và ký hợp đồng.

妥协不等于放弃。
Tuǒ xié bù děng yú fàng qì.
Thỏa hiệp không có nghĩa là từ bỏ.

我不愿意在信念上妥协。
Wǒ bù yuàn yì zài xìn niàn shàng tuǒ xié.
Tôi không muốn thỏa hiệp về niềm tin.

我们在条件上做了妥协。
Wǒ men zài tiáo jiàn shàng zuò le tuǒ xié.
Chúng tôi đã thỏa hiệp về điều kiện.

妥协需要勇气。
Tuǒ xié xū yào yǒng qì.
Thỏa hiệp cần có dũng khí.

任何合作都离不开妥协。
Rèn hé hé zuò dōu lí bù kāi tuǒ xié.
Mọi sự hợp tác đều không thể thiếu thỏa hiệp.

他从来不向现实妥协。
Tā cóng lái bù xiàng xiàn shí tuǒ xié.
Anh ấy chưa bao giờ thỏa hiệp với hiện thực.

妥协是一种平衡的艺术。
Tuǒ xié shì yī zhǒng píng héng de yì shù.
Thỏa hiệp là một nghệ thuật cân bằng.

妥协的结果让双方都满意。
Tuǒ xié de jié guǒ ràng shuāng fāng dōu mǎn yì.
Kết quả của sự thỏa hiệp khiến cả hai bên đều hài lòng.

他在压力下选择了妥协。
Tā zài yā lì xià xuǎn zé le tuǒ xié.
Anh ta chọn thỏa hiệp dưới áp lực.

妥协不是软弱,而是成熟。
Tuǒ xié bù shì ruǎn ruò, ér shì chéng shú.
Thỏa hiệp không phải yếu đuối, mà là trưởng thành.

他们经过长时间的谈判才妥协。
Tā men jīng guò cháng shí jiān de tán pàn cái tuǒ xié.
Sau một thời gian dài đàm phán, họ mới chịu thỏa hiệp.

我宁可坚持,也不愿妥协。
Wǒ níng kě jiān chí, yě bù yuàn tuǒ xié.
Tôi thà kiên trì còn hơn thỏa hiệp.

妥协有时能带来更好的结果。
Tuǒ xié yǒu shí néng dài lái gèng hǎo de jié guǒ.
Đôi khi thỏa hiệp có thể mang lại kết quả tốt hơn.

妥协不代表失去尊严。
Tuǒ xié bù dài biǎo shī qù zūn yán.
Thỏa hiệp không có nghĩa là mất đi lòng tự trọng.

妥协让冲突得以解决。
Tuǒ xié ràng chōng tū dé yǐ jiě jué.
Thỏa hiệp giúp giải quyết xung đột.

在工作中,妥协是一种能力。
Zài gōng zuò zhōng, tuǒ xié shì yī zhǒng néng lì.
Trong công việc, thỏa hiệp là một năng lực.

我不想为此妥协。
Wǒ bù xiǎng wèi cǐ tuǒ xié.
Tôi không muốn vì điều này mà thỏa hiệp.

妥协之后,关系变得更好。
Tuǒ xié zhī hòu, guān xì biàn dé gèng hǎo.
Sau khi thỏa hiệp, mối quan hệ trở nên tốt hơn.

妥协是一种生活智慧。
Tuǒ xié shì yī zhǒng shēng huó zhì huì.
Thỏa hiệp là một trí tuệ sống.

真正的强者懂得何时妥协。
Zhēn zhèng de qiáng zhě dǒng dé hé shí tuǒ xié.
Người mạnh mẽ thật sự biết khi nào nên thỏa hiệp.

8. Tổng kết

妥协 (tuǒ xié) = thỏa hiệp, nhượng bộ, dung hòa.

Là hành động cùng nhau tìm điểm cân bằng giữa hai bên khác biệt.

Có thể mang nghĩa tích cực (linh hoạt, khéo léo) hoặc tiêu cực (mất nguyên tắc, buông xuôi), tùy theo ngữ cảnh.

Dùng rất phổ biến trong các cuộc đàm phán, mâu thuẫn cá nhân, chính trị, tình yêu, công việc.

妥协 (tuǒxié)

1. Giải thích chi tiết:

“妥协” là một động từ trong tiếng Trung, có nghĩa là thỏa hiệp, nhượng bộ lẫn nhau, chấp nhận một phần điều kiện của đối phương để đạt được sự đồng thuận. Khi hai bên có bất đồng, xung đột hoặc mâu thuẫn, nếu không thể đạt được điều mình mong muốn hoàn toàn, họ thường “妥协” – tức là cùng nhường nhịn một chút để đạt được kết quả chung có thể chấp nhận được.

Về nghĩa sâu hơn, “妥协” thể hiện một sự điều chỉnh có chủ đích, thường mang sắc thái “không được hoàn hảo nhưng có thể chấp nhận”, vì vậy đôi khi nó cũng hàm chứa cảm giác “phải nhún nhường” hoặc “không còn lựa chọn nào tốt hơn”.

Ngoài ra, “妥协” còn có thể được dùng để nói về việc từ bỏ một phần nguyên tắc hoặc lập trường vì một lý do nào đó (ví dụ lợi ích, hòa bình, tình cảm…).

Từ này dùng được trong cả văn viết và văn nói, mang sắc thái trung tính – đôi khi hơi tiêu cực, tùy theo ngữ cảnh.

2. Loại từ:
Động từ (有时也作名词 dùng để chỉ “sự thỏa hiệp”)

Ví dụ:

达成妥协 (đạt được thỏa hiệp)

进行妥协 (tiến hành thỏa hiệp)

被迫妥协 (bị buộc phải thỏa hiệp)

3. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp:

A 和 B 妥协
(A và B thỏa hiệp)

向 + ai đó + 妥协
(nhượng bộ trước ai đó)

与 + ai đó + 达成妥协
(đạt được sự thỏa hiệp với ai đó)

不愿意妥协 / 拒绝妥协
(không chịu thỏa hiệp / từ chối thỏa hiệp)

为了... 而妥协
(vì… mà thỏa hiệp)

4. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch nghĩa tiếng Việt):

我们经过长时间的讨论,终于达成了妥协。
Wǒmen jīngguò cháng shíjiān de tǎolùn, zhōngyú dáchéng le tuǒxié.
Sau một thời gian thảo luận dài, cuối cùng chúng tôi cũng đạt được sự thỏa hiệp.

他在原则问题上绝不妥协。
Tā zài yuánzé wèntí shàng jué bù tuǒxié.
Anh ta tuyệt đối không thỏa hiệp trong các vấn đề nguyên tắc.

为了家庭的和睦,她选择了妥协。
Wèile jiātíng de hémù, tā xuǎnzé le tuǒxié.
Vì sự hòa thuận trong gia đình, cô ấy đã chọn cách thỏa hiệp.

面对现实,我们不得不妥协。
Miànduì xiànshí, wǒmen bùdébù tuǒxié.
Đối mặt với hiện thực, chúng tôi buộc phải thỏa hiệp.

他们双方都做出了一些妥协,问题才得以解决。
Tāmen shuāngfāng dōu zuòchū le yīxiē tuǒxié, wèntí cái déyǐ jiějué.
Hai bên đều nhượng bộ một chút, nên vấn đề mới được giải quyết.

政府和工人代表经过谈判,达成了妥协协议。
Zhèngfǔ hé gōngrén dàibiǎo jīngguò tánpàn, dáchéng le tuǒxié xiéyì.
Chính phủ và đại diện công nhân sau khi đàm phán đã đạt được thỏa thuận thỏa hiệp.

在爱情里,妥协有时候是一种智慧。
Zài àiqíng lǐ, tuǒxié yǒu shíhòu shì yī zhǒng zhìhuì.
Trong tình yêu, thỏa hiệp đôi khi là một loại trí tuệ.

她总是为别人着想,常常选择妥协。
Tā zǒng shì wèi biérén zhuóxiǎng, chángcháng xuǎnzé tuǒxié.
Cô ấy luôn nghĩ cho người khác nên thường chọn cách thỏa hiệp.

我不想妥协,因为这件事关系到我的信念。
Wǒ bù xiǎng tuǒxié, yīnwèi zhè jiàn shì guānxì dào wǒ de xìnniàn.
Tôi không muốn thỏa hiệp, vì việc này liên quan đến niềm tin của tôi.

如果你一直妥协,对方就会越来越得寸进尺。
Rúguǒ nǐ yīzhí tuǒxié, duìfāng jiù huì yuèláiyuè décùnjìnchǐ.
Nếu bạn cứ mãi nhượng bộ, đối phương sẽ càng ngày càng lấn tới.

妥协并不意味着失败。
Tuǒxié bìng bù yìwèizhe shībài.
Thỏa hiệp không có nghĩa là thất bại.

在工作中,适当的妥协可以让团队更团结。
Zài gōngzuò zhōng, shìdàng de tuǒxié kěyǐ ràng tuánduì gèng tuánjié.
Trong công việc, sự thỏa hiệp thích hợp có thể giúp tập thể đoàn kết hơn.

妥协是一种解决冲突的艺术。
Tuǒxié shì yī zhǒng jiějué chōngtū de yìshù.
Thỏa hiệp là một nghệ thuật giải quyết xung đột.

他宁愿辞职,也不愿妥协自己的信仰。
Tā níngyuàn cízhí, yě bú yuàn tuǒxié zìjǐ de xìnyǎng.
Anh ta thà từ chức còn hơn là thỏa hiệp với niềm tin của mình.

人生中有时候必须学会妥协。
Rénshēng zhōng yǒu shíhòu bìxū xuéhuì tuǒxié.
Trong cuộc sống đôi khi ta phải học cách thỏa hiệp.

5. Mở rộng:

妥协精神 (tuǒxié jīngshén): tinh thần thỏa hiệp

妥协方案 (tuǒxié fāng’àn): phương án thỏa hiệp

妥协的态度 (tuǒxié de tàidù): thái độ thỏa hiệp

不妥协的立场 (bù tuǒxié de lìchǎng): lập trường không thỏa hiệp

6. Ghi chú sắc thái:

“妥协” không phải lúc nào cũng mang nghĩa tiêu cực.

Khi dùng trong bối cảnh ngoại giao, chính trị, tình cảm, làm việc nhóm… thì “妥协” là hành vi khôn ngoan, thể hiện khả năng dung hòa.

Nhưng khi nói về nguyên tắc, niềm tin, đạo đức, thì “妥协” lại mang nghĩa tiêu cực, hàm ý “nhún nhường một cách yếu đuối” hoặc “từ bỏ lý tưởng”.

Tổng kết:
妥协 (tuǒxié) = thỏa hiệp, nhượng bộ, chấp nhận điều kiện của đối phương để đạt được sự đồng thuận.
Là động từ (cũng có thể làm danh từ), dùng trong ngữ cảnh có xung đột, mâu thuẫn, thương lượng, hoặc tình cảm.
Sắc thái trung tính, có thể tích cực hoặc tiêu cực tùy vào hoàn cảnh.

1. Từ vựng

妥协
Phiên âm: tuǒxié
Loại từ: Động từ (动词), đôi khi cũng dùng như danh từ (名词) chỉ hành vi, trạng thái thỏa hiệp.

2. Nghĩa chính

妥协 nghĩa là thỏa hiệp, nhượng bộ một phần, không giữ lập trường tuyệt đối của mình nữa để đạt được điều kiện phù hợp với cả hai bên.
Thường dùng trong đàm phán, mâu thuẫn, quan hệ, tranh luận, công việc, tình yêu, gia đình, hợp đồng, thương mại.

Không phải là từ tiêu cực hoàn toàn.

Nó nhấn mạnh mỗi bên đều nhượng một chút để đạt được kết quả ổn định hoặc hòa bình.

3. Sắc thái cảm xúc & ngữ dụng

Có hai sắc thái tùy bối cảnh:

Sắc thái tích cực:

Giúp giảm xung đột, hòa giải, tìm tiếng nói chung.

Công nhận rằng không ai hoàn hảo, cần linh hoạt.

Sắc thái tiêu cực:

Có thể ám chỉ bỏ đi nguyên tắc, nhượng bộ điều mình không muốn, đôi khi đem cảm giác bất đắc dĩ.

=> Vì vậy khi dùng cần xem ngữ cảnh là tự nguyện hay bị ép buộc.

4. Cách dùng và cấu trúc câu

A 与 B 妥协
A thỏa hiệp với B.

为……而妥协
Thỏa hiệp vì một điều gì đó.

在……问题上妥协
Thỏa hiệp (trong vấn đề nào đó).

不得不妥协
Buộc phải thỏa hiệp.

达成妥协 (danh từ)
Đạt đến sự thỏa hiệp.

5. So sánh với từ gần nghĩa
Từ        Phiên âm        Nghĩa        Khác biệt
妥协        tuǒxié        thỏa hiệp, nhượng bộ hai chiều        Cân bằng, mỗi bên nhượng một phần
让步        ràngbù        nhượng bộ, lùi bước        Một bên nhường, không phải cả hai
和解        héjiě        hòa giải        Giải quyết mâu thuẫn, đạt bình ổn
服从        fúcóng        phục tùng        Mất quyền quyết định, nghe theo hoàn toàn
6. Ví dụ mẫu câu nhiều và chi tiết

Dưới đây là 60 câu chia theo tình huống để bạn dễ nhớ và vận dụng.

A. Mức độ cơ bản

我们应该学会妥协,而不是一味坚持。
Wǒmen yīnggāi xuéhuì tuǒxié, ér bùshì yīwèi jiānchí.
Chúng ta nên học cách thỏa hiệp, chứ không phải cứ cố chấp mãi.

他们双方最终达成了妥协。
Tāmen shuāngfāng zuìzhōng dáchéng le tuǒxié.
Cuối cùng hai bên cũng đạt được thỏa hiệp.

在这个问题上,我不想妥协。
Zài zhège wèntí shàng, wǒ bùxiǎng tuǒxié.
Trong vấn đề này, tôi không muốn thỏa hiệp.

为了和平,他选择了妥协。
Wèile hépíng, tā xuǎnzé le tuǒxié.
Vì hòa bình, anh ấy đã chọn thỏa hiệp.

B. Trong tình yêu – tình cảm

爱情不是占有,而是相互理解和妥协。
Àiqíng bú shì zhànyǒu, ér shì xiānghù lǐjiě hé tuǒxié.
Tình yêu không phải là chiếm hữu, mà là hiểu nhau và biết thỏa hiệp.

两个人相处久了,总会有需要妥协的地方。
Liǎng gèrén xiāngchǔ jiǔ le, zǒng huì yǒu xūyào tuǒxié de dìfang.
Hai người ở bên nhau lâu chắc chắn sẽ có những điều cần thỏa hiệp.

他为了这段关系一再妥协。
Tā wèile zhè duàn guānxì yízài tuǒxié.
Vì mối quan hệ này, anh ấy đã liên tục thỏa hiệp.

如果没有妥协,感情很难长久。
Rúguǒ méiyǒu tuǒxié, gǎnqíng hěn nán chángjiǔ.
Nếu không có thỏa hiệp, tình cảm khó mà bền lâu.

C. Trong công việc – đàm phán – hợp đồng

双方都不愿意妥协,谈判陷入僵局。
Shuāngfāng dōu bù yuànyì tuǒxié, tánpàn xiànrù jiāngjú.
Hai bên đều không chịu thỏa hiệp, cuộc đàm phán rơi vào bế tắc.

在价格问题上我们可以稍微妥协。
Zài jiàgé wèntí shàng wǒmen kěyǐ shāowēi tuǒxié.
Trong vấn đề giá cả chúng ta có thể thỏa hiệp một chút.

公司不愿为员工福利妥协。
Gōngsī bù yuàn wèi yuángōng fúlì tuǒxié.
Công ty không muốn thỏa hiệp về phúc lợi nhân viên.

为了项目顺利进行,每个人都做出了妥协。
Wèile xiàngmù shùnlì jìnxíng, měi gèrén dōu zuòchū le tuǒxié.
Để dự án diễn ra thuận lợi, mọi người đều đã thỏa hiệp.

D. Sắc thái tiêu cực – bất đắc dĩ

他被逼得不得不妥协。
Tā bèi bī dé bùdébù tuǒxié.
Anh ấy bị ép đến mức buộc phải thỏa hiệp.

有时候妥协是一种无奈。
Yǒu shíhòu tuǒxié shì yī zhǒng wúnài.
Đôi khi thỏa hiệp là sự bất lực.

她一次又一次地妥协,却没有得到尊重。
Tā yīcì yòu yīcì de tuǒxié, què méiyǒu dédào zūnzhòng.
Cô ấy thỏa hiệp hết lần này đến lần khác, nhưng vẫn không nhận được sự tôn trọng.

如果妥协会让你失去自己,那就不值得。
Rúguǒ tuǒxié huì ràng nǐ shīqù zìjǐ, nà jiù bù zhídé.
Nếu thỏa hiệp khiến bạn đánh mất bản thân, thì nó không còn đáng nữa.

7. Kết luận ý nghĩa tinh tế

妥协 không phải là yếu đuối
Nó là kỹ năng biết giữ hòa bình, biết linh hoạt và biết trân trọng quan hệ.
Nhưng nếu thỏa hiệp vượt quá giới hạn, sẽ trở thành tự đánh mất nguyên tắc.

=> Dùng đúng sẽ mang sắc thái trưởng thành, dùng sai sẽ mang cảm giác bị tổn thương.

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-11-9 04:48 , Processed in 0.044040 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表