|
|
米缸 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
米缸 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
“米缸” (mǐgāng) trong tiếng Trung nghĩa là thùng gạo, hũ gạo, chum gạo – vật dụng để chứa gạo trong gia đình. Đây là danh từ chỉ đồ vật, thường xuất hiện trong ngữ cảnh sinh hoạt hằng ngày hoặc văn học miêu tả đời sống nông thôn.
Giải thích chi tiết
- Chữ Hán: 米缸
- Phiên âm: mǐgāng
- Loại từ: Danh từ
- Nghĩa: Vật chứa gạo, thường bằng gỗ, sành, sứ hoặc kim loại. Trong văn hóa truyền thống Trung Quốc, 米缸 còn gắn với ý nghĩa tượng trưng cho sự no đủ, sung túc, vì gạo là lương thực chính.
- Cách dùng:
- Thường đi với động từ như 放 (fàng – đặt vào), 装 (zhuāng – chứa), 打开 (dǎkāi – mở), 翻 (fān – lật, tìm).
- Có thể dùng trong thành ngữ hoặc văn cảnh tượng trưng: “米缸见底” (mǐgāng jiàn dǐ) – hũ gạo thấy đáy, nghĩa là gia đình lâm cảnh thiếu thốn.
Ví dụ minh họa (20 câu)
- 家里的米缸快空了。
Jiālǐ de mǐgāng kuài kōng le.
Hũ gạo trong nhà sắp hết rồi.
- 妈妈把新买的米倒进米缸。
Māmā bǎ xīn mǎi de mǐ dào jìn mǐgāng.
Mẹ đổ gạo mới mua vào hũ gạo.
- 米缸见底了,我们得去买米。
Mǐgāng jiàn dǐ le, wǒmen děi qù mǎi mǐ.
Hũ gạo đã thấy đáy, chúng ta phải đi mua gạo.
- 她打开米缸,发现里面还有很多米。
Tā dǎkāi mǐgāng, fāxiàn lǐmiàn hái yǒu hěn duō mǐ.
Cô ấy mở hũ gạo, phát hiện bên trong vẫn còn nhiều gạo.
- 米缸放在厨房角落里。
Mǐgāng fàng zài chúfáng jiǎoluò lǐ.
Hũ gạo đặt ở góc bếp.
- 爷爷常说,米缸要满,家才安心。
Yéye cháng shuō, mǐgāng yào mǎn, jiā cái ānxīn.
Ông thường nói, hũ gạo phải đầy thì gia đình mới yên tâm.
- 米缸里的米越来越少。
Mǐgāng lǐ de mǐ yuèláiyuè shǎo.
Gạo trong hũ ngày càng ít.
- 他把手伸进米缸里。
Tā bǎ shǒu shēn jìn mǐgāng lǐ.
Anh ấy thò tay vào hũ gạo.
- 米缸旁边放着一个水缸。
Mǐgāng pángbiān fàng zhe yī gè shuǐgāng.
Bên cạnh hũ gạo có đặt một hũ nước.
- 米缸空了,孩子们很担心。
Mǐgāng kōng le, háizimen hěn dānxīn.
Hũ gạo trống rỗng, bọn trẻ rất lo lắng.
- 她每天都检查米缸。
Tā měitiān dōu jiǎnchá mǐgāng.
Cô ấy mỗi ngày đều kiểm tra hũ gạo.
- 米缸里有一只老鼠。
Mǐgāng lǐ yǒu yī zhī lǎoshǔ.
Trong hũ gạo có một con chuột.
- 米缸满满的,象征着丰收。
Mǐgāng mǎnmǎn de, xiàngzhēng zhe fēngshōu.
Hũ gạo đầy ắp, tượng trưng cho mùa bội thu.
- 他把米缸搬到阳台上。
Tā bǎ mǐgāng bān dào yángtái shàng.
Anh ấy chuyển hũ gạo ra ban công.
- 米缸需要盖子,不然灰尘会进去。
Mǐgāng xūyào gàizi, bùrán huīchén huì jìnqù.
Hũ gạo cần có nắp, nếu không bụi sẽ bay vào.
- 米缸里的米香气扑鼻。
Mǐgāng lǐ de mǐ xiāngqì pūbí.
Gạo trong hũ thơm ngào ngạt.
- 她往米缸里撒了一点盐。
Tā wǎng mǐgāng lǐ sǎ le yīdiǎn yán.
Cô ấy rắc một chút muối vào hũ gạo.
- 米缸放在木架上。
Mǐgāng fàng zài mùjià shàng.
Hũ gạo đặt trên giá gỗ.
- 米缸空空的,象征着贫穷。
Mǐgāng kōngkōng de, xiàngzhēng zhe pínqióng.
Hũ gạo trống rỗng, tượng trưng cho sự nghèo khó.
- 他把米缸擦得干干净净。
Tā bǎ mǐgāng cā de gāngānjìngjìng.
Anh ấy lau hũ gạo sạch sẽ.
Tổng kết
- 米缸 (mǐgāng) là danh từ, nghĩa là hũ gạo/thùng gạo.
- Dùng để chỉ vật dụng chứa gạo, đồng thời mang ý nghĩa văn hóa về sự no đủ.
- Có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh: sinh hoạt, văn học, thành ngữ.
- Mẫu câu thường xoay quanh hành động mở, đổ, chứa, kiểm tra, hết gạo.
“米缸” (mǐgāng) trong tiếng Trung nghĩa là “hũ gạo, thùng gạo” – vật dụng để đựng gạo trong nhà. Đây là một danh từ, thường dùng trong đời sống hằng ngày, gắn với hình ảnh truyền thống của gia đình Trung Quốc và Việt Nam.
Giải thích chi tiết
Chữ 米 (mǐ): gạo.
Chữ 缸 (gāng): hũ, chum, vại, thùng bằng đất nung hoặc kim loại.
Ghép lại 米缸: hũ gạo, thùng gạo – nơi cất giữ gạo trong gia đình.
Trong văn hóa truyền thống, 米缸 không chỉ là vật dụng mà còn mang ý nghĩa biểu tượng của sự no đủ, sung túc. Người ta thường tin rằng hũ gạo đầy tượng trưng cho sự thịnh vượng, không lo thiếu ăn.
Loại từ
Danh từ: chỉ đồ vật cụ thể.
Dùng trong văn nói, văn viết, đôi khi xuất hiện trong thành ngữ, văn học để gợi hình ảnh đời sống nông thôn.
Mẫu câu thường gặp
米缸里有很多米。 (Trong hũ gạo có nhiều gạo.)
她把米倒进米缸。 (Cô ấy đổ gạo vào hũ gạo.)
米缸空了,需要买米。 (Hũ gạo trống rồi, cần mua gạo.)
米缸象征着家庭的温饱。 (Hũ gạo tượng trưng cho sự no đủ của gia đình.)
20 ví dụ minh họa (có pinyin + tiếng Việt)
米缸里装满了新米。 Mǐgāng lǐ zhuāngmǎn le xīn mǐ. Hũ gạo đầy gạo mới.
她每天都会检查米缸。 Tā měitiān dōu huì jiǎnchá mǐgāng. Mỗi ngày cô ấy đều kiểm tra hũ gạo.
米缸快空了,我们得去买米。 Mǐgāng kuài kōng le, wǒmen děi qù mǎi mǐ. Hũ gạo sắp hết rồi, chúng ta phải đi mua gạo.
老人说米缸要保持满满的才吉利。 Lǎorén shuō mǐgāng yào bǎochí mǎnmǎn de cái jílì. Người già nói hũ gạo phải đầy mới may mắn.
米缸放在厨房角落。 Mǐgāng fàng zài chúfáng jiǎoluò. Hũ gạo đặt ở góc bếp.
她把米缸擦得干干净净。 Tā bǎ mǐgāng cā de gāngānjìngjìng. Cô ấy lau hũ gạo sạch bóng.
米缸里的米越来越少。 Mǐgāng lǐ de mǐ yuèláiyuè shǎo. Gạo trong hũ ngày càng ít.
孩子偷偷把糖果藏在米缸里。 Háizi tōutōu bǎ tángguǒ cáng zài mǐgāng lǐ. Đứa trẻ lén giấu kẹo trong hũ gạo.
米缸象征着家的温暖。 Mǐgāng xiàngzhēng zhe jiā de wēnnuǎn. Hũ gạo tượng trưng cho sự ấm áp của gia đình.
春节时,人们喜欢把米缸装满。 Chūnjié shí, rénmen xǐhuān bǎ mǐgāng zhuāngmǎn. Vào Tết, người ta thích để hũ gạo đầy.
米缸空了,意味着生活困难。 Mǐgāng kōng le, yìwèizhe shēnghuó kùnnán. Hũ gạo trống nghĩa là cuộc sống khó khăn.
她往米缸里撒了一点盐。 Tā wǎng mǐgāng lǐ sǎ le yìdiǎn yán. Cô ấy rắc chút muối vào hũ gạo.
米缸需要盖好盖子。 Mǐgāng xūyào gài hǎo gàizi. Hũ gạo cần đậy nắp cẩn thận.
米缸里的米香气扑鼻。 Mǐgāng lǐ de mǐ xiāngqì pūbí. Gạo trong hũ thơm ngát.
她把米缸搬到阳台上。 Tā bǎ mǐgāng bān dào yángtái shàng. Cô ấy chuyển hũ gạo ra ban công.
米缸是家里最重要的容器之一。 Mǐgāng shì jiālǐ zuì zhòngyào de róngqì zhī yī. Hũ gạo là một trong những vật chứa quan trọng nhất trong nhà.
米缸满满的,心里很踏实。 Mǐgāng mǎnmǎn de, xīnlǐ hěn tāshi. Hũ gạo đầy khiến lòng thấy yên tâm.
米缸里的米足够吃一个月。 Mǐgāng lǐ de mǐ zúgòu chī yí ge yuè. Gạo trong hũ đủ ăn một tháng.
她喜欢在米缸上贴红纸。 Tā xǐhuān zài mǐgāng shàng tiē hóngzhǐ. Cô ấy thích dán giấy đỏ lên hũ gạo.
米缸不仅是容器,也是文化的象征。 Mǐgāng bùjǐn shì róngqì, yě shì wénhuà de xiàngzhēng. Hũ gạo không chỉ là vật chứa mà còn là biểu tượng văn hóa.
1) Từ và phiên âm
汉字: 米缸
Pinyin: mǐ gāng
Loại từ: danh từ (名词)
2) Nghĩa tiếng Việt
米缸 nghĩa là thùng gạo, chum đựng gạo, vại gạo, hũ gạo — vật dụng dùng để chứa và bảo quản gạo trong nhà.
Trong tiếng Trung, 缸 (gāng) vốn có nghĩa là “vại”, “chum”, “hũ lớn” (thường bằng sành, sứ hoặc kim loại), dùng để chứa nước, gạo, đậu, muối, dầu, tương…
Vì thế, 米缸 = “chum đựng gạo” hay “thùng đựng gạo”.
3) Phân tích cấu tạo từ
Thành phần Nghĩa Ghi chú
米 (mǐ) gạo, hạt gạo chỉ loại vật được chứa
缸 (gāng) chum, hũ, thùng (bằng sành, sứ hoặc kim loại) chỉ vật chứa
→ 米缸 thùng gạo, chum gạo danh từ ghép nghĩa cụ thể
4) Cách dùng trong câu
米缸 được dùng để chỉ vật chứa gạo, hoặc dùng ẩn dụ (比喻) để chỉ nguồn lương thực, kinh tế của gia đình — ví dụ như “cái nồi cơm của nhà”, “nguồn sống chính”, “trụ cột kinh tế”.
5) Các cách dùng thường gặp
Cụm từ Nghĩa Ghi chú
装米的米缸 thùng đựng gạo mô tả vật chứa cụ thể
米缸里有米 trong thùng gạo có gạo câu thông thường
米缸见底 thùng gạo thấy đáy (hết gạo) nghĩa đen hoặc ẩn dụ là “hết tiền, hết nguồn sống”
家里的米缸 thùng gạo trong nhà thường dùng trong văn cảnh gia đình
经济的米缸 nguồn kinh tế, nguồn thu nhập chính nghĩa bóng, ví dụ: “公司的米缸” (nguồn thu của công ty)
6) Từ đồng nghĩa – liên quan
米桶 (mǐ tǒng): thùng gạo (cũng phổ biến, nhưng “桶” thường là thùng hình trụ, hiện đại hơn).
粮缸 (liáng gāng): chum đựng lương thực (gạo, ngũ cốc nói chung).
米箱 (mǐ xiāng): hòm gạo, tủ gạo (thường bằng gỗ, hiện đại).
米袋 (mǐ dài): túi đựng gạo (dạng bao).
7) Ví dụ chi tiết (25 câu có pinyin + tiếng Việt)
米缸里还有很多米。
Mǐ gāng lǐ hái yǒu hěn duō mǐ.
Trong thùng gạo vẫn còn nhiều gạo.
妈妈每天都从米缸里舀米煮饭。
Māma měitiān dōu cóng mǐ gāng lǐ yǎo mǐ zhǔ fàn.
Mẹ mỗi ngày đều múc gạo từ thùng gạo ra để nấu cơm.
米缸快见底了,我们得去买米了。
Mǐ gāng kuài jiàn dǐ le, wǒmen děi qù mǎi mǐ le.
Thùng gạo sắp cạn rồi, chúng ta phải đi mua gạo thôi.
家里的米缸空了。
Jiālǐ de mǐ gāng kōng le.
Thùng gạo trong nhà đã trống rồi.
以前农村每家都有一个大米缸。
Yǐqián nóngcūn měi jiā dōu yǒu yī gè dà mǐ gāng.
Trước đây, ở nông thôn, nhà nào cũng có một thùng gạo lớn.
他打开米缸看了看,还剩半缸米。
Tā dǎkāi mǐ gāng kàn le kàn, hái shèng bàn gāng mǐ.
Anh ta mở thùng gạo ra xem, vẫn còn nửa thùng gạo.
米缸见底的时候,生活也变得艰难。
Mǐ gāng jiàn dǐ de shíhou, shēnghuó yě biàn de jiānnán.
Khi thùng gạo cạn đáy, cuộc sống cũng trở nên khó khăn.
他是家里的米缸,赚钱养活全家。
Tā shì jiālǐ de mǐ gāng, zhuànqián yǎnghuó quán jiā.
Anh ấy là “cái thùng gạo” của cả nhà — người nuôi sống gia đình.
别让老鼠钻进米缸里!
Bié ràng lǎoshǔ zuān jìn mǐ gāng lǐ!
Đừng để chuột chui vào thùng gạo!
米缸的盖子要盖好,以防潮湿。
Mǐ gāng de gàizi yào gài hǎo, yǐ fáng cháoshī.
Nắp thùng gạo phải đậy kín để tránh ẩm mốc.
小时候,我喜欢躲在米缸旁边玩。
Xiǎoshíhou, wǒ xǐhuan duǒ zài mǐ gāng pángbiān wán.
Hồi nhỏ, tôi thích chơi bên cạnh thùng gạo.
米缸里总是装得满满的,象征着富足。
Mǐ gāng lǐ zǒng shì zhuāng de mǎnmǎn de, xiàngzhēng zhe fùzú.
Thùng gạo luôn đầy ắp, tượng trưng cho sự sung túc.
家有米缸满,心里才安稳。
Jiā yǒu mǐ gāng mǎn, xīn lǐ cái ānwěn.
Trong nhà có thùng gạo đầy thì lòng mới yên tâm.
米缸空空的,说明该去市场了。
Mǐ gāng kōng kōng de, shuōmíng gāi qù shìchǎng le.
Thùng gạo trống trơn, nghĩa là phải đi chợ rồi.
别总靠别人,你得有自己的米缸。
Bié zǒng kào biéren, nǐ děi yǒu zìjǐ de mǐ gāng.
Đừng mãi dựa vào người khác, bạn phải có “thùng gạo” của riêng mình (ẩn dụ: nguồn sống riêng).
春节前人们会往米缸里添满米。
Chūnjié qián rénmen huì wǎng mǐ gāng lǐ tiān mǎn mǐ.
Trước Tết, người ta thường đổ đầy gạo vào thùng gạo.
米缸里飘出淡淡的米香。
Mǐ gāng lǐ piāo chū dàndàn de mǐ xiāng.
Từ thùng gạo tỏa ra mùi thơm nhẹ của gạo.
那口米缸已经用了几十年了。
Nà kǒu mǐ gāng yǐjīng yòng le jǐshí nián le.
Cái thùng gạo ấy đã dùng mấy chục năm rồi.
米缸旁边放着一个小铲子。
Mǐ gāng pángbiān fàng zhe yī gè xiǎo chǎnzi.
Bên cạnh thùng gạo có để một cái xẻng nhỏ.
奶奶常说,米缸不能空,这是家的根。
Nǎinai cháng shuō, mǐ gāng bù néng kōng, zhè shì jiā de gēn.
Bà thường nói: Thùng gạo không được để trống, đó là gốc của gia đình.
她把刚买的米倒进米缸。
Tā bǎ gāng mǎi de mǐ dào jìn mǐ gāng.
Cô ấy đổ gạo mới mua vào thùng gạo.
家里的米缸是父亲亲手做的。
Jiālǐ de mǐ gāng shì fùqīn qīnshǒu zuò de.
Thùng gạo trong nhà là do cha tôi tự tay làm.
米缸满了,说明生活越来越好。
Mǐ gāng mǎn le, shuōmíng shēnghuó yuèláiyuè hǎo.
Thùng gạo đầy nghĩa là cuộc sống ngày càng tốt hơn.
他笑着说:“米缸不空,心就不慌。”
Tā xiào zhe shuō: “Mǐ gāng bù kōng, xīn jiù bù huāng.”
Anh ấy cười nói: “Thùng gạo không trống thì lòng không lo.”
那只老鼠总想偷跑进米缸。
Nà zhī lǎoshǔ zǒng xiǎng tōu pǎo jìn mǐ gāng.
Con chuột ấy luôn muốn chui vào thùng gạo.
8) Mở rộng nghĩa ẩn dụ trong văn hóa Trung Quốc
Trong văn hóa dân gian Trung Hoa:
米缸 đầy tượng trưng cho cuộc sống ấm no, đủ đầy.
米缸见底 tượng trưng cho khó khăn, thiếu thốn, cạn kiệt nguồn sinh kế.
Nhiều gia đình còn dán chữ “福” ngược lên米缸 vào dịp Tết để cầu “phúc đến đầy nhà, lương thực dồi dào”.
9) Tổng kết
Mục Nội dung
Từ 米缸 (mǐ gāng)
Loại từ Danh từ
Nghĩa Thùng gạo, chum gạo, hũ gạo
Nghĩa bóng Nguồn sống, trụ cột kinh tế
Dùng trong ngữ cảnh Gia đình, đời sống hàng ngày, ẩn dụ kinh tế
Từ đồng nghĩa 米桶, 米箱, 粮缸, 米袋
Trái nghĩa 无米缸 (ẩn dụ: không có nguồn sống, nghèo đói)
Giải thích chi tiết về từ 米缸 (mǐgāng)
Chữ Hán: 米缸 Phiên âm: mǐgāng Hán Việt: mễ cang Loại từ: Danh từ (名词) Ý nghĩa:
米缸 là thùng gạo, hũ gạo, chum gạo – vật dụng dùng để chứa gạo trong gia đình.
Trong văn hóa truyền thống Trung Quốc, 米缸 không chỉ là vật dụng sinh hoạt mà còn mang ý nghĩa biểu tượng: gạo là lương thực chính, thùng gạo đầy tượng trưng cho sự sung túc, thịnh vượng; thùng gạo trống rỗng tượng trưng cho sự nghèo khó, thiếu thốn.
米缸 thường được làm bằng gỗ, sành, gốm hoặc kim loại, đặt trong bếp hoặc kho lương thực.
Cách dùng:
Đi với động từ: 舀 (yǎo – múc), 装 (zhuāng – chứa), 打开 (dǎkāi – mở), 擦 (cā – lau), 放 (fàng – đặt).
Đi với tính từ: 满 (mǎn – đầy), 空 (kōng – trống), 干净 (gānjìng – sạch), 破旧 (pòjiù – cũ nát).
Trong văn chương, 米缸 thường xuất hiện như một hình ảnh ẩn dụ về sự no đủ hoặc thiếu thốn.
45 mẫu câu ví dụ với 米缸 (Hán + Pinyin + Tiếng Việt)
米缸里还有很多米。 Mǐgāng lǐ hái yǒu hěn duō mǐ. Trong thùng gạo vẫn còn nhiều gạo.
米缸空了,我们得去买米。 Mǐgāng kōng le, wǒmen děi qù mǎi mǐ. Thùng gạo đã hết, chúng ta phải đi mua gạo.
她每天都要从米缸里舀米做饭。 Tā měitiān dōu yào cóng mǐgāng lǐ yǎo mǐ zuòfàn. Mỗi ngày cô ấy đều múc gạo từ thùng gạo để nấu cơm.
老人常说,米缸满了,家就安稳了。 Lǎorén cháng shuō, mǐgāng mǎn le, jiā jiù ānwěn le. Người già thường nói, thùng gạo đầy thì gia đình yên ổn.
战乱时期,米缸常常是空的。 Zhànluàn shíqī, mǐgāng chángcháng shì kōng de. Thời chiến loạn, thùng gạo thường trống rỗng.
她把米缸擦得干干净净。 Tā bǎ mǐgāng cā de gāngānjìngjìng. Cô ấy lau thùng gạo sạch sẽ bóng loáng.
米缸旁边放着一个水缸。 Mǐgāng pángbiān fàng zhe yī gè shuǐgāng. Bên cạnh thùng gạo đặt một chum nước.
孩子偷偷把糖果藏在米缸里。 Háizi tōutōu bǎ tángguǒ cáng zài mǐgāng lǐ. Đứa trẻ lén giấu kẹo trong thùng gạo.
米缸里的米越来越少。 Mǐgāng lǐ de mǐ yuèláiyuè shǎo. Gạo trong thùng ngày càng ít đi.
她打开米缸,发现里面有老鼠。 Tā dǎkāi mǐgāng, fāxiàn lǐmiàn yǒu lǎoshǔ. Cô ấy mở thùng gạo ra, phát hiện bên trong có chuột.
米缸是厨房里最重要的容器之一。 Mǐgāng shì chúfáng lǐ zuì zhòngyào de róngqì zhī yī. Thùng gạo là một trong những vật chứa quan trọng nhất trong bếp.
祖母总是把米缸放在角落里。 Zǔmǔ zǒng shì bǎ mǐgāng fàng zài jiǎoluò lǐ. Bà thường đặt thùng gạo ở góc nhà.
米缸满满的,象征着丰收。 Mǐgāng mǎnmǎn de, xiàngzhēng zhe fēngshōu. Thùng gạo đầy tượng trưng cho mùa màng bội thu.
米缸空空的,令人担忧。 Mǐgāng kōngkōng de, lìng rén dānyōu. Thùng gạo trống rỗng khiến người ta lo lắng.
他把米缸盖子盖好,防止灰尘进入。 Tā bǎ mǐgāng gàizi gài hǎo, fángzhǐ huīchén jìnrù. Anh ấy đậy nắp thùng gạo cẩn thận để tránh bụi bẩn vào.
米缸里的米香气扑鼻。 Mǐgāng lǐ de mǐ xiāngqì pūbí. Gạo trong thùng tỏa hương thơm ngào ngạt.
米缸太旧了,需要换一个新的。 Mǐgāng tài jiù le, xūyào huàn yī gè xīn de. Thùng gạo quá cũ rồi, cần thay cái mới.
米缸是家里粮食的象征。 Mǐgāng shì jiālǐ liángshí de xiàngzhēng. Thùng gạo là biểu tượng của lương thực trong nhà.
她从米缸里舀了一碗米。 Tā cóng mǐgāng lǐ yǎo le yī wǎn mǐ. Cô ấy múc một bát gạo từ thùng gạo.
米缸放在阴凉处,避免潮湿。 Mǐgāng fàng zài yīnliáng chù, bìmiǎn cháoshī. Thùng gạo đặt ở nơi mát để tránh ẩm ướt.
米缸里的米足够一家人吃一个月。 Mǐgāng lǐ de mǐ zúgòu yījiārén chī yī gè yuè. Gạo trong thùng đủ cho cả nhà ăn một tháng.
米缸空了,孩子们开始哭。 Mǐgāng kōng le, háizimen kāishǐ kū. Thùng gạo hết, bọn trẻ bắt đầu khóc.
米缸旁边堆着一些杂物。 Mǐgāng pángbiān duī zhe yīxiē záwù. Bên cạnh thùng gạo chất đầy đồ lặt vặt.
米缸需要定期清理。 Mǐgāng xūyào dìngqī qīnglǐ. Thùng gạo cần được vệ sinh định kỳ.
米缸里的米被虫子吃了。 Mǐgāng lǐ de mǐ bèi chóngzi chī le. Gạo trong thùng bị sâu mọt ăn mất.
米缸是家里不可缺少的东西。 Mǐgāng shì jiālǐ bùkě quēshǎo de dōngxī. Thùng gạo là vật không thể thiếu trong nhà.
米缸满满的,大家都很安心。 Mǐgāng mǎnmǎn de, dàjiā dōu hěn ānxīn. Thùng gạo đầy khiến mọi người yên tâm.
1. Nghĩa tiếng Trung và tiếng Việt
米缸(拼音:mǐ gāng)
Nghĩa tiếng Việt: thùng đựng gạo, hũ gạo, chum gạo.
Giải thích chi tiết:
“米” nghĩa là “gạo”, còn “缸” là “vại, chum, thùng lớn bằng đất nung hoặc bằng sành, dùng để chứa chất lỏng hoặc hạt khô”. Khi ghép lại, “米缸” chỉ vật dụng chuyên dùng để chứa gạo trong gia đình, thường đặt trong bếp hoặc nhà kho.
Trong văn hóa Trung Hoa, 米缸 còn mang ý nghĩa biểu tượng cho sự no đủ, tài lộc và phúc khí trong gia đình. Người xưa tin rằng “米缸满满” (hũ gạo đầy) tượng trưng cho cuộc sống sung túc, an khang.
2. Loại từ
Danh từ (名词)
→ chỉ vật thể cụ thể, là một đồ vật trong đời sống hàng ngày.
3. Cách dùng trong câu
“米缸” thường xuất hiện trong các ngữ cảnh sau:
Chỉ đồ vật cụ thể:
Ví dụ: 家里的米缸快空了。
Biểu tượng cho sự giàu có, sung túc:
Ví dụ: 他家的米缸总是满满的。
Trong văn học, “米缸” đôi khi mang nghĩa ẩn dụ cho nguồn sống hoặc nguồn tài nguyên chính của gia đình.
4. Mẫu câu ví dụ (45 câu)
我家的米缸快空了,需要去买米。
(Wǒ jiā de mǐ gāng kuài kōng le, xūyào qù mǎi mǐ.)
Hũ gạo nhà tôi sắp hết rồi, cần đi mua gạo.
她每天都检查米缸里的米够不够。
(Tā měitiān dōu jiǎnchá mǐ gāng lǐ de mǐ gòu bù gòu.)
Cô ấy mỗi ngày đều kiểm tra xem trong hũ gạo còn đủ không.
米缸里装满了新买的大米。
(Mǐ gāng lǐ zhuāng mǎn le xīn mǎi de dàmǐ.)
Hũ gạo được đổ đầy bằng gạo mới mua.
看到米缸是满的,妈妈露出了笑容。
(Kàn dào mǐ gāng shì mǎn de, māma lùchūle xiàoróng.)
Thấy hũ gạo đầy, mẹ mỉm cười hạnh phúc.
米缸空了,说明该过节了。
(Mǐ gāng kōng le, shuōmíng gāi guòjié le.)
Hũ gạo hết rồi, nghĩa là sắp đến dịp lễ rồi.
她往米缸里放了一张写着“福”的红纸。
(Tā wǎng mǐ gāng lǐ fàng le yī zhāng xiězhe “fú” de hóng zhǐ.)
Cô ấy đặt một tờ giấy đỏ có chữ “phúc” vào hũ gạo.
老人常说米缸要常满,家才不会穷。
(Lǎorén cháng shuō mǐ gāng yào cháng mǎn, jiā cái bù huì qióng.)
Người già thường nói hũ gạo phải luôn đầy thì nhà mới không nghèo.
米缸象征着家庭的丰衣足食。
(Mǐ gāng xiàngzhēng zhe jiātíng de fēng yī zú shí.)
Hũ gạo tượng trưng cho cuộc sống sung túc của gia đình.
米缸旁边放着一个小铲子。
(Mǐ gāng pángbiān fàng zhe yī gè xiǎo chǎnzi.)
Bên cạnh hũ gạo có đặt một cái xẻng nhỏ.
妈妈不让孩子随便伸手进米缸。
(Māma bù ràng háizi suíbiàn shēn shǒu jìn mǐ gāng.)
Mẹ không cho con thò tay vào hũ gạo.
家里的米缸总是满满的,象征着好运。
(Jiā lǐ de mǐ gāng zǒng shì mǎn mǎn de, xiàngzhēng zhe hǎo yùn.)
Hũ gạo trong nhà luôn đầy, tượng trưng cho may mắn.
米缸空的时候,他就感到不安。
(Mǐ gāng kōng de shíhòu, tā jiù gǎndào bù’ān.)
Khi hũ gạo trống, anh ấy cảm thấy bất an.
她小心翼翼地往米缸里倒米。
(Tā xiǎoxīn yìyì de wǎng mǐ gāng lǐ dào mǐ.)
Cô ấy cẩn thận đổ gạo vào hũ.
米缸里的米发霉了,要晒一晒。
(Mǐ gāng lǐ de mǐ fāméi le, yào shài yī shài.)
Gạo trong hũ bị mốc rồi, cần mang ra phơi.
他小时候常偷米缸里的米去喂鸡。
(Tā xiǎoshíhòu cháng tōu mǐ gāng lǐ de mǐ qù wèi jī.)
Hồi nhỏ, cậu ta thường lấy trộm gạo trong hũ để cho gà ăn.
米缸放在厨房角落里,很方便。
(Mǐ gāng fàng zài chúfáng jiǎoluò lǐ, hěn fāngbiàn.)
Hũ gạo đặt ở góc bếp, rất tiện lợi.
奶奶每天都要摸摸米缸,看是不是满的。
(Nǎinai měitiān dōu yào mō mō mǐ gāng, kàn shì bú shì mǎn de.)
Bà mỗi ngày đều sờ hũ gạo xem có đầy không.
米缸里有只小老鼠,被抓住了。
(Mǐ gāng lǐ yǒu zhī xiǎo lǎoshǔ, bèi zhuā zhù le.)
Trong hũ gạo có một con chuột nhỏ bị bắt được.
米缸外面贴着“丰收”的红纸。
(Mǐ gāng wàimiàn tiē zhe “fēngshōu” de hóng zhǐ.)
Bên ngoài hũ gạo dán tờ giấy đỏ ghi chữ “thu hoạch”.
她说米缸里不能空,否则会没饭吃。
(Tā shuō mǐ gāng lǐ bùnéng kōng, fǒuzé huì méi fàn chī.)
Cô ấy nói hũ gạo không được trống, nếu không sẽ không có cơm ăn.
他家的米缸大得像个桶。
(Tā jiā de mǐ gāng dà de xiàng gè tǒng.)
Hũ gạo nhà anh ấy to như một cái thùng.
米缸满,代表生活安稳。
(Mǐ gāng mǎn, dàibiǎo shēnghuó ānwěn.)
Hũ gạo đầy tượng trưng cho cuộc sống yên ổn.
妈妈往米缸里放了几片干叶子防潮。
(Māma wǎng mǐ gāng lǐ fàng le jǐ piàn gān yèzi fáng cháo.)
Mẹ bỏ vài lá khô vào hũ gạo để chống ẩm.
每次新年,奶奶都会把米缸装得满满的。
(Měi cì xīnnián, nǎinai dōu huì bǎ mǐ gāng zhuāng de mǎn mǎn de.)
Mỗi dịp Tết, bà luôn đổ đầy hũ gạo.
他打翻了米缸,米洒了一地。
(Tā dǎ fān le mǐ gāng, mǐ sǎ le yī dì.)
Anh ấy làm đổ hũ gạo, gạo vương khắp sàn.
米缸空空的,象征困难的日子。
(Mǐ gāng kōng kōng de, xiàngzhēng kùnnán de rìzi.)
Hũ gạo trống tượng trưng cho những ngày khó khăn.
她笑着说:“米缸满了,心也满了。”
(Tā xiào zhe shuō: “Mǐ gāng mǎn le, xīn yě mǎn le.”)
Cô ấy cười nói: “Hũ gạo đầy rồi, lòng cũng đầy niềm vui.”
他每个月都往米缸里添一次米。
(Tā měi gè yuè dōu wǎng mǐ gāng lǐ tiān yī cì mǐ.)
Mỗi tháng anh ấy lại thêm gạo vào hũ một lần.
米缸是厨房里不可缺少的物品。
(Mǐ gāng shì chúfáng lǐ bù kě quēshǎo de wùpǐn.)
Hũ gạo là vật dụng không thể thiếu trong bếp.
她擦了擦米缸的盖子。
(Tā cā le cā mǐ gāng de gàizi.)
Cô ấy lau nắp hũ gạo.
米缸是家里的“粮仓”。
(Mǐ gāng shì jiā lǐ de “liángcāng”.)
Hũ gạo là “kho lương” của gia đình.
老人说,米缸里不能见底。
(Lǎorén shuō, mǐ gāng lǐ bùnéng jiàn dǐ.)
Người già nói rằng hũ gạo không được để lộ đáy.
米缸代表着家的温暖。
(Mǐ gāng dàibiǎo zhe jiā de wēnnuǎn.)
Hũ gạo tượng trưng cho sự ấm áp của gia đình.
他每天都往米缸看一眼,像在数幸福。
(Tā měitiān dōu wǎng mǐ gāng kàn yī yǎn, xiàng zài shǔ xìngfú.)
Mỗi ngày anh đều nhìn vào hũ gạo, như đang đếm hạnh phúc.
米缸空了,妈妈叹了一口气。
(Mǐ gāng kōng le, māma tàn le yī kǒu qì.)
Hũ gạo trống rồi, mẹ thở dài một tiếng.
米缸盖子要盖紧,不然会受潮。
(Mǐ gāng gàizi yào gài jǐn, bùrán huì shòu cháo.)
Nắp hũ gạo phải đậy kín, nếu không sẽ bị ẩm.
米缸里藏着一只猫,它在偷懒。
(Mǐ gāng lǐ cáng zhe yī zhī māo, tā zài tōulǎn.)
Trong hũ gạo có con mèo trốn trong đó nghỉ ngơi.
她轻轻地舀了一碗米,从米缸里取出。
(Tā qīngqīng de yǎo le yī wǎn mǐ, cóng mǐ gāng lǐ qǔ chū.)
Cô nhẹ nhàng múc một bát gạo ra từ hũ.
米缸摆放的位置也有讲究。
(Mǐ gāng bǎifàng de wèizhì yě yǒu jiǎngjiu.)
Vị trí đặt hũ gạo cũng có ý nghĩa phong thủy.
米缸旁边放着一只盛面粉的缸。
(Mǐ gāng pángbiān fàng zhe yī zhī chéng miànfěn de gāng.)
Bên cạnh hũ gạo có một hũ đựng bột mì.
她打开米缸,闻到了新米的香味。
(Tā dǎkāi mǐ gāng, wén dào le xīn mǐ de xiāngwèi.)
Cô mở hũ gạo ra, ngửi thấy mùi thơm của gạo mới.
米缸是家庭财富的象征。
(Mǐ gāng shì jiātíng cáifù de xiàngzhēng.)
Hũ gạo là biểu tượng của sự giàu có trong gia đình.
她往米缸底下放了一块木板防潮。
(Tā wǎng mǐ gāng dǐxià fàng le yī kuài mùbǎn fáng cháo.)
Cô đặt một miếng gỗ dưới đáy hũ gạo để chống ẩm.
米缸空空如也,生活陷入困境。
(Mǐ gāng kōng kōng rú yě, shēnghuó xiànrù kùnjìng.)
Hũ gạo trống rỗng, cuộc sống rơi vào khó khăn.
米缸满满,预示着一年丰收。
(Mǐ gāng mǎn mǎn, yùshì zhe yī nián fēngshōu.)
Hũ gạo đầy ắp báo hiệu một năm mùa màng bội thu.
5. Tổng kết ý nghĩa văn hóa
Trong văn hóa Trung Hoa, 米缸 không chỉ là vật dụng gia đình mà còn là biểu tượng của tài lộc, sự sung túc và may mắn. Người ta tin rằng để hũ gạo luôn đầy chính là cách giữ phúc khí và đảm bảo cuộc sống no đủ. Vì vậy, nhiều gia đình còn đặt chữ 福 (phúc) hoặc các linh vật tài lộc lên hũ gạo như một lời cầu chúc.
米缸 (mǐ gāng) là một danh từ rất thú vị và thường gặp trong đời sống sinh hoạt hằng ngày của người Trung Quốc, đặc biệt trong các ngữ cảnh nói về gia đình, bếp núc, tiết kiệm, đời sống nông thôn hoặc các thành ngữ dân gian.
1. Nghĩa gốc của 米缸 (mǐ gāng)
Cấu tạo từ:
米 (mǐ): gạo, cơm (ngũ cốc đã xay bỏ vỏ trấu).
缸 (gāng): cái vại, cái chum, cái hũ lớn (bằng gốm, sành hoặc kim loại, dùng để chứa đồ như nước, gạo, tương, muối…).
→ 米缸 nghĩa đen là vại đựng gạo, hũ gạo, thùng gạo – vật chứa gạo trong nhà.
2. Loại từ và phạm vi sử dụng
Loại từ: Danh từ (名词)
Phạm vi sử dụng:
Dùng trong đời sống thường nhật: chỉ đồ vật chứa gạo trong bếp.
Dùng trong nghĩa bóng: tượng trưng cho nguồn lương thực, sinh kế, thu nhập của một gia đình.
3. Nghĩa bóng và biểu tượng văn hóa
Trong văn hóa Trung Hoa, “米缸” có ý nghĩa tượng trưng đặc biệt:
Đại diện cho nguồn sống của một gia đình (bởi gạo là lương thực chính).
Khi nói “米缸见底 (mǐ gāng jiàn dǐ)” – “Đáy vại gạo đã lộ ra”, tức là gia đình lâm vào cảnh nghèo, sắp hết ăn, túng thiếu.
Ngược lại, “米缸满满的” lại mang nghĩa đời sống sung túc, đủ đầy.
Do đó, 米缸 không chỉ là vật dụng thực tế, mà còn mang ý nghĩa ẩn dụ về kinh tế, đời sống và vận mệnh gia đình.
4. Một số cách nói thông dụng với 米缸
Cụm từ / Thành ngữ Nghĩa tiếng Việt
米缸 Vại đựng gạo, hũ gạo
米缸见底 Đáy vại gạo đã thấy – Hết gạo, hết tiền
米缸里没米 Trong hũ gạo không còn hạt nào – Nghèo, túng thiếu
米缸满满的 Vại gạo đầy ắp – Cuộc sống sung túc
守着米缸过日子 Sống dựa vào hũ gạo (ẩn dụ: sống tằn tiện)
5. Mẫu câu cơ bản với 米缸
米缸里还有很多米。
Mǐ gāng lǐ hái yǒu hěn duō mǐ.
Trong hũ gạo vẫn còn rất nhiều gạo.
妈妈每天早上都会从米缸里取米煮饭。
Māma měitiān zǎoshang dōu huì cóng mǐ gāng lǐ qǔ mǐ zhǔ fàn.
Mẹ mỗi sáng đều lấy gạo từ hũ gạo ra để nấu cơm.
米缸见底了,得赶紧去买米。
Mǐ gāng jiàn dǐ le, děi gǎnjǐn qù mǎi mǐ.
Hũ gạo sắp hết rồi, phải mau đi mua gạo thôi.
以前家里穷,米缸里经常是空的。
Yǐqián jiālǐ qióng, mǐ gāng lǐ jīngcháng shì kōng de.
Trước đây nhà nghèo, hũ gạo thường trống rỗng.
看到米缸满满的,心里就觉得踏实。
Kàn dào mǐ gāng mǎnmǎn de, xīnlǐ jiù juéde tāshi.
Nhìn thấy hũ gạo đầy, trong lòng cảm thấy yên tâm.
6. Ví dụ mở rộng (nghĩa bóng)
别等米缸见底了才去发愁。
Bié děng mǐ gāng jiàn dǐ le cái qù fāchóu.
Đừng đợi đến khi hũ gạo cạn rồi mới lo lắng.
她家米缸总是满满的,生活过得很幸福。
Tā jiā mǐ gāng zǒng shì mǎnmǎn de, shēnghuó guò de hěn xìngfú.
Nhà cô ấy hũ gạo lúc nào cũng đầy, cuộc sống rất hạnh phúc.
米缸空了,可他们还坚持给邻居送饭。
Mǐ gāng kōng le, kě tāmen hái jiānchí gěi línjū sòng fàn.
Hũ gạo đã trống rồi mà họ vẫn kiên trì đem cơm cho hàng xóm.
家里的米缸就是我们的“饭碗”。
Jiālǐ de mǐ gāng jiù shì wǒmen de “fànwǎn”.
Hũ gạo trong nhà chính là “bát cơm” của chúng ta.
每次看到米缸见底,我就感到焦虑。
Měi cì kàn dào mǐ gāng jiàn dǐ, wǒ jiù gǎndào jiāolǜ.
Mỗi lần thấy hũ gạo sắp cạn, tôi lại cảm thấy lo lắng.
7. Một số ví dụ văn học và lời nói dân gian
“米缸见底,家中无粮。”
“Hũ gạo đã cạn, trong nhà không còn lương thực.”
→ Thường được dùng trong các tiểu thuyết, kịch cổ điển để tả cảnh nghèo đói.
“米缸满,福气长。”
“Hũ gạo đầy, phúc khí dài.”
→ Câu nói dân gian Trung Quốc, biểu trưng cho sự đủ đầy, an lành.
米缸就是家庭的象征,代表着生活的希望。
Mǐ gāng jiù shì jiātíng de xiàngzhēng, dàibiǎo zhe shēnghuó de xīwàng.
Hũ gạo là biểu tượng của gia đình, đại diện cho hy vọng sống.
老人常说,家有米缸不怕荒。
Lǎorén cháng shuō, jiā yǒu mǐ gāng bù pà huāng.
Người già thường nói, nhà có hũ gạo thì không sợ đói kém.
他守着一个空米缸,叹息着生活的艰难。
Tā shǒu zhe yī gè kōng mǐ gāng, tànxī zhe shēnghuó de jiānnán.
Anh ta ngồi bên một hũ gạo trống rỗng, thở dài về cuộc sống khó khăn.
8. Các cấu trúc thường gặp với 米缸
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
米缸里 + động từ Trong hũ gạo làm gì đó 米缸里剩下的不多了。
Mǐ gāng lǐ shèng xià de bù duō le.
Trong hũ gạo còn lại không nhiều.
米缸 + 见底 / 空了 Cạn gạo, hết gạo 米缸见底了,去买米吧。
满满的米缸 Hũ gạo đầy ắp 满满的米缸让人心安。
看着米缸 Nhìn vào hũ gạo (ẩn dụ: nhìn vào kinh tế gia đình) 看着米缸,他心里发愁。
9. Từ vựng liên quan
Từ Nghĩa Phiên âm
米袋 Túi gạo mǐ dài
面缸 Hũ đựng bột mì miàn gāng
水缸 Vại nước, chum nước shuǐ gāng
盐缸 Hũ muối yán gāng
缸盖 Nắp vại gāng gài
缸口 Miệng vại gāng kǒu
10. Tổng kết chi tiết
Mục Nội dung
Từ vựng 米缸 (mǐ gāng)
Loại từ Danh từ
Nghĩa gốc Hũ gạo, vại đựng gạo
Nghĩa bóng Biểu tượng cho nguồn sống, kinh tế gia đình
Từ đồng nghĩa 米桶 (mǐ tǒng – thùng gạo), 米柜 (mǐ guì – tủ đựng gạo)
Từ trái nghĩa (ẩn dụ) 空缸 (kōng gāng – vại trống), 比喻为贫困
Cấu trúc thông dụng 米缸见底, 米缸里没米, 米缸满满的
Đặc điểm ngữ dụng Thường dùng trong ngữ cảnh sinh hoạt, hoặc văn chương dân gian, biểu đạt sắc thái bình dị, mộc mạc
11. Tóm lược ngắn gọn dễ nhớ
米缸 = “hũ gạo” (đồ vật trong nhà bếp, đựng gạo).
Nghĩa bóng: tượng trưng cho cuộc sống vật chất của gia đình.
Thấy “米缸见底” = nghèo đói, hết tiền.
Thấy “米缸满满” = no đủ, sung túc, hạnh phúc.
米缸 (mǐgāng) là gì? Giải thích chi tiết
1. Nghĩa của từ 米缸
米缸 (mǐgāng) là danh từ trong tiếng Trung, nghĩa là "thùng gạo", "hũ gạo", "chum gạo" — tức là đồ đựng gạo trong nhà, thường làm bằng gốm, sành, sứ, nhôm hoặc nhựa, dùng để bảo quản và chứa gạo.
米 (mǐ): gạo (hạt gạo, cơm chưa nấu).
缸 (gāng): chum, vại, hũ, thùng (loại đồ chứa có miệng rộng, thân to).
→ Ghép lại, 米缸 có nghĩa đen là “chum đựng gạo”, và nghĩa bóng đôi khi dùng để chỉ nguồn lương thực hoặc thu nhập chính của gia đình (ví dụ: “家里的米缸” – nguồn sống trong nhà).
2. Loại từ
Loại từ: Danh từ (名词)
Thuộc loại: Danh từ chỉ vật (容器类名词 – danh từ chỉ đồ đựng).
3. Nghĩa mở rộng (nghĩa bóng)
Ngoài nghĩa gốc là chum gạo, “米缸” đôi khi được dùng với nghĩa bóng để chỉ:
Nguồn cung cấp lương thực hoặc tiền bạc (tức là người/nguồn nuôi sống gia đình).
Ví dụ:
他是家里的米缸。
Tā shì jiālǐ de mǐgāng.
Anh ấy là “chum gạo” của gia đình (ý nói: người kiếm tiền nuôi cả nhà).
4. Phân biệt với các từ liên quan
Từ Nghĩa So sánh
米缸 (mǐgāng) Thùng gạo, chum gạo Dùng để đựng gạo, vật chứa lớn
米袋 (mǐdài) Túi gạo, bao gạo Thường là bao vải hoặc bao nhựa
米桶 (mǐtǒng) Thùng gạo (dạng tròn, có nắp) Gần nghĩa với 米缸, nhưng “桶” thường bằng gỗ hoặc nhựa, nhẹ hơn “缸”
缸 (gāng) Chum, vại, hũ Từ chung cho các vật chứa lớn miệng rộng
5. Cấu trúc ngữ pháp thông dụng
a) Dùng làm chủ ngữ:
米缸里没有米了。
Mǐgāng lǐ méiyǒu mǐ le.
Trong chum gạo không còn gạo nữa rồi.
b) Dùng làm tân ngữ:
妈妈往米缸里倒米。
Māma wǎng mǐgāng lǐ dào mǐ.
Mẹ đổ gạo vào chum gạo.
c) Dùng làm định ngữ:
米缸的盖子丢了。
Mǐgāng de gàizi diū le.
Nắp của chum gạo bị mất rồi.
6. Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và dịch nghĩa)
家里的米缸快空了,得去买米。
Jiālǐ de mǐgāng kuài kōng le, děi qù mǎi mǐ.
Chum gạo trong nhà sắp hết rồi, phải đi mua gạo thôi.
他是全家的米缸,没有他大家都要饿肚子。
Tā shì quán jiā de mǐgāng, méiyǒu tā dàjiā dōu yào è dùzi.
Anh ấy là “chum gạo” của cả nhà, không có anh thì mọi người đều phải chịu đói (ý nói: anh là người nuôi cả nhà).
米缸里还剩一点点米,今晚可能不够煮饭。
Mǐgāng lǐ hái shèng yīdiǎndiǎn mǐ, jīnwǎn kěnéng bú gòu zhǔ fàn.
Trong thùng gạo chỉ còn chút ít, tối nay có lẽ không đủ nấu cơm.
奶奶每天都会检查米缸,看看还剩多少。
Nǎinai měitiān dū huì jiǎnchá mǐgāng, kànkan hái shèng duōshǎo.
Bà mỗi ngày đều kiểm tra chum gạo, xem còn lại bao nhiêu.
米缸倒了,米洒了一地。
Mǐgāng dǎo le, mǐ sǎ le yī dì.
Chum gạo bị đổ, gạo văng ra khắp sàn.
小时候,妈妈常让我去米缸里抓米做饭。
Xiǎoshíhòu, māma cháng ràng wǒ qù mǐgāng lǐ zhuā mǐ zuòfàn.
Hồi nhỏ, mẹ thường sai tôi đi lấy gạo trong chum để nấu cơm.
看到米缸空了,他赶紧拿钱去买米。
Kàn dào mǐgāng kōng le, tā gǎnjǐn ná qián qù mǎi mǐ.
Thấy chum gạo trống không, anh ấy vội lấy tiền đi mua gạo.
这口米缸用了十多年了,还是很好。
Zhè kǒu mǐgāng yòng le shí duō nián le, háishì hěn hǎo.
Cái chum gạo này đã dùng hơn mười năm rồi mà vẫn rất tốt.
米缸象征着家庭的富足与温饱。
Mǐgāng xiàngzhēng zhe jiātíng de fùzú yǔ wēnbǎo.
Chum gạo tượng trưng cho sự đủ đầy và ấm no của gia đình.
他开玩笑地说,老婆才是家里的米缸。
Tā kāi wánxiào de shuō, lǎopo cái shì jiālǐ de mǐgāng.
Anh ấy nói đùa rằng vợ mới là “chum gạo” của gia đình (ý nói vợ là người quản lý tài chính, chăm lo cơm gạo).
7. Cấu trúc, từ vựng liên quan
Từ / Cụm Nghĩa Ví dụ
米袋 (mǐdài) Túi gạo 米袋破了,米撒了一地。– Bao gạo bị rách, gạo văng khắp nơi.
米桶 (mǐtǒng) Thùng gạo (loại hiện đại có nắp đậy) 把米放进米桶里。– Bỏ gạo vào thùng gạo.
米缸盖 (mǐgāng gài) Nắp thùng gạo 米缸盖掉了。– Nắp chum gạo rơi mất rồi.
倒米 (dào mǐ) Đổ gạo 妈妈正在往米缸里倒米。– Mẹ đang đổ gạo vào chum.
盛米 (chéng mǐ) Đựng gạo 这个米缸可以盛很多米。– Cái chum này có thể đựng được rất nhiều gạo.
8. Thành ngữ – biểu đạt liên quan (mang nghĩa tượng trưng)
米缸见底 (mǐgāng jiàn dǐ)
Nghĩa đen: Chum gạo thấy đáy.
Nghĩa bóng: Cuộc sống khó khăn, sắp hết lương thực hoặc tiền bạc.
Ví dụ:
最近生意不好,家里的米缸都见底了。
Zuìjìn shēngyi bù hǎo, jiālǐ de mǐgāng dōu jiàn dǐ le.
Gần đây làm ăn không tốt, trong nhà sắp hết gạo rồi (ẩn dụ: sắp hết tiền).
9. Tổng kết
Hạng mục Nội dung
Từ vựng 米缸 (mǐgāng)
Nghĩa cơ bản Chum gạo, hũ gạo, thùng gạo
Loại từ Danh từ
Nghĩa bóng Nguồn thu nhập, người nuôi sống gia đình
Đồng nghĩa gần 米桶, 米袋
Cấu trúc đi kèm 米缸里 / 往米缸里倒米 / 米缸见底
Ví dụ tiêu biểu 家里的米缸快空了。– Chum gạo trong nhà sắp hết rồi.
Giải thích từ 米缸 (mǐgāng)
米缸 (mǐgāng) nghĩa là thùng đựng gạo / thùng chứa gạo trong nhà.
Từ này dùng để chỉ vật chứa gạo trong gia đình, thường bằng gỗ, đất sét, thiếc, kim loại hoặc nhựa, dùng để bảo quản gạo khô.
Loại từ: Danh từ (名词)
Dùng để chỉ một đồ vật cụ thể.
Có thể kết hợp với động từ như: 装 (zhuāng) chứa; 盛 (chéng) đựng; 打开 (dǎkāi) mở; 盖上 (gàishàng) đậy nắp; …
Có thể thêm 的 để làm định ngữ: 米缸里 / 米缸中 / 米缸旁边.
Kết cấu thông dụng:
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
米缸里 + 有… Trong thùng gạo có… 米缸里有老鼠。
往米缸里 + 放 / 倒 + 米 Đổ gạo vào thùng 往米缸里放米。
米缸快空了 Thùng gạo gần hết 米缸快空了。
Ví dụ chi tiết (kèm phiên âm và tiếng Việt)
米缸放在厨房的角落里。
Mǐgāng fàng zài chúfáng de jiǎoluò lǐ.
Thùng gạo được đặt ở góc nhà bếp.
米缸里还有多少米?
Mǐgāng lǐ hái yǒu duōshǎo mǐ?
Trong thùng gạo vẫn còn bao nhiêu gạo?
他每天负责往米缸里添米。
Tā měitiān fùzé wǎng mǐgāng lǐ tiānmǐ.
Mỗi ngày anh ấy chịu trách nhiệm thêm gạo vào thùng.
米缸快空了,我们得去买米了。
Mǐgāng kuài kōng le, wǒmen děi qù mǎi mǐ le.
Thùng gạo sắp hết rồi, chúng ta phải đi mua gạo.
她打开米缸,发现只剩下一点点米。
Tā dǎkāi mǐgāng, fāxiàn zhǐ shèng xià yī diǎndiǎn mǐ.
Cô ấy mở thùng gạo ra thì thấy chỉ còn một chút gạo.
米缸要记得盖上,不然容易受潮。
Mǐgāng yào jìde gàishàng, bùrán róngyì shòucháo.
Thùng gạo phải nhớ đậy nắp, nếu không dễ bị ẩm.
米缸里爬进了虫子,必须把米倒出来检查。
Mǐgāng lǐ pázài le chóngzi, bìxū bǎ mǐ dào chūlái jiǎnchá.
Trong thùng gạo bò vào sâu, phải đổ gạo ra kiểm tra.
老一辈人认为米缸不能见底。
Lǎo yíbèi rén rènwéi mǐgāng bùnéng jiàndǐ.
Người xưa cho rằng thùng gạo không được để trống đáy.
米缸满满的,象征着家庭富足。
Mǐgāng mǎnmǎn de, xiàngzhēng zhe jiātíng fùzú.
Thùng gạo đầy tượng trưng cho sự sung túc trong gia đình.
她轻轻地从米缸里舀了一杯米。
Tā qīngqīng de cóng mǐgāng lǐ yǎo le yī bēi mǐ.
Cô ấy nhẹ nhàng múc một bát gạo từ thùng gạo.
米缸太深了,小孩子够不着。
Mǐgāng tài shēn le, xiǎoháizi gòu bùzháo.
Thùng gạo quá sâu, trẻ con không với tới.
把新买的米倒进米缸里。
Bǎ xīn mǎi de mǐ dào jìn mǐgāng lǐ.
Đổ gạo mới mua vào thùng gạo.
米缸空空的,看着有点心慌。
Mǐgāng kōngkōng de, kànzhe yǒudiǎn xīnhuāng.
Thùng gạo trống không, nhìn thấy hơi lo.
米缸旁边放着一把舀米的勺子。
Mǐgāng pángbiān fàngzhe yī bǎ yǎomǐ de sháozi.
Bên cạnh thùng gạo đặt một cái muỗng để múc gạo.
你去看看米缸里还有没有米。
Nǐ qù kànkan mǐgāng lǐ hái yǒu méiyǒu mǐ.
Bạn đi xem trong thùng gạo còn gạo hay không.
米缸象征着家庭生活的基础。
Mǐgāng xiàngzhēng zhe jiātíng shēnghuó de jīchǔ.
Thùng gạo tượng trưng cho nền tảng cuộc sống gia đình.
过年时,人们喜欢把米缸装满,寓意新年丰收。
Guònián shí, rénmen xǐhuān bǎ mǐgāng zhuāngmǎn, yùyì xīnnián fēngshōu.
Tết đến, người ta thích đổ đầy thùng gạo, tượng trưng cho năm mới đủ đầy.
米缸用得久了要清洗一下。
Mǐgāng yòng de jiǔ le yào qīngxǐ yīxià.
Thùng gạo dùng lâu phải vệ sinh một chút.
她每次做饭前都会打开米缸看看用多少。
Tā měi cì zuòfàn qián dūhuì dǎkāi mǐgāng kànkan yòng duōshǎo.
Mỗi lần nấu cơm cô ấy đều mở thùng gạo xem phải dùng bao nhiêu.
为了防潮,米缸里可以放几片干燥剂。
Wèile fángcháo, mǐgāng lǐ kěyǐ fàng jǐ piàn gānzàojì.
Để chống ẩm, có thể cho vài miếng hút ẩm vào thùng gạo.
|
|