|
|
不当 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
不当 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
“不当” (bùdàng) trong tiếng Trung là tính từ/động từ mang nghĩa “không thích đáng, không hợp lý, không đúng chỗ, không thỏa đáng”. Thường dùng trong văn viết, ngữ cảnh trang trọng, để chỉ hành vi, cách xử lý, lời nói không phù hợp.
1. Giải thích chi tiết
- Từ loại:
- Tính từ: không thích hợp, không đúng, không hợp lý.
- Động từ: dùng trong cụm “处理不当” (xử lý không thỏa đáng), “用词不当” (dùng từ không thích hợp).
- Sắc thái:
- Mang tính phê bình, đánh giá.
- Thường dùng trong văn bản chính thức, báo chí, hoặc khi nói trang trọng.
- Cấu trúc thường gặp:
- N + 不当: 行为不当 (hành vi không thích hợp).
- V + 不当: 处理不当 (xử lý không thỏa đáng).
- 不当 + N: 不当言论 (lời nói không thích hợp).
2. Mẫu câu cơ bản
- 处理不当会引起误会。
Chǔlǐ bùdàng huì yǐnqǐ wùhuì.
Xử lý không thỏa đáng sẽ gây ra hiểu lầm.
- 他的言论很不当。
Tā de yánlùn hěn bùdàng.
Lời nói của anh ấy rất không thích hợp.
- 用词不当容易冒犯别人。
Yòngcí bùdàng róngyì màofàn biérén.
Dùng từ không thích hợp dễ xúc phạm người khác.
3. 20 ví dụ minh họa (pinyin + tiếng Việt)
A. Trong công việc, xử lý tình huống
- 管理不当导致公司亏损。
Guǎnlǐ bùdàng dǎozhì gōngsī kuīsǔn.
Quản lý không hợp lý dẫn đến công ty thua lỗ.
- 资金使用不当会造成浪费。
Zījīn shǐyòng bùdàng huì zàochéng làngfèi.
Sử dụng vốn không hợp lý sẽ gây lãng phí.
- 处理不当可能引发矛盾。
Chǔlǐ bùdàng kěnéng yǐnfā máodùn.
Xử lý không thỏa đáng có thể gây mâu thuẫn.
- 领导方式不当影响了团队士气。
Lǐngdǎo fāngshì bùdàng yǐngxiǎng le tuánduì shìqì.
Cách lãnh đạo không hợp lý ảnh hưởng đến tinh thần đội.
- 他的批评方式不当。
Tā de pīpíng fāngshì bùdàng.
Cách phê bình của anh ấy không thích hợp.
B. Trong lời nói, hành vi
- 他的行为很不当。
Tā de xíngwéi hěn bùdàng.
Hành vi của anh ấy rất không thích hợp.
- 在公共场合大声喧哗是不当的。
Zài gōnggòng chǎnghé dàshēng xuānhuá shì bùdàng de.
Gây ồn ào nơi công cộng là hành vi không thích hợp.
- 这种玩笑在正式场合很不当。
Zhè zhǒng wánxiào zài zhèngshì chǎnghé hěn bùdàng.
Loại trò đùa này rất không thích hợp trong hoàn cảnh trang trọng.
- 他的言论被认为不当。
Tā de yánlùn bèi rènwéi bùdàng.
Lời phát biểu của anh ấy bị cho là không thích hợp.
- 不当的举动可能伤害别人。
Bùdàng de jǔdòng kěnéng shānghài biérén.
Hành động không thích hợp có thể làm tổn thương người khác.
C. Trong pháp luật, xã hội- 经营不当导致破产。
Jīngyíng bùdàng dǎozhì pòchǎn.
Kinh doanh không hợp lý dẫn đến phá sản.
- 不当竞争会破坏市场秩序。
Bùdàng jìngzhēng huì pòhuài shìchǎng zhìxù.
Cạnh tranh không lành mạnh sẽ phá vỡ trật tự thị trường.
- 滥用职权属于不当行为。
Lànyòng zhíquán shǔyú bùdàng xíngwéi.
Lạm dụng quyền lực là hành vi không thích hợp.
- 不当得利需要返还。
Bùdàng délì xūyào fǎnhuán.
Khoản lợi ích bất chính cần phải hoàn trả.
- 法院认定这是不当使用资金。
Fǎyuàn rèndìng zhè shì bùdàng shǐyòng zījīn.
Tòa án xác định đây là việc sử dụng vốn không hợp lý.
D. Trong đời sống thường ngày- 饮食不当会影响健康。
Yǐnshí bùdàng huì yǐngxiǎng jiànkāng.
Ăn uống không hợp lý sẽ ảnh hưởng sức khỏe.
- 锻炼不当容易受伤。
Duànliàn bùdàng róngyì shòushāng.
Tập luyện không đúng cách dễ bị chấn thương.
- 教育方式不当会影响孩子成长。
Jiàoyù fāngshì bùdàng huì yǐngxiǎng háizi chéngzhǎng.
Phương pháp giáo dục không thích hợp sẽ ảnh hưởng sự phát triển của trẻ.
- 睡眠不当会导致疲劳。
Shuìmián bùdàng huì dǎozhì píláo.
Ngủ nghỉ không hợp lý sẽ gây mệt mỏi.
- 使用手机不当会伤害眼睛。
Shǐyòng shǒujī bùdàng huì shānghài yǎnjīng.
Sử dụng điện thoại không hợp lý sẽ hại mắt.
4. Tổng kết- 不当 (bùdàng) = không thích hợp, không thỏa đáng, không hợp lý.
- Từ loại: tính từ/động từ.
- Ngữ cảnh: công việc, pháp luật, xã hội, đời sống.
- Cấu trúc phổ biến: 行为不当, 处理不当, 用词不当, 不当竞争, 不当得利.
1. Nghĩa của 不当
不当 nghĩa là không thích hợp, không đúng, không đúng mực, không hợp lý, không thích đáng.
Tùy theo ngữ cảnh, “不当” có thể mang sắc thái khác nhau:
Hành động, lời nói, cách xử lý không phù hợp.
Vị trí, trách nhiệm, thái độ hoặc cách dùng sai lầm.
Pháp luật: “不当得利” nghĩa là “lợi ích không chính đáng / lợi ích bất hợp pháp”.
2. Loại từ
Tùy theo cách dùng, 不当 có thể là:
Tính từ (形容词) – chỉ sự không thích hợp, không đúng đắn.
Phó từ (副词) – đứng trước động từ, nghĩa là một cách không đúng, không thích đáng.
Danh từ (名词) – trong một số thuật ngữ pháp lý như “不当行为” (hành vi không đúng), “不当得利” (lợi ích không chính đáng).
3. Cấu trúc ngữ pháp thông dụng
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
行为 / 言论 + 不当 Hành vi / lời nói không thích hợp 言论不当 (lời nói không thích hợp)
使用 + 不当 Sử dụng sai / không hợp lý 药物使用不当 (sử dụng thuốc sai)
对待 / 处理 + 不当 Đối xử / xử lý không đúng 处理不当 (xử lý sai lầm)
因为 + 不当 + 导致… Vì không đúng mà dẫn đến… 因使用不当导致损坏 (do sử dụng sai mà hỏng)
4. Giải thích ngữ nghĩa chi tiết
“当” (dàng) trong tiếng Trung nghĩa là phù hợp, thích đáng, đúng chỗ.
Thêm “不” → “不当” = không thích hợp, không đúng đắn.
“不当” có thể diễn tả sai sót nhẹ (nhẹ hơn 错误) hoặc hành vi sai trái nghiêm trọng (trong ngữ cảnh pháp luật).
5. So sánh với các từ tương tự
Từ Nghĩa Sắc thái
不当 Không thích hợp, không đúng mực Trung tính, trang trọng
不对 Sai (thường dùng trong khẩu ngữ) Thông thường, nói hàng ngày
不合适 Không phù hợp (về người, vật, hoàn cảnh) Trung lập, phổ biến
错误 Sai, sai lầm Mạnh, mang nghĩa tiêu cực
不妥 Không ổn, không thỏa đáng Gần nghĩa với 不当, trang trọng hơn khẩu ngữ
6. 45 Mẫu câu tiếng Trung có phiên âm và dịch nghĩa
他的言论很不当。
Tā de yánlùn hěn bù dàng.
→ Lời nói của anh ta rất không thích hợp.
她的举动被认为是不当的。
Tā de jǔdòng bèi rènwéi shì bù dàng de.
→ Hành động của cô ấy bị cho là không đúng mực.
使用手机时间过长是不当的。
Shǐyòng shǒujī shíjiān guò cháng shì bù dàng de.
→ Dùng điện thoại quá lâu là không hợp lý.
他的处理方式有些不当。
Tā de chǔlǐ fāngshì yǒuxiē bù dàng.
→ Cách xử lý của anh ấy hơi không đúng.
这种药如果使用不当,会有副作用。
Zhè zhǒng yào rúguǒ shǐyòng bù dàng, huì yǒu fùzuòyòng.
→ Loại thuốc này nếu dùng sai sẽ có tác dụng phụ.
她因为言辞不当而道歉。
Tā yīnwèi yáncí bù dàng ér dàoqiàn.
→ Cô ấy xin lỗi vì lời nói không đúng mực.
经理的决定被认为是不当。
Jīnglǐ de juédìng bèi rènwéi shì bù dàng.
→ Quyết định của giám đốc bị cho là không thích đáng.
他因行为不当被公司解雇。
Tā yīn xíngwéi bù dàng bèi gōngsī jiěgù.
→ Anh ta bị công ty sa thải vì hành vi không đúng.
使用电器不当可能引发火灾。
Shǐyòng diànqì bù dàng kěnéng yǐnfā huǒzāi.
→ Sử dụng thiết bị điện sai cách có thể gây hỏa hoạn.
对顾客态度不当是不专业的。
Duì gùkè tàidù bù dàng shì bù zhuānyè de.
→ Thái độ không đúng với khách hàng là thiếu chuyên nghiệp.
这篇文章的用词有些不当。
Zhè piān wénzhāng de yòngcí yǒuxiē bù dàng.
→ Cách dùng từ trong bài viết này hơi không phù hợp.
医生指出他的治疗方法不当。
Yīshēng zhǐchū tā de zhìliáo fāngfǎ bù dàng.
→ Bác sĩ chỉ ra rằng phương pháp điều trị của anh ấy không đúng.
不当的饮食习惯会影响健康。
Bù dàng de yǐnshí xíguàn huì yǐngxiǎng jiànkāng.
→ Thói quen ăn uống không hợp lý sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe.
他的言语不当,伤害了别人。
Tā de yányǔ bù dàng, shānghài le biérén.
→ Lời nói không đúng mực của anh ta đã làm tổn thương người khác.
由于管理不当,公司亏损严重。
Yóuyú guǎnlǐ bù dàng, gōngsī kuīsǔn yánzhòng.
→ Do quản lý sai lầm, công ty bị thua lỗ nghiêm trọng.
如果操作不当,机器会损坏。
Rúguǒ cāozuò bù dàng, jīqì huì sǔnhuài.
→ Nếu thao tác không đúng, máy sẽ bị hỏng.
对孩子过度溺爱是不当的。
Duì háizi guòdù nì’ài shì bù dàng de.
→ Quá nuông chiều con cái là không đúng mực.
领导批评了他的发言不当。
Lǐngdǎo pīpíng le tā de fāyán bù dàng.
→ Lãnh đạo phê bình anh ta vì phát biểu không đúng mực.
他因为行为不当受到了处分。
Tā yīnwèi xíngwéi bù dàng shòudào le chǔfèn.
→ Anh ta bị kỷ luật vì hành vi không đúng.
不当竞争会破坏市场秩序。
Bù dàng jìngzhēng huì pòhuài shìchǎng zhìxù.
→ Cạnh tranh không lành mạnh sẽ phá vỡ trật tự thị trường.
言语不当可能引起误会。
Yányǔ bù dàng kěnéng yǐnqǐ wùhuì.
→ Lời nói không phù hợp có thể gây hiểu lầm.
他处理问题的方式显然不当。
Tā chǔlǐ wèntí de fāngshì xiǎnrán bù dàng.
→ Cách anh ấy xử lý vấn đề rõ ràng là không đúng.
医疗不当导致病情恶化。
Yīliáo bù dàng dǎozhì bìngqíng èhuà.
→ Điều trị không đúng cách khiến bệnh tình xấu đi.
他因为评论不当引发争议。
Tā yīnwèi pínglùn bù dàng yǐnfā zhēngyì.
→ Anh ta gây tranh cãi vì bình luận không phù hợp.
这种态度对同事来说是不当的。
Zhè zhǒng tàidù duì tóngshì láishuō shì bù dàng de.
→ Thái độ này đối với đồng nghiệp là không đúng.
不当的操作使系统崩溃。
Bù dàng de cāozuò shǐ xìtǒng bēngkuì.
→ Thao tác sai khiến hệ thống bị sập.
他说话方式不当,得罪了很多人。
Tā shuōhuà fāngshì bù dàng, dézuì le hěn duō rén.
→ Cách nói chuyện của anh ta không đúng nên làm phật lòng nhiều người.
使用农药不当会污染环境。
Shǐyòng nóngyào bù dàng huì wūrǎn huánjìng.
→ Sử dụng thuốc trừ sâu sai cách sẽ gây ô nhiễm môi trường.
不当行为必须受到惩罚。
Bù dàng xíngwéi bìxū shòudào chéngfá.
→ Hành vi sai trái phải bị trừng phạt.
不当言论影响了公司的形象。
Bù dàng yánlùn yǐngxiǎng le gōngsī de xíngxiàng.
→ Phát ngôn không đúng làm ảnh hưởng hình ảnh công ty.
她因为态度不当被投诉。
Tā yīnwèi tàidù bù dàng bèi tóusù.
→ Cô ấy bị khiếu nại vì thái độ không đúng.
对待客户的方式不当会失去信任。
Duìdài kèhù de fāngshì bù dàng huì shīqù xìnrèn.
→ Cách đối xử không đúng với khách hàng sẽ mất lòng tin.
他因使用不当损坏了设备。
Tā yīn shǐyòng bù dàng sǔnhuài le shèbèi.
→ Anh ta làm hỏng thiết bị vì sử dụng sai cách.
不当言行常会带来麻烦。
Bù dàng yánxíng cháng huì dàilái máfan.
→ Lời nói và hành động không đúng thường gây rắc rối.
在公共场所大声喧哗是不当的。
Zài gōnggòng chǎngsuǒ dàshēng xuānhuá shì bù dàng de.
→ Nói to nơi công cộng là không đúng mực.
不当使用资金会造成损失。
Bù dàng shǐyòng zījīn huì zàochéng sǔnshī.
→ Sử dụng sai tiền vốn sẽ gây thiệt hại.
因管理不当,公司信誉下降。
Yīn guǎnlǐ bù dàng, gōngsī xìnyù xiàjiàng.
→ Do quản lý kém, uy tín công ty giảm sút.
学生之间的不当竞争影响团结。
Xuéshēng zhījiān de bù dàng jìngzhēng yǐngxiǎng tuánjié.
→ Sự cạnh tranh không lành mạnh giữa học sinh ảnh hưởng đến đoàn kết.
对上司发火是不当行为。
Duì shàngsī fāhuǒ shì bù dàng xíngwéi.
→ Nổi nóng với cấp trên là hành vi không đúng.
他说话不当,但没有恶意。
Tā shuōhuà bù dàng, dàn méiyǒu èyì.
→ Anh ấy nói không đúng nhưng không có ác ý.
如果管理不当,项目会失败。
Rúguǒ guǎnlǐ bù dàng, xiàngmù huì shībài.
→ Nếu quản lý không tốt, dự án sẽ thất bại.
这种玩笑在场合上不当。
Zhè zhǒng wánxiào zài chǎnghé shàng bù dàng.
→ Loại trò đùa này không phù hợp với hoàn cảnh.
对长辈说话不当是很失礼的。
Duì zhǎngbèi shuōhuà bù dàng shì hěn shīlǐ de.
→ Nói năng không đúng với người lớn là rất bất lịch sự.
不当宣传可能引起误导。
Bù dàng xuānchuán kěnéng yǐnqǐ wùdǎo.
→ Tuyên truyền sai lệch có thể gây hiểu lầm.
不当处理投诉会损害品牌形象。
Bù dàng chǔlǐ tóusù huì sǔnhài pǐnpái xíngxiàng.
→ Xử lý khiếu nại không đúng cách sẽ làm hại hình ảnh thương hiệu.
7. Tổng kết
Nghĩa chính: không thích hợp, không đúng, không đúng mực.
Loại từ: tính từ, phó từ, hoặc danh từ trong ngữ pháp pháp lý.
Dùng trong: hành vi, lời nói, cách xử lý, y học, pháp luật, công việc.
Cấu trúc phổ biến:
行为/言论/态度 + 不当
使用/操作/管理 + 不当
因为 + 不当 + 导致...
“不当” (bùdàng) trong tiếng Trung là tính từ/động từ, nghĩa là không thích hợp, không đúng, không phù hợp, sai trái. Thường dùng để chỉ hành vi, lời nói, cách dùng từ, xử lý… không hợp lý hoặc không đúng chuẩn mực.
Giải thích chi tiết
Loại từ:
Tính từ: không thích hợp, không đúng. Ví dụ: 用词不当 (dùng từ không đúng), 行为不当 (hành vi không thích hợp).
Danh từ ghép: xuất hiện trong các cụm như 不当得利 (lợi ích bất chính), 不当行为 (hành vi sai trái).
Động từ (ít gặp, văn ngôn): không đảm đương, không gánh vác nổi.
Sắc thái:
Trang trọng, thường dùng trong văn viết, báo chí, pháp luật.
So với “不合适” (không thích hợp) thì “不当” mang tính chính thức, nghiêm túc hơn.
Phân biệt:
不当 vs 不合适: “不合适” dùng trong đời thường (quần áo, thời gian, cách nói), còn “不当” thiên về hành vi, cách xử lý, pháp luật.
不当 vs 错误: “错误” là sai lầm rõ ràng; “不当” là không phù hợp, có thể chưa đến mức sai hoàn toàn.
Cấu trúc thường gặp
用词不当: dùng từ không đúng.
处理不当: xử lý không thích hợp.
行为不当: hành vi sai trái.
操作不当: thao tác không đúng.
不当得利: lợi ích bất chính (thuật ngữ pháp luật).
言行不当: lời nói và hành động không phù hợp.
Mẫu câu cơ bản
他的言论不当,引起了争议。 Tā de yánlùn bùdàng, yǐnqǐ le zhēngyì. Lời phát biểu của anh ấy không thích hợp, gây ra tranh cãi.
如果处理不当,会造成更大损失。 Rúguǒ chǔlǐ bùdàng, huì zàochéng gèng dà sǔnshī. Nếu xử lý không đúng, sẽ gây ra tổn thất lớn hơn.
他因行为不当而受到处罚。 Tā yīn xíngwéi bùdàng ér shòudào chǔfá. Anh ấy bị xử phạt vì hành vi sai trái.
30+ Ví dụ minh họa (phiên âm + tiếng Việt)
用词不当会引起误解。 Yòngcí bùdàng huì yǐnqǐ wùjiě. Dùng từ không đúng sẽ gây hiểu lầm.
他的态度不当,伤害了别人。 Tā de tàidù bùdàng, shānghài le biérén. Thái độ của anh ấy không thích hợp, làm tổn thương người khác.
操作不当导致机器损坏。 Cāozuò bùdàng dǎozhì jīqì sǔnhuài. Thao tác không đúng dẫn đến hỏng máy.
这篇文章的标题不当。 Zhè piān wénzhāng de biāotí bùdàng. Tiêu đề của bài viết này không phù hợp.
他因言行不当而道歉。 Tā yīn yánxíng bùdàng ér dàoqiàn. Anh ấy xin lỗi vì lời nói và hành động không đúng.
不当得利必须返还。 Bùdàng délì bìxū fǎnhuán. Lợi ích bất chính phải hoàn trả.
如果方法不当,效果会很差。 Rúguǒ fāngfǎ bùdàng, xiàoguǒ huì hěn chà. Nếu phương pháp không đúng, hiệu quả sẽ rất kém.
他的举止不当,引起了大家的不满。 Tā de jǔzhǐ bùdàng, yǐnqǐ le dàjiā de bùmǎn. Cử chỉ của anh ấy không thích hợp, gây sự bất mãn.
这句话在正式场合说不当。 Zhè jù huà zài zhèngshì chǎnghé shuō bùdàng. Câu này nói trong hoàn cảnh trang trọng là không thích hợp.
处理不当会影响公司的声誉。 Chǔlǐ bùdàng huì yǐngxiǎng gōngsī de shēngyù. Xử lý không đúng sẽ ảnh hưởng đến uy tín công ty.
他的行为被认为是不当竞争。 Tā de xíngwéi bèi rènwéi shì bùdàng jìngzhēng. Hành vi của anh ấy bị coi là cạnh tranh không lành mạnh.
不当使用药物会有危险。 Bùdàng shǐyòng yàowù huì yǒu wēixiǎn. Dùng thuốc không đúng cách sẽ nguy hiểm.
这次事故是因为管理不当。 Zhè cì shìgù shì yīnwèi guǎnlǐ bùdàng. Tai nạn lần này là do quản lý không đúng.
他说话方式不当,容易得罪人。 Tā shuōhuà fāngshì bùdàng, róngyì dézuì rén. Cách nói chuyện của anh ấy không phù hợp, dễ làm mất lòng người khác.
不当行为必须纠正。 Bùdàng xíngwéi bìxū jiūzhèng. Hành vi sai trái phải được chỉnh đốn.
这是一种不当的做法。 Zhè shì yī zhǒng bùdàng de zuòfǎ. Đây là một cách làm không đúng.
他因职位不当而辞职。 Tā yīn zhíwèi bùdàng ér cízhí. Anh ấy từ chức vì vị trí không phù hợp.
不当的投资会带来损失。 Bùdàng de tóuzī huì dàilái sǔnshī. Đầu tư không đúng sẽ mang lại tổn thất.
这段话用在这里显得不当。 Zhè duàn huà yòng zài zhèlǐ xiǎnde bùdàng. Đoạn này dùng ở đây thấy không thích hợp.
他因处理不当而失去了机会。 Tā yīn chǔlǐ bùdàng ér shīqù le jīhuì. Anh ấy mất cơ hội vì xử lý không đúng.
Như vậy, “不当” = không thích hợp, không đúng, sai trái, thường dùng trong văn viết, pháp luật, báo chí để chỉ hành vi, lời nói, cách xử lý không phù hợp.
“不当” (bùdàng) trong tiếng Trung nghĩa là “không thích hợp, không đúng, sai lầm, không hợp lý”. Thường dùng để chỉ hành vi, lời nói, cách xử lý, cách dùng… không phù hợp với hoàn cảnh, quy tắc hay chuẩn mực.
1. Loại từ và ý nghĩa
Tính từ: chỉ sự không thích hợp, không đúng đắn. Ví dụ: 用词不当 (dùng từ không đúng), 处理不当 (xử lý không thích hợp).
Trạng từ (ít dùng): mang nghĩa “một cách không thích hợp”. Ví dụ: 不当地使用 (sử dụng không đúng cách).
2. Cấu trúc thường gặp
行为/言论/处理 + 不当: hành vi/ phát ngôn/ xử lý không thích hợp.
因…不当: vì … không đúng.
使用不当 / 操作不当 / 管理不当: dùng sai / thao tác sai / quản lý không đúng.
不当 + 名词: 不当得利 (lợi ích bất chính), 不当行为 (hành vi sai trái).
3. Phân biệt với từ gần nghĩa
不合适 (bù héshì): không phù hợp (mang tính nhẹ, đời thường).
不妥 (bùtuǒ): không ổn, không thỏa đáng (lịch sự, trang trọng).
不当 (bùdàng): nhấn mạnh tính sai lầm, không đúng chuẩn mực, thường dùng trong văn viết, pháp luật, báo chí.
4. 35 mẫu câu với “不当” (kèm pinyin và tiếng Việt)
他的言论不当,引起了争议。 Tā de yánlùn bùdàng, yǐnqǐ le zhēngyì. Lời phát biểu của anh ấy không thích hợp, gây tranh cãi.
由于管理不当,公司亏损严重。 Yóuyú guǎnlǐ bùdàng, gōngsī kuīsǔn yánzhòng. Do quản lý sai, công ty thua lỗ nặng.
药物使用不当会有副作用。 Yàowù shǐyòng bùdàng huì yǒu fùzuòyòng. Dùng thuốc không đúng cách sẽ có tác dụng phụ.
处理问题的方法不当。 Chǔlǐ wèntí de fāngfǎ bùdàng. Cách xử lý vấn đề không thích hợp.
他说话方式很不当。 Tā shuōhuà fāngshì hěn bùdàng. Cách nói chuyện của anh ấy rất không đúng mực.
不当的操作导致了事故。 Bùdàng de cāozuò dǎozhì le shìgù. Thao tác sai dẫn đến tai nạn.
这是一种不当行为。 Zhè shì yì zhǒng bùdàng xíngwéi. Đây là một hành vi sai trái.
他因用词不当而道歉。 Tā yīn yòngcí bùdàng ér dàoqiàn. Anh ấy xin lỗi vì dùng từ không đúng.
不当的饮食习惯影响健康。 Bùdàng de yǐnshí xíguàn yǐngxiǎng jiànkāng. Thói quen ăn uống không hợp lý ảnh hưởng sức khỏe.
资金分配不当造成浪费。 Zījīn fēnpèi bùdàng zàochéng làngfèi. Phân bổ vốn không hợp lý gây lãng phí.
他因行为不当被批评。 Tā yīn xíngwéi bùdàng bèi pīpíng. Anh ấy bị phê bình vì hành vi không đúng.
不当竞争损害了市场秩序。 Bùdàng jìngzhēng sǔnhài le shìchǎng zhìxù. Cạnh tranh không lành mạnh làm hại trật tự thị trường.
这句话在场合上显得不当。 Zhè jù huà zài chǎnghé shàng xiǎnde bùdàng. Câu nói này trong hoàn cảnh đó trở nên không thích hợp.
他的举动很不当。 Tā de jǔdòng hěn bùdàng. Hành động của anh ấy rất không đúng.
不当使用手机会影响学习。 Bùdàng shǐyòng shǒujī huì yǐngxiǎng xuéxí. Dùng điện thoại không đúng cách sẽ ảnh hưởng việc học.
由于操作不当,机器损坏了。 Yóuyú cāozuò bùdàng, jīqì sǔnhuài le. Do thao tác sai, máy móc bị hỏng.
他的态度不当,惹怒了客户。 Tā de tàidù bùdàng, rěnù le kèhù. Thái độ của anh ấy không đúng, làm khách hàng tức giận.
不当的投资决策带来风险。 Bùdàng de tóuzī juécè dàilái fēngxiǎn. Quyết định đầu tư sai lầm mang lại rủi ro.
他因举止不当被警告。 Tā yīn jǔzhǐ bùdàng bèi jǐnggào. Anh ấy bị cảnh cáo vì cử chỉ không đúng.
不当的教育方式会影响孩子成长。 Bùdàng de jiàoyù fāngshì huì yǐngxiǎng háizi chéngzhǎng. Phương pháp giáo dục sai sẽ ảnh hưởng sự phát triển của trẻ.
这是一种不当得利。 Zhè shì yì zhǒng bùdàng délì. Đây là một loại lợi ích bất chính.
他的批评方式不当。 Tā de pīpíng fāngshì bùdàng. Cách phê bình của anh ấy không thích hợp.
不当的言行会造成误解。 Bùdàng de yánxíng huì zàochéng wùjiě. Lời nói và hành động không đúng sẽ gây hiểu lầm.
他因处理不当而失去了机会。 Tā yīn chǔlǐ bùdàng ér shīqù le jīhuì. Anh ấy mất cơ hội vì xử lý không đúng.
不当的安排影响了效率。 Bùdàng de ānpái yǐngxiǎng le xiàolǜ. Sắp xếp không hợp lý ảnh hưởng hiệu suất.
这句话用在这里很不当。 Zhè jù huà yòng zài zhèlǐ hěn bùdàng. Câu nói này dùng ở đây rất không thích hợp.
他因方法不当而失败。 Tā yīn fāngfǎ bùdàng ér shībài. Anh ấy thất bại vì phương pháp không đúng.
不当的举动可能违法。 Bùdàng de jǔdòng kěnéng wéifǎ. Hành động không đúng có thể phạm pháp.
由于饮食不当,他生病了。 Yóuyú yǐnshí bùdàng, tā shēngbìng le. Do ăn uống không hợp lý, anh ấy bị bệnh.
不当的使用会缩短寿命。 Bùdàng de shǐyòng huì suōduǎn shòumìng. Sử dụng không đúng sẽ rút ngắn tuổi thọ.
他因言辞不当而被批评。 Tā yīn yáncí bùdàng ér bèi pīpíng. Anh ấy bị phê bình vì lời nói không đúng.
不当的行为损害了形象。 Bùdàng de xíngwéi sǔnhài le xíngxiàng. Hành vi không đúng làm tổn hại hình ảnh.
“不当” (bùdàng) trong tiếng Trung là tính từ/động từ mang nghĩa không thích hợp, không đúng, không hợp lý, sai trái. Thường dùng để chỉ hành vi, lời nói, cách xử lý, hoặc lợi ích không chính đáng.
Giải thích chi tiết
Chữ Hán: 不当(繁體:不當)
Pinyin: bùdàng
Loại từ:
Tính từ: không thích hợp, không đúng, không hợp lý.
Động từ (ít dùng): không đảm đương, không gánh nổi (trong văn cổ).
Ý nghĩa chính:
Không thích hợp, không đúng mực: hành vi, lời nói, cách xử lý sai.
Không hợp pháp, không chính đáng: như trong cụm “不当得利” (lợi ích bất chính).
Không đảm đương nổi (văn cổ): ví dụ “不当一日之任” (không gánh nổi chức vụ một ngày).
Cấu trúc và cụm từ thường gặp
言行不当: lời nói và hành vi không thích hợp.
处理不当: xử lý không đúng.
使用不当: sử dụng sai.
操作不当: thao tác không đúng.
不当得利: lợi ích bất chính (thuật ngữ pháp luật).
不当行为: hành vi sai trái.
不当使用: sử dụng không hợp lý.
35 mẫu câu ví dụ (có pinyin và tiếng Việt)
Nghĩa “không thích hợp, không đúng”
他的言论很不当。 Tā de yánlùn hěn bùdàng. Lời phát biểu của anh ấy rất không thích hợp.
这种做法明显不当。 Zhè zhǒng zuòfǎ míngxiǎn bùdàng. Cách làm này rõ ràng là không đúng.
你的态度有些不当。 Nǐ de tàidù yǒuxiē bùdàng. Thái độ của bạn hơi không đúng mực.
处理问题的方法不当。 Chǔlǐ wèntí de fāngfǎ bùdàng. Phương pháp xử lý vấn đề không thích hợp.
他说话方式很不当。 Tā shuōhuà fāngshì hěn bùdàng. Cách nói chuyện của anh ấy rất không phù hợp.
Nghĩa “sử dụng sai, thao tác sai”
药物使用不当会有副作用。 Yàowù shǐyòng bùdàng huì yǒu fùzuòyòng. Dùng thuốc không đúng sẽ có tác dụng phụ.
机器操作不当导致故障。 Jīqì cāozuò bùdàng dǎozhì gùzhàng. Vận hành máy móc sai dẫn đến sự cố.
饮食不当容易生病。 Yǐnshí bùdàng róngyì shēngbìng. Ăn uống không hợp lý dễ bị bệnh.
管理不当造成了损失。 Guǎnlǐ bùdàng zàochéngle sǔnshī. Quản lý không đúng gây ra tổn thất.
投资不当会带来风险。 Tóuzī bùdàng huì dàilái fēngxiǎn. Đầu tư sai lầm sẽ mang lại rủi ro.
Nghĩa “hành vi sai trái, bất chính”
他因不当行为被处罚。 Tā yīn bùdàng xíngwéi bèi chǔfá. Anh ấy bị xử phạt vì hành vi sai trái.
公司存在不当竞争。 Gōngsī cúnzài bùdàng jìngzhēng. Công ty tồn tại cạnh tranh không lành mạnh.
他利用职权谋取不当利益。 Tā lìyòng zhíquán móuqǔ bùdàng lìyì. Anh ấy lợi dụng chức quyền để mưu lợi bất chính.
不当得利需要返还。 Bùdàng délì xūyào fǎnhuán. Lợi ích bất chính cần phải hoàn trả.
这种行为属于不当使用资金。 Zhè zhǒng xíngwéi shǔyú bùdàng shǐyòng zījīn. Hành vi này thuộc về sử dụng vốn sai trái.
Nghĩa cổ: không đảm đương nổi
此任非我所能当,若让我做,实为不当。 Cǐ rèn fēi wǒ suǒ néng dāng, ruò ràng wǒ zuò, shí wéi bùdàng. Chức vụ này không phải tôi có thể đảm đương, nếu giao cho tôi thì thật là không gánh nổi.
不当一日之责。 Bù dāng yī rì zhī zé. Không gánh nổi trách nhiệm một ngày.
Biểu đạt đa dạng
你的批评方式不当,容易伤人。 Nǐ de pīpíng fāngshì bùdàng, róngyì shāng rén. Cách phê bình của bạn không thích hợp, dễ làm tổn thương người khác.
他因为言辞不当而道歉。 Tā yīnwèi yáncí bùdàng ér dàoqiàn. Anh ấy xin lỗi vì lời nói không đúng mực.
不当使用网络会带来危险。 Bùdàng shǐyòng wǎngluò huì dàilái wēixiǎn. Sử dụng internet không đúng cách sẽ mang lại nguy hiểm.
这篇文章的引用方式不当。 Zhè piān wénzhāng de yǐnyòng fāngshì bùdàng. Cách trích dẫn trong bài viết này không đúng.
他的举止显得很不当。 Tā de jǔzhǐ xiǎnde hěn bùdàng. Cử chỉ của anh ấy trông rất không thích hợp.
不当的决定导致了失败。 Bùdàng de juédìng dǎozhìle shībài. Quyết định sai lầm đã dẫn đến thất bại.
不当的教育方式会影响孩子成长。 Bùdàng de jiàoyù fāngshì huì yǐngxiǎng háizi chéngzhǎng. Phương pháp giáo dục sai trái sẽ ảnh hưởng đến sự trưởng thành của trẻ.
这种说法不当,容易引起误解。 Zhè zhǒng shuōfǎ bùdàng, róngyì yǐnqǐ wùjiě. Cách nói này không đúng, dễ gây hiểu lầm.
Tóm lại
不当 = không thích hợp, không đúng, sai trái, bất chính.
Loại từ: tính từ (chủ yếu), động từ (văn cổ).
Ngữ cảnh: đời sống, pháp luật, y học, quản lý, phê bình.
不当 (bù dàng)
1. Nghĩa tiếng Trung và loại từ
不当 là một từ đa loại từ trong tiếng Trung, có thể dùng làm:
Tính từ (形容词): nghĩa là không thích hợp, không đúng đắn, không đúng mức, không hợp lý.
Danh từ (名词, ít gặp): chỉ hành vi sai trái, không đúng đắn (thường trong ngữ cảnh pháp luật hoặc hành chính).
Trạng ngữ (作状语): đứng trước động từ, chỉ cách làm không thích hợp.
2. Nghĩa chi tiết
Không thích hợp / Không đúng đắn (improper, inappropriate)
→ Diễn tả lời nói, hành vi, thái độ, cách làm, phương pháp… không phù hợp với chuẩn mực, đạo lý, quy định hay hoàn cảnh cụ thể.
Ví dụ: “言行不当” (lời nói và hành động không đúng mực), “处理不当” (xử lý không thích đáng).
Không đúng chỗ / Không hợp lý (unsuitable)
→ Dùng khi một hành vi hoặc quyết định không phù hợp với tình huống hoặc mục đích.
Sai trái (wrong, misconduct)
→ Dùng trong ngữ cảnh nghiêm túc như pháp luật, chính trị, đạo đức, nói về hành vi hoặc phát ngôn sai phạm.
3. Cấu trúc ngữ pháp thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
行为 / 言语 / 处理 + 不当 Hành vi / lời nói / xử lý không đúng 他的行为不当。
使用 / 表达 + 不当 Sử dụng / biểu đạt không phù hợp 用词不当。
因 + 不当 + hành động, dẫn đến hậu quả Vì làm sai dẫn đến hậu quả 因操作不当而出错。
不当 + danh từ (hiếm) việc làm sai trái 他为自己的不当负责任。
4. Phân biệt với các từ tương tự
Từ Nghĩa Sắc thái Ví dụ
不当 Không thích hợp, không đúng mực Trung tính đến tiêu cực, dùng trong văn viết, chính thức 处理不当会引起误会。
不妥 Không ổn thỏa, chưa hợp lý Lịch sự, mềm mại 你的说法有点不妥。
错误 Sai lầm, không chính xác Mạnh, tiêu cực 他的方法是错误的。
不合适 Không phù hợp (về hình thức, đối tượng) Trung tính, đời thường 这件衣服我穿不合适。
5. Một số cụm thường dùng với “不当”
Cụm Nghĩa tiếng Việt
言行不当 Lời nói, hành vi không đúng mực
处理不当 Xử lý không thích hợp
使用不当 Sử dụng sai cách
操作不当 Thao tác sai
表达不当 Biểu đạt không chính xác
安排不当 Sắp xếp không hợp lý
管理不当 Quản lý không thích đáng
处理方法不当 Phương pháp xử lý không phù hợp
措辞不当 Dùng từ sai
举止不当 Cử chỉ không đúng đắn
6. 45 câu ví dụ (Hán tự + Phiên âm + Dịch tiếng Việt)
(1)
他的言行不当,引起了大家的不满。
Tā de yánxíng bù dàng, yǐnqǐ le dàjiā de bùmǎn.
Lời nói và hành vi của anh ta không đúng mực, khiến mọi người bất mãn.
(2)
由于操作不当,机器发生了故障。
Yóuyú cāozuò bù dàng, jīqì fāshēng le gùzhàng.
Do thao tác sai nên máy móc bị hỏng.
(3)
他说话方式不当,伤害了别人。
Tā shuōhuà fāngshì bù dàng, shānghài le biérén.
Cách nói chuyện của anh ấy không đúng, làm tổn thương người khác.
(4)
若处理不当,问题会更严重。
Ruò chǔlǐ bù dàng, wèntí huì gèng yánzhòng.
Nếu xử lý không đúng, vấn đề sẽ trở nên nghiêm trọng hơn.
(5)
教师不当的言语影响了学生的情绪。
Jiàoshī bù dàng de yányǔ yǐngxiǎng le xuéshēng de qíngxù.
Lời nói không đúng của giáo viên đã ảnh hưởng đến tâm lý học sinh.
(6)
用词不当可能引起误会。
Yòngcí bù dàng kěnéng yǐnqǐ wùhuì.
Dùng từ không đúng có thể gây hiểu lầm.
(7)
他因管理不当而被公司解雇。
Tā yīn guǎnlǐ bù dàng ér bèi gōngsī jiěgù.
Anh ta bị công ty sa thải vì quản lý không đúng.
(8)
广告内容不当,遭到网友批评。
Guǎnggào nèiróng bù dàng, zāodào wǎngyǒu pīpíng.
Nội dung quảng cáo không phù hợp, bị cư dân mạng chỉ trích.
(9)
医生因治疗不当导致患者病情加重。
Yīshēng yīn zhìliáo bù dàng dǎozhì huànzhě bìngqíng jiāzhòng.
Bác sĩ điều trị không đúng cách khiến bệnh nhân nặng hơn.
(10)
父母的教育方式不当会影响孩子成长。
Fùmǔ de jiàoyù fāngshì bù dàng huì yǐngxiǎng háizi chéngzhǎng.
Cách giáo dục không đúng của cha mẹ có thể ảnh hưởng đến sự phát triển của con.
(11)
他的玩笑开得太大,十分不当。
Tā de wánxiào kāi de tài dà, shífēn bù dàng.
Anh ấy đùa quá trớn, thật là không thích hợp.
(12)
如果处理不当,会造成更大的损失。
Rúguǒ chǔlǐ bù dàng, huì zàochéng gèng dà de sǔnshī.
Nếu xử lý không đúng, sẽ gây ra tổn thất lớn hơn.
(13)
这种安排很不当,浪费了时间。
Zhè zhǒng ānpái hěn bù dàng, làngfèi le shíjiān.
Cách sắp xếp này rất không hợp lý, lãng phí thời gian.
(14)
因言语不当,他向对方道歉。
Yīn yányǔ bù dàng, tā xiàng duìfāng dàoqiàn.
Vì lời nói không đúng mực, anh ấy đã xin lỗi đối phương.
(15)
不当的投资决策让公司亏了很多钱。
Bù dàng de tóuzī juécè ràng gōngsī kuī le hěn duō qián.
Quyết định đầu tư sai khiến công ty thua lỗ nặng.
(16)
你的处理方式有些不当。
Nǐ de chǔlǐ fāngshì yǒu xiē bù dàng.
Cách xử lý của bạn hơi không thích hợp.
(17)
他的行为被认为是不当的。
Tā de xíngwéi bèi rènwéi shì bù dàng de.
Hành vi của anh ta bị cho là không đúng.
(18)
操作不当会引起危险。
Cāozuò bù dàng huì yǐnqǐ wēixiǎn.
Thao tác sai có thể gây nguy hiểm.
(19)
在公共场合吸烟是不当的行为。
Zài gōnggòng chǎnghé xīyān shì bù dàng de xíngwéi.
Hút thuốc ở nơi công cộng là hành vi không đúng mực.
(20)
不当的言论会造成社会混乱。
Bù dàng de yánlùn huì zàochéng shèhuì hùnluàn.
Những lời phát biểu sai có thể gây rối xã hội.
(21)
他因用语不当被网友批评。
Tā yīn yòngyǔ bù dàng bèi wǎngyǒu pīpíng.
Anh ấy bị cư dân mạng chỉ trích vì dùng từ không thích hợp.
(22)
药物使用不当可能危害健康。
Yàowù shǐyòng bù dàng kěnéng wēihài jiànkāng.
Dùng thuốc sai cách có thể gây hại cho sức khỏe.
(23)
这种设计不当,容易出问题。
Zhè zhǒng shèjì bù dàng, róngyì chū wèntí.
Thiết kế này không hợp lý, dễ xảy ra vấn đề.
(24)
不当的行为应受到批评。
Bù dàng de xíngwéi yīng shòudào pīpíng.
Hành vi sai trái cần bị phê bình.
(25)
他说话太直,显得有点不当。
Tā shuōhuà tài zhí, xiǎnde yǒudiǎn bù dàng.
Anh ấy nói chuyện quá thẳng, có phần không thích hợp.
(26)
处理不当会让客户不满意。
Chǔlǐ bù dàng huì ràng kèhù bù mǎnyì.
Xử lý không đúng sẽ khiến khách hàng không hài lòng.
(27)
你的评论过于尖锐,有些不当。
Nǐ de pínglùn guòyú jiānruì, yǒuxiē bù dàng.
Bình luận của bạn quá gay gắt, có phần không đúng mực.
(28)
员工的不当行为损害了公司形象。
Yuángōng de bù dàng xíngwéi sǔnhài le gōngsī xíngxiàng.
Hành vi sai của nhân viên làm tổn hại hình ảnh công ty.
(29)
他被指控有不当关系。
Tā bèi zhǐkòng yǒu bù dàng guānxì.
Anh ta bị cáo buộc có mối quan hệ không đúng đắn.
(30)
若言辞不当,应及时更正。
Ruò yáncí bù dàng, yīng jíshí gēngzhèng.
Nếu lời nói không đúng, cần sửa kịp thời.
(31)
不当操作会导致事故。
Bù dàng cāozuò huì dǎozhì shìgù.
Thao tác sai có thể dẫn đến tai nạn.
(32)
他因为举止不当被批评。
Tā yīnwèi jǔzhǐ bù dàng bèi pīpíng.
Anh ta bị phê bình vì cử chỉ không đúng mực.
(33)
处理意见不当可能导致冲突。
Chǔlǐ yìjiàn bù dàng kěnéng dǎozhì chōngtū.
Xử lý ý kiến không đúng có thể dẫn đến xung đột.
(34)
管理不当使公司亏损严重。
Guǎnlǐ bù dàng shǐ gōngsī kuīsǔn yánzhòng.
Quản lý sai khiến công ty thua lỗ nặng.
(35)
不当的批评会伤害他人。
Bù dàng de pīpíng huì shānghài tārén.
Phê bình không đúng có thể làm tổn thương người khác.
(36)
法律规定禁止一切不当行为。
Fǎlǜ guīdìng jìnzhǐ yīqiè bù dàng xíngwéi.
Pháp luật quy định cấm mọi hành vi sai trái.
(37)
不当的广告可能误导消费者。
Bù dàng de guǎnggào kěnéng wùdǎo xiāofèi zhě.
Quảng cáo sai có thể gây hiểu lầm cho người tiêu dùng.
(38)
他的评论被认为是不当的。
Tā de pínglùn bèi rènwéi shì bù dàng de.
Bình luận của anh ấy bị cho là không đúng mực.
(39)
若态度不当,会影响合作。
Ruò tàidù bù dàng, huì yǐngxiǎng hézuò.
Nếu thái độ không đúng, sẽ ảnh hưởng đến hợp tác.
(40)
这是一种不当的做法。
Zhè shì yī zhǒng bù dàng de zuòfǎ.
Đây là một cách làm không đúng.
(41)
表达不当会造成误解。
Biǎodá bù dàng huì zàochéng wùjiě.
Biểu đạt không đúng có thể gây hiểu lầm.
(42)
不当行为应受到惩罚。
Bù dàng xíngwéi yīng shòudào chéngfá.
Hành vi sai trái cần bị trừng phạt.
(43)
会议上的玩笑话不当。
Huìyì shàng de wánxiàohuà bù dàng.
Trò đùa trong cuộc họp là không thích hợp.
(44)
言语不当往往会破坏关系。
Yányǔ bù dàng wǎngwǎng huì pòhuài guānxì.
Lời nói không đúng mực thường làm hỏng mối quan hệ.
(45)
他因行为不当被处罚。
Tā yīn xíngwéi bù dàng bèi chǔfá.
Anh ta bị xử phạt vì hành vi sai trái.
7. Tổng kết
Mục Nội dung
Từ vựng 不当 (bù dàng)
Loại từ Tính từ / Trạng từ / Danh từ (ít dùng)
Nghĩa chính Không thích hợp, không đúng, sai trái
Sắc thái Trung tính đến tiêu cực, dùng nhiều trong văn viết, pháp lý, hành chính
Cụm thông dụng 言行不当, 处理不当, 使用不当, 操作不当, 管理不当, 举止不当
Tình huống sử dụng Trong công việc, pháp luật, ứng xử xã hội, ngôn ngữ trang trọng
不当 (bù dàng) là một từ tiếng Trung rất thường gặp, mang nghĩa “không thích hợp”, “không đúng đắn”, “không phù hợp”. Dưới đây là phần giải thích chi tiết đầy đủ:
1. Từ loại (词性)
形容词 (tính từ): diễn tả sự không đúng, không thích hợp, không hợp lý trong hành vi, lời nói, cách xử lý vấn đề hoặc chức vụ.
Đôi khi cũng dùng như 名词 (danh từ) trong cấu trúc như “用词不当”, “处理不当” — tức “việc làm sai / xử lý không đúng”.
2. Nghĩa tiếng Việt
不当 nghĩa là không thích hợp, không đúng, không hợp lý.
Dùng để chỉ hành vi, lời nói, phương pháp, thái độ, chức vụ… không phù hợp với hoàn cảnh, quy định hay đạo đức.
3. Giải thích chi tiết
“不” là phủ định “không”.
“当” ở đây mang nghĩa “thích hợp”, “đúng đắn”, “đúng chỗ”.
→ “不当” nghĩa là “không đúng chỗ”, “không hợp lý”.
Từ này thường dùng trong văn viết, các bài báo, ngôn ngữ chính luận hoặc khi đánh giá hành vi, quyết định, cách xử lý, v.v.
4. Các cách dùng thường gặp
Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
行为不当 Hành vi không đúng 他因为行为不当被公司开除了。
处理不当 Xử lý không thích hợp 事情处理不当,导致后果严重。
言语不当 / 用词不当 Lời nói không phù hợp 他说话太直接,有时会用词不当。
举止不当 Cử chỉ không đúng mực 在公共场合举止不当会让人反感。
不当得利 Lợi ích không hợp pháp (thuật ngữ pháp lý) 他因为不当得利被要求返还钱款。
5. Ví dụ minh họa chi tiết
Ví dụ 1:
这篇文章有一些用词不当的地方。
Zhè piān wénzhāng yǒu yīxiē yòngcí bùdàng de dìfāng.
Bài viết này có vài chỗ dùng từ không thích hợp.
Ví dụ 2:
如果方法使用不当,可能会造成危险。
Rúguǒ fāngfǎ shǐyòng bùdàng, kěnéng huì zàochéng wēixiǎn.
Nếu phương pháp sử dụng không đúng cách, có thể gây nguy hiểm.
Ví dụ 3:
他的言语不当,伤害了别人的感情。
Tā de yányǔ bùdàng, shānghài le biérén de gǎnqíng.
Lời nói của anh ta không thích hợp, đã làm tổn thương cảm xúc của người khác.
Ví dụ 4:
由于管理不当,公司损失了大量资金。
Yóuyú guǎnlǐ bùdàng, gōngsī sǔnshī le dàliàng zījīn.
Do quản lý không đúng, công ty bị tổn thất một khoản lớn.
Ví dụ 5:
他因为处理问题不当,被上级批评了。
Tā yīnwèi chǔlǐ wèntí bùdàng, bèi shàngjí pīpíng le.
Anh ấy bị cấp trên phê bình vì xử lý vấn đề không đúng.
Ví dụ 6:
这种药如果使用不当,会有副作用。
Zhè zhǒng yào rúguǒ shǐyòng bùdàng, huì yǒu fùzuòyòng.
Nếu dùng loại thuốc này không đúng cách, sẽ có tác dụng phụ.
Ví dụ 7:
这是一种不当的做法,我们需要改进。
Zhè shì yī zhǒng bùdàng de zuòfǎ, wǒmen xūyào gǎijìn.
Đây là một cách làm không đúng, chúng ta cần cải thiện.
Ví dụ 8:
他的行为被认为是不当的。
Tā de xíngwéi bèi rènwéi shì bùdàng de.
Hành vi của anh ta bị cho là không thích hợp.
Ví dụ 9:
那位老师因为体罚学生的行为不当而被处分。
Nà wèi lǎoshī yīnwèi tǐfá xuéshēng de xíngwéi bùdàng ér bèi chǔfèn.
Giáo viên đó bị kỷ luật vì hành vi phạt học sinh không đúng đắn.
Ví dụ 10:
投资决策不当会带来严重的经济损失。
Tóuzī juécè bùdàng huì dàilái yánzhòng de jīngjì sǔnshī.
Quyết định đầu tư không đúng đắn sẽ gây ra tổn thất kinh tế nghiêm trọng.
6. Phân biệt với các từ gần nghĩa
Từ Nghĩa Khác biệt
不合适 (bù héshì) không thích hợp (chung chung, dùng trong sinh hoạt) Dùng trong hội thoại, mang nghĩa nhẹ hơn 不当.
错误 (cuòwù) sai lầm, lỗi Mạnh hơn 不当, mang nghĩa “sai hoàn toàn”.
不妥 (bùtuǒ) không ổn, không thích hợp (văn viết) Gần nghĩa, nhưng “不妥” nhẹ hơn, lịch sự hơn.
7. Tổng kết
不当 (bù dàng): tính từ, mang nghĩa “không đúng đắn”, “không thích hợp”, “không hợp lý”.
Dùng nhiều trong ngữ cảnh trang trọng, báo chí, công việc, pháp lý.
Các cụm phổ biến:
行为不当 (hành vi không đúng)
言语不当 (lời nói không thích hợp)
处理不当 (xử lý không đúng)
管理不当 (quản lý không hợp lý)
不当得利 (lợi ích bất chính)
|
|