找回密码
 立即注册
搜索
热搜: chinemaster
查看: 13|回复: 0

缺憾 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com

[复制链接]

780

主题

5

回帖

2929

积分

管理员

武老师

积分
2929
QQ
发表于 3 天前 | 显示全部楼层 |阅读模式
缺憾 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education

缺憾 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ

“缺憾” (quēhàn) trong tiếng Trung nghĩa là thiếu sót đáng tiếc, điều không hoàn mỹ, khuyết điểm khiến người ta cảm thấy tiếc nuối. Đây là một danh từ hoặc tính từ dùng để miêu tả sự không trọn vẹn, thường mang sắc thái cảm xúc nhẹ nhàng, tiếc nuối chứ không quá nặng nề như “错误” (sai lầm) hay “缺点” (khuyết điểm).

1. Giải thích chi tiết
- Hán tự: 缺憾
- Pinyin: quēhàn
- Loại từ: Danh từ, cũng có thể dùng như tính từ.
- Nghĩa:
- Danh từ: sự thiếu sót, điều chưa hoàn mỹ, khuyết điểm đáng tiếc.
- Tính từ: không hoàn mỹ, còn thiếu sót.
- Sắc thái: Mang tính cảm xúc, thường dùng khi đánh giá một sự việc, trải nghiệm, hoặc thành quả “gần như hoàn hảo nhưng vẫn còn chút thiếu sót”.

2. Cách dùng và cụm thường gặp
- 有一点缺憾: có chút thiếu sót.
- 人生的缺憾: sự tiếc nuối trong cuộc đời.
- 美中不足的缺憾: điều chưa hoàn hảo, còn thiếu.
- 留下缺憾: để lại sự tiếc nuối.
- 难免有缺憾: khó tránh khỏi thiếu sót.

3. 35 ví dụ minh họa (Hán tự + pinyin + tiếng Việt)
- 这次旅行有点缺憾。
Zhè cì lǚxíng yǒudiǎn quēhàn.
Chuyến đi lần này có chút thiếu sót.
- 人生总会有一些缺憾。
Rénshēng zǒng huì yǒu yīxiē quēhàn.
Cuộc đời luôn có vài điều tiếc nuối.
- 他的作品几乎完美,只是有一点缺憾。
Tā de zuòpǐn jīhū wánměi, zhǐshì yǒu yīdiǎn quēhàn.
Tác phẩm của anh ấy gần như hoàn hảo, chỉ có chút thiếu sót.
- 这场比赛留下了缺憾。
Zhè chǎng bǐsài liúxià le quēhàn.
Trận đấu này để lại sự tiếc nuối.
- 每个人的生活都有缺憾。
Měi gèrén de shēnghuó dōu yǒu quēhàn.
Cuộc sống của mỗi người đều có thiếu sót.
- 这是我心中的一个缺憾。
Zhè shì wǒ xīnzhōng de yī gè quēhàn.
Đây là một sự tiếc nuối trong lòng tôi.
- 缺憾也是人生的一部分。
Quēhàn yě shì rénshēng de yī bùfèn.
Thiếu sót cũng là một phần của cuộc đời.
- 他的演讲很精彩,没有任何缺憾。
Tā de yǎnjiǎng hěn jīngcǎi, méiyǒu rènhé quēhàn.
Bài diễn thuyết của anh ấy rất xuất sắc, không có chút thiếu sót nào.
- 这段感情留下了深深的缺憾。
Zhè duàn gǎnqíng liúxià le shēnshēn de quēhàn.
Mối tình này để lại sự tiếc nuối sâu sắc.
- 他的表演几乎没有缺憾。
Tā de biǎoyǎn jīhū méiyǒu quēhàn.
Màn biểu diễn của anh ấy hầu như không có thiếu sót.
- 生活中的缺憾让我们更懂得珍惜。
Shēnghuó zhōng de quēhàn ràng wǒmen gèng dǒngdé zhēnxī.
Những thiếu sót trong cuộc sống khiến chúng ta biết trân trọng hơn.
- 这是一种美中不足的缺憾。
Zhè shì yī zhǒng měi zhōng bùzú de quēhàn.
Đây là một sự chưa hoàn hảo trong cái đẹp.
- 他觉得没能参加是一种缺憾。
Tā juéde méi néng cānjiā shì yī zhǒng quēhàn.
Anh ấy cảm thấy không thể tham gia là một sự tiếc nuối.
- 缺憾让人生更真实。
Quēhàn ràng rénshēng gèng zhēnshí.
Thiếu sót khiến cuộc đời trở nên chân thực hơn.
- 这部电影唯一的缺憾是结尾太快。
Zhè bù diànyǐng wéiyī de quēhàn shì jiéwěi tài kuài.
Thiếu sót duy nhất của bộ phim này là kết thúc quá nhanh.
- 他坦然接受了人生的缺憾。
Tā tǎnrán jiēshòu le rénshēng de quēhàn.
Anh ấy bình thản chấp nhận những tiếc nuối của cuộc đời.
- 每段经历都有缺憾。
Měi duàn jīnglì dōu yǒu quēhàn.
Mỗi trải nghiệm đều có thiếu sót.
- 缺憾并不意味着失败。
Quēhàn bìng bù yìwèizhe shībài.
Thiếu sót không có nghĩa là thất bại.
- 他努力弥补过去的缺憾。
Tā nǔlì míbǔ guòqù de quēhàn.
Anh ấy nỗ lực bù đắp những thiếu sót trong quá khứ.
- 缺憾让成功更有意义。
Quēhàn ràng chénggōng gèng yǒu yìyì.
Thiếu sót khiến thành công thêm ý nghĩa.

4. Lưu ý sử dụng
- 缺憾 thiên về cảm xúc tiếc nuối, khác với 缺点 (khuyết điểm, nhược điểm rõ ràng).
- Thường dùng trong văn viết, văn nói trang trọng, khi đánh giá sự việc chưa hoàn hảo.
- Có thể đi cùng các từ: 人生、作品、经历、比赛、电影、感情 để nhấn mạnh sự chưa trọn vẹn.

“缺憾” (quēhàn) trong tiếng Trung nghĩa là thiếu sót đáng tiếc, điều chưa hoàn mỹ, sự nuối tiếc vì còn khiếm khuyết. Đây là một danh từ thường dùng để chỉ những chỗ chưa trọn vẹn, khiến người ta cảm thấy tiếc nuối.

Giải thích chi tiết
Phiên âm: quēhàn

Loại từ: Danh từ (名词)

Ý nghĩa:

Chỉ sự thiếu sót, khiếm khuyết trong một việc, một sự vật.

Nhấn mạnh cảm giác nuối tiếc, không hoàn mỹ.

Ngữ vực: Văn viết, văn nói trang trọng, thường dùng trong miêu tả, bình luận, báo chí, văn học.

Các cụm từ thường gặp
有缺憾 (có thiếu sót)

感到缺憾 (cảm thấy tiếc nuối)

人生的缺憾 (sự nuối tiếc trong đời người)

美中不足的缺憾 (thiếu sót trong cái đẹp)

无法弥补的缺憾 (thiếu sót không thể bù đắp)

25 mẫu câu ví dụ (pinyin + tiếng Việt)
这次旅行有一些缺憾。 Zhè cì lǚxíng yǒu yīxiē quēhàn. Chuyến đi này có vài thiếu sót đáng tiếc.

人生总会有缺憾。 Rénshēng zǒng huì yǒu quēhàn. Cuộc đời luôn có những điều nuối tiếc.

他的作品几乎完美,只是有一点小缺憾。 Tā de zuòpǐn jīhū wánměi, zhǐshì yǒu yīdiǎn xiǎo quēhàn. Tác phẩm của anh ấy gần như hoàn hảo, chỉ có chút thiếu sót nhỏ.

这是我人生中的一个缺憾。 Zhè shì wǒ rénshēng zhōng de yī gè quēhàn. Đây là một sự nuối tiếc trong đời tôi.

没能见到你是最大的缺憾。 Méi néng jiàn dào nǐ shì zuì dà de quēhàn. Không thể gặp bạn là nuối tiếc lớn nhất.

这场比赛留下了缺憾。 Zhè chǎng bǐsài liúxià le quēhàn. Trận đấu này để lại sự tiếc nuối.

他感到很缺憾。 Tā gǎndào hěn quēhàn. Anh ấy cảm thấy rất tiếc nuối.

这是一种无法弥补的缺憾。 Zhè shì yī zhǒng wúfǎ míbǔ de quēhàn. Đây là một thiếu sót không thể bù đắp.

生活中的缺憾让我们更懂得珍惜。 Shēnghuó zhōng de quēhàn ràng wǒmen gèng dǒngdé zhēnxī. Những thiếu sót trong cuộc sống khiến chúng ta biết trân trọng hơn.

他的演讲有些缺憾。 Tā de yǎnjiǎng yǒuxiē quēhàn. Bài diễn thuyết của anh ấy có vài thiếu sót.

这部电影虽好,但也有缺憾。 Zhè bù diànyǐng suī hǎo, dàn yě yǒu quēhàn. Bộ phim này tuy hay nhưng cũng có thiếu sót.

缺憾让人更加追求完美。 Quēhàn ràng rén gèngjiā zhuīqiú wánměi. Sự thiếu sót khiến con người càng theo đuổi sự hoàn hảo.

他觉得这是人生的一大缺憾。 Tā juéde zhè shì rénshēng de yī dà quēhàn. Anh ấy cho rằng đây là một nuối tiếc lớn trong đời.

这次没能参加是我的缺憾。 Zhè cì méi néng cānjiā shì wǒ de quēhàn. Không thể tham gia lần này là nuối tiếc của tôi.

每个人的生活都有缺憾。 Měi gèrén de shēnghuó dōu yǒu quēhàn. Cuộc sống của mỗi người đều có thiếu sót.

这是一种美中不足的缺憾。 Zhè shì yī zhǒng měi zhōng bùzú de quēhàn. Đây là một thiếu sót trong cái đẹp.

他坦然面对人生的缺憾。 Tā tǎnrán miànduì rénshēng de quēhàn. Anh ấy thản nhiên đối mặt với những nuối tiếc trong đời.

缺憾也是人生的一部分。 Quēhàn yě shì rénshēng de yī bùfèn. Thiếu sót cũng là một phần của cuộc đời.

这次合作有一些缺憾。 Zhè cì hézuò yǒu yīxiē quēhàn. Lần hợp tác này có vài thiếu sót.

他认为这是艺术的缺憾。 Tā rènwéi zhè shì yìshù de quēhàn. Anh ấy cho rằng đây là thiếu sót của nghệ thuật.

缺憾让人更加努力。 Quēhàn ràng rén gèngjiā nǔlì. Sự nuối tiếc khiến con người nỗ lực hơn.

这是一种遗憾和缺憾。 Zhè shì yī zhǒng yíhàn hé quēhàn. Đây là một sự tiếc nuối và thiếu sót.

他觉得这是工作中的缺憾。 Tā juéde zhè shì gōngzuò zhōng de quēhàn. Anh ấy cho rằng đây là thiếu sót trong công việc.

缺憾让我们更加珍惜拥有的东西。 Quēhàn ràng wǒmen gèngjiā zhēnxī yǒngyǒu de dōngxī. Thiếu sót khiến chúng ta càng trân trọng những gì đang có.

这次没能见到朋友是一个缺憾。 Zhè cì méi néng jiàn dào péngyǒu shì yī gè quēhàn. Không thể gặp bạn lần này là một nuối tiếc.

Tóm lại
“缺憾” là một danh từ chỉ sự thiếu sót đáng tiếc, điều chưa hoàn mỹ. Nó thường dùng để diễn đạt cảm giác nuối tiếc khi một việc không trọn vẹn. Trong văn nói và văn viết, “缺憾” thường đi với các động từ như 有、感到、留下、面对 để nhấn mạnh sự chưa hoàn hảo.

Nghĩa của “缺憾” trong tiếng Trung
“缺憾” (quēhàn) nghĩa là “thiếu sót đáng tiếc, điều chưa trọn vẹn khiến người ta tiếc nuối”. Thường dùng để nói về một phần còn thiếu, chưa đạt mức hoàn mỹ, từ đó để lại cảm giác tiếc. Sắc thái nhẹ nhàng, lịch sự, phù hợp văn nói lẫn văn viết khi muốn đánh giá khách quan mà không quá nặng nề.

Loại từ và sắc thái
Loại từ: Danh từ (chủ yếu). Có thể dùng như định ngữ trước danh từ (ví dụ: 缺憾之处).

Sắc thái: Trung tính đến hơi tiếc nuối, mềm hơn “错误/缺陷” (lỗi/khuyết điểm kỹ thuật), gần với “遗憾” (điều đáng tiếc) nhưng nhấn mạnh “chỗ thiếu” về mặt hoàn chỉnh.

Ngữ cảnh: Đánh giá tác phẩm, dự án, trải nghiệm, quan hệ, cuộc đời; nêu một điểm chưa trọn vẹn nhưng không phê phán gay gắt.

Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa
缺憾 vs. 遗憾:

缺憾: trọng tâm là “thiếu một phần” khiến chưa hoàn mỹ.

遗憾: trọng tâm là “cảm xúc tiếc nuối” về điều không như ý.

缺憾 vs. 缺陷:

缺憾: thiếu sót mang tính thẩm mỹ/chủ quan, không nghiêm trọng.

缺陷: khuyết điểm mang tính kỹ thuật/cấu trúc, nghiêm trọng hơn.

缺憾 vs. 不足:

不足: thiếu/không đủ (trung tính, đánh giá năng lực/số lượng).

缺憾: thiếu sót gây cảm giác tiếc, thiên về cảm xúc và thẩm định.

Cấu trúc thường gặp
A 存在/有 + 一点/一些/不小的 + 缺憾: A có vài thiếu sót đáng tiếc.

A 的/之 + 缺憾: thiếu sót của A.

成为/留下 + 缺憾: trở thành/để lại một thiếu sót.

略显/略有 + 缺憾: hơi thiếu, chưa trọn vẹn.

令人/让人 + 感到 + 缺憾: khiến người ta thấy tiếc nuối.

无法/难以 + 弥补的 + 缺憾: thiếu sót khó bù đắp.

弥补/补上 + 缺憾: bù đắp thiếu sót.

一生/人生的 + 缺憾: thiếu sót cả đời.

35 ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
Tác phẩm, sự kiện, sản phẩm
这部电影虽好,但结尾略有缺憾。 Zhè bù diànyǐng suī hǎo, dàn jiéwěi lüè yǒu quēhàn. Bộ phim hay, nhưng đoạn kết hơi có thiếu sót đáng tiếc.

这次发布会在时间安排上有些缺憾。 Zhè cì fābùhuì zài shíjiān ānpái shàng yǒuxiē quēhàn. Buổi ra mắt lần này hơi thiếu sót ở phần sắp xếp thời gian.

作品整体优秀,细节处理仍有缺憾。 Zuòpǐn zhěngtǐ yōuxiù, xìjié chǔlǐ réng yǒu quēhàn. Tác phẩm nhìn chung xuất sắc, nhưng xử lý chi tiết vẫn còn thiếu sót.

新版功能不错,文档说明是一个缺憾。 Xīnbǎn gōngnéng búcuò, wéndàng shuōmíng shì yī gè quēhàn. Tính năng mới ổn, phần tài liệu hướng dẫn là một thiếu sót.

展览策划精巧,导览体验略显缺憾。 Zhǎnlǎn cèhuà jīngqiǎo, dǎolǎn tǐyàn lüè xiǎn quēhàn. Triển lãm được lên kế hoạch khéo léo, nhưng trải nghiệm dẫn tour hơi thiếu.

Quan hệ, đời sống, cảm xúc
他和父亲的遗留误解成了人生的缺憾。 Tā hé fùqīn de yíliú wùjiě chéngle rénshēng de quēhàn. Hiểu lầm tồn đọng với cha đã trở thành một thiếu sót của đời anh ấy.

没能在她需要时出现,是我心中的缺憾。 Méinéng zài tā xūyào shí chūxiàn, shì wǒ xīnzhōng de quēhàn. Không thể xuất hiện lúc cô ấy cần là thiếu sót trong lòng tôi.

这段关系美好,却也留下了缺憾。 Zhè duàn guānxì měihǎo, què yě liúxià le quēhàn. Mối quan hệ này đẹp, nhưng cũng để lại thiếu sót.

童年缺少陪伴,是他一生的缺憾。 Tóngnián quēshǎo péibàn, shì tā yīshēng de quēhàn. Tuổi thơ thiếu sự đồng hành là một thiếu sót cả đời của anh ấy.

没能道别,成了我们共同的缺憾。 Méinéng dàobié, chéngle wǒmen gòngtóng de quēhàn. Không thể nói lời tạm biệt đã trở thành thiếu sót chung của chúng tôi.

Học tập, sự nghiệp, thành tựu
报告数据充分,但讨论部分稍有缺憾。 Bàogào shùjù chōngfèn, dàn tǎolùn bùfèn shāo yǒu quēhàn. Dữ liệu báo cáo đầy đủ, phần thảo luận hơi có thiếu sót.

简历不错,项目呈现仍显缺憾。 Jiǎnlì búcuò, xiàngmù chéngxiàn réng xiǎn quēhàn. CV ổn, phần trình bày dự án vẫn thiếu.

这次答辩准备充分,时间控制是一大缺憾。 Zhè cì dábiàn zhǔnbèi chōngfèn, shíjiān kòngzhì shì yī dà quēhàn. Bảo vệ chuẩn bị kỹ, quản lý thời gian là một thiếu sót lớn.

奖项虽到手,但评审维度仍有缺憾。 Jiǎngxiàng suī dào shǒu, dàn píngshěn wéidù réng yǒu quēhàn. Dù đã nhận giải, tiêu chí đánh giá vẫn có thiếu sót.

课程设计合理,反馈机制略显缺憾。 Kèchéng shèjì hélǐ, fǎnkuì jīzhì lüè xiǎn quēhàn. Thiết kế khóa học hợp lý, cơ chế phản hồi hơi thiếu.

Sản phẩm, trải nghiệm người dùng
这款手机表现均衡,续航是一个缺憾。 Zhè kuǎn shǒujī biǎoxiàn jūnhéng, xùháng shì yī gè quēhàn. Điện thoại này cân bằng, pin là một thiếu sót.

应用功能全面,离线体验存在缺憾。 Yìngyòng gōngnéng quánmiàn, líxiàn tǐyàn cúnzài quēhàn. Ứng dụng đầy đủ tính năng, trải nghiệm offline còn thiếu.

物流速度尚可,包装保护有缺憾。 Wùliú sùdù shàngkě, bāozhuāng bǎohù yǒu quēhàn. Vận chuyển tạm ổn, bảo vệ đóng gói còn thiếu.

界面美观,但无障碍支持是一大缺憾。 Jièmiàn měiguān, dàn wú zhàng’ài zhīchí shì yī dà quēhàn. Giao diện đẹp, hỗ trợ tiếp cận là một thiếu sót lớn.

系统稳定,文档更新频率让人感到缺憾。 Xìtǒng wěndìng, wéndàng gēngxīn pínlǜ ràng rén gǎndào quēhàn. Hệ thống ổn định, tần suất cập nhật tài liệu khiến người ta tiếc.

Văn hóa, nghệ thuật, thể thao
演出精彩,音响效果略有缺憾。 Yǎnchū jīngcǎi, yīnxiǎng xiàoguǒ lüè yǒu quēhàn. Buổi diễn xuất sắc, hiệu ứng âm thanh hơi thiếu.

这首歌编曲很好,结尾停顿是个缺憾。 Zhè shǒu gē biānqǔ hěn hǎo, jiéwěi tíngdùn shì gè quēhàn. Bài hát phối rất tốt, điểm dừng cuối là một thiếu sót.

这场比赛发挥稳定,临门一脚成了缺憾。 Zhè chǎng bǐsài fāhuī wěndìng, línmén yī jiǎo chéngle quēhàn. Trận đấu chơi ổn, cú sút quyết định trở thành thiếu sót.

书籍封面漂亮,纸张质感略显缺憾。 Shūjí fēngmiàn piàoliang, zhǐzhāng zhìgǎn lüè xiǎn quēhàn. Bìa sách đẹp, chất giấy hơi thiếu.

展陈路线清晰,互动性不足是一处缺憾。 Zhǎnchén lùxiàn qīngxī, hùdòngxìng bùzú shì yī chù quēhàn. Lộ trình trưng bày rõ, tính tương tác chưa đủ là một thiếu sót.

Đánh giá khách quan, cách nói lịch sự
整体表现可圈可点,细枝末节尚有缺憾。 Zhěngtǐ biǎoxiàn kěquānkědiǎn, xìzhī mòjié shàng yǒu quēhàn. Tổng thể đáng khen, những tiểu tiết vẫn có thiếu sót.

方案已较成熟,小范围测试是当前的缺憾。 Fāng’àn yǐ jiào chéngshú, xiǎo fànwéi cèshì shì dāngqián de quēhàn. Phương án khá chín, thử nghiệm phạm vi nhỏ là thiếu sót hiện tại.

成果值得肯定,但数据留存是一大缺憾。 Chéngguǒ zhídé kěndìng, dàn shùjù liúcún shì yī dà quēhàn. Kết quả đáng ghi nhận, lưu trữ dữ liệu là thiếu sót lớn.

他已尽力而为,这点瑕疵只是小小的缺憾。 Tā yǐ jìnlì ér wéi, zhè diǎn xiácī zhǐshì xiǎoxiǎo de quēhàn. Anh ấy đã cố hết sức, vết nhỏ này chỉ là thiếu sót nhỏ.

若能增加用户参与,将弥补当前的缺憾。 Ruò néng zēngjiā yònghù cānyù, jiāng míbǔ dāngqián de quēhàn. Nếu tăng sự tham gia của người dùng sẽ bù đắp thiếu sót hiện tại.

Cuộc đời, lựa chọn, thời khắc
没赶上那班车,成为旅途的一点缺憾。 Méi gǎnshàng nà bān chē, chéngwéi lǚtú de yīdiǎn quēhàn. Lỡ chuyến xe ấy trở thành một thiếu sót của hành trình.

没能拍下那一刻,是摄影中的缺憾。 Méinéng pāi xià nà yīkè, shì shèyǐng zhōng de quēhàn. Không kịp chụp khoảnh khắc đó là thiếu sót trong nhiếp ảnh.

错过录取,也是成长路上的缺憾。 Cuòguò lùqǔ, yě shì chéngzhǎng lùshàng de quēhàn. Trượt tuyển cũng là thiếu sót trên đường trưởng thành.

未能和解,这段故事留下了缺憾。 Wèi néng héxié, zhè duàn gùshì liúxià le quēhàn. Không thể hòa giải, câu chuyện này để lại thiếu sót.

终有缺憾,但并不妨碍继续前行。 Zhōng yǒu quēhàn, dàn bìng bù fáng’ài jìxù qiánxíng. Rốt cuộc vẫn có thiếu sót, nhưng không cản trở bước tiếp.

Gợi ý dùng tự nhiên
Khi muốn phê bình nhẹ nhàng, dùng “略有/略显缺憾”, “小小的缺憾” để giữ lịch sự.

Nêu giải pháp: đi với “弥补/改善/优化 + 缺憾” để thể hiện tính xây dựng.

Tránh dùng “缺憾” cho lỗi kỹ thuật nghiêm trọng; lúc đó dùng “缺陷/漏洞/错误” chính xác hơn.

Định nghĩa và loại từ
Chữ Hán: 缺憾

Phiên âm: quēhàn

Loại từ: Danh từ (cũng dùng như tính từ trong một số cấu trúc)

Ý nghĩa cốt lõi: “thiếu sót đáng tiếc, điều chưa trọn vẹn, chỗ khiếm khuyết khiến người ta tiếc nuối”. Nhấn mạnh cảm giác nuối tiếc vì không đạt tới sự hoàn hảo hoặc kỳ vọng.

Sắc thái và phạm vi sử dụng
Cảm xúc nuối tiếc: Thường đi kèm cảm giác “đáng tiếc vì chưa hoàn hảo” hơn là lỗi nghiêm trọng.

Văn viết và đời sống: Dùng trong đánh giá sản phẩm, tác phẩm, kinh nghiệm sống, quan hệ, cơ hội bỏ lỡ.

Mức độ: Có thể tăng/giảm sắc thái bằng phó từ: 略有/稍有/存在/难免/不可避免的缺憾.

Cấu trúc thường dùng
存在/有 + 缺憾: Có thiếu sót, có điểm chưa trọn vẹn.

成为/算是 + 一个/些 + 缺憾: Trở thành một điều tiếc nuối.

是/显得 + 不小的/明显的 + 缺憾: Là thiếu sót khá lớn/rõ rệt.

最大的/主要的/遗留的 + 缺憾: Thiếu sót lớn nhất/chủ yếu/còn sót lại.

难免有 + 缺憾: Khó tránh khỏi thiếu sót.

为…留下/成了…的 + 缺憾: Để lại/Trở thành thiếu sót của…

弥补/补上 + 缺憾: Bù đắp thiếu sót.

Phân biệt với từ gần nghĩa
遗憾: Cảm xúc tiếc nuối (tính từ/động từ cảm thán); 缺憾 là “điều thiếu sót” mang tính nội dung/sự việc.

不足: Không đủ, thiếu thốn (trung tính, thiên về mức độ); 缺憾 gắn với cảm giác “đáng tiếc”.

缺点: Khuyết điểm (mang tính phê bình rõ); 缺憾 mềm hơn, thiên về “không trọn vẹn”.

瑕疵: Lỗi nhỏ/hào tì, thường dùng cho vật phẩm; 缺憾 dùng rộng cho tác phẩm, trải nghiệm, quan hệ.

Lưu ý dùng từ
Ngữ cảnh tích cực: Thường đi kèm khẳng định tổng thể tốt, chỉ ra vài “缺憾” để cân bằng đánh giá.

Cách nói lịch sự: Dùng 缺憾 thay cho 缺点 khi muốn phê bình nhẹ nhàng.

Kết hợp tự nhiên: Với 作品、经历、安排、设计、关系、结果、流程、方案、体验.

35 mẫu câu tiếng Trung (kèm phiên âm và tiếng Việt)
Đánh giá tác phẩm, sản phẩm
这部电影整体不错,只是结尾略有缺憾。 Zhè bù diànyǐng zhěngtǐ búcuò, zhǐshì jiéwěi lüè yǒu quēhàn. Bộ phim nhìn chung ổn, chỉ có đoạn kết hơi thiếu sót.

设计很精美,但功能上仍存在缺憾。 Shèjì hěn jīngměi, dàn gōngnéng shàng réng cúnzài quēhàn. Thiết kế đẹp, nhưng về chức năng vẫn tồn tại thiếu sót.

作品思想深刻,叙事却是最大的缺憾。 Zuòpǐn sīxiǎng shēnkè, xùshì què shì zuìdà de quēhàn. Tác phẩm tư tưởng sâu sắc, song kể chuyện lại là thiếu sót lớn nhất.

这次发布会完美,但时间安排成了一个缺憾。 Zhè cì fābùhuì wánměi, dàn shíjiān ānpái chéngle yí gè quēhàn. Buổi ra mắt rất hoàn hảo, nhưng lịch trình trở thành một thiếu sót.

体验流畅,细节处理略显缺憾。 Tǐyàn liúchàng, xìjié chǔlǐ lüè xiǎn quēhàn. Trải nghiệm mượt, xử lý chi tiết hơi thiếu sót.

Công việc, dự án
方案全面,却在风险控制上留下了缺憾。 Fāng’àn quánmiàn, què zài fēngxiǎn kòngzhì shàng liúxià le quēhàn. Phương án toàn diện, nhưng vẫn để lại thiếu sót ở kiểm soát rủi ro.

报告数据充分,结论论证的深度是一个缺憾。 Bàogào shùjù chōngfèn, jiélùn lùnzhèng de shēndù shì yí gè quēhàn. Báo cáo dữ liệu đầy đủ, độ sâu luận chứng của kết luận là một thiếu sót.

项目如期完成,但质量验收存在缺憾。 Xiàngmù rúqī wánchéng, dàn zhìliàng yànshōu cúnzài quēhàn. Dự án hoàn thành đúng hạn, nhưng nghiệm thu chất lượng có thiếu sót.

团队配合良好,沟通机制仍有缺憾。 Tuánduì pèihé liánghǎo, gōutōng jīzhì rén yǒu quēhàn. Đội phối hợp tốt, cơ chế giao tiếp vẫn có thiếu sót.

流程简化明显,复盘环节是不可忽视的缺憾。 Liúchéng jiǎnhuà míngxiǎn, fùpān huánjié shì bùkě hūshì de quēhàn. Quy trình được giản hóa rõ rệt, khâu tổng kết là thiếu sót không thể bỏ qua.

Học tập, phát triển cá nhân
学习计划执行扎实,反思记录成了我的缺憾。 Xuéxí jìhuà zhíxíng zhāshí, fǎnsī jìlù chéngle wǒ de quēhàn. Kế hoạch học tập thực thi chắc chắn, phần ghi chép phản tư trở thành thiếu sót của tôi.

词汇积累不少,运用场景的覆盖仍有缺憾。 Cíhuì jīlěi bùshǎo, yùnyòng chǎngjǐng de fùgài rén yǒu quēhàn. Từ vựng tích lũy nhiều, độ phủ ngữ cảnh sử dụng vẫn có thiếu sót.

口语自然,但发音细节是一点缺憾。 Kǒuyǔ zìrán, dàn fāyīn xìjié shì yìdiǎn quēhàn. Khẩu ngữ tự nhiên, nhưng chi tiết phát âm là một thiếu sót.

复习很勤快,时间分配上难免有缺憾。 Fùxí hěn qínkuài, shíjiān fēnpèi shàng nánmiǎn yǒu quēhàn. Ôn tập siêng năng, phân bổ thời gian khó tránh khỏi thiếu sót.

目标明确,执行力度的波动留下了缺憾。 Mùbiāo míngquè, zhíxíng lìdù de bōdòng liúxià le quēhàn. Mục tiêu rõ ràng, dao động về cường độ thực thi để lại thiếu sót.

Quan hệ, cảm xúc, đời sống
我们相处融洽,沟通深度始终是一点缺憾。 Wǒmen xiāngchǔ róngqià, gōutōng shēndù shǐzhōng shì yìdiǎn quēhàn. Chúng tôi hòa hợp, độ sâu giao tiếp luôn là một thiếu sót.

这段关系美好,却因时机不对留下了缺憾。 Zhè duàn guānxì měihǎo, què yīn shíjī bù duì liúxià le quēhàn. Mối quan hệ đẹp, nhưng vì thời điểm không phù hợp nên để lại thiếu sót.

相遇太短,是我们共同的缺憾。 Xiāngyù tài duǎn, shì wǒmen gòngtóng de quēhàn. Gặp gỡ quá ngắn, đó là thiếu sót chung của chúng ta.

家人聚得不够,成了今年最大的缺憾。 Jiārén jù de búgòu, chéngle jīnnián zuìdà de quēhàn. Gia đình sum họp chưa đủ, trở thành thiếu sót lớn nhất năm nay.

旅行很精彩,未能看日出是唯一的缺憾。 Lǚxíng hěn jīngcǎi, wèi néng kàn rìchū shì wéiyī de quēhàn. Chuyến đi rất tuyệt, không kịp ngắm bình minh là thiếu sót duy nhất.

Nghệ thuật, văn hóa, sự kiện
演出效果非凡,音响调校仍显缺憾。 Yǎnchū xiàoguǒ fēifán, yīnxiǎng tiáojiào rén xiǎn quēhàn. Buổi diễn xuất sắc, cân chỉnh âm thanh vẫn lộ thiếu sót.

展览策划新颖,动线设计是一处缺憾。 Zhǎnlǎn cèhuà xīnyǐng, dòngxiàn shèjì shì yī chù quēhàn. Triển lãm lên ý tưởng mới lạ, thiết kế tuyến tham quan là một thiếu sót.

文案表达优雅,但逻辑连贯性略有缺憾。 Wén’àn biǎodá yōuyǎ, dàn luójí liánguànxìng lüè yǒu quēhàn. Nội dung diễn đạt tao nhã, tính liên kết logic hơi thiếu sót.

现场组织井然,指示标识还有缺憾。 Xiànchǎng zǔzhī jǐngrán, zhǐshì biāoshí hái yǒu quēhàn. Tổ chức tại chỗ gọn gàng, biển chỉ dẫn vẫn có thiếu sót.

庆典隆重,互动环节的设置成了缺憾。 Qìngdiǎn lóngzhòng, hùdòng huánjié de shèzhì chéngle quēhàn. Lễ kỷ niệm trang trọng, phần tương tác được bố trí trở thành thiếu sót.

Công nghệ, sản xuất, chất lượng
硬件性能强劲,散热方案是明显的缺憾。 Yìngjiàn xìngnéng qiángjìn, sànrè fāng’àn shì míngxiǎn de quēhàn. Phần cứng mạnh mẽ, giải pháp tản nhiệt là thiếu sót rõ rệt.

软件体验良好,权限管理存在缺憾。 Ruǎnjiàn tǐyàn liánghǎo, quánxiàn guǎnlǐ cúnzài quēhàn. Phần mềm trải nghiệm tốt, quản lý quyền hạn tồn tại thiếu sót.

工艺成熟,良率波动带来一些缺憾。 Gōngyì chéngshú, liánglǜ bōdòng dàilái yīxiē quēhàn. Quy trình chín muồi, biến động tỷ lệ đạt mang đến vài thiếu sót.

数据采集全面,标注一致性是一处缺憾。 Shùjù cǎijí quánmiàn, biāozhù yízhìxìng shì yī chù quēhàn. Thu thập dữ liệu toàn diện, tính nhất quán gán nhãn là một thiếu sót.

测试覆盖充分,边界场景仍有缺憾。 Cèshì fùgài chōngfèn, biānjiè chǎngjǐng rén yǒu quēhàn. Kiểm thử bao phủ tốt, các tình huống biên vẫn có thiếu sót.

Thái độ, nhận thức, triết lý sống
人生难免有缺憾,关键在于如何弥补。 Rénshēng nánmiǎn yǒu quēhàn, guānjiàn zàiyú rúhé míbǔ. Đời người khó tránh thiếu sót, mấu chốt là bù đắp thế nào.

接受不完美,也是在与缺憾和解。 Jiēshòu bù wánměi, yě shì zài yǔ quēhàn héxié. Chấp nhận sự không hoàn hảo cũng là hòa giải với thiếu sót.

缺憾提醒我们珍惜已拥有的。 Quēhàn tíxǐng wǒmen zhēnxī yǐ yōngyǒu de. Thiếu sót nhắc ta trân trọng những gì đã có.

留下缺憾并非坏事,它促使人继续精进。 Liúxià quēhàn bìngfēi huàishì, tā cùshǐ rén jìxù jīngjìn. Để lại thiếu sót không hẳn xấu, nó thúc đẩy người ta tiếp tục tinh tiến.

与其苛求完美,不如学会面对缺憾。 Yǔqí kēqiú wánměi, bùrú xuéhuì miànduì quēhàn. Thay vì đòi hỏi hoàn mỹ, tốt hơn là học cách đối diện thiếu sót.

Tổng kết sử dụng
Vai trò: 缺憾 diễn tả “điều chưa vẹn toàn”, dùng để phê bình mềm mại hoặc chia sẻ cảm xúc nuối tiếc.

Kết hợp: Tự nhiên với “存在/留下/弥补/难免/最大的/明显的 + 缺憾”.

Ứng dụng: Đánh giá tác phẩm, tường trình dự án, phản tư học tập, trải nghiệm đời sống, công nghệ và quan hệ.

Gợi ý diễn đạt: Nên cân bằng bằng câu khen tổng thể trước rồi nêu “缺憾” để giữ lịch sự và tính xây dựng.

缺憾 (quēhàn) là một từ mang sắc thái cảm xúc sâu sắc trong tiếng Trung, thường dùng để diễn tả sự nuối tiếc, thiếu sót, khiếm khuyết hoặc điều chưa trọn vẹn trong sự vật, sự việc, hay trong cuộc đời con người. Đây là một từ thường gặp trong văn viết, thơ văn, và trong lời nói biểu đạt cảm xúc.

1. Từ loại và phiên âm

Từ loại: Danh từ (名词)

Pinyin: quēhàn

Cấu tạo:

缺 (quē): thiếu, không đủ.

憾 (hàn): tiếc nuối, hối tiếc.
→ 缺憾 nghĩa là thiếu sót khiến người ta cảm thấy tiếc nuối, hay nói cách khác là điều đáng tiếc, sự không hoàn mỹ.

2. Nghĩa chi tiết

缺憾 có thể hiểu theo hai tầng nghĩa:

Nghĩa cụ thể:
Một việc gì đó chưa đạt đến mức hoàn hảo, vẫn còn thiếu một phần nhỏ, khiến người ta không hài lòng trọn vẹn.
Ví dụ:

作品有一点缺憾。(Tác phẩm có chút thiếu sót.)

Nghĩa trừu tượng, cảm xúc:
Diễn tả nỗi tiếc nuối trong lòng vì một điều không trọn vẹn, không thể đạt được như mong muốn.
Ví dụ:

人生难免有缺憾。(Cuộc đời khó tránh khỏi những điều nuối tiếc.)

3. Cách dùng thường gặp

有缺憾 → có thiếu sót, có điều tiếc nuối

留下缺憾 → để lại điều nuối tiếc

感到缺憾 → cảm thấy tiếc nuối

成为缺憾 → trở thành điều tiếc nuối

弥补缺憾 → bù đắp sự thiếu sót

人生的缺憾 → nỗi nuối tiếc trong cuộc đời

完美中有缺憾 → sự hoàn mỹ có khiếm khuyết

4. So sánh với từ gần nghĩa
Từ        Nghĩa chính        Khác biệt
遗憾 (yíhàn)        tiếc nuối (vì việc đã xảy ra)        nhấn mạnh cảm giác buồn, hối tiếc.
缺陷 (quēxiàn)        khiếm khuyết, lỗi, khuyết điểm (mang tính kỹ thuật, vật lý, đạo đức)        mang nghĩa khách quan, ít cảm xúc.
缺憾 (quēhàn)        thiếu sót gây nuối tiếc cảm xúc        mang sắc thái văn học, cảm xúc, thường nói về đời người, tình cảm, nghệ thuật.
5. 45 Mẫu câu ví dụ chi tiết có phiên âm và nghĩa tiếng Việt

这部电影虽好,但仍有一点缺憾。
(Zhè bù diànyǐng suī hǎo, dàn réng yǒu yīdiǎn quēhàn.)
Bộ phim này tuy hay nhưng vẫn có một chút thiếu sót.

人生不可能完美,总会有些缺憾。
(Rénshēng bù kěnéng wánměi, zǒng huì yǒuxiē quēhàn.)
Cuộc đời không thể hoàn hảo, luôn có những điều nuối tiếc.

他的离开成了我心中最大的缺憾。
(Tā de líkāi chéngle wǒ xīnzhōng zuìdà de quēhàn.)
Sự ra đi của anh ấy trở thành điều nuối tiếc lớn nhất trong lòng tôi.

每个人的生活里都有一些缺憾。
(Měi gèrén de shēnghuó lǐ dōu yǒu yīxiē quēhàn.)
Trong cuộc sống của mỗi người đều có vài điều nuối tiếc.

这次表演几乎完美,只是结尾有点缺憾。
(Zhè cì biǎoyǎn jīhū wánměi, zhǐshì jiéwěi yǒudiǎn quēhàn.)
Buổi biểu diễn lần này gần như hoàn hảo, chỉ phần kết hơi thiếu sót.

我感到十分缺憾没能见到你。
(Wǒ gǎndào shífēn quēhàn méi néng jiàn dào nǐ.)
Tôi cảm thấy rất tiếc vì không thể gặp được bạn.

她的青春里有太多无法弥补的缺憾。
(Tā de qīngchūn lǐ yǒu tài duō wúfǎ míbǔ de quēhàn.)
Tuổi thanh xuân của cô ấy có quá nhiều điều nuối tiếc không thể bù đắp.

这本书最大的缺憾是结局太仓促。
(Zhè běn shū zuìdà de quēhàn shì jiéjú tài cāngcù.)
Điều thiếu sót lớn nhất của cuốn sách này là kết thúc quá vội vàng.

每一次失败都是人生的缺憾,也是一种成长。
(Měi yīcì shībài dōu shì rénshēng de quēhàn, yě shì yī zhǒng chéngzhǎng.)
Mỗi thất bại đều là sự nuối tiếc của cuộc đời, đồng thời cũng là một sự trưởng thành.

他觉得没能参加比赛是一种缺憾。
(Tā juéde méi néng cānjiā bǐsài shì yī zhǒng quēhàn.)
Anh ấy cảm thấy việc không được tham gia cuộc thi là một điều tiếc nuối.

有缺憾并不可怕,可怕的是不敢面对。
(Yǒu quēhàn bìng bù kěpà, kěpà de shì bù gǎn miànduì.)
Có điều tiếc nuối không đáng sợ, đáng sợ là không dám đối diện với nó.

他的作品几乎完美,没有明显的缺憾。
(Tā de zuòpǐn jīhū wánměi, méiyǒu míngxiǎn de quēhàn.)
Tác phẩm của anh ấy gần như hoàn hảo, không có thiếu sót rõ ràng nào.

爱情中难免会留下缺憾。
(Àiqíng zhōng nánmiǎn huì liúxià quēhàn.)
Trong tình yêu khó tránh khỏi những điều nuối tiếc.

这是一场没有缺憾的胜利。
(Zhè shì yī chǎng méiyǒu quēhàn de shènglì.)
Đây là một chiến thắng hoàn mỹ không chút thiếu sót.

我们尽力了,即使有缺憾也无怨无悔。
(Wǒmen jìnlì le, jíshǐ yǒu quēhàn yě wú yuàn wú huǐ.)
Chúng tôi đã cố gắng hết sức, dù có điều tiếc nuối cũng không hối hận.

她笑着说:“人生总要有点缺憾,才更真实。”
(Tā xiào zhe shuō: "Rénshēng zǒng yào yǒudiǎn quēhàn, cái gèng zhēnshí.")
Cô ấy cười và nói: “Cuộc đời phải có chút thiếu sót thì mới chân thật.”

这段感情虽然结束了,但并没有留下缺憾。
(Zhè duàn gǎnqíng suīrán jiéshù le, dàn bìng méiyǒu liúxià quēhàn.)
Mối tình này tuy đã kết thúc nhưng không để lại tiếc nuối.

缺憾让人生更完整。
(Quēhàn ràng rénshēng gèng wánzhěng.)
Sự thiếu sót khiến cuộc đời trở nên trọn vẹn hơn.

他努力弥补过去的缺憾。
(Tā nǔlì míbǔ guòqù de quēhàn.)
Anh ấy nỗ lực bù đắp những điều tiếc nuối trong quá khứ.

没有缺憾的人生是不存在的。
(Méiyǒu quēhàn de rénshēng shì bù cúnzài de.)
Một cuộc đời không có nuối tiếc là điều không tồn tại.

失败有时也是一种美丽的缺憾。
(Shībài yǒushí yě shì yī zhǒng měilì de quēhàn.)
Thất bại đôi khi cũng là một sự tiếc nuối đẹp đẽ.

他坦然接受人生的缺憾。
(Tā tǎnrán jiēshòu rénshēng de quēhàn.)
Anh ấy bình thản chấp nhận những điều nuối tiếc trong đời.

我最大的缺憾是没能好好道别。
(Wǒ zuìdà de quēhàn shì méi néng hǎohǎo dàobié.)
Điều tôi tiếc nuối nhất là không thể nói lời tạm biệt đàng hoàng.

这次旅行留下了一点小小的缺憾。
(Zhè cì lǚxíng liúxià le yīdiǎn xiǎoxiǎo de quēhàn.)
Chuyến du lịch lần này để lại một chút tiếc nuối nhỏ.

有时缺憾比完美更动人。
(Yǒushí quēhàn bǐ wánměi gèng dòngrén.)
Đôi khi sự thiếu sót lại cảm động hơn sự hoàn mỹ.

他内心的缺憾从未消失。
(Tā nèixīn de quēhàn cóng wèi xiāoshī.)
Nỗi tiếc nuối trong lòng anh ấy chưa bao giờ biến mất.

每个人都有无法弥补的缺憾。
(Měi gèrén dōu yǒu wúfǎ míbǔ de quēhàn.)
Ai cũng có những điều nuối tiếc không thể bù đắp.

他的演讲精彩绝伦,没有任何缺憾。
(Tā de yǎnjiǎng jīngcǎi juélún, méiyǒu rènhé quēhàn.)
Bài diễn thuyết của anh ấy tuyệt vời không chút thiếu sót.

生活的缺憾让我们更懂得珍惜。
(Shēnghuó de quēhàn ràng wǒmen gèng dǒngdé zhēnxī.)
Những thiếu sót trong cuộc sống giúp ta biết trân trọng hơn.

他的艺术作品总有一点故意的缺憾。
(Tā de yìshù zuòpǐn zǒng yǒu yīdiǎn gùyì de quēhàn.)
Tác phẩm nghệ thuật của anh ấy luôn có chút khiếm khuyết cố ý.

我希望以后不要再留下这样的缺憾。
(Wǒ xīwàng yǐhòu bú yào zài liúxià zhèyàng de quēhàn.)
Tôi hy vọng sau này sẽ không để lại những điều tiếc nuối như thế nữa.

这是我工作中的一个小缺憾。
(Zhè shì wǒ gōngzuò zhōng de yīgè xiǎo quēhàn.)
Đây là một thiếu sót nhỏ trong công việc của tôi.

缺憾是一种提醒,让我们更努力。
(Quēhàn shì yī zhǒng tíxǐng, ràng wǒmen gèng nǔlì.)
Những điều tiếc nuối là lời nhắc nhở giúp chúng ta cố gắng hơn.

他的人生几乎没有缺憾。
(Tā de rénshēng jīhū méiyǒu quēhàn.)
Cuộc đời anh ta hầu như không có điều tiếc nuối.

时间无法弥补心中的缺憾。
(Shíjiān wúfǎ míbǔ xīnzhōng de quēhàn.)
Thời gian không thể bù đắp được nỗi tiếc nuối trong lòng.

每个人的青春都有一些缺憾。
(Měi gèrén de qīngchūn dōu yǒu yīxiē quēhàn.)
Tuổi trẻ của mỗi người đều có những điều chưa trọn vẹn.

这幅画的色彩处理有点缺憾。
(Zhè fú huà de sècǎi chǔlǐ yǒudiǎn quēhàn.)
Cách phối màu trong bức tranh này có chút thiếu sót.

她的声音带着一丝缺憾的温柔。
(Tā de shēngyīn dàizhe yīsī quēhàn de wēnróu.)
Giọng nói của cô ấy mang chút dịu dàng pha lẫn tiếc nuối.

我留下的唯一缺憾,就是没说出心里话。
(Wǒ liúxià de wéiyī quēhàn, jiù shì méi shuō chū xīnlǐ huà.)
Điều tiếc nuối duy nhất tôi để lại là không nói ra lời trong lòng.

他的离别让故事有了缺憾的美。
(Tā de líbié ràng gùshì yǒu le quēhàn de měi.)
Sự ra đi của anh ấy khiến câu chuyện có một vẻ đẹp dang dở.

我一直想弥补当年的缺憾。
(Wǒ yīzhí xiǎng míbǔ dāngnián de quēhàn.)
Tôi luôn muốn bù đắp cho những điều tiếc nuối năm đó.

缺憾让回忆更深刻。
(Quēhàn ràng huíyì gèng shēnkè.)
Những điều nuối tiếc khiến ký ức trở nên sâu sắc hơn.

他的表演几乎没有缺憾。
(Tā de biǎoyǎn jīhū méiyǒu quēhàn.)
Phần trình diễn của anh ấy hầu như không có thiếu sót nào.

生命的缺憾造就了人生的意义。
(Shēngmìng de quēhàn zàojiù le rénshēng de yìyì.)
Những điều chưa trọn vẹn trong cuộc sống tạo nên ý nghĩa của đời người.

缺憾并不是结束,而是新的开始。
(Quēhàn bìng bú shì jiéshù, ér shì xīn de kāishǐ.)
Điều tiếc nuối không phải là kết thúc, mà là một khởi đầu mới.

6. Tổng kết

缺憾 (quēhàn) là một từ mang giá trị biểu cảm sâu sắc trong tiếng Trung, thường được dùng để nói về những điều chưa trọn vẹn, chưa hoàn hảo nhưng đầy ý nghĩa trong đời sống, tình cảm hoặc nghệ thuật.
Từ này không mang sắc thái tiêu cực hoàn toàn, mà còn thể hiện sự chấp nhận, sự trưởng thành, và vẻ đẹp không hoàn mỹ của cuộc sống.

Ví dụ tiêu biểu:
人生没有完美,缺憾才是真实。
(Rénshēng méiyǒu wánměi, quēhàn cái shì zhēnshí.)
Cuộc đời không có gì hoàn hảo, chính những điều chưa trọn vẹn mới là chân thật nhất.

缺憾 (quēhàn) trong tiếng Trung là một từ mang sắc thái biểu cảm sâu sắc, thường dùng để diễn tả sự tiếc nuối, điều chưa hoàn mỹ hoặc sự không trọn vẹn trong một việc, một quá trình, hay trong cuộc sống. Đây là một từ thường gặp trong văn viết, văn nói trang trọng hoặc biểu đạt cảm xúc.

1. Giải thích chi tiết
Nghĩa tiếng Việt

缺憾 nghĩa là “thiếu sót, điều đáng tiếc, sự không hoàn hảo”, chỉ việc vì thiếu một yếu tố nào đó mà khiến sự việc trở nên không trọn vẹn hoặc không như mong muốn.
Nó thường dùng để nói về tình cảm, cơ hội, cuộc sống, tác phẩm, sự nghiệp, quan hệ, trải nghiệm…

Ví dụ:

一点小小的缺憾 (một chút thiếu sót nhỏ)

人生难免有缺憾 (đời người khó tránh khỏi những điều tiếc nuối)

2. Cấu tạo từ

缺 (quē): thiếu, không đủ, khuyết.

憾 (hàn): tiếc nuối, hối tiếc.

Ghép lại thành 缺憾 → mang nghĩa “vì thiếu mà tiếc”, tức là “thiếu sót đáng tiếc” hay “điều nuối tiếc”.

3. Loại từ

→ Danh từ (名词) và tính từ (形容词).

Dùng làm danh từ: chỉ sự việc, điều tiếc nuối.
Ví dụ: 这是我一生的缺憾。

Dùng làm tính từ: chỉ tính chất không hoàn hảo, chưa đủ trọn vẹn.
Ví dụ: 这件事有点缺憾。

4. Các cách dùng phổ biến

留下缺憾 – để lại tiếc nuối

感到缺憾 – cảm thấy tiếc nuối

人生的缺憾 – sự tiếc nuối trong đời

没有缺憾 – không có tiếc nuối

弥补缺憾 – bù đắp sự thiếu sót

5. 45 MẪU CÂU TIẾNG TRUNG VỚI “缺憾”

这次旅行虽然很开心,但也有点缺憾。
Zhè cì lǚxíng suīrán hěn kāixīn, dàn yě yǒu diǎn quēhàn.
Chuyến du lịch lần này tuy rất vui, nhưng cũng có chút tiếc nuối.

人生总会有一些缺憾。
Rénshēng zǒng huì yǒu yīxiē quēhàn.
Đời người luôn có vài điều tiếc nuối.

没能见到你,是我最大的缺憾。
Méi néng jiàn dào nǐ, shì wǒ zuì dà de quēhàn.
Không được gặp em là điều tiếc nuối lớn nhất của anh.

这部电影虽然精彩,但结局有点缺憾。
Zhè bù diànyǐng suīrán jīngcǎi, dàn jiéjú yǒu diǎn quēhàn.
Bộ phim này tuy hay nhưng kết cục hơi tiếc nuối.

没考上理想的大学,他心里有些缺憾。
Méi kǎo shàng lǐxiǎng de dàxué, tā xīnlǐ yǒu xiē quēhàn.
Không đỗ vào trường đại học mong muốn khiến anh ấy có chút tiếc nuối.

我的人生没有太多缺憾。
Wǒ de rénshēng méiyǒu tài duō quēhàn.
Cuộc đời tôi không có quá nhiều tiếc nuối.

缺憾也是人生的一部分。
Quēhàn yě shì rénshēng de yībùfèn.
Sự tiếc nuối cũng là một phần của cuộc sống.

如果一切都完美,那就没有意义了,缺憾让人更珍惜。
Rúguǒ yīqiè dōu wánměi, nà jiù méiyǒu yìyì le, quēhàn ràng rén gèng zhēnxī.
Nếu mọi thứ đều hoàn hảo thì sẽ mất đi ý nghĩa, chính sự tiếc nuối khiến con người biết trân trọng hơn.

我希望能弥补以前的缺憾。
Wǒ xīwàng néng míbǔ yǐqián de quēhàn.
Tôi hy vọng có thể bù đắp những tiếc nuối trong quá khứ.

他的人生似乎充满了缺憾。
Tā de rénshēng sìhū chōngmǎn le quēhàn.
Cuộc đời anh ấy dường như đầy rẫy tiếc nuối.

这是我们友谊中的一个小小缺憾。
Zhè shì wǒmen yǒuyì zhōng de yī gè xiǎoxiǎo quēhàn.
Đây là một thiếu sót nhỏ trong tình bạn của chúng ta.

她觉得没能陪父母多些时间是她的缺憾。
Tā juéde méi néng péi fùmǔ duō xiē shíjiān shì tā de quēhàn.
Cô ấy cảm thấy không dành nhiều thời gian cho cha mẹ là điều tiếc nuối của mình.

没有遗憾的人生才是最大的缺憾。
Méiyǒu yíhàn de rénshēng cái shì zuì dà de quēhàn.
Cuộc đời không có tiếc nuối mới chính là điều tiếc nuối lớn nhất.

每个人心中都有一些缺憾。
Měi gèrén xīnzhōng dōu yǒu yīxiē quēhàn.
Trong lòng mỗi người đều có vài điều tiếc nuối.

时间无法抹去心中的缺憾。
Shíjiān wúfǎ mǒqù xīnzhōng de quēhàn.
Thời gian không thể xóa bỏ những tiếc nuối trong tim.

爱情中总会有缺憾。
Àiqíng zhōng zǒng huì yǒu quēhàn.
Trong tình yêu luôn có những điều tiếc nuối.

这次比赛没拿冠军,有点缺憾。
Zhè cì bǐsài méi ná guànjūn, yǒu diǎn quēhàn.
Lần thi đấu này không giành được quán quân, hơi tiếc.

生活的缺憾让人更懂得幸福。
Shēnghuó de quēhàn ràng rén gèng dǒngdé xìngfú.
Những thiếu sót trong cuộc sống khiến con người hiểu hạnh phúc hơn.

我觉得这是一次美好的经历,没有缺憾。
Wǒ juéde zhè shì yī cì měihǎo de jīnglì, méiyǒu quēhàn.
Tôi cảm thấy đây là một trải nghiệm tuyệt vời, không có tiếc nuối gì.

有缺憾也没关系,至少我们努力过。
Yǒu quēhàn yě méi guānxi, zhìshǎo wǒmen nǔlì guò.
Có tiếc nuối cũng không sao, ít nhất chúng ta đã cố gắng.

他的作品完美无缺,没有一点缺憾。
Tā de zuòpǐn wánměi wú quē, méiyǒu yīdiǎn quēhàn.
Tác phẩm của anh ấy hoàn hảo không tì vết, không có chút thiếu sót nào.

她微笑着接受了命运的缺憾。
Tā wēixiàozhe jiēshòu le mìngyùn de quēhàn.
Cô mỉm cười chấp nhận những tiếc nuối của số phận.

每一次错过都是一种缺憾。
Měi yī cì cuòguò dōu shì yī zhǒng quēhàn.
Mỗi lần bỏ lỡ đều là một sự tiếc nuối.

缺憾让人生更加真实。
Quēhàn ràng rénshēng gèng jiā zhēnshí.
Sự tiếc nuối khiến cuộc sống trở nên chân thật hơn.

他心中一直有个无法弥补的缺憾。
Tā xīnzhōng yīzhí yǒu gè wúfǎ míbǔ de quēhàn.
Trong lòng anh ấy luôn có một nỗi tiếc nuối không thể bù đắp.

每个成功背后都有一些缺憾。
Měi gè chénggōng bèihòu dōu yǒu yīxiē quēhàn.
Đằng sau mỗi thành công đều có những điều chưa trọn vẹn.

没有完美的世界,只有带着缺憾的美好。
Méiyǒu wánměi de shìjiè, zhǐyǒu dàizhe quēhàn de měihǎo.
Không có thế giới hoàn hảo, chỉ có vẻ đẹp mang theo chút tiếc nuối.

这是我职业生涯中的一个遗憾和缺憾。
Zhè shì wǒ zhíyè shēngyá zhōng de yī gè yíhàn hé quēhàn.
Đây là một nỗi tiếc nuối trong sự nghiệp của tôi.

缺憾并不可怕,可怕的是后悔。
Quēhàn bìng bù kěpà, kěpà de shì hòuhuǐ.
Tiếc nuối không đáng sợ, điều đáng sợ là hối hận.

我希望你的人生没有太多缺憾。
Wǒ xīwàng nǐ de rénshēng méiyǒu tài duō quēhàn.
Tôi hy vọng cuộc đời bạn không có quá nhiều tiếc nuối.

缺憾让人学会成长。
Quēhàn ràng rén xuéhuì chéngzhǎng.
Sự tiếc nuối giúp con người học cách trưởng thành.

即使有缺憾,我也不会放弃。
Jíshǐ yǒu quēhàn, wǒ yě bú huì fàngqì.
Dù có tiếc nuối, tôi cũng sẽ không từ bỏ.

我不后悔,只有一点缺憾。
Wǒ bù hòuhuǐ, zhǐ yǒu yīdiǎn quēhàn.
Tôi không hối hận, chỉ có chút tiếc nuối thôi.

缺憾让完美更真实。
Quēhàn ràng wánměi gèng zhēnshí.
Tiếc nuối khiến sự hoàn hảo trở nên thật hơn.

这是人生无法避免的缺憾。
Zhè shì rénshēng wúfǎ bìmiǎn de quēhàn.
Đây là điều tiếc nuối không thể tránh khỏi trong đời.

他带着缺憾离开了。
Tā dàizhe quēhàn líkāi le.
Anh ấy rời đi trong nỗi tiếc nuối.

缺憾也是一种美。
Quēhàn yě shì yī zhǒng měi.
Tiếc nuối cũng là một vẻ đẹp.

没有谁的人生是没有缺憾的。
Méiyǒu shuí de rénshēng shì méiyǒu quēhàn de.
Không ai có một cuộc đời hoàn toàn không tiếc nuối.

他的笑容背后藏着缺憾。
Tā de xiàoróng bèihòu cángzhe quēhàn.
Sau nụ cười của anh ấy ẩn chứa sự tiếc nuối.

我接受每一个缺憾的自己。
Wǒ jiēshòu měi yī gè quēhàn de zìjǐ.
Tôi chấp nhận bản thân với tất cả những điều chưa hoàn hảo.

缺憾让故事更动人。
Quēhàn ràng gùshì gèng dòngrén.
Sự tiếc nuối khiến câu chuyện trở nên cảm động hơn.

这是艺术中的一种缺憾美。
Zhè shì yìshù zhōng de yī zhǒng quēhàn měi.
Đây là vẻ đẹp của sự không hoàn hảo trong nghệ thuật.

没完成的梦想成为一生的缺憾。
Méi wánchéng de mèngxiǎng chéngwéi yīshēng de quēhàn.
Giấc mơ chưa thực hiện được trở thành nỗi tiếc nuối cả đời.

这段关系虽然结束了,但没有缺憾。
Zhè duàn guānxì suīrán jiéshù le, dàn méiyǒu quēhàn.
Mối quan hệ này tuy đã kết thúc, nhưng không có gì phải tiếc.

缺憾提醒我们,珍惜当下。
Quēhàn tíxǐng wǒmen, zhēnxī dāngxià.
Sự tiếc nuối nhắc nhở chúng ta hãy trân trọng hiện tại.

6. Tổng kết ý nghĩa
Phân loại        Nghĩa tiếng Việt        Ví dụ tiêu biểu
Danh từ        Sự tiếc nuối, điều không trọn vẹn        他一生的缺憾是没能和父母多相处。
Tính từ        Chưa hoàn hảo, còn thiếu        这件事有些缺憾。
Thành ngữ liên quan        缺憾美 – vẻ đẹp của sự không hoàn hảo        艺术的缺憾美令人感动。

“缺憾” là một từ giàu cảm xúc, thể hiện triết lý nhân sinh sâu sắc trong tiếng Trung. Trong văn học, phim ảnh và giao tiếp hằng ngày, “缺憾” thường được dùng để nói về những điều chưa trọn vẹn, tiếc nuối, nhưng cũng chính nhờ vậy mà cuộc sống trở nên thật và ý nghĩa hơn.

缺憾 (quē hàn) là một từ tiếng Trung mang sắc thái biểu cảm sâu sắc, thường dùng để diễn tả sự tiếc nuối, không trọn vẹn, chưa hoàn hảo, hoặc một điều khiến người ta cảm thấy chưa thỏa mãn, đáng tiếc.

1. Phân tích cấu tạo từ

缺 (quē): nghĩa là “thiếu”, “không đủ”, “thiếu sót”.

憾 (hàn): nghĩa là “hối tiếc”, “nuối tiếc”, “tiếc nuối trong lòng”.

Ghép lại, 缺憾 có nghĩa là thiếu sót hoặc khuyết điểm khiến người ta cảm thấy tiếc nuối, không được viên mãn, không trọn vẹn.

2. Loại từ

缺憾 là danh từ (名词), đôi khi cũng có thể được dùng như tính từ (形容词) để miêu tả sự vật, sự việc “không trọn vẹn, còn khiếm khuyết”.

3. Nghĩa chi tiết

Chỉ sự không hoàn mỹ, có một phần thiếu sót, khiến người ta cảm thấy tiếc nuối, chưa hài lòng.

Có thể nói về sự vật, sự việc, mối quan hệ, cảm xúc, cơ hội, hay trải nghiệm.

Mang sắc thái nhẹ nhàng, sâu lắng, không quá tiêu cực, mà thường có cảm giác “đáng tiếc nhưng vẫn chấp nhận được”.

4. Một số cách dùng thường gặp

弥补缺憾 (mí bǔ quē hàn): bù đắp thiếu sót

留下缺憾 (liú xià quē hàn): để lại sự tiếc nuối

有点缺憾 (yǒu diǎn quē hàn): có chút thiếu sót, có chút tiếc nuối

无法弥补的缺憾 (wú fǎ mí bǔ de quē hàn): sự tiếc nuối không thể bù đắp

人生的缺憾 (rén shēng de quē hàn): sự tiếc nuối trong cuộc đời

5. Mẫu câu ví dụ kèm phiên âm và dịch nghĩa

Ví dụ 1:
这次旅行虽然很愉快,但也有一点缺憾。
(Zhè cì lǚ xíng suī rán hěn yú kuài, dàn yě yǒu yī diǎn quē hàn.)
Chuyến du lịch lần này tuy rất vui, nhưng cũng có một chút tiếc nuối.

Ví dụ 2:
人生总会有一些缺憾,这是无法避免的。
(Rén shēng zǒng huì yǒu yī xiē quē hàn, zhè shì wú fǎ bì miǎn de.)
Cuộc đời luôn có những điều tiếc nuối, đó là điều không thể tránh khỏi.

Ví dụ 3:
他的作品几乎完美,只是细节上还有点缺憾。
(Tā de zuò pǐn jī hū wán měi, zhǐ shì xì jié shàng hái yǒu diǎn quē hàn.)
Tác phẩm của anh ấy gần như hoàn hảo, chỉ có một chút thiếu sót ở phần chi tiết.

Ví dụ 4:
没有和你一起去看那场电影,是我最大的缺憾。
(Méi yǒu hé nǐ yī qǐ qù kàn nà chǎng diàn yǐng, shì wǒ zuì dà de quē hàn.)
Không được cùng em đi xem bộ phim đó là điều tiếc nuối lớn nhất của anh.

Ví dụ 5:
他没能参加女儿的婚礼,这成了他一生的缺憾。
(Tā méi néng cān jiā nǚ ér de hūn lǐ, zhè chéng le tā yī shēng de quē hàn.)
Việc ông ấy không thể tham dự đám cưới của con gái trở thành nỗi tiếc nuối cả đời.

Ví dụ 6:
如果没有遗憾,也许人生就不会那么有意义。
(Rú guǒ méi yǒu yí hàn, yě xǔ rén shēng jiù bú huì nà me yǒu yì yì.)
Nếu không có những điều tiếc nuối, có lẽ cuộc đời sẽ không còn nhiều ý nghĩa như vậy.

Ví dụ 7:
他对自己没有考上理想的大学一直感到缺憾。
(Tā duì zì jǐ méi yǒu kǎo shàng lǐ xiǎng de dà xué yī zhí gǎn dào quē hàn.)
Anh ấy luôn cảm thấy tiếc nuối vì không thi đỗ vào trường đại học lý tưởng của mình.

Ví dụ 8:
虽然有点缺憾,但整体来说已经非常成功了。
(Suī rán yǒu diǎn quē hàn, dàn zhěng tǐ lái shuō yǐ jīng fēi cháng chéng gōng le.)
Mặc dù có chút tiếc nuối, nhưng nhìn chung thì đã rất thành công rồi.

Ví dụ 9:
错过那次机会,对我来说是一种永远的缺憾。
(Cuò guò nà cì jī huì, duì wǒ lái shuō shì yī zhǒng yǒng yuǎn de quē hàn.)
Bỏ lỡ cơ hội đó là một sự tiếc nuối vĩnh viễn đối với tôi.

Ví dụ 10:
每个人的生命中都有一些无法弥补的缺憾。
(Měi gè rén de shēng mìng zhōng dōu yǒu yī xiē wú fǎ mí bǔ de quē hàn.)
Trong cuộc đời mỗi người đều có những điều tiếc nuối không thể bù đắp được.

6. Phân biệt với các từ gần nghĩa

遗憾 (yí hàn): chỉ cảm giác tiếc nuối mạnh hơn “缺憾”, thiên về cảm xúc.
Ví dụ: 我对没能见到他感到很遗憾。→ Tôi rất tiếc vì không được gặp anh ấy.

缺点 (quē diǎn): chỉ khuyết điểm, nhược điểm, nói về bản chất hoặc tính cách, năng lực, không mang cảm xúc tiếc nuối.
Ví dụ: 他这个人有很多优点,也有一些缺点。→ Người này có nhiều ưu điểm, cũng có vài khuyết điểm.

不足 (bù zú): chỉ sự không đủ, chưa đạt yêu cầu, mang tính khách quan.
Ví dụ: 你的经验还有所不足。→ Kinh nghiệm của bạn vẫn còn thiếu sót.

So sánh:

缺憾 nhấn mạnh sự không trọn vẹn khiến lòng người tiếc nuối.

遗憾 thiên về tình cảm tiếc nuối sâu sắc.

不足 và 缺点 thiên về đánh giá khách quan chứ không chứa cảm xúc.

7. Tổng kết

缺憾 (quē hàn) là danh từ hoặc tính từ, mang nghĩa “thiếu sót, chưa trọn vẹn, để lại sự tiếc nuối”.
Nó thể hiện một thái độ nhân sinh sâu sắc – rằng trong cuộc đời, không có gì hoàn hảo tuyệt đối, và những thiếu sót, tiếc nuối cũng là một phần của vẻ đẹp cuộc sống.

Giải thích từ 缺憾 (quēhàn)

缺憾 (quēhàn) có nghĩa là thiếu sót, điều chưa hoàn mỹ, điều tiếc nuối, điều còn khiếm khuyết. Từ này thường dùng để chỉ một việc đáng lẽ có thể tốt đẹp hơn nhưng vì một lý do nào đó không đạt đến sự hoàn hảo, khiến trong lòng còn nuối tiếc hoặc không trọn vẹn.

Loại từ: Danh từ (名词) / đôi khi dùng như tính từ.

Ý nghĩa cảm xúc:
Mang sắc thái nhẹ nhàng, sâu lắng, không phải chỉ trích mạnh, mà là một cảm giác tiếc nuối nhưng chấp nhận được.
Giống như nói: “Dù đã cố gắng, nhưng vẫn có chút điều chưa hoàn hảo.”

Sắc thái so sánh
Từ        Nghĩa        Sắc thái
缺憾        Thiếu sót khiến có cảm giác tiếc nuối nhẹ        Mang cảm xúc mềm, có chấp nhận
遗憾 (yíhàn)        Tiếc nuối sâu, thường do sự việc không thể thay đổi        Cảm xúc mạnh hơn 缺憾
不完美 (bù wánměi)        Không hoàn hảo        Tính miêu tả, trung tính, không nhấn cảm xúc
缺点 (quēdiǎn)        Khuyết điểm (lỗi, điểm yếu)        Tính đánh giá, có thể phê bình

Ví dụ:

缺憾 nhấn vào: “Tôi ước nó tốt hơn.”

遗憾 nhấn vào: “Tôi tiếc vì điều xảy ra.”

缺点 nhấn vào: “Tôi chỉ ra điểm yếu.”

Cấu trúc thường dùng

有一点缺憾 (có chút tiếc nuối)

留下缺憾 (để lại nuối tiếc)

成为一种缺憾 (trở thành một điều tiếc nuối)

人生的缺憾 (sự không hoàn mỹ trong cuộc sống)

美中不足 (thành ngữ tương đương: “đẹp nhưng chưa trọn vẹn”)

40 câu ví dụ (Hán tự + Pinyin + Tiếng Việt)
A. Miêu tả cảm xúc nuối tiếc

这件事对我来说是一种缺憾。
Zhè jiàn shì duì wǒ lái shuō shì yī zhǒng quēhàn.
Việc này đối với tôi là một điều tiếc nuối.

虽然成功了,但还是有些缺憾。
Suīrán chénggōng le, dàn háishì yǒuxiē quēhàn.
Dù đã thành công, nhưng vẫn có chút nuối tiếc.

我心里一直有个小小的缺憾。
Wǒ xīnlǐ yīzhí yǒu gè xiǎoxiǎo de quēhàn.
Trong lòng tôi luôn có một nỗi tiếc nuối nhỏ.

不是完美,但没有缺憾的人生是很难的。
Bú shì wánměi, dàn méiyǒu quēhàn de rénshēng shì hěn nán de.
Không phải hoàn mỹ, nhưng cuộc đời không có tiếc nuối là điều rất khó.

我们都带着缺憾长大。
Wǒmen dōu dàizhe quēhàn zhǎngdà.
Chúng ta đều trưởng thành cùng với những tiếc nuối.

B. Trong chuyện tình cảm

这段感情最终成了他心中的缺憾。
Zhè duàn gǎnqíng zuìzhōng chéngle tā xīnzhōng de quēhàn.
Mối tình này cuối cùng đã trở thành điều tiếc nuối trong lòng anh ấy.

没能跟她说出口,这是我的缺憾。
Méinéng gēn tā shuō chūkǒu, zhè shì wǒ de quēhàn.
Không thể nói với cô ấy, đó là điều tiếc nuối của tôi.

爱得不够勇敢,总会留下缺憾。
Ài de búgòu yǒnggǎn, zǒng huì liúxià quēhàn.
Yêu không đủ dũng cảm sẽ luôn để lại tiếc nuối.

如果那天我能再坚持一下,可能就不会有今天的缺憾。
Rúguǒ nàtiān wǒ néng zài jiānchí yīxià, kěnéng jiù bù huì yǒu jīntiān de quēhàn.
Nếu hôm đó tôi kiên trì thêm một chút, có lẽ đã không có tiếc nuối hôm nay.

她微笑着接受了这份缺憾。
Tā wēixiàozhe jiēshòu le zhè fèn quēhàn.
Cô ấy mỉm cười đón nhận sự tiếc nuối này.

C. Trong cuộc sống

旅行中没能看到日出,是唯一的缺憾。
Lǚxíng zhōng méinéng kàn dào rìchū, shì wéiyī de quēhàn.
Trong chuyến đi không xem được bình minh, đó là điều tiếc nuối duy nhất.

每个人的成长都会伴随着缺憾。
Měi gèrén de chéngzhǎng dōu huì bànsuí zhe quēhàn.
Sự trưởng thành của mỗi người đều đi kèm những tiếc nuối.

没能孝顺父母,是他一生的缺憾。
Méinéng xiàoshùn fùmǔ, shì tā yīshēng de quēhàn.
Không thể báo hiếu cha mẹ là nuối tiếc cả đời của anh ấy.

人生本来就有缺憾,不必过于执着。
Rénshēng běnlái jiù yǒu quēhàn, búbì guòyú zhízhuó.
Cuộc sống vốn dĩ có tiếc nuối, không cần quá chấp niệm.

缺憾也是一种美。
Quēhàn yě shì yī zhǒng měi.
Thiếu sót cũng là một vẻ đẹp.

D. Trong công việc / kết quả

项目完成得不错,只是细节上有些缺憾。
Xiàngmù wánchéng de búcuò, zhǐshì xìjié shàng yǒuxiē quēhàn.
Dự án hoàn thành khá tốt, chỉ có một vài thiếu sót ở chi tiết.

演出很精彩,没有什么明显的缺憾。
Yǎnchū hěn jīngcǎi, méiyǒu shénme míngxiǎn de quēhàn.
Buổi biểu diễn rất xuất sắc, không có thiếu sót rõ rệt.

这份报告最大的缺憾就是没有数据支持。
Zhè fèn bàogào zuì dà de quēhàn jiù shì méiyǒu shùjù zhīchí.
Điều thiếu sót lớn nhất của bản báo cáo này là không có dữ liệu hỗ trợ.

如果再改进一点,就不会有缺憾了。
Rúguǒ zài gǎijìn yīdiǎn, jiù búhuì yǒu quēhàn le.
Nếu cải tiến thêm chút nữa thì đã không còn thiếu sót rồi.

结果虽好,但过程仍然留下了缺憾。
Jiéguǒ suī hǎo, dàn guòchéng réngrán liúxià le quēhàn.
Kết quả tuy tốt, nhưng quá trình vẫn để lại tiếc nuối.

E. Mang tính triết lý / lời khuyên

接受缺憾,就是接受真实的人生。
Jiēshòu quēhàn, jiùshì jiēshòu zhēnshí de rénshēng.
Chấp nhận thiếu sót chính là chấp nhận cuộc sống thật.

没有人能拥有没有缺憾的人生。
Méiyǒu rén néng yǒngyǒu méiyǒu quēhàn de rénshēng.
Không ai có thể có cuộc đời không có tiếc nuối.

缺憾教会我们珍惜。
Quēhàn jiàohuì wǒmen zhēnxī.
Sự tiếc nuối dạy chúng ta biết trân trọng.

缺憾让人懂得成长。
Quēhàn ràng rén dǒngde chéngzhǎng.
Thiếu sót giúp con người biết trưởng thành.

有缺憾,人生才真实。
Yǒu quēhàn, rénshēng cái zhēnshí.
Có tiếc nuối thì cuộc đời mới chân thật.

F. Câu ngắn dùng nhanh

这是一点小小的缺憾。

总会有点缺憾。

我们都不可能完美无缺。

缺憾是生活的一部分。

带着缺憾继续前行。

相关帖子

阮明武老师是CHINEMASTER的创始人。
您需要登录后才可以回帖 登录 | 立即注册

本版积分规则

QQ Thầy Vũ: 2101537277 và Zalo Thầy Vũ: 0904684983|Archiver|手机版|小黑屋|Diễn đàn học tiếng Trung Quốc ChineMaster |网站地图

GMT+7, 2025-11-9 04:45 , Processed in 0.056525 second(s), 25 queries .

Powered by Discuz! X3.5 DMCA.com Protection Status

Diễn đàn tiếng Trung Chinese Master - Forum tiếng Trung ChineMaster được sáng lập và điều hành bởi Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

快速回复 返回顶部 返回列表