|
|
预测 tiếng Trung là gì? Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ CHINEMASTER Từ điển tiếng Trung online hoctiengtrungonline.com Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung trực tuyến Chinese Education
预测 tiếng Trung là gì? Từ điển tiếng Trung CHINEMASTER Từ điển hoctiengtrungonline.com Từ điển học tiếng Trung online Thầy Vũ Từ điển tiếng Trung Chinese Master Từ điển tiếng Trung Chinese Từ điển tiếng Trung trực tuyến Từ điển tiếng Trung Thầy Vũ
预测 (yùcè) là một từ tiếng Trung rất phổ biến, có nghĩa là “dự đoán, tiên đoán, phán đoán trước”, tức là dùng kiến thức, kinh nghiệm, hoặc dữ liệu hiện tại để suy luận, phỏng đoán những sự việc có thể xảy ra trong tương lai. Đây là một từ có phạm vi sử dụng rất rộng trong cả ngữ cảnh khoa học, kinh tế, xã hội, đời sống hằng ngày, và cả trong các lĩnh vực như khí tượng, tài chính, kỹ thuật, chính trị, v.v.
1. Giải thích chi tiết
预测 (yùcè) gồm hai chữ Hán:
预 (yù): nghĩa là trước, sẵn, dự, mang ý nghĩa “chuẩn bị trước, biết trước”.
Ví dụ: 预习 (yùxí – học trước), 预定 (yùdìng – đặt trước), 预报 (yùbào – dự báo).
测 (cè): nghĩa là đo lường, khảo sát, thăm dò, suy đoán.
Ví dụ: 测试 (cèshì – kiểm tra, thử nghiệm), 测量 (cèliáng – đo lường).
Ghép lại, 预测 có nghĩa là dự đoán hoặc phỏng đoán trước kết quả, xu hướng, tình huống nào đó dựa vào dữ liệu, kinh nghiệm hoặc phân tích logic.
2. Loại từ
预测 là động từ (动词), đôi khi cũng có thể dùng làm danh từ (名词) tùy theo ngữ cảnh.
Ví dụ:
作为动词: 我们预测明天会下雨。
(Chúng tôi dự đoán ngày mai sẽ mưa.)
作为名词: 这个预测很准确。
(Dự đoán này rất chính xác.)
3. Nghĩa tiếng Việt tương đương
Dự đoán
Tiên đoán
Phán đoán trước
Ước đoán
Dự tính
Tiên liệu
4. Mẫu câu cơ bản
预测 + sự việc / hiện tượng + 的结果 / 趋势 (qūshì – xu thế)
→ Dự đoán kết quả / xu hướng của sự việc nào đó.
Ví dụ: 预测比赛的结果 – Dự đoán kết quả trận đấu.
对 + danh từ + 进行预测
→ Tiến hành dự đoán về điều gì đó.
Ví dụ: 对市场进行预测 – Tiến hành dự đoán về thị trường.
根据 + dữ liệu / tình hình + 预测 + kết quả
→ Dựa vào dữ liệu / tình hình để dự đoán kết quả.
Ví dụ: 根据天气情况预测明天会下雪 – Dựa vào tình hình thời tiết dự đoán ngày mai sẽ có tuyết.
预测出 + kết quả / xu hướng
→ Dự đoán ra (kết quả, xu hướng).
Ví dụ: 科学家预测出未来五年的气候变化 – Các nhà khoa học dự đoán ra sự biến đổi khí hậu trong 5 năm tới.
5. Nhiều ví dụ chi tiết (có phiên âm và dịch nghĩa)
专家预测今年的经济会继续增长。
(Zhuānjiā yùcè jīnnián de jīngjì huì jìxù zēngzhǎng.)
Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế năm nay sẽ tiếp tục tăng trưởng.
我预测他一定能考上那所大学。
(Wǒ yùcè tā yīdìng néng kǎo shàng nà suǒ dàxué.)
Tôi dự đoán cậu ấy nhất định sẽ đỗ vào trường đại học đó.
天气预报预测明天有大雨。
(Tiānqì yùbào yùcè míngtiān yǒu dàyǔ.)
Dự báo thời tiết dự đoán ngày mai có mưa to.
这个预测是根据大量的数据分析得出的。
(Zhège yùcè shì gēnjù dàliàng de shùjù fēnxī déchū de.)
Dự đoán này được đưa ra dựa trên phân tích lượng lớn dữ liệu.
没有人能准确预测未来会发生什么。
(Méiyǒu rén néng zhǔnquè yùcè wèilái huì fāshēng shénme.)
Không ai có thể dự đoán chính xác điều gì sẽ xảy ra trong tương lai.
我们无法预测明天的股市行情。
(Wǒmen wúfǎ yùcè míngtiān de gǔshì hángqíng.)
Chúng ta không thể dự đoán tình hình thị trường chứng khoán ngày mai.
他们预测这项新技术会改变整个行业。
(Tāmen yùcè zhè xiàng xīn jìshù huì gǎibiàn zhěnggè hángyè.)
Họ dự đoán rằng công nghệ mới này sẽ thay đổi toàn bộ ngành công nghiệp.
老师预测你能在比赛中取得好成绩。
(Lǎoshī yùcè nǐ néng zài bǐsài zhōng qǔdé hǎo chéngjì.)
Thầy giáo dự đoán em có thể đạt thành tích tốt trong cuộc thi.
预测未来的趋势对企业决策非常重要。
(Yùcè wèilái de qūshì duì qǐyè juécè fēicháng zhòngyào.)
Dự đoán xu hướng tương lai rất quan trọng đối với việc ra quyết định của doanh nghiệp.
这次预测完全错误,结果出乎意料。
(Zhè cì yùcè wánquán cuòwù, jiéguǒ chūhū yìliào.)
Lần dự đoán này hoàn toàn sai, kết quả ngoài dự kiến.
科学家通过模型预测气候变化的可能性。
(Kēxuéjiā tōngguò móxíng yùcè qìhòu biànhuà de kěnéngxìng.)
Các nhà khoa học dự đoán khả năng biến đổi khí hậu thông qua mô hình.
我不能预测明年的收入会是多少。
(Wǒ bù néng yùcè míngnián de shōurù huì shì duōshǎo.)
Tôi không thể dự đoán thu nhập năm sau sẽ là bao nhiêu.
公司预测明年将有更大的利润。
(Gōngsī yùcè míngnián jiāng yǒu gèng dà de lìrùn.)
Công ty dự đoán năm sau sẽ có lợi nhuận lớn hơn.
他预测自己会成为一名成功的企业家。
(Tā yùcè zìjǐ huì chéngwéi yīmíng chénggōng de qǐyèjiā.)
Anh ấy dự đoán mình sẽ trở thành một doanh nhân thành đạt.
很多人预测中国的经济将继续快速发展。
(Hěn duō rén yùcè Zhōngguó de jīngjì jiāng jìxù kuàisù fāzhǎn.)
Nhiều người dự đoán nền kinh tế Trung Quốc sẽ tiếp tục phát triển nhanh chóng.
6. Một số cụm từ thường dùng với “预测”
天气预测 – dự đoán thời tiết
市场预测 – dự đoán thị trường
经济预测 – dự đoán kinh tế
销售预测 – dự đoán doanh số
股市预测 – dự đoán chứng khoán
趋势预测 – dự đoán xu hướng
结果预测 – dự đoán kết quả
预测分析 – phân tích dự đoán
预测模型 – mô hình dự đoán
准确预测 – dự đoán chính xác
7. Tổng kết
Thành phần Nghĩa
Từ tiếng Trung 预测
Phiên âm yùcè
Nghĩa tiếng Việt Dự đoán, tiên đoán, phán đoán trước
Loại từ Động từ / Danh từ
Cấu tạo 预 (trước) + 测 (đo, thăm dò)
Dùng để Dự đoán kết quả, xu hướng, tình hình, tương lai
预测 (yùcè) là một động từ rất thông dụng trong tiếng Trung, mang nghĩa dự đoán, tiên đoán, dự báo, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh khoa học, kinh tế, kỹ thuật, xã hội, khí tượng, hoặc trong giao tiếp hằng ngày.
Nghĩa của từ 预测
预测 nghĩa là dự đoán, tiên đoán, dự báo, tức là phỏng đoán tình hình, xu hướng, hoặc kết quả của một sự việc trong tương lai dựa trên kinh nghiệm, dữ liệu hoặc phân tích hiện tại.
Trong nhiều trường hợp, 预测 mang sắc thái khách quan và có tính khoa học hơn so với những từ khác như “推测” (suy đoán cảm tính) hoặc “预料” (dự liệu theo cảm giác).
Ví dụ, trong kinh tế, khi người ta nói “经济预测”, tức là dự đoán xu hướng kinh tế dựa trên mô hình và dữ liệu; còn “预料” thì có thể chỉ là dự cảm chủ quan.
Phiên âm và nghĩa
预测
Pinyin: yù cè
Nghĩa tiếng Việt: dự đoán, tiên đoán, dự báo
Loại từ
Động từ (动词)
Diễn tả hành động hoặc quá trình dự đoán, dự báo điều gì đó trong tương lai.
Cấu trúc ngữ pháp thường gặp với 预测
预测 + danh từ / sự việc
Dự đoán điều gì đó.
Ví dụ: 预测结果 (dự đoán kết quả), 预测天气 (dự báo thời tiết)
对 + ... + 进行预测
Tiến hành dự đoán về...
Ví dụ: 对市场进行预测 (tiến hành dự đoán thị trường)
根据 + dữ liệu / thông tin + 预测 + kết quả
Dựa vào dữ liệu để dự đoán kết quả.
Ví dụ: 根据数据预测销售额 (dựa vào dữ liệu để dự báo doanh số)
预测 + rằng / sẽ như thế nào
Ví dụ: 他预测明天会下雨 (Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ mưa)
Một số từ gần nghĩa
Từ Pinyin Nghĩa tiếng Việt Ghi chú khác biệt
预料 yùliào Dự liệu, đoán trước Mang tính cảm giác, chủ quan
推测 tuīcè Suy đoán Dựa vào phỏng đoán, ít cơ sở khoa học
估计 gūjì Ước đoán Dùng trong giao tiếp, mang nghĩa gần “ước lượng”
预言 yùyán Tiên tri Thường dùng trong tôn giáo, huyền học
45 Mẫu câu tiếng Trung có từ 预测 (kèm phiên âm và dịch tiếng Việt)
我预测今天会下雨。
Wǒ yùcè jīntiān huì xiàyǔ.
Tôi dự đoán hôm nay sẽ mưa.
专家预测明年经济会复苏。
Zhuānjiā yùcè míngnián jīngjì huì fùsū.
Các chuyên gia dự đoán kinh tế năm sau sẽ phục hồi.
他准确地预测了比赛结果。
Tā zhǔnquè de yùcè le bǐsài jiéguǒ.
Anh ấy đã dự đoán chính xác kết quả của trận đấu.
我们无法预测未来会发生什么。
Wǒmen wúfǎ yùcè wèilái huì fāshēng shénme.
Chúng ta không thể dự đoán tương lai sẽ xảy ra điều gì.
科学家预测气候变化将更加严重。
Kēxuéjiā yùcè qìhòu biànhuà jiāng gèng jiā yánzhòng.
Các nhà khoa học dự đoán biến đổi khí hậu sẽ nghiêm trọng hơn.
公司正在预测明年的销售额。
Gōngsī zhèngzài yùcè míngnián de xiāoshòu'é.
Công ty đang dự báo doanh thu năm tới.
天气预报是通过科学方法预测天气的。
Tiānqì yùbào shì tōngguò kēxué fāngfǎ yùcè tiānqì de.
Dự báo thời tiết là dự đoán thời tiết bằng phương pháp khoa học.
他预测球队会赢。
Tā yùcè qiúduì huì yíng.
Anh ấy dự đoán đội bóng sẽ thắng.
根据目前的数据,我们可以预测趋势。
Gēnjù mùqián de shùjù, wǒmen kěyǐ yùcè qūshì.
Dựa vào dữ liệu hiện tại, chúng ta có thể dự đoán xu hướng.
医生无法预测手术的结果。
Yīshēng wúfǎ yùcè shǒushù de jiéguǒ.
Bác sĩ không thể dự đoán kết quả của ca phẫu thuật.
专家预测全球气温将持续上升。
Zhuānjiā yùcè quánqiú qìwēn jiāng chíxù shàngshēng.
Chuyên gia dự đoán nhiệt độ toàn cầu sẽ tiếp tục tăng.
他对市场的预测非常准确。
Tā duì shìchǎng de yùcè fēicháng zhǔnquè.
Dự đoán của anh ấy về thị trường rất chính xác.
我预测她会赢得比赛。
Wǒ yùcè tā huì yíng dé bǐsài.
Tôi dự đoán cô ấy sẽ thắng cuộc thi.
科学预测可以帮助我们防止灾害。
Kēxué yùcè kěyǐ bāngzhù wǒmen fángzhǐ zāihài.
Dự đoán khoa học có thể giúp chúng ta phòng tránh thiên tai.
很多人预测股市将会下跌。
Hěn duō rén yùcè gǔshì jiāng huì xiàdié.
Nhiều người dự đoán thị trường chứng khoán sẽ giảm.
我无法预测他的反应。
Wǒ wúfǎ yùcè tā de fǎnyìng.
Tôi không thể đoán trước được phản ứng của anh ta.
他们的预测完全错误。
Tāmen de yùcè wánquán cuòwù.
Dự đoán của họ hoàn toàn sai.
我预测明年物价会上涨。
Wǒ yùcè míngnián wùjià huì shàngzhǎng.
Tôi dự đoán giá cả năm sau sẽ tăng.
专家预测这场比赛会非常激烈。
Zhuānjiā yùcè zhè chǎng bǐsài huì fēicháng jīliè.
Chuyên gia dự đoán trận đấu này sẽ rất kịch liệt.
我预测他不会来。
Wǒ yùcè tā bú huì lái.
Tôi dự đoán anh ta sẽ không đến.
我们无法准确预测地震。
Wǒmen wúfǎ zhǔnquè yùcè dìzhèn.
Chúng ta không thể dự đoán chính xác động đất.
经理预测公司业绩会增长。
Jīnglǐ yùcè gōngsī yèjì huì zēngzhǎng.
Giám đốc dự đoán hiệu suất của công ty sẽ tăng.
我预测他会通过考试。
Wǒ yùcè tā huì tōngguò kǎoshì.
Tôi dự đoán anh ấy sẽ vượt qua kỳ thi.
根据市场情况,他们预测利润将减少。
Gēnjù shìchǎng qíngkuàng, tāmen yùcè lìrùn jiāng jiǎnshǎo.
Dựa vào tình hình thị trường, họ dự đoán lợi nhuận sẽ giảm.
天文学家预测明天会有流星雨。
Tiānwénxuéjiā yùcè míngtiān huì yǒu liúxīngyǔ.
Các nhà thiên văn học dự đoán ngày mai sẽ có mưa sao băng.
他能预测天气的变化。
Tā néng yùcè tiānqì de biànhuà.
Anh ấy có thể dự đoán sự thay đổi của thời tiết.
预测未来是一件很困难的事。
Yùcè wèilái shì yī jiàn hěn kùnnán de shì.
Dự đoán tương lai là việc rất khó.
他们对经济形势进行了详细预测。
Tāmen duì jīngjì xíngshì jìnxíng le xiángxì yùcè.
Họ đã tiến hành dự đoán chi tiết về tình hình kinh tế.
我预测他会辞职。
Wǒ yùcè tā huì cízhí.
Tôi dự đoán anh ta sẽ từ chức.
这种疾病的传播速度难以预测。
Zhè zhǒng jíbìng de chuánbò sùdù nányǐ yùcè.
Tốc độ lây lan của căn bệnh này rất khó dự đoán.
很多科学家预测人工智能将改变世界。
Hěn duō kēxuéjiā yùcè réngōng zhìnéng jiāng gǎibiàn shìjiè.
Nhiều nhà khoa học dự đoán trí tuệ nhân tạo sẽ thay đổi thế giới.
他预测股票会大涨。
Tā yùcè gǔpiào huì dà zhǎng.
Anh ta dự đoán cổ phiếu sẽ tăng mạnh.
我预测你会喜欢这部电影。
Wǒ yùcè nǐ huì xǐhuān zhè bù diànyǐng.
Tôi dự đoán bạn sẽ thích bộ phim này.
政府预测明年出口将增加。
Zhèngfǔ yùcè míngnián chūkǒu jiāng zēngjiā.
Chính phủ dự đoán xuất khẩu năm sau sẽ tăng.
预测错误可能会造成损失。
Yùcè cuòwù kěnéng huì zàochéng sǔnshī.
Dự đoán sai có thể gây ra thiệt hại.
我预测她不会接受这个提议。
Wǒ yùcè tā bú huì jiēshòu zhège tíyì.
Tôi dự đoán cô ấy sẽ không chấp nhận đề nghị này.
没有人能预测战争何时结束。
Méiyǒu rén néng yùcè zhànzhēng héshí jiéshù.
Không ai có thể dự đoán khi nào chiến tranh kết thúc.
他们预测今年的雨季会提前到来。
Tāmen yùcè jīnnián de yǔjì huì tíqián dàolái.
Họ dự đoán mùa mưa năm nay sẽ đến sớm hơn.
我预测他会成为一名成功的企业家。
Wǒ yùcè tā huì chéngwéi yī míng chénggōng de qǐyèjiā.
Tôi dự đoán anh ấy sẽ trở thành một doanh nhân thành đạt.
科学家预测未来十年气候将明显变化。
Kēxuéjiā yùcè wèilái shí nián qìhòu jiāng míngxiǎn biànhuà.
Các nhà khoa học dự đoán khí hậu sẽ thay đổi rõ rệt trong mười năm tới.
我预测她会拒绝这个邀请。
Wǒ yùcè tā huì jùjué zhège yāoqǐng.
Tôi dự đoán cô ấy sẽ từ chối lời mời này.
专家预测未来能源将更加紧张。
Zhuānjiā yùcè wèilái néngyuán jiāng gèngjiā jǐnzhāng.
Chuyên gia dự đoán năng lượng trong tương lai sẽ càng khan hiếm.
我预测明天的会议会很顺利。
Wǒ yùcè míngtiān de huìyì huì hěn shùnlì.
Tôi dự đoán cuộc họp ngày mai sẽ diễn ra thuận lợi.
他预测这项技术会带来革命性的变化。
Tā yùcè zhè xiàng jìshù huì dàilái gémìng xìng de biànhuà.
Anh ấy dự đoán công nghệ này sẽ mang đến sự thay đổi mang tính cách mạng.
我们可以利用人工智能来预测未来的趋势。
Wǒmen kěyǐ lìyòng réngōng zhìnéng lái yùcè wèilái de qūshì.
Chúng ta có thể sử dụng trí tuệ nhân tạo để dự đoán xu hướng trong tương lai.
Tổng kết
Nội dung Giải thích
Từ tiếng Trung 预测 (yùcè)
Loại từ Động từ
Nghĩa tiếng Việt Dự đoán, tiên đoán, dự báo
Cấu trúc thông dụng 对…进行预测;预测 + danh từ / kết quả
Tính chất Mang tính khách quan, khoa học, thường dùng trong các ngữ cảnh nghiên cứu, phân tích
Từ gần nghĩa 预料, 推测, 估计, 预言
Nghĩa của “预测” trong tiếng Trung
“预测” (pinyin: yùcè) nghĩa là dự đoán/dự báo về sự việc sẽ xảy ra trong tương lai, thường dựa trên dữ liệu, phân tích, mô hình hoặc kinh nghiệm. Dùng phổ biến trong kinh tế, tài chính, thời tiết, thị trường, vận hành doanh nghiệp, công nghệ và khoa học. Ngoài ra, “预测” có thể mang nghĩa “đoán trước” một cách chuyên nghiệp, thiên về tính phân tích hơn là cảm tính.
Loại từ và sắc thái sử dụng
Loại từ: Chủ yếu là động từ; cũng dùng như danh từ (一个预测 — một dự đoán).
Sắc thái: Trung tính, mang tính kỹ thuật/phân tích; phù hợp bối cảnh học thuật, kinh doanh, kỹ thuật.
Mức độ trang trọng: Dùng được cả trong văn viết (báo cáo, tin tức) lẫn văn nói chuyên môn.
Trường hợp nên dùng: Khi có cơ sở dữ liệu, mô hình, xu hướng; khi muốn thể hiện độ tin cậy hơn “đoán”.
Phân biệt nhanh với từ gần nghĩa
预计 (yùjì): Dự kiến (thời gian, số lượng, kế hoạch), sắc thái kế hoạch/định lượng; không nhấn mạnh mô hình phân tích.
预估 (yùgū): Ước tính (con số), chú trọng định lượng và ước lượng giá trị.
预判 (yùpàn): Phán đoán trước (chiến lược, pháp lý, vận hành), thiên về quyết định.
预言 (yùyán): Tiên đoán/tiên tri, màu sắc văn chương/tín ngưỡng; không dùng trong ngữ cảnh khoa học.
Cấu trúc và mẫu dùng phổ biến
Động từ + tân ngữ: 预测+对象/结果/趋势
Dự đoán đối tượng/kết quả/xu hướng.
Theo căn cứ: 根据/基于+数据/模型+进行预测
Dựa vào dữ liệu/mô hình để dự đoán.
Dùng như danh từ: 做出/提出/发布+预测
Đưa ra/đề xuất/công bố dự đoán.
Bổ ngữ đánh giá: 预测+准确/不准确/失误/偏差
Dự đoán chính xác/không chính xác/sai sót/sai lệch.
Khả năng: 预测能力/预测模型/预测结果
Năng lực/mô hình/kết quả dự đoán.
Phạm vi: 趋势预测/需求预测/销售预测/天气预测
Dự đoán xu hướng/nhu cầu/doanh số/thời tiết.
Cụm thường dùng và mẹo ghi nhớ
Cụm đi kèm:
做出预测: đưa ra dự đoán
发布预测: công bố dự báo
预测模型: mô hình dự đoán
预测结果: kết quả dự đoán
预测能力: khả năng dự đoán
短期/长期预测: dự đoán ngắn hạn/dài hạn
Lượng từ: 一个预测, 多项预测, 一份预测报告.
Mẹo chọn từ:
预测 khi có phân tích/mô hình.
预计 cho lịch trình/con số dự kiến.
Tránh 预言 trong báo cáo/khoa học vì sắc thái “tiên tri”.
35 mẫu câu có pinyin và tiếng Việt
Bối cảnh tổng quát
Ví dụ 1: 我们预测经济会在明年复苏。 Wǒmen yùcè jīngjì huì zài míngnián fùsū. Chúng tôi dự đoán kinh tế sẽ phục hồi vào năm sau.
Ví dụ 2: 专家根据数据预测通胀将回落。 Zhuānjiā gēnjù shùjù yùcè tōngzhàng jiāng huíluò. Các chuyên gia dựa trên dữ liệu dự đoán lạm phát sẽ giảm.
Ví dụ 3: 我们需要对风险进行提前预测。 Wǒmen xūyào duì fēngxiǎn jìnxíng tíqián yùcè. Chúng tôi cần dự đoán trước các rủi ro.
Ví dụ 4: 这项预测为决策提供了参考。 Zhè xiàng yùcè wèi juécè tígōng le cānkǎo. Dự đoán này cung cấp tham chiếu cho việc ra quyết định.
Ví dụ 5: 预测结果显示需求正在上升。 Yùcè jiéguǒ xiǎnshì xūqiú zhèngzài shàngshēng. Kết quả dự đoán cho thấy nhu cầu đang tăng.
Kinh tế, tài chính, thị trường
Ví dụ 6: 市场预测本季度盈利将改善。 Shìchǎng yùcè běn jìdù yínglì jiāng gǎishàn. Thị trường dự đoán lợi nhuận quý này sẽ cải thiện.
Ví dụ 7: 投资机构上调了收入预测。 Tóuzī jīgòu shàngtiáo le shōurù yùcè. Tổ chức đầu tư đã điều chỉnh tăng dự báo doanh thu.
Ví dụ 8: 我们发布了年度销售预测。 Wǒmen fābù le niándù xiāoshòu yùcè. Chúng tôi đã công bố dự báo doanh số hàng năm.
Ví dụ 9: 模型预测股价将出现波动。 Móxíng yùcè gǔjià jiāng chūxiàn bōdòng. Mô hình dự đoán giá cổ phiếu sẽ biến động.
Ví dụ 10: 他们对现金流做了保守预测。 Tāmen duì xiànjīnliú zuò le bǎoshǒu yùcè. Họ đã đưa ra dự đoán dòng tiền thận trọng.
Ví dụ 11: 预测误差主要来自数据偏差。 Yùcè wùchā zhǔyào láizì shùjù piānchā. Sai số dự đoán chủ yếu đến từ sai lệch dữ liệu.
Ví dụ 12: 长期预测显示成本将下降。 Chángqī yùcè xiǎnshì chéngběn jiāng xiàjiàng. Dự đoán dài hạn cho thấy chi phí sẽ giảm.
Vận hành doanh nghiệp, chuỗi cung ứng
Ví dụ 13: 我们根据历史订单预测产能需求。 Wǒmen gēnjù lìshǐ dìngdān yùcè chánnéng xūqiú. Chúng tôi dựa trên đơn hàng lịch sử để dự đoán nhu cầu công suất.
Ví dụ 14: 准确的预测能降低库存压力。 Zhǔnquè de yùcè néng jiàngdī kùncún yālì. Dự đoán chính xác có thể giảm áp lực tồn kho.
Ví dụ 15: 团队每周更新销售预测。 Tuánduì měi zhōu gēngxīn xiāoshòu yùcè. Đội ngũ cập nhật dự báo doanh số hàng tuần.
Ví dụ 16: 需求预测帮助优化排产计划。 Xūqiú yùcè bāngzhù yōuhuà páichǎn jìhuà. Dự đoán nhu cầu giúp tối ưu kế hoạch sản xuất.
Ví dụ 17: 我们正在校准预测模型的参数。 Wǒmen zhèngzài jiàozhǔn yùcè móxíng de cānshù. Chúng tôi đang hiệu chuẩn tham số của mô hình dự đoán.
Thời tiết, môi trường, công cộng
Ví dụ 18: 气象部门预测今晚有强降雨。 Qìxiàng bùmén yùcè jīn wǎn yǒu qiáng jiàngyǔ. Cơ quan khí tượng dự báo tối nay có mưa lớn.
Ví dụ 19: 我们预测台风将在周末登陆。 Wǒmen yùcè táifēng jiāng zài zhōumò dēnglù. Chúng tôi dự đoán bão sẽ đổ bộ vào cuối tuần.
Ví dụ 20: 环境模型预测空气质量会改善。 Huánjìng móxíng yùcè kōngqì zhìliàng huì gǎishàn. Mô hình môi trường dự đoán chất lượng không khí sẽ cải thiện.
Công nghệ, dữ liệu, khoa học
Ví dụ 21: 利用机器学习进行行为预测。 Lìyòng jīqì xuéxí jìnxíng xíngwéi yùcè. Sử dụng máy học để dự đoán hành vi.
Ví dụ 22: 算法在短期预测上表现更好。 Suànfǎ zài duǎnqī yùcè shàng biǎoxiàn gèng hǎo. Thuật toán thể hiện tốt hơn trong dự đoán ngắn hạn.
Ví dụ 23: 我们关注预测的可解释性。 Wǒmen guānzhù yùcè de kě jiěshì xìng. Chúng tôi quan tâm đến tính giải thích của dự đoán.
Ví dụ 24: 模型需要更多数据来提高预测精度。 Móxíng xūyào gèng duō shùjù lái tígāo yùcè jīngdù. Mô hình cần thêm dữ liệu để nâng cao độ chính xác dự đoán.
Ví dụ 25: 我们对异常事件的预测仍不稳定。 Wǒmen duì yìcháng shìjiàn de yùcè réng bù wěndìng. Dự đoán các sự kiện bất thường vẫn chưa ổn định.
Đánh giá, độ chính xác, báo cáo
Ví dụ 26: 这次预测非常准确。 Zhè cì yùcè fēicháng zhǔnquè. Dự đoán lần này rất chính xác.
Ví dụ 27: 去年的预测出现了偏差。 Qùnián de yùcè chūxiàn le piānchā. Dự đoán năm ngoái đã xuất hiện sai lệch.
Ví dụ 28: 报告详细说明了预测方法。 Bàogào xiángxì shuōmíng le yùcè fāngfǎ. Báo cáo giải thích chi tiết phương pháp dự đoán.
Ví dụ 29: 我们正在纠正预测失误。 Wǒmen zhèngzài jiūzhèng yùcè shīwù. Chúng tôi đang điều chỉnh các sai sót trong dự đoán.
Ví dụ 30: 预测边界条件需要进一步明确。 Yùcè biānjiè tiáojiàn xūyào jìnyíbù míngquè. Các điều kiện biên của dự đoán cần làm rõ thêm.
Chiến lược, quản trị, sản phẩm
Ví dụ 31: 根据趋势预测,我们调整了策略。 Gēnjù qūshì yùcè, wǒmen tiáozhěng le cèlüè. Dựa vào dự đoán xu hướng, chúng tôi đã điều chỉnh chiến lược.
Ví dụ 32: 新品需求预测显示首月会走强。 Xīnpǐn xūqiú yùcè xiǎnshì shǒu yuè huì zǒu qiáng. Dự đoán nhu cầu cho sản phẩm mới cho thấy tháng đầu sẽ tăng mạnh.
Ví dụ 33: 我们设立了预测评审机制。 Wǒmen shèlì le yùcè píngshěn jīzhì. Chúng tôi thiết lập cơ chế thẩm định dự đoán.
Ví dụ 34: 团队共同复盘预测与实际差异。 Tuánduì gòngtóng fùpán yùcè yǔ shíjì chāyì. Đội ngũ cùng rà soát chênh lệch giữa dự đoán và thực tế.
Ví dụ 35: 通过情景分析完善长期预测。 Tōngguò qíngjǐng fēnxī wánshàn chángqī yùcè. Hoàn thiện dự đoán dài hạn thông qua phân tích kịch bản.
Gợi ý luyện tập và mở rộng
Ghi nhớ trọng tâm:
Ý nghĩa: Dự đoán/báo trước dựa trên phân tích.
Loại từ: Động từ và danh từ.
Ngữ cảnh: Kinh tế, công nghệ, thời tiết, vận hành.
Nghĩa của “预测” trong tiếng Trung
“预测” (pinyin: yùcè) nghĩa là dự đoán, dự báo những gì có thể xảy ra trong tương lai dựa trên dữ liệu, mô hình, kinh nghiệm hoặc quan sát. Thường dùng trong kinh tế, tài chính, thời tiết, thị trường, kỹ thuật, vận hành. Vừa dùng như động từ (dự đoán) vừa có thể danh từ hóa (bản dự báo/dự đoán).
Loại từ và cách dùng
Loại từ: Chủ yếu là động từ; có thể danh từ hóa khi nói “一个预测/做出预测”.
Tân ngữ phổ biến: 结果 (kết quả), 趋势 (xu hướng), 天气 (thời tiết), 市场 (thị trường), 风险 (rủi ro), 销量 (doanh số), 需求 (nhu cầu), 增长 (tăng trưởng), 收益 (lợi nhuận).
Giới từ và cấu trúc: 对…进行预测 / 对…做出预测 / 根据…预测 / 通过…预测 / 使用…预测.
Cách nói kết quả: 预测显示… / 模型预测表明… / 预测可能存在误差 (dự báo có thể có sai số).
Sắc thái liên quan:
预测: nhấn mạnh dùng dữ liệu/mô hình.
预计: thiên về con số dự kiến theo kế hoạch.
推测/预判: suy đoán/phán đoán, dựa vào nhận định.
Mẫu cấu trúc thông dụng
Động từ + tân ngữ: 预测结果 / 预测趋势 / 预测销量 / 预测风险
Đối tượng + hành động: 对市场进行预测 / 对需求做出预测
Dựa trên căn cứ: 根据数据进行预测 / 通过模型预测 / 使用算法预测
Nói về độ chính xác: 预测准确率很高 / 预测存在偏差 / 难以准确预测
Danh từ hóa: 一个大胆的预测 / 天气预测 / 收益预测
35 câu ví dụ có pinyin và tiếng Việt
Câu 1: 我们正在预测市场的长期趋势。 Wǒmen zhèngzài yùcè shìchǎng de chángqī qūshì. Chúng tôi đang dự đoán xu hướng dài hạn của thị trường.
Câu 2: 根据历史数据可以预测明年的需求。 Gēnjù lìshǐ shùjù kěyǐ yùcè míngnián de xūqiú. Dựa vào dữ liệu lịch sử có thể dự đoán nhu cầu năm sau.
Câu 3: 这个模型能有效预测用户流失率。 Zhège móxíng néng yǒuxiào yùcè yònghù liúshī lǜ. Mô hình này có thể dự đoán hiệu quả tỷ lệ rời bỏ người dùng.
Câu 4: 在高不确定性下,结果很难准确预测。 Zài gāo bù quèdìngxìng xià, jiéguǒ hěn nán zhǔnquè yùcè. Trong điều kiện bất định cao, khó dự đoán chính xác kết quả.
Câu 5: 专家对价格走势做出预测。 Zhuānjiā duì jiàgé zǒushì zuòchū yùcè. Chuyên gia đưa ra dự đoán về xu hướng giá.
Câu 6: 我们对宏观经济增长进行预测。 Wǒmen duì hóngguān jīngjì zēngzhǎng jìnxíng yùcè. Chúng tôi tiến hành dự báo tăng trưởng kinh tế vĩ mô.
Câu 7: 通过时间序列分析预测销量。 Tōngguò shíjiān xùliè fēnxī yùcè xiāoliàng. Dự đoán doanh số thông qua phân tích chuỗi thời gian.
Câu 8: 使用集成模型预测短期波动。 Shǐyòng jíchéng móxíng yùcè duǎnqī bōdòng. Sử dụng mô hình tích hợp để dự đoán biến động ngắn hạn.
Câu 9: 预测显示,需求将持续增长。 Yùcè xiǎnshì, xūqiú jiāng chíxù zēngzhǎng. Dự báo cho thấy nhu cầu sẽ tăng trưởng liên tục.
Câu 10: 模型预测表明风险在可控范围内。 Móxíng yùcè biǎomíng fēngxiǎn zài kěkòng fànwéi nèi. Mô hình dự đoán cho thấy rủi ro trong phạm vi kiểm soát.
Câu 11: 我们对结果持谨慎预测。 Wǒmen duì jiéguǒ chí jǐnshèn yùcè. Chúng tôi đưa ra dự báo thận trọng về kết quả.
Câu 12: 数据不足时,预测容易偏离实际。 Shùjù bùzú shí, yùcè róngyì piānlí shíjì. Khi thiếu dữ liệu, dự đoán dễ lệch khỏi thực tế.
Câu 13: 公司对下一季度的业绩进行预测。 Gōngsī duì xià yī jìdù de yèjì jìnxíng yùcè. Công ty dự báo kết quả kinh doanh quý tới.
Câu 14: 我们需要先明确变量,再进行预测。 Wǒmen xūyào xiān míngquè biànliàng, zài jìnxíng yùcè. Cần làm rõ các biến rồi mới tiến hành dự đoán.
Câu 15: 气象部门预测本周有强降雨。 Qìxiàng bùmén yùcè běn zhōu yǒu qiáng jiàngyǔ. Cơ quan khí tượng dự báo tuần này có mưa lớn.
Câu 16: 我们用机器学习来预测股票波动。 Wǒmen yòng jīqì xuéxí lái yùcè gǔpiào bōdòng. Chúng tôi dùng máy học để dự đoán biến động cổ phiếu.
Câu 17: 预测的准确率随样本量而变化。 Yùcè de zhǔnquèlǜ suí yàngběn liàng ér biànhuà. Độ chính xác dự đoán thay đổi theo kích thước mẫu.
Câu 18: 我们需要一个可解释的预测模型。 Wǒmen xūyào yíge kě jiěshì de yùcè móxíng. Chúng tôi cần một mô hình dự đoán có thể giải thích.
Câu 19: 请提交一份书面预测与假设。 Qǐng tíjiāo yí fèn shūmiàn yùcè yǔ jiǎshè. Vui lòng nộp bản dự báo bằng văn bản kèm giả định.
Câu 20: 这个预测与实际结果相吻合。 Zhège yùcè yǔ shíjì jiéguǒ xiāng wěnhé. Dự báo này trùng khớp với kết quả thực tế.
Câu 21: 我们建立基线后再进行预测比较。 Wǒmen jiànlì jīxiàn hòu zài jìnxíng yùcè bǐjiào. Lập đường cơ sở rồi mới so sánh các dự báo.
Câu 22: 根据用户行为预测转化率。 Gēnjù yònghù xíngwéi yùcè zhuǎnhuà lǜ. Dự đoán tỷ lệ chuyển đổi dựa trên hành vi người dùng.
Câu 23: 对新产品的销量进行预测。 Duì xīn chǎnpǐn de xiāoliàng jìnxíng yùcè. Tiến hành dự báo doanh số cho sản phẩm mới.
Câu 24: 预测可能存在一定误差。 Yùcè kěnéng cúnzài yídìng wùchā. Dự báo có thể có một mức sai số nhất định.
Câu 25: 使用交叉验证提升预测稳定性。 Shǐyòng jiāochā yànzhèng tíshēng yùcè wěndìngxìng. Dùng kiểm chứng chéo để tăng tính ổn định dự đoán.
Câu 26: 我们对风险敞口做出动态预测。 Wǒmen duì fēngxiǎn chǎngkǒu zuòchū dòngtài yùcè. Chúng tôi dự báo động về mức độ phơi nhiễm rủi ro.
Câu 27: 通过实时监测更精准地预测故障。 Tōngguò shíshí jiāncè gèng jīngzhǔn de yùcè gùzhàng. Nhờ giám sát thời gian thực, dự đoán hỏng hóc chính xác hơn.
Câu 28: 我们将预测与业务策略相结合。 Wǒmen jiāng yùcè yǔ yèwù cèlüè xiāng jiéhé. Chúng tôi kết hợp dự đoán với chiến lược kinh doanh.
Câu 29: 对不同情景进行收益预测。 Duì bùtóng qíngjǐng jìnxíng shōuyì yùcè. Dự báo lợi nhuận cho các kịch bản khác nhau.
Câu 30: 这个团队的预测记录很可靠。 Zhège tuánduì de yùcè jìlù hěn kěkào. Lịch sử dự báo của đội này rất đáng tin.
Câu 31: 预测结果需要经现实反馈检验。 Yùcè jiéguǒ xūyào jīng xiànshí fǎnkùi jiǎnyàn. Kết quả dự đoán cần được kiểm chứng bằng phản hồi thực tế.
Câu 32: 我们用外部数据修正预测偏差。 Wǒmen yòng wàibù shùjù xiūzhèng yùcè piānchā. Dùng dữ liệu bên ngoài để hiệu chỉnh sai lệch dự báo.
Câu 33: 这个行业的长期预测较为谨慎。 Zhège hángyè de chángqī yùcè jiàowéi jǐnshèn. Dự báo dài hạn của ngành này khá thận trọng.
Câu 34: 对客户需求做出滚动预测。 Duì kèhù xūqiú zuòchū gǔndòng yùcè. Thực hiện dự báo cuốn chiếu về nhu cầu khách hàng.
Câu 35: 预测显示供应链压力正在缓解。 Yùcè xiǎnshì gōngyìngliàn yālì zhèngzài huǎnjiě. Dự báo cho thấy áp lực chuỗi cung ứng đang giảm bớt.
Nghĩa của “预测” trong tiếng Trung
“预测” (pinyin: yùcè) nghĩa là dự đoán/dự báo điều sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên dữ liệu, phân tích, mô hình hoặc kinh nghiệm. Từ này thường dùng trong bối cảnh học thuật, công việc và báo chí; mang sắc thái khách quan và chuyên nghiệp. Chữ phồn thể: 預測.
Loại từ và ghi chú sắc thái
Loại từ: Động từ; cũng dùng như danh từ khi nói về “bản dự đoán” hoặc “kết quả dự đoán”.
Sắc thái: Trung tính–khách quan, ưu tiên trong văn phong chính thống (báo cáo, thuyết trình, nghiên cứu).
Phân biệt nhanh:
预测: Dự đoán dựa trên phân tích/mô hình.
预报: Thông báo dự báo (thời tiết).
预料: Dự liệu theo cảm nhận/kinh nghiệm.
估计: Ước tính con số hoặc quy mô, độ chính xác không nhất thiết cao.
Mức độ chắc chắn: Kết hợp phó từ như 可能 (có thể), 大概率 (xác suất cao), 很有可能 (rất có khả năng), 不排除 (không loại trừ) để điều chỉnh.
Cấu trúc câu thông dụng
Chủ ngữ + 预测 + nội dung/đối tượng
Dùng rộng rãi: 我们预测市场会回暖。
对/对…进行 + 预测
Nhấn mạnh phạm vi đối tượng: 对风险进行预测。
根据/凭借 + căn cứ + 预测 + kết quả
Nêu cơ sở: 根据数据预测销量将增长。
预测 + mệnh đề “rằng…”
Dự đoán nội dung đầy đủ: 报告预测,行业将复苏。
(形容词) + 预测
Bổ nghĩa: 准确的预测,长期预测,短期预测。
预测出/预测到 + kết quả
Nhấn mạnh “dự đoán ra/được”: 预测出了最优解。
35 mẫu câu với “预测” (kèm pinyin và tiếng Việt)
Ví dụ 1: 我们预测今年的市场会稳步增长。 Wǒmen yùcè jīnnián de shìchǎng huì wěnbù zēngzhǎng. Chúng tôi dự đoán thị trường năm nay sẽ tăng trưởng ổn định.
Ví dụ 2: 专家预测通胀率将逐步回落。 Zhuānjiā yùcè tōngzhànglǜ jiāng zhúbù huíluò. Chuyên gia dự báo tỷ lệ lạm phát sẽ dần giảm.
Ví dụ 3: 报告预测,新能源行业会迎来新一轮爆发。 Bàogào yùcè, xīn néngyuán hángyè huì yínglái xīn yī lún bàofā. Báo cáo dự đoán ngành năng lượng mới sẽ bùng nổ đợt tiếp theo.
Ví dụ 4: 我们正在对销量进行预测。 Wǒmen zhèngzài duì xiāoliàng jìnxíng yùcè. Chúng tôi đang tiến hành dự đoán doanh số.
Ví dụ 5: 根据历史数据,团队预测需求会提升。 Gēnjù lìshǐ shùjù, tuánduì yùcè xūqiú huì tíshēng. Dựa vào dữ liệu lịch sử, đội ngũ dự đoán nhu cầu sẽ tăng.
Ví dụ 6: 模型预测出了最优价格区间。 Móxíng yùcè chū le zuìyōu jiàgé qūjiān. Mô hình dự đoán ra khoảng giá tối ưu.
Ví dụ 7: 系统预测到了潜在风险点。 Xìtǒng yùcè dào le qiánzài fēngxiǎn diǎn. Hệ thống dự đoán được các điểm rủi ro tiềm ẩn.
Ví dụ 8: 研究预测,这一政策将带来积极影响。 Yánjiū yùcè, zhè yī zhèngcè jiāng dàilái jījí yǐngxiǎng. Nghiên cứu dự đoán chính sách này sẽ đem lại tác động tích cực.
Ví dụ 9: 市场分析师预测,投资回报率会改善。 Shìchǎng fēnxīshī yùcè, tóuzī huíbào lǜ huì gǎishàn. Nhà phân tích thị trường dự đoán tỷ suất lợi nhuận sẽ cải thiện.
Ví dụ 10: 我们需要更准确的预测来指导决策。 Wǒmen xūyào gèng zhǔnquè de yùcè lái zhǐdǎo juécè. Chúng tôi cần dự đoán chính xác hơn để định hướng quyết sách.
Ví dụ 11: 这是一份长期预测,误差可能较大。 Zhè shì yí fèn chángqī yùcè, wùchā kěnéng jiào dà. Đây là bản dự đoán dài hạn, sai số có thể khá lớn.
Ví dụ 12: 短期预测显示,价格将保持稳定。 Duǎnqī yùcè xiǎnshì, jiàgé jiāng bǎochí wěndìng. Dự đoán ngắn hạn cho thấy giá sẽ duy trì ổn định.
Ví dụ 13: 我们不排除市场波动超出预测的可能。 Wǒmen bù páichú shìchǎng bōdòng chāochū yùcè de kěnéng. Chúng tôi không loại trừ khả năng biến động thị trường vượt dự đoán.
Ví dụ 14: 数据科学家预测该模型能提升准确率。 Shùjù kēxuéjiā yùcè gāi móxíng néng tíshēng zhǔnquèlǜ. Nhà khoa học dữ liệu dự đoán mô hình này có thể nâng độ chính xác.
Ví dụ 15: 他们预测,需求峰值会出现在第三季度。 Tāmen yùcè, xūqiú fēngzhí huì chūxiàn zài dì sān jìdù. Họ dự đoán đỉnh nhu cầu sẽ xuất hiện vào quý ba.
Ví dụ 16: 我们对客户流失率进行了预测。 Wǒmen duì kèhù liúshīlǜ jìnxíng le yùcè. Chúng tôi đã dự đoán tỷ lệ rời bỏ của khách hàng.
Ví dụ 17: 结果与预测存在一定偏差。 Jiéguǒ yǔ yùcè cúnzài yídìng piānchā. Kết quả có độ chênh nhất định so với dự đoán.
Ví dụ 18: 预测并非结论,而是辅助判断。 Yùcè bìngfēi jiélùn, ér shì fǔzhù pànduàn. Dự đoán không phải kết luận, mà là hỗ trợ phán đoán.
Ví dụ 19: 我们预测成本会在下半年回落。 Wǒmen yùcè chéngběn huì zài xiàbànnián huíluò. Chúng tôi dự đoán chi phí sẽ giảm trong nửa cuối năm.
Ví dụ 20: 团队预测,新产品的接受度会很高。 Tuánduì yùcè, xīn chǎnpǐn de jiēshòudù huì hěn gāo. Nhóm dự đoán mức độ chấp nhận của sản phẩm mới sẽ rất cao.
Ví dụ 21: 根据问卷结果,我们预测客户更偏好线上服务。 Gēnjù wènjuàn jiéguǒ, wǒmen yùcè kèhù gèng piānhào xiànshàng fúwù. Dựa vào kết quả khảo sát, chúng tôi dự đoán khách hàng chuộng dịch vụ online hơn.
Ví dụ 22: 该模型能够预测用户流量的波动。 Gāi móxíng nénggòu yùcè yònghù liúliàng de bōdòng. Mô hình này có thể dự đoán biến động lưu lượng người dùng.
Ví dụ 23: 我们预测到供应链可能出现延迟。 Wǒmen yùcè dào gōngyìngliàn kěnéng chūxiàn yánchí. Chúng tôi dự đoán chuỗi cung ứng có thể bị trễ.
Ví dụ 24: 业内普遍预测该赛道会继续升温。 Yènèi pǔbiàn yùcè gāi sàidào huì jìxù shēngwēn. Giới trong ngành phổ biến dự đoán lĩnh vực này sẽ tiếp tục nóng lên.
Ví dụ 25: 我们预测明年的预算需要上调。 Wǒmen yùcè míngnián de yùsuàn xūyào shàngtiáo. Chúng tôi dự đoán ngân sách năm sau cần điều chỉnh tăng.
Ví dụ 26: 数据不足时,预测的不确定性更高。 Shùjù búzú shí, yùcè de bù quèdìngxìng gèng gāo. Khi dữ liệu thiếu, độ bất định của dự đoán cao hơn.
Ví dụ 27: 预测显示,该店铺的客流将翻倍。 Yùcè xiǎnshì, gāi diànpù de kèliú jiāng fānbèi. Dự đoán cho thấy lượng khách của cửa hàng này sẽ tăng gấp đôi.
Ví dụ 28: 我们对未来三年的现金流做了预测。 Wǒmen duì wèilái sān nián de xiànjīnliú zuò le yùcè. Chúng tôi đã dự đoán dòng tiền ba năm tới.
Ví dụ 29: 如果假设成立,趋势预测将更为可靠。 Rúguǒ jiǎshè chénglì, qūshì yùcè jiāng gèng wéi kěkào. Nếu giả định đúng, dự đoán xu hướng sẽ đáng tin cậy hơn.
Ví dụ 30: 多维度的预测能降低决策风险。 Duō wéidù de yùcè néng jiàngdī juécè fēngxiǎn. Dự đoán đa chiều có thể giảm rủi ro quyết sách.
Ví dụ 31: 他们预测,宏观环境将逐步改善。 Tāmen yùcè, hóngguān huánjìng jiāng zhúbù gǎishàn. Họ dự đoán môi trường vĩ mô sẽ dần cải thiện.
Ví dụ 32: 我们预测这个季度的营收会超出目标。 Wǒmen yùcè zhège jìdù de yíngshōu huì chāochū mùbiāo. Chúng tôi dự đoán doanh thu quý này sẽ vượt mục tiêu.
Ví dụ 33: 通过回归分析,可以预测变量之间的关系。 Tōngguò huíguī fēnxī, kěyǐ yùcè biànliàng zhījiān de guānxì. Thông qua phân tích hồi quy, có thể dự đoán quan hệ giữa các biến.
Ví dụ 34: 我们预测用户留存会在活动后提升。 Wǒmen yùcè yònghù liúcún huì zài huódòng hòu tíshēng. Chúng tôi dự đoán giữ chân người dùng sẽ tăng sau chiến dịch.
Ví dụ 35: 即使预测不完美,它依然能提供方向。 Jíshǐ yùcè bù wánměi, tā yīrán néng tígōng fāngxiàng. Dù dự đoán không hoàn hảo, nó vẫn cung cấp định hướng.
Cụm từ thường gặp
市场预测: Dự đoán thị trường; 销售预测: Dự báo doanh số.
需求预测: Dự đoán nhu cầu; 风险预测: Dự đoán rủi ro.
利润/收益预测: Dự đoán lợi nhuận; 现金流预测: Dự đoán dòng tiền.
趋势预测: Dự đoán xu hướng; 气候/天气预测: Dự đoán khí hậu/thời tiết.
选举结果预测: Dự đoán kết quả bầu cử; 流量预测: Dự đoán lưu lượng.
Mẹo dùng tự nhiên
Làm rõ căn cứ: Thêm 根据/凭借 + dữ liệu, mô hình, khảo sát để tăng độ tin cậy.
Điều chỉnh xác suất: Dùng 很有可能, 大概率, 不排除 để nói mức độ chắc chắn.
Bối cảnh chuyên nghiệp: Ưu tiên 对…进行预测 và 预测出/预测到 trong báo cáo.
Thời hạn: Gắn 长期/短期 để người nghe hiểu phạm vi dự đoán.
Nghĩa và cách dùng “预测”
“预测” (yùcè) nghĩa là dự đoán, dự báo, ước đoán một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên dữ liệu, xu hướng, hoặc kinh nghiệm. Tính chất trang trọng, hay dùng trong thời tiết, kinh tế, thị trường, công nghệ, khoa học dữ liệu. Khác với “猜测” (cāicè: đoán mò), “预测” nhấn mạnh dựa cơ sở và lập luận.
- Loại từ: Động từ.
- Cấu trúc hay gặp:
- 预测 + danh từ/sự việc: 预测结果, 预测趋势, 预测需求.
- 预测 + mệnh đề: 预测明天会下雨 / 预测今年将增长.
- 根据/依据 + 数据/模型 + 来预测…
- 对 + 领域/对象 + 进行预测
- 被预测为… (bị dự đoán là…)
35 mẫu câu có phiên âm và tiếng Việt
- Câu: 我们预测明天会下雨。
wǒmen yùcè míngtiān huì xiàyǔ.
Chúng tôi dự đoán ngày mai sẽ mưa.
- Câu: 专家预测今年经济将增长。
zhuānjiā yùcè jīnnián jīngjì jiāng zēngzhǎng.
Chuyên gia dự đoán kinh tế năm nay sẽ tăng trưởng.
- Câu: 根据数据来预测销售额。
gēnjù shùjù lái yùcè xiāoshòu’é.
Dựa vào dữ liệu để dự đoán doanh số.
- Câu: 我们用模型预测用户流失率。
wǒmen yòng móxíng yùcè yònghù liúshīlǜ.
Chúng tôi dùng mô hình để dự đoán tỷ lệ rời bỏ người dùng.
- Câu: 天气预报预测今晚有雷阵雨。
tiānqì yùbào yùcè jīnwǎn yǒu léizhènyǔ.
Dự báo thời tiết dự đoán tối nay có mưa giông.
- Câu: 他被预测为冠军热门人选。
tā bèi yùcè wèi guànjūn rèmén rénxuǎn.
Anh ấy được dự đoán là ứng cử viên nặng ký cho chức vô địch.
- Câu: 对市场走势进行预测。
duì shìchǎng zǒushì jìnxíng yùcè.
Tiến hành dự đoán xu hướng thị trường.
- Câu: 我不敢预测结果会如何。
wǒ bù gǎn yùcè jiéguǒ huì rúhé.
Tôi không dám dự đoán kết quả sẽ ra sao.
- Câu: 算法可以预测设备故障风险。
suànfǎ kěyǐ yùcè shèbèi gùzhàng fēngxiǎn.
Thuật toán có thể dự đoán rủi ro hỏng hóc thiết bị.
- Câu: 企业需要预测未来的需求。
qǐyè xūyào yùcè wèilái de xūqiú.
Doanh nghiệp cần dự đoán nhu cầu tương lai.
- Câu: 我们预测本季度利润会提升。
wǒmen yùcè běn jìdù lìrùn huì tíshēng.
Chúng tôi dự đoán lợi nhuận quý này sẽ tăng.
- Câu: 他预测股价短期内会回调。
tā yùcè gǔjià duǎnqī nèi huì huítiáo.
Anh ấy dự đoán giá cổ phiếu sẽ điều chỉnh trong ngắn hạn.
- Câu: 这项研究预测寿命将延长。
zhè xiàng yánjiū yùcè shòumìng jiāng yáncháng.
Nghiên cứu này dự đoán tuổi thọ sẽ kéo dài.
- Câu: 我们难以准确预测公众反应。
wǒmen nányǐ zhǔnquè yùcè gōngzhòng fǎnyìng.
Chúng tôi khó dự đoán chính xác phản ứng của công chúng.
- Câu: 他预测比赛会非常激烈。
tā yùcè bǐsài huì fēicháng jīliè.
Anh ấy dự đoán trận đấu sẽ rất gay cấn.
- Câu: 数据科学帮助预测客户流量。
shùjù kēxué bāngzhù yùcè kèhù liúliàng.
Khoa học dữ liệu giúp dự đoán lưu lượng khách hàng.
- Câu: 长期预测需要更稳定的模型。
chángqī yùcè xūyào gèng wěndìng de móxíng.
Dự đoán dài hạn cần mô hình ổn định hơn.
- Câu: 我们预测新产品会受欢迎。
wǒmen yùcè xīn chǎnpǐn huì shòu huānyíng.
Chúng tôi dự đoán sản phẩm mới sẽ được ưa chuộng.
- Câu: 老师预测他能通过考试。
lǎoshī yùcè tā néng tōngguò kǎoshì.
Giáo viên dự đoán cậu ấy có thể vượt qua kỳ thi.
- Câu: 政府预测明年就业将改善。
zhèngfǔ yùcè míngnián jiùyè jiāng gǎishàn.
Chính phủ dự đoán việc làm năm sau sẽ cải thiện.
- Câu: 他们尝试预测疫情发展趋势。
tāmen chángshì yùcè yìqíng fāzhǎn qūshì.
Họ cố gắng dự đoán xu hướng phát triển của dịch bệnh.
- Câu: 我无法预测他会怎么选择。
wǒ wúfǎ yùcè tā huì zěnme xuǎnzé.
Tôi không thể dự đoán anh ấy sẽ chọn thế nào.
- Câu: 气象模型预测台风将转向。
qìxiàng móxíng yùcè táifēng jiāng zhuǎnxiàng.
Mô hình khí tượng dự đoán bão sẽ đổi hướng.
- Câu: 报告预测通胀率会下降。
bàogào yùcè tōngzhànglǜ huì xiàjiàng.
Báo cáo dự đoán tỷ lệ lạm phát sẽ giảm.
- Câu: 我们对风险进行量化和预测。
wǒmen duì fēngxiǎn jìnxíng liànghuà hé yùcè.
Chúng tôi tiến hành định lượng và dự đoán rủi ro.
- Câu: 专家预测能源需求将上升。
zhuānjiā yùcè néngyuán xūqiú jiāng shàngshēng.
Chuyên gia dự đoán nhu cầu năng lượng sẽ tăng.
- Câu: 很多事情无法提前准确预测。
hěn duō shìqíng wúfǎ tíqián zhǔnquè yùcè.
Nhiều việc không thể dự đoán chính xác trước.
- Câu: 我们预测项目周期会缩短。
wǒmen yùcè xiàngmù zhōuqī huì suōduǎn.
Chúng tôi dự đoán chu kỳ dự án sẽ rút ngắn.
- Câu: 研究团队预测患者存活率提高。
yánjiū tuánduì yùcè huànzhě cúnhuólǜ tígāo.
Nhóm nghiên cứu dự đoán tỷ lệ sống của bệnh nhân tăng.
- Câu: 历史数据有助于预测季节性波动。
lìshǐ shùjù yǒu zhù yú yùcè jìjiéxìng bōdòng.
Dữ liệu lịch sử giúp dự đoán biến động theo mùa.
- Câu: 我们预测供应链会更稳定。
wǒmen yùcè gōngyìngliàn huì gèng wěndìng.
Chúng tôi dự đoán chuỗi cung ứng sẽ ổn định hơn.
- Câu: 他大胆预测球队能够夺冠。
tā dàdǎn yùcè qiúduì nénggòu duóguàn.
Anh ấy mạnh dạn dự đoán đội bóng có thể vô địch.
- Câu: 投资者预测资金将回流。
tóuzīzhě yùcè zījīn jiāng huíliú.
Nhà đầu tư dự đoán vốn sẽ quay trở lại.
- Câu: 我们预测用户满意度会提升。
wǒmen yùcè yònghù mǎnyìdù huì tíshēng.
Chúng tôi dự đoán mức độ hài lòng của người dùng sẽ tăng.
- Câu: 这一步棋的后果难以预测。
zhè yí bù qí de hòuguǒ nányǐ yùcè.
Hậu quả của nước đi này khó dự đoán.
Gợi ý phối hợp từ thường dùng
- 预测结果/趋势/风险/需求/销量: Dự đoán kết quả/xu hướng/rủi ro/nhu cầu/doanh số.
- 长期预测/短期预测: Dự đoán dài hạn/ngắn hạn.
- 精确预测/粗略预测: Dự đoán chính xác/dự đoán sơ bộ.
- 数据预测/模型预测/算法预测: Dự đoán bằng dữ liệu/mô hình/thuật toán.
Giải thích chi tiết từ 预测 (yùcè)
预测 (yùcè) là một động từ tiếng Trung có nghĩa là dự đoán, tiên đoán, dự báo, phán đoán trước điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai dựa trên những dữ liệu, dấu hiệu hoặc kinh nghiệm hiện có. Từ này được dùng rất phổ biến trong các lĩnh vực như kinh tế, khoa học, thời tiết, y học, thể thao, giáo dục, chính trị, công nghệ, và cả trong giao tiếp đời thường.
Thông tin cơ bản
Từ: 预测
Phiên âm: yùcè
Loại từ: Động từ (动词)
Nghĩa tiếng Việt: Dự đoán, tiên đoán, dự báo, phán đoán trước
Cấu tạo:
预 (yù): nghĩa là “trước”, “chuẩn bị trước”, “dự trước”
测 (cè): nghĩa là “đo lường”, “phán đoán”, “ước lượng”
→ Ghép lại thành 预测: “đoán trước”, “đánh giá trước”, “dự đoán”.
Nghĩa mở rộng và phạm vi sử dụng
Trong lĩnh vực khoa học và kỹ thuật:
Dùng để chỉ việc phân tích dữ liệu, thông tin và mô hình toán học để dự báo xu hướng hoặc hiện tượng.
Ví dụ: dự đoán khí hậu, dự báo bão, dự báo động đất, dự đoán bệnh dịch.
Trong kinh tế và thương mại:
Dùng để chỉ việc ước lượng xu hướng thị trường, giá cả, doanh thu, hay lợi nhuận trong tương lai.
Ví dụ: dự đoán thị trường chứng khoán, dự đoán giá vàng, dự báo GDP.
Trong đời sống hàng ngày:
Dùng khi muốn nói về phán đoán hành vi, kết quả hoặc tình huống chưa xảy ra.
Ví dụ: dự đoán kết quả thi, dự đoán thời tiết, dự đoán người thắng cuộc.
Trong văn học, tâm lý, hoặc giao tiếp:
Dùng để diễn đạt việc cảm nhận, suy đoán hoặc linh cảm trước một sự việc.
Ví dụ: dự đoán một mối quan hệ, dự đoán phản ứng của người khác.
Một số từ đồng nghĩa và phân biệt
预言 (yùyán): tiên tri, nói trước điều sẽ xảy ra (thiên về cảm tính hoặc huyền bí).
Ví dụ: 古人预言了未来的灾难。 (Người xưa đã tiên tri về thảm họa trong tương lai.)
推测 (tuīcè): suy đoán, phán đoán dựa trên logic.
Ví dụ: 我推测他可能迟到了。 (Tôi đoán là anh ấy có thể đến muộn.)
估计 (gūjì): ước lượng, phỏng đoán (thiên về số liệu).
Ví dụ: 我估计这个工程要三个月才能完成。 (Tôi ước tính công trình này cần ba tháng mới xong.)
→ Trong ba từ trên, 预测 mang sắc thái “dự báo chính xác hơn”, có thể dựa trên cơ sở khoa học hoặc dữ liệu.
Mẫu câu ngữ pháp thường gặp
预测 + danh từ / sự việc
科学家预测气候变化的趋势。
(Các nhà khoa học dự đoán xu hướng biến đổi khí hậu.)
对 + danh từ + 进行预测
专家对股市进行了预测。
(Chuyên gia đã đưa ra dự đoán về thị trường chứng khoán.)
预测 + rằng + (mệnh đề)
我预测他会赢。
(Tôi dự đoán anh ấy sẽ thắng.)
无法预测
这个结果是无法预测的。
(Kết quả này không thể dự đoán trước được.)
45 Mẫu câu tiếng Trung có chứa từ 预测
我预测明天会下雨。
Wǒ yùcè míngtiān huì xià yǔ.
Tôi dự đoán ngày mai sẽ mưa.
专家预测明年经济将会增长。
Zhuānjiā yùcè míngnián jīngjì jiāng huì zēngzhǎng.
Chuyên gia dự đoán kinh tế năm sau sẽ tăng trưởng.
很难预测这个项目的结果。
Hěn nán yùcè zhège xiàngmù de jiéguǒ.
Rất khó để dự đoán kết quả của dự án này.
天气预报准确预测了今天的气温。
Tiānqì yùbào zhǔnquè yùcè le jīntiān de qìwēn.
Dự báo thời tiết đã dự đoán chính xác nhiệt độ hôm nay.
医生预测他还能活五年。
Yīshēng yùcè tā hái néng huó wǔ nián.
Bác sĩ dự đoán ông ấy có thể sống thêm năm năm nữa.
我预测他一定能考上。
Wǒ yùcè tā yídìng néng kǎo shàng.
Tôi dự đoán anh ấy chắc chắn sẽ đỗ.
没有人能预测未来会发生什么。
Méiyǒu rén néng yùcè wèilái huì fāshēng shénme.
Không ai có thể dự đoán tương lai sẽ xảy ra điều gì.
他准确地预测了比赛结果。
Tā zhǔnquè de yùcè le bǐsài jiéguǒ.
Anh ấy đã dự đoán chính xác kết quả trận đấu.
专家预测未来十年科技发展将非常迅速。
Zhuānjiā yùcè wèilái shí nián kējì fāzhǎn jiāng fēicháng xùnsù.
Các chuyên gia dự đoán mười năm tới công nghệ sẽ phát triển rất nhanh.
我预测她会成为一个成功的演员。
Wǒ yùcè tā huì chéngwéi yí gè chénggōng de yǎnyuán.
Tôi dự đoán cô ấy sẽ trở thành một diễn viên thành công.
很多人预测中国队会夺冠。
Hěn duō rén yùcè Zhōngguó duì huì duóguàn.
Nhiều người dự đoán đội Trung Quốc sẽ vô địch.
这个情况完全无法预测。
Zhège qíngkuàng wánquán wúfǎ yùcè.
Tình huống này hoàn toàn không thể dự đoán được.
我预测今天股市会下跌。
Wǒ yùcè jīntiān gǔshì huì xiàdiē.
Tôi dự đoán thị trường chứng khoán hôm nay sẽ giảm.
科学预测可以帮助我们避免灾难。
Kēxué yùcè kěyǐ bāngzhù wǒmen bìmiǎn zāinàn.
Dự đoán khoa học có thể giúp chúng ta tránh được thảm họa.
预测未来是一项非常复杂的工作。
Yùcè wèilái shì yí xiàng fēicháng fùzá de gōngzuò.
Dự đoán tương lai là một công việc rất phức tạp.
他预测公司的利润会翻倍。
Tā yùcè gōngsī de lìrùn huì fānbèi.
Anh ấy dự đoán lợi nhuận công ty sẽ tăng gấp đôi.
我无法预测他的反应。
Wǒ wúfǎ yùcè tā de fǎnyìng.
Tôi không thể đoán trước phản ứng của anh ấy.
预测错误可能导致严重后果。
Yùcè cuòwù kěnéng dǎozhì yánzhòng hòuguǒ.
Dự đoán sai có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng.
天气学家预测今年冬天会很冷。
Tiānqìxuéjiā yùcè jīnnián dōngtiān huì hěn lěng.
Các nhà khí tượng dự đoán mùa đông năm nay sẽ rất lạnh.
他喜欢预测别人的命运。
Tā xǐhuān yùcè biérén de mìngyùn.
Anh ta thích dự đoán vận mệnh của người khác.
专家预测未来能源会越来越紧张。
Zhuānjiā yùcè wèilái néngyuán huì yuèláiyuè jǐnzhāng.
Chuyên gia dự đoán năng lượng trong tương lai sẽ ngày càng khan hiếm.
我预测这个品牌会大获成功。
Wǒ yùcè zhège pǐnpái huì dà huò chénggōng.
Tôi dự đoán thương hiệu này sẽ rất thành công.
他们预测疫情还会持续几个月。
Tāmen yùcè yìqíng hái huì chíxù jǐ gè yuè.
Họ dự đoán dịch bệnh sẽ còn kéo dài vài tháng nữa.
我预测你会喜欢这本书。
Wǒ yùcè nǐ huì xǐhuān zhè běn shū.
Tôi dự đoán bạn sẽ thích cuốn sách này.
经济学家预测通货膨胀将加剧。
Jīngjìxuéjiā yùcè tōnghuò péngzhàng jiāng jiājù.
Nhà kinh tế học dự đoán lạm phát sẽ gia tăng.
他预测公司会倒闭。
Tā yùcè gōngsī huì dǎobì.
Anh ấy dự đoán công ty sẽ phá sản.
没人能预测明天的结果。
Méi rén néng yùcè míngtiān de jiéguǒ.
Không ai có thể đoán trước kết quả ngày mai.
科学家预测未来人类可能移民火星。
Kēxuéjiā yùcè wèilái rénlèi kěnéng yímín Huǒxīng.
Các nhà khoa học dự đoán con người có thể di cư lên sao Hỏa trong tương lai.
预测有助于企业制定正确的战略。
Yùcè yǒu zhù yú qǐyè zhìdìng zhèngquè de zhànlüè.
Việc dự đoán giúp doanh nghiệp xây dựng chiến lược đúng đắn.
他预测明天会下雪。
Tā yùcè míngtiān huì xià xuě.
Anh ấy dự đoán ngày mai sẽ có tuyết rơi.
我预测这个电影会获得大奖。
Wǒ yùcè zhège diànyǐng huì huòdé dà jiǎng.
Tôi dự đoán bộ phim này sẽ giành giải thưởng lớn.
我预测这次谈判不会顺利。
Wǒ yùcè zhè cì tánpàn bú huì shùnlì.
Tôi dự đoán cuộc đàm phán lần này sẽ không thuận lợi.
他总是能预测市场的变化。
Tā zǒng shì néng yùcè shìchǎng de biànhuà.
Anh ấy luôn có thể dự đoán được sự biến động của thị trường.
预测未来是一种能力。
Yùcè wèilái shì yì zhǒng nénglì.
Dự đoán tương lai là một năng lực.
他的预测往往非常准确。
Tā de yùcè wǎngwǎng fēicháng zhǔnquè.
Dự đoán của anh ta thường rất chính xác.
天气预测帮助人们做好准备。
Tiānqì yùcè bāngzhù rénmen zuò hǎo zhǔnbèi.
Dự báo thời tiết giúp con người chuẩn bị tốt hơn.
我无法预测明年的趋势。
Wǒ wúfǎ yùcè míngnián de qūshì.
Tôi không thể dự đoán xu hướng của năm sau.
预测的准确度取决于数据质量。
Yùcè de zhǔnquèdù qǔjué yú shùjù zhìliàng.
Độ chính xác của dự đoán phụ thuộc vào chất lượng dữ liệu.
我预测他们会离婚。
Wǒ yùcè tāmen huì líhūn.
Tôi dự đoán họ sẽ ly hôn.
专家预测新的病毒变种正在传播。
Zhuānjiā yùcè xīn de bìngdú biànzhǒng zhèngzài chuánbō.
Chuyên gia dự đoán biến chủng virus mới đang lan truyền.
他预测未来会有更多机会。
Tā yùcè wèilái huì yǒu gèng duō jīhuì.
Anh ấy dự đoán trong tương lai sẽ có nhiều cơ hội hơn.
我预测你一定能成功。
Wǒ yùcè nǐ yídìng néng chénggōng.
Tôi dự đoán bạn chắc chắn sẽ thành công.
预测未来不是迷信,而是科学的分析。
Yùcè wèilái bú shì míxìn, ér shì kēxué de fēnxī.
Dự đoán tương lai không phải là mê tín mà là một dạng phân tích khoa học.
我预测这场战争不会持续太久。
Wǒ yùcè zhè chǎng zhànzhēng bú huì chíxù tài jiǔ.
Tôi dự đoán cuộc chiến này sẽ không kéo dài.
准确的预测需要大量经验和数据。
Zhǔnquè de yùcè xūyào dàliàng jīngyàn hé shùjù.
Một dự đoán chính xác cần rất nhiều kinh nghiệm và dữ liệu.
Từ 预测 (yùcè) là một động từ mang tính chuyên nghiệp và học thuật cao, dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau từ đời sống đến khoa học. Khi dùng “预测”, người nói thường muốn thể hiện rằng phán đoán của mình có cơ sở, có lý do hoặc dựa trên phân tích khách quan. Đây là một từ rất hữu ích trong học tập, kinh doanh, truyền thông và nghiên cứu.
|
|